Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

phân phối chương trình 12nc theo tuần sở gdđt kon tum cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam trường pt dtnt đăk hà độc lập tự do hạnh phúc phân phối chương trình trung học phổ thông lớp 10 môn toán chươ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.19 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KON TUM

<b> </b>

<b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM </b>



<b>TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ </b>

<b> Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>



<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TRUNG HỌC PHỔ THƠNG</b>


<b>LỚP 10. MƠN TỐN (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)</b>


<b>A. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH THEO QUI ĐỊNH CỦA BỘ GD&Đ</b>



<b>Cả năm 105 tiết</b> <b>Đại số 62 tiết</b> <b>Hình học 43 tiết</b>


<b>Học kì I: </b>19 tuần (54 tiết) <b>32 tiết</b> <b>22 tiết</b>


<b>Học kì II: </b>18 tuần (51 tiết) <b>30 tiết</b> <b>21 tiết</b>


<b>TT</b> <b>Nội dung </b> <b>Số tiết</b> <b>Ghi chú</b>


1


<b>Mệnh đề. Tập hợp</b>


Mệnh đề và mệnh đề chứa biến. áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học. Tập
hợp và các phép toán trên tập hợp: hợp, giao, hiệu của hai tập hợp. Các tập
hợp số. Số gần đúng và sai số.


10


Đại số 62 tiết
(trong đó có<i> tiết</i>


<i>kiểm tra và trả</i>
<i>bài</i>)


2 <b>Hàm số bậc nhất và bậc hai</b>


Ôn tập và bổ túc về hàm số. Hàm số bậc hai và đồ thị. Hàm số y = x. 8


3


<b>Phương trình. Hệ phương trình</b>


Đại cương về phương trình, hệ phương trình: các khái niệm cơ bản. Phương
trình quy về bậc nhất, bậc hai. Phương trình bậc nhất hai ẩn; hệ phương trình
bậc nhất hai ẩn, ba ẩn.


10


4


<b>Bất đẳng thức. Bất phương trình</b>


Bất đẳng thức. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân, bất
đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối. Dấu của nhị thức bậc nhất. Bất phương
trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn, hai ẩn. Dấu của tam thức bậc
hai. Bất phương trình bậc hai. Bất phương trình quy về bậc hai.


15


5


<b>Thống kê</b>


Thống kê: Bảng phân bố tần số tần suất, bảng phân bố tần số tần suất ghép


lớp. Biểu đồ hình cột tần số, tần suất; đường gấp khúc tần số, tần suất; biểu
đồ hình quạt. Số trung bình cộng, số trung vị và mốt. Phương sai và độ lệch
chuẩn.


7


6


<b>Góc lượng giác và cơng thức lượng giác</b>


Góc và cung lượng giác, giá trị lượng giác của chúng. Công thức cộng. Công
thức nhân đôi. Công thức biến đổi tích thành tổng. Cơng thức biến đổi tổng
thành tích.


6


7


<b>Vectơ</b>


Vectơ. Tổng, hiệu hai vectơ. Tích vectơ với một số. Trục, hệ trục tọa độ. Toạ
độ của điểm và toạ độ của vectơ.


13


Hình học
43 tiết
(trong đó có


<i>tiết kiểm tra và</i>


<i>trả bài</i>)
8


<b>Tích vơ hướng của hai véc tơ và ứng dụng</b>


Tích vô hướng của hai vectơ. ứng dụng vào tam giác (định lí cosin, định lí
sin, độ dài đường trung tuyến, diện tích tam giác, giải tam giác).


12


9


<b>Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng</b>


Phương trình đường thẳng (phương trình tổng quát, phương trình tham số).
Điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vng góc
với nhau. Khoảng cách và góc. Phương trình đường trịn, phương trình tiếp
tuyến của đường trịn. Elíp (định nghĩa, phương trình chính tắc, hình dạng).


12


B. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CỤ THỂ



<b>Đại số</b>

<b>Hình học</b>



<b>Học kì 1</b>

<b>32 tiết</b>



Tuần 1-14: 2 tiết/tuần = 28 tiết
Tuần 15-18: 1 tiết/tuần = 4 tiết



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tuần 19 : 0 tiết


<b>Học kì 2</b>

30 tiết



Tuần 20-22: 1 tiết/tuần = 3 tiết
Tuần 23- 35: 2 tiết/tuần = 26 tiết
Tuần 36: 1 tiết/ tuần = 1 tiết


<b>21 tiết</b>


Tuần 20-22: 2 tiết/tuần = 6 tiết
Tuần 23- 35: 1 tiết/tuần = 13 tiết
Tuần 36: 2 tiết/ tuần = 2 tiết
Tuần 37 : 0 tiết


<b>HỌC KỲ I</b>



<b>Tuần</b>

<b>Đại số</b> <b>Tiết thứ</b> <b>Hình học</b> <b>Tiết thứ</b>


01

<b>Chương 1 – 12 tiết</b>


§1. Mệnh đề

<sub>1,2</sub>



<b>Chương 1 – 14 tiết</b>


§1. Các định nghĩa

<sub>1</sub>



02

§1. Mệnh đề


§2. Tập hợp

3

<sub>4</sub>




§1. Các định nghĩa (tt)

2


03

§3. Các phép tốn tập hợp


§4. Các tập hợp số

5

<sub>6</sub>

§2. Tổng và hiệu của hai vectơ

3



04

§4. Các tập hợp số (tt)


§5. Số gần đúng. Sai số.

