Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

9 DE HS GIOI HOA9 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.17 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>§Ị sè 1</b>



PGD KRƠNG PẮC ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN – NĂM HỌC 2007 – 2008


TRƯỜNG THCS EA NG Mơn : Hóa học - Lớp 9


<i> Thời gian làm bài : 150 phút</i>
<b>Câu 1 : ( 5 điểm)</b>


a) Tìm các chất kí hiệu bằng chữ cái trong sơ đồ sau và hồn thành sơ đồ bằng phương trình phản ứng :
A


Fe2O3 FeCl2
B


b) Nung nóng dây sắt trong khơng khí, phản ứng xong cho sản phẩm vào dung dịch HCl vừa đủ. Sau đó cho tồn bộ
vào NaOH. giải thích các hiện tượng xảy ra.


<b>Câu 2 : ( 4 điểm) Nhiệt phân một lượng MgCO</b>3 sau một thời gian thu được chất rắn A và khí B. Hấp thụ hết khí B bằng dung
dịch NaOH cho ra dung dịch C. Dung dịch C vừa tác dụng với BaCl2 vừa tác dụng với KOH. Hòa tan chất rắn A bằng Axit HCl
dư thu được khí B và dung dịch D. Cơ cạn dung dịch D được muối khan E. Điện phân E nóng chảy được kim loại M. Hồn thành
các phương trình phản ứng trên.


<b>Câu 3 : (6 điểm) </b>


a) Bằng phương pháp hóa học, hãy tách riêng từng khí ra khỏi hỗn hợp gồm CO2 ; SO2 ; N2.
b) Hịa tan hồn tồn 3,78(g) một kim loại X vào dung dịch HCl, thu đ ược 4,704(l) H2 ở đktc.
Xác định kim loại X.


<b>Câu 4 : (5 điểm) Hòa tan 1,42 (g) h ỗn h ợp Mg ; Al ; Cu bằng dung d ịch HCl thì thu được dung dịch A v à kh í B +</b>
chất rắn D. Cho A tác dụng v ới NaOH dư v à lọc k ết tủa nung ở nhi ệt độ cao đến lượng không đổi thu được 0,4 (g) chất r ắn


E. Đốt nóng chất rắn D trong khơng khí đến lượng khơng đổi thu được 0,8 (g) chất r ắn F.


Tính khối lượng mỗi kim loại.


...Hết...


PGD KRÔNG PẮC ĐAP ÁN ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN – NĂM HỌC 2007 – 2008


TRƯỜNG THCS EA NG Mơn : Hóa học - Lớp 9


<i> Thời gian làm bài : 150 phút</i>
Câu 1 : a) ( 2 đ )


- Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O 0,5 đ
- Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O 0,5 đ


- 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2 0,5 đ
- Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑ 0,5 đ


b) ( 3 đ )


Fe + O2 → FeO ; Fe2O3 . Fe3O4 0,5 đ
FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O 0,25 đ
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O 0,25 đ


Fe3O4 + 8 HCl → FeCl2 . 2 FeCl3 + 4H2O 0,5 đ
FeCl2 + 2NaOH → Fe( OH )2↓ + 2NaCl 0,5 đ
FeCl3 + 3NaOH → Fe ( OH )3↓ + 3NaCl 0,5 đ


FeCl2 . 2FeCl3 + 8NaOH → Fe( OH )2 . 2Fe( OH )3 + 8NaCl 0,5 đ


Câu 2 : ( 4 điểm )


MgCO3 → MgO + CO2 ↑ . Khí B là CO2 , chất rắn A ( MgO + MgCO3 ) 0,5 đ
- CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O 0,5 đ
- CO2 + NaOH → NaHCO3 0,5 đ


- Dung dịch chứa 2 muối Na2CO3 và NaHCO3 vậy muối Na2CO3 tác dụng với BaCl2 , còn NaHCO3 tác dụng với KOH .
Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3↓ + NaCl 0,5 đ


2 NaHCO3 + 2KOH → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O 0,5 đ
MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O 0,5 đ


MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 ↑ + H2O 0,5 đ
- Muối khan E là MgCl2 .