7

<sub>8</sub>



§2. Tổng và hiệu của hai vectơ

4


05

§5. Số gần đúng. Sai số.(tt)


Ơn tập chương

<sub>10</sub>

9



§2. Tổng và hiệu của hai vectơ

5


06

Ơn tập chương


<b>Kiểm tra viết Chương I (tuần thứ 6)</b>

11

<b><sub>12</sub></b>



§3. Tích của một số với một vectơ

6



07



<b>Chương 2 – 9 tiết</b>


§1 Hàm số

13,14



§3. Tích của một số với một vectơ

7


08

§2 Hàm số y = ax+b

15,16

§3. Tích của một số với một vectơ

8


09

§3 Hàm số bậc hai

17,18

<b>Kiểm tra viết (tuần thứ 9)</b>

9



10

Ơn tập chương

19,20

§4. Hệ trục tọa độ

10


11

<b>Kiểm tra viết Chương II (tuần thứ 11)</b>


<b>Chương III - 11 tiết</b>
§1 Đại cương về phương trình


21


22



§4. Hệ trục tọa độ

11



12

§1 Đại cương về phương trình (tt)
§2 Phương trình qui về phương trình bậc
nhất, bậc hai


23


24



§4. Hệ trục tọa độ

<sub>12</sub>



13

§2 Phương trình qui về phương trình bậc


nhất, bậc hai (tt)

<sub>25,26</sub>



Ơn tập chương

13



14

§3 Phương trình và hệ phương trình bậc


nhất nhiều ẩn

27,28




Ơn tập chương

<sub>14</sub>



15

§3 Phương trình và hệ phương trình bậc


nhất nhiều ẩn (tt)

29



<b>Chương 2 – 8 tiết</b>


§1 Giá trị lượng giác của một góc ,
với 00<sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub> 180</sub>0<sub>.</sub>


15,16


16

§3 Phương trình và hệ phương trình bậc


nhất nhiều ẩn (tt)

30



§2 Tích vơ hướng của hai vectơ

17,18


17

Ơn tập

31

§2 Tích vơ hướng của hai vectơ

19,20


18

Ơn tập (tt)

32

§3 Các hệ thức lượng trong tam giác


và giải tam giác

<sub>21,22</sub>


<b>19</b>



<b>HỌC KỲ II</b>



Tuần

<b>Đại số</b> <b>Tiết thứ</b> <b>Hình học</b> <b>Tiết thứ</b>


20

<b>Chương 4 – 15 tiết</b>


§1 Bất đẳng thức

<sub>33</sub>




<b>Chương 2 – Tiếp theo</b>


§3 Các hệ thức lượng trong tam giác


và giải tam giác (tt)

<sub>23-24</sub>



21

§1 Bất đẳng thức (tt)

34

§3 Các hệ thức lượng trong tam giác


và giải tam giác (tt)

25-26



22

§2 Bất phương trình và hệ bất phương


trình

35



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

trình(tt) §1 Phương trình đường thẳng


24

§3 Dấu của nhị thức bậc nhất

38-39

§1 Phương trình đường thẳng (tt)

30


25

§4 Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

<sub>40-41</sub>

§1 Phương trình đường thẳng (tt)

<sub>31</sub>



26

§5 Dấu của tam thức bậc hai

432-43

§1 Phương trình đường thẳng (tt)

32


27

§5 Dấu của tam thức bậc hai (tt)


Ơn tập chương

44

<sub>45</sub>



§1 Phương trình đường thẳng (tt)

33


28

Ôn tập chương (tt)


Kiểm tra viết (tuần thứ 9)

46

<sub>47</sub>

§1 Phương trình đường thẳng (tt)

34




29

<b>Chương 5 – 9 tiết</b>


§1 Bảng phân bố tần số và tần suất

<sub>48-49</sub>



§2 Phương trình đường trịn

35


30

§2 Biểu đồ

50-51

§2 Phương trình đường trịn

36


31

§3 Số trung bình cộng, số trung vị. Mốt.

52-53

§2 Phương trình đường trịn (tt)

37


32

§4 Phương sai và độ lệch chuẩn


Ôn tập chương

54-55



<b>Kiểm tra viết (tuần thứ 13)</b>

<b>38</b>



33

Kiểm tra viết (tuần thứ 14)
<b>Chương 6 – 7 tiết</b>


§1 Cung và góc lượng giác


56


57



§3 Phương trình đường Elip

39



34

§1 Cung và góc lượng giác (tt)


§2 Giá trị lượng giác của một cung

58

<sub>59</sub>



§3 Phương trình đường Elip (tt)

40


35

§2 Giá trị lượng giác của một cung (tt)



§3 Cơng thức lượng giác

60

<sub>61</sub>



Ơn tập

41



36

§3 Cơng thức lượng giác (tt)

62

Ơn tập (tt)

42-43


<b>37</b>



</div>

<!--links-->

×