MgCl2


<i>dienphan</i>
<i>nongchay</i>


   



Mg + Cl2 ↑ 0,5 đ
kim loại ( M ) là Mg


Câu 3 :


a) ( 3 đ )


- Cho hỗn hợp đi qua bình đựng dd NaOH dư thì khí CO2 và SO2 bị giữ lại , khí thốt ra là N2


0,5 đ


- CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O 0,5 đ
- SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O 0,5 đ
- Cho dd H2SO3 vào dung dịch vừa thu được ở trên cho đến dư ta sẽ thu được CO2 .
Phản ứng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho tiếp dd vừa tạo thành ở trên 1 lượng dd HCl ta sẽ thu được SO2 do phản ứng 0,25 đ
P/ Ứng : Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2↑ + H2O 0.5 đ


b) ( 3 đ )


Gọi n là hoá trị của kim loại và a là số mol X đã dùng ta có phản ứng :


X + HCl → XCln + n/2 H2↑ 0,5 đ


1 ( mol )

2


<i>n</i>



( mol )


a ( mol )

.


2


<i>a n</i>



( mol ) 0,5 đ
Suy ra ta có hệ : a.X = 3,78 ( 1 )




.


2


<i>a n</i>



=


4,708



22, 4

<sub> ( 2 ) </sub> <sub> 0,5 đ</sub>


an = 0,42 ( 3 )


Từ ( 1 ) , ( 2 ) , ( 3 ) =>

<i>X</i>


<i>n</i>

<sub> = 9 </sub>


=> X= 9n 0,5 đ
Vì hố trị của kim loại có thể 1 , 2 , hoặc 3


Do đó xét bảng sau :



n 1 2 3 4


X 9 18 27 36


- Trong các kim loại đã biết Al có hố trị 3 , với nguyên tử lượng 27 là phù hợp 1đ
Câu 4 : ( 5 đ )


- Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑ 0,5 ñ
- 2Al + 6 HCl → 2AlCl3 +3H2↑ 0,5 đ


- Chất rắn D là Cu không tan .


MgCl2 + 2NaOH → Mg ( OH ) 2 + 2NaCl 0,5 đ
- Do NaOH dư nên Al( Cl)3 tan


AlCl3 + 4NaOH → NaAlO2 + 3NaCl + 2 H2O 0,5 ñ
Mg( OH )2 → MgO + H2O 0,5 đ
- Chất rắn E laø MgO = 0,4 ( g ) 0,25 ñ
- 2Cu + O2 → 2CuO 0,5 đ
- Chất rắn F là CuO = 0,8 ( g ) 0,25 ñ
Theo PT :


m Mg =

0, 4



80

.24 ( g ) 0,5 ñ


m Cu =

0,8



80

<sub> .64 ( g ) </sub> <sub>0,5 ñ</sub>
m Al = 1,42 – ( 0,64 + 0,24 ) = 0,54 ( g ) 0,5 ñ


...Hết...


<b>§Ị 2</b>



đề thi học sinh giỏi mơn hố học lớp 9


Thời gian: 150phút


Câu1: Hãy chọn Đ ( nếu là đúng ); chọn S ( nếu cho là sai )


1. Hoµ tan hoµn toµn 20,4 gam Al2O3 vµ 8 gam MgO trong 122,5 gam dung dịch H

2

SO

4

. Để trung hoµ



l-ợng axit cịn d phải dùng 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nồng độ phần trăm dung dịch H

2

SO

4

ban đầu là:


A. 65% B. 75% C.72% D.70%


2. Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thu đợc dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại.
Cho D tác dụng với dung dịch HCl d có khí bay lên. Thành phần chất rắn D là:


A. Al,Fe vµ Cu B. Fe, Cu vµ Ag
C. Al, Cu vµ Ag D. Kết quả khác
Câu2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Xác định chất chứa trong mỗi lọ. Giải thích


2. Viết 6 phơng trình phản ứng khác nhau đẻ thực hiện phản ứng.
PbCl2 + ? = NaCl + ?


Câu3:



1. Đốt hỗn hợp C và S trong Oxi d _ hỗn hợp A.


- Cho 1/2 A li qua dung dịch NaOH thu đợc dung dich B và khí C.


- Cho khí C qua hỗn hợp chứa CuO, MgO nung nóng thu đợc chất rắn D và khí E.


- Cho khí E lội qua dung dịch Ca(OH)2 thu đợc kết tủa F và dung dịch G thêm dung dịch KOH vào G lại thấy có kết tủa F xuất
hiện. Đun nóng G cũng thấy kết tủa F.



Cho 1/2 khí A cịn lại qua xúc tác nóng thu đợc khí M. Dẫn M qua dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa N.
Xác định thành phần A,B,C,D,E,F,G,M,N và viết tt c cỏc phn ng xy ra.


2. Trình bày phơng pháp tách riêng từng chất nguyên chất từ hỗn hợp: Đá vôi, vôi sống, thạch cao và muối ăn.


Câu4:Trộn 50ml dung dịch Al2(SO4)3 4M với 200ml Ba(OH)2 1,5M thu đợc kết tủa A và dung dịch B. Nung kết tủa A trong
khơng khí đến lợng khơng đổi thu đợc chất rắn D. Thêm BaCl2 d vào dung dịch B thì tách ra kết tủa E.


a. ViÕt ptp. Tính lợng D và E


b. Tớnh nng mol chất tan trong dung dịch B ( coi thể tích thay đổi không đáng kể khi xảy ra phản ứng)

<b>đáp ỏn s 2</b>



Đáp án chấm
Câu1: ( 4 điểm )


1. Đáp án đúng: C ( 1 điểm)
Sai: A,B,D ( 1 điểm )
2. Đáp án đúng: B ( 1 điểm )
Sai: A,C,D ( 1 điểm )
Câu2: ( 5 điểm )


1/ (2 ®iĨm )


A t¹o kÕt tủa với B,C,D nên A là AgNO3 ( 0,25 điểm )
AgNO3 + NaI = AgI

<i>↓</i>

+ NaNO3 ( 0,25 ®)
AgNO3 + HI = AgI

<i>↓</i>

+ HNO3 ( 0,25 ®)
2AgNO3 +K2CO3 = Ag2CO3

<i>↓</i>

+ 2KNO3 ( 0,25 ®)



C t¹o kÕt tđa víi A và tạo khí với HI

<i></i>

C là K2CO3 ( 0,25 đ)
B chØ t¹o kÕt tđa víi 1 trong 3 chất còn lại

<i></i>

B là NaI ( 0,25 đ)
D là HI ( 0,25 ® )


2HI + K2CO3 = 2KI + CO2 k + H2O ( 0,25 ®)


<b>2/ ( 3 ®iĨm )</b>


Mỗi phơng trình đúng đợc 0,5 điểm
1. PbCl2 + Na2CO3 = PbCO3

<i>↓</i>

+ 2NaCl
2. PbCl2 + Na2S = PbS

<i>↓</i>

+ 2NaCl
3. PbCl2 + Na2SO3 = PbSO3

<i>↓</i>

+ 2NaCl
4. PbCl2 + Na2SO4 = PbSO4

<i>↓</i>

+ 2NaCl
5. 3PbCl2 + 2Na3PO4 = Pb3(PO4)2

<i>↓</i>

+ 6NaCl
6. PbCl22+ Na2SiO3 = PbSiO3

<i>↓</i>

+ 2NaCl
Câu3: ( 7 điểm )


1. ( 4 ® )


2C + O2 = 2 CO ( 0,25®)
C + O2 = CO2 ( 0,25®)
S + O2 = SO2 ( 0,25®)


KhÝ A:, CO2 , SO2, O2d, CO ( 0,25®)
Cho A qua dung dÞch NaOH


CO2 + 2NaOH = Na2CO3 + H2O ( 0,25®)
SO2 + 2NaOH = Na2SO3 + H2O ( 0,25đ)


Dung dịch B chứa Na2CO3, Na2SO3 còn khí C chứa: CO2, O2, CO ( 0,25đ)


C qua CuO, MgO nãng.


CuO + CO = Cu + CO2 ( 0,25®)


Chất rắn D ( MgO, Cu ) và khÝ E cã: CO2, O2, CO d ( 0,25®)
E léi qua Ca(OH)2


CO2 + Ca(OH)2 = CaCO3

<i>↓</i>

+ H2O ( 0,25®)
2CO2 + Ca(OH)2 = Ca(HCO3)2 ( 0,25®)


KÕt tủa F là CaCO3
Dung dịch G: Ca(HCO3)2


Ca(HCO3)2+ 2KOH = CaCO3

<i>↓</i>

+ K2CO3 + H2O( 0,25®)
Ca(HCO3)2 = CaCO3

<i>↓</i>

+ CO2

<i></i>

+ H2O( 0,25đ)
A qua xúc tác nóng


2SO3 + O2 = 2SO3 ( khÝ M) ( 0,25®)
M qua dung dÞch BaCl2


SO3 + H2O + BaCl2 = BaSO4

<i>↓</i>

+ 2HCl
(KÕt tủa N)
2. ( 3 điểm)Hoà tan trong nớc
CaO + H2O = Ca(OH)2 ( 0,5®)


Rửa nhiều lần thu đợc chất rắn A có CaCO3 + CaSO4và nớc lọc B có NaCl và Ca(OH)2 (0,25đ)
Thêm Na2CO3 vào nớc lọc


Na2CO3 + Ca(OH)2= CaCO3

<i>↓</i>

+ 2 NaOH ( 0,5đ)
Lọc kết tủa đợc nớc lọc C. Đem đun nóng kết tủa

CaCO3= CaO + CO2

<i>↑</i>

( 0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

CaCO3 + 2HCl = CaCl2 + CO2

<i>↑</i>

+ H2O ( 0,5đ)
Lọc sản phẩm không tan là CaSO4 ( 0,25đ)
Thêm Na2CO3 vào nớc lọc để thu lại CaCO3
CaCl2 + Na2CO3= CaCO3

<i>↓</i>

+ 2 NaCl ( 0,5đ)
Câu4: ( 4 điểm )


Sè mol Al2(SO4)3 = 0,2mol ( 0,5®)
nBa(OH)2 = 0,3mol ( 0,5®)


Pt: Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 = 3 BaSO4

<i>↓</i>

+ 2 Al(OH)3

<i>↓</i>

( 0,5đ)
Khi nung BaSO4 đợc BaSO4 không đổi


2Al(OH)3 = Al2O3 + 3H2O ( 0,5đ)


Chất rắn D gồm BaSO4 và Fe2O3, dung dịch B có Al2(SO4)3 d ( 0,25đ)
Al2(SO4)3 + 3BaCl2 = 3 BaSO4 + 2FeCl3 ( 0,5đ)


Kết quả: mD= 80,1gam( 0,5đ)
mE = 69,9gam ( 0,25®)
CM = 0,4M ( 0,5®)
<i> Ghi chó: </i>


- HS làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa


- Các phơng trình hố học khơng cân bằng hoặc khơng ghi rõ trạng thái trừ 1/2 số điểm.

3



<b>kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9</b>



<b>Môn:hoá học</b>



<b>Đề bài</b>
<b>Câu I: (2 điểm)</b>


<b>1. Khi cho lung khớ hidro cú d đi qua các ống nghiệm chứa Al</b>2O3, FeO, CuO; MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy
ra hồn tồn. Chất rắn cịn lại ơng nghiệm gồm.


A. FeO; Al2O3; CuO; MgO B. Al, Fe, Cu, Mg
C. Al2O3; Fe; Cu; MgO C. Al, Fe; Cu, MgO


<b>2. Hoà tan 1 lợng muối cacbonat kim loại hoá trị II bằng dung dịch H</b>2SO4 16%. Sau khi khí khơng thốt ra nữa thì thu
đợc dung dịch chứa 22,2% muối sunfat. Công thức phân tử của muối là công thức nào sau đây:


A. CaCO3 B. FeCO3


C. MgCO3 D. CuCO3


<b>Câu II: (3 điểm)</b>


<i><b>1. Cho các dung dịch bị mất nhÃn sau:</b></i>


AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4


Thuc thử để nhận biết các dung dịchl trên là:


A. Quú tÝm B. Dung dÞch HCl C. Dung dÞch NaOH D.Dung dÞch BaCl2


<i><b>2. Từ NaCl, MnO</b><b>2</b><b>, H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4 </b><b>đặc, Fe, Cu, H</b><b>2</b><b>O.</b></i>


Viết các phơng trình điều chế FeCl2, FeCl3, CuSO4.


<i><b>3. Nêu hiện tợng có thể xảy ra và viết các PTHH biểu diễn các phản ứng:</b></i>


<b>a. Sục khí CO</b>2 từ từ vào dung dịch nớc vôi.


<b>b. K + dd FeCl</b>3


<b>c. MnO</b>2 + ddHCl t
o


<b>d. dd Ca(OH)</b> 2 + dd NaHCO3


<b>Câu III: (2,5 điểm)</b>


Khuy k m gam bt kim loại M (hoá trị II) với V ml dd CuSO4 0,2 mol/l. Phản ứng xong lọc tách đợc 18,8 g chất dắn
A.


Cho 3,76 g A tác dụng với lợng d axit HCl thấy thốt ra 224 ml khí (đo ở đktc).
Cho 15,04 g A tác dụng với lợngd dd AgNO3 thu đợc 51,84g chất rắn.
Hãy tính m, V và xác định kim loại M biết các phản ứng xảy ra hon ton.
<b>Cõu IV: (2,5 im)</b>


Đốt cháy hoàn toàn 1 hỗn hợp khí gồm 2 hidrocacbon có công thức tổng quát CnH2n và C mH2m + 2. (4 m  1);(4 
n 2) cÇn dïng 35,2g khÝ O2.


Sau phản ứng thu đợc 14,4g H2O và lợng khí CO2 cúth tớch bng

7



3

thể tích của hỗn hợp khí ban đầu.



<b>a. Tính % thể tích của hỗn hợp khí ban đầu.</b>


<b>b. Xỏc nh CTPT v CTCT c thể có của các hidrocacbonat nói trên.</b>


Đáp án đề 3 Mụn:

hoỏ hc



Năm học: 2006 -2007


<b>Câu</b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm</b>


<b>Câu I</b>

<b>Tổng điểm 2</b>



ý1 ỏp ỏn ỳng C <i><b>1 điểm</b></i>


ý2 Đáp án đúng B <i><b>1 điểm</b></i>


<b>C©u II</b>

<b>Tỉng ®iĨm 3</b>


ý1 1 Đáp án đúng C – dd NaOH <i><b>1 điểm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

§iỊu chÕ FeCl2


Fe + 2HCl FeCl2 + H2
§iỊu chÕ FeCl3


MnO2 + 4HCl t
0


MnCl 2 +Cl2 + 2 H2O <i><b>0,25 ®iĨm</b></i>



2Fe + 3 Cl2 -> 2FeCl3 <i><b>0,25 điểm</b></i>


Điều chế CuSO4


Cu +2H2SO4đ t0 CuSO4 +2H2O + SO2 <i><b>0,25 ®iÓm</b></i>


ý3 a. <sub>CO</sub><sub>2</sub><sub> + Ca(OH)</sub><sub>2</sub> CaCO<sub>3</sub>↓ + H<sub>2</sub><sub>O</sub>
CO2 + H2O + CaCO3  Ca(HCO3)2
Lúc đầu dung dịch vẩn đục sau trong suốt


<i><b>0,25 ®iĨm</b></i>


b. <sub>2K + 2 H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub><sub> 2KOH + H</sub><sub>2</sub><sub>↑</sub>


3KOH + FeCl3 3KCl + Fe( OH)3đỏ nâu


Lúc đầu có khí sinh ra, sau kết tủa màu đỏ nâu xuất hiện


<i><b>0,25 ®iĨm</b></i>


c.


MnO2 + 4HCl


t0


MnCl2 + H2O + Cl2


<i><b>0,25 điểm</b></i>



Xuất hiện khí màu vàng lục


d. <sub>Ca(OH)</sub><sub>2 + </sub><sub>2NaHCO</sub><sub>3</sub><sub> CaCO</sub><sub>3</sub><sub> ↓+ Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3 </sub><sub>+ 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub> <i><b>0,25 ®iĨm</b></i>


Xt hiện kết tủa trắng


<b>Câu III</b>

M + CuSO4 MSO4 + Cu (1)
ChÊt r¾n A cã thĨ là Cu hoặc M d và Cu


Nhng vì A tác dụng với HCl d nên A có M d và Cu míi sinh ra.
m M d + m Cu == 18,8 (g)


<b>Tỉng 2,5 ®iĨm</b>



<i><b>0,25 ®iĨm</b></i>


A t/d víi HCl


Md + 2HCl  MCl2 + H2 (2)
0,01

<i>0 ,24</i>



<i>22 , 4</i>

= 0,01


<i><b>0,25 ®iĨm</b></i>


Theo (2) sè mol Md = n H2 = 0,01
3,76 g A cã 0,01 mol M


15,04 gA cã 0,04 mol M



Gäi x lµ sè mol Cu trong 15,04gA.
 n Ag sinh ra =

<i>51 ,84</i>



108

= 0,48 mol


<i><b>0,25 ®iĨm</b></i>


M + 2 AgNO3 M(NO3)2 +2Ag↓ (3)


0,04 0,08 <i><b>0,25 ®iĨm</b></i>


Cu + 2 AgNO3 Cu (NO3)2 + 2Ag (4)
x 2x


<i><b>0,25 ®iÓm</b></i>


 0,08 + 2x = 0,48
 2x = 0,4 x = 0,2


Tõ (3) vµ (4) => 0,04 x M + 0,2 x 64 = 15,04
0,04 M = 2,24


M = 56
VËy: M chính là Fe


<i><b>0,25 điểm</b></i>


Ta có m M d + m Cu = 18,8
 15,04 gA cã 0,2 mol Cu
18,8 g A <sub> a = 0,25 mol (*)</sub>


m Fed = 18,8 – 0,25 x 64 = 2,8 (g)


<i><b>0,25 ®iĨm</b></i>


m Fe = m Fe P/ + mFed (n Fe P/ = n Cu = n

CuSO

<sub>4</sub> theo) (*)
=> m Fe = 0,25 x 56 + 2,8 = 16,8 (g)


<i><b>0,25 ®iĨm</b></i>


VCuSO4 =

<i>0 ,25</i>



0,2

= 1,25 M


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C©u IV</b>



n

<i>O</i>

<sub>2</sub> =

<i>35 , 2</i>



32

=1,1 mol


n

<i>H</i>

<sub>2</sub>

<i>O</i>

=

<i>14 , 4</i>



18

= 0,8 mol


Gäi a, b lần lợt là số mol của 2 hiđrocacbon CnH2n và CmH2m + 2


<b>Tỉng: 2,5 ®iĨm</b>


Ta cã PTHH
CnH2n +

<i>3 n</i>




2

O2 n CO2 + n H2O
a.

3 na



2

na na


<i><b>0,25 ®iĨm</b></i>


CmH2m + 2 +


(3 m+1)O

2


2

 m CO2 + (m +1)H2O


b (


<i>3 m+1</i>


2


¿ ¿


¿

¿



). b mb (m+1)b


<i><b>0,25 ®iĨm</b></i>


n

<i>O</i>

<sub>2</sub> =

3 na



2

+


(3 m+1)




2

b = 1,1 (1) <i><b>0,25 ®iĨm</b></i>


n

<i>H</i>

<sub>2</sub>

<i>O</i>

= na + (m+1)b = 0,8 (2) <i><b>0,25 ®iĨm</b></i>


n CO2 = na+ mb =

7



3

(a+b) (3) <i><b>0,25 ®iĨm</b></i>


Giải hệ PT ta đợc a = 0,2
b = 0,1


 % CnH2n =0,2/0,3 x 100%  66,7% <i><b><sub>0,25 ®iĨm</sub></b></i>


a. % CmH2m + 2 = 100% - 66,7% = 33,3 %
b. na + mb =

7



3

( a +b)


 0,2n + 0,1m =

7



3

x 0,3


2n + m = 7


<i><b>0,25 ®iĨm</b></i>


n 2 3


m 3 1



<i><b>0,25 ®iĨm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

H H H <i><b>0,25 ®iĨm</b></i>


H H


C = C H - C - C - C - H


H H


<i><b>0,25 ®iĨm</b></i>


H H H


H
H H H


vµ H - C - H


H - C - C = C


H
H H


<i><b>L</b></i>


<i><b> u ý</b><b> : Các phơng trình hoá học phải ghi đầy đủ trạng thái chất mới cho điểm tối đa. Phơng trình hố học nào khơng ghi </b></i>


trõ 1/2 sè ®iĨm.



Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.



4



<b>Phòng GD-ĐT Đan Phợng</b>

<b>Đề thi học sinh giỏi cấp huyện</b>


<b>Năm học 2008-2009</b>


<b>Môn: Hoá học 9</b>


<b>Thời gian làm bài: 120 phút</b>


<i><b>Câu I: (5 điểm)</b></i>


1. Từ các nguyên liệu ban đầu là quặng Sắt Pirit FeS2, muối ăn, không khí, nớc, các thiết bị và hoá chất cần thiết,


cú thể điều chế đợc FeSO4, Fe(OH)3, NaHSO4. Viết các phơng trình hố học điều chế các chất đó?


2. B»ng ph¬ng pháp hóa học, hÃy tách riêng Al2O3 ra khỏi hỗn hợp gồm Al2O3,Fe2O3,SiO2.


<i><b>Câu II: (5 điểm )</b></i>


1. Ch c dựng thêm một thuốc thử; hãy phân biệt 4 dung dịch sau đây bằng ph ơng pháp hoá học : KCl,
NH4NO3, Ca(H2PO4)2, (NH4)2SO4.


2 . Cho sơ đồ biến hoá sau: Cu
Hãy xác định các ẩn chất A, B, C rồi


hoàn thành các phơng trình phản ứng? CuCl2 A



C B


<i><b>Câu III: (5 điểm)</b></i>


1. Cho 44,2 gam hỗn hợp hai muối sunfat của một kim loại hoá trị I và một kim loại hoá trị II tác dụng vừa đủ với
dung dịch BaCl2, thu đợc 69,9gam một chất kết tủa. Tính khối lợng các muối thu đợc trong dung dịch sau phản ứng?


2. Hai lá Kẽm có khối lợng bằng nhau, một lá đợc ngâm trong dung dịch Cu(NO3)2, một lá đợc ngâm trong dung


dÞch Pb(NO3)2. Sau một thời gian phản ứng, khối lợng lá thứ nhất giảm 0,05gam.


a. Viết phơng trình phản ứng xảy ra?


b. Khối lợng lá kẽm thứ hai tăng hay giảm bao nhiêu gam?
Biết rằng trong cả hai trờng hợp lợng kẽm bị hoà tan nh nhau.


<i><b>Câu IV: (5 điểm)</b></i>


1. Cho m gam bột Sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,16mol Cu(NO3)2 và 0,4mol HCl. Lắc đều cho phản ứng xảy


ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu đợc hỗn hợp kim loại có khối lợng bằng 0,7m gam và V lít khí (đktc). Tính V và m?
2. Nung đến hồn tồn 30gam CaCO3 rồi dẫn tồn bộ khí thu đợc vào 800ml dung dịch Ba(OH)2, thấy thu đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Cho S = 32, O = 16, Ba = 137, Cl = 35,5, Zn = 65, Pb = 207, N = 14, </b></i>
<i><b>Fe = 56, Cu = 64, Ca = 40, H = 1.</b></i>


<b>đáp án đề 4</b>



<b>Phòng GD-ĐT Đan Phợng</b>

<b>đáp án thi hc sinh gii cp huyn</b>




<b>Năm học 2008-2009</b>


<b>Môn: Hoá häc 9</b>



<b>câu hỏi</b> <b>đáp án</b> <b>biểu điểm</b>


<b>C©u I</b>

<b>5</b>



<b>1.</b>

(3)



- Nung quặng Sắt Pirit
trong kh«ng khÝ:


4FeS2 + 11O2


2Fe2O3 + 8SO2


0,5



- Điện phân dung dịch
NaCl có màng ngăn xốp:


2NaCl + 2 H2O
2 2NaOH + 2Cl2+ H2


0,5



- §iỊu chÕ Fe:


Fe2O3 + 3H2



2Fe + 3H2O


0,25



- §iỊu chÕ H2SO4:
2SO2 +
O2 2SO3


SO3 +
H2O H2SO4


0,5



- §iỊu chÕ FeSO4:
Fe +
H2SO4 FeSO4 +
H2


0,25



- §iỊu chÕ Fe(OH)3:
2Fe +
3Cl2 2FeCl3


0,5



Điện phân
có màng ngăn


t

0


t

0


V

2

O

5


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

FeCl3 +
3NaOH


Fe(OH)3+ 3NaCl


- §iỊu chÕ NaHSO4:


NaOH + H2SO4


NaHSO4+ H2O


0,5



<b>2.</b>

(2)



- Hoµ tan hỗn hợp bằng
dung dịch NaOH d, ®un
nãng råi läc bá Fe2O3
kh«ng tan:


Al2O3 +
2NaOH


2NaAlO2 + H2O



SiO2 +
2NaOH


Na2SiO3 + H2O


1



- Sơc khÝ CO2 d ®i qua níc
läc:


NaAlO2 + CO2 + 2H2O
Al(OH)3 + NaHCO3


0,5



- Lọc lấy kết tủa đem nung
ở nhiệt độ cao:


2Al(OH)3 0 Al2O3 +
3H2O


0,5



<b>C©u II</b>

<b>5</b>



<b>1</b>

(2)



- Chän dung dịch


Ba(OH)

2



0,25



- Lập bảng ghi các hiện


tợng nhËn biÕt



0,25



- Viết 3 phơng trình


đúng, mỗi phơng trình


0,5 diểm



1,50



<b>2</b>

(3)



- Xác định đúng: A là


Cu(OH)

2

; B là CuSO

4

; C



lµ CuO



0,5



- Viết đúng 5 phơng

2,5



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tr×nh, mỗi phơng trình


0,5 diểm



<b>Câu III</b>

<b>5</b>



<b>1</b>

(3)




- Gọi A, B lần lợt là ký


hiệu ho¸ häc cđa kim


loại trị I và II.



a, b lần lợt là số mol của


2 muối sunfat tơng ứng.


Có phơng trình:



A

2

SO

4

+ BaCl

2


BaSO

4

+ 2 ACl



(1)



amol amol


amol



BSO

4

+ BaCl

2


BaSO

4

+ BCl

2


(2)



bmol bmol


bmol



1



-

Ta




<i>a+b=</i>

<i>69 , 9</i>



233

=0,3(mol)



0,5



- Theo phơng trình phản


ứng (1) và (2):



nBaCl

2

= nBaSO

4

=



0,3(mol) mBaCl

2

=



0,3x208 = 62,4(gam)



0,5



-

Theo định luật


bảo toàn khối


lợng:



m(A

2

SO

4

; BSO

4

) +



mBaCl

2

= mBaSO

4

+



m(ACl; BCl

2

)



suy ra: 44,2 + 62,4 =


69,9 + m (ACl; BCl

2

)




Vậy, hai muối tan trong


dung dịch thu đợc là


ACl và BCl

2

có khi



l-ợng bằng 36,7gam



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2</b>

(2)


- Phơng trình phản ứng:



Zn + Cu(NO

3

)

2


Zn(NO

3

)

2

+ Cu



(1)


amol


amol



Zn + Pb(NO

3

)

2


Zn(NO

3

)

2

+ Pb



(2)


amol


amol



0,5



- Vì khối lợng hai l¸


kÏm b»ng nhau nªn sè



mol b»ng nhau



Gäi a lµ mol mỗi lá


kẽm: nZn

(1)

= nZn

(2)

= a



0,5



- Theo PT (1): mZn(1)


gi¶m: 65a – 64a =


0,05.



suy ra: a = 0,05(mol)



0,5



- Theo PT (2): mZn


tăng: 207a – 65a


= 142a



V× a = 0,05 nên lá kẽm


thứ 2 tăng 142 x 0,05 =


7,1(gam)



0,5



<b>Câu IV</b>

<b>5</b>



<b>1</b>

(2)



Fe + Cu (NO

3

)

2


Fe(NO

3

)

2

+

Cu



(1)



0,16 mol 0,16 mol


0,16 mol



Fe + 2HCl


FeCl

2

+ H

2



(2)



0,2 mol 0,4 mol


0,2 mol



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Vì phản ứng xảy ra


hồn tồn mà sau đó thu


đọc hỗn hợp kim loại,


suy ra Fe còn d;


Cu(NO

3

)

2

và HCl phản



øng hÕt



0,25



- Theo PT (2): nH

2

=



1/2nHCl = 0,2 (mol)


ThÓ tÝch H

2

sinh ra ë




®ktc = 0,2 x 22,4 = 4,48


(lÝt)



0.5



- Theo PT (1): nFe =


nCu = nCu(NO

3

)

2

= 0,16



(mol)



- Theo PT(2): nFe =


1/2nHCl = 0,2 (mol)


suy ra, khèi lỵng Fe d =


m – (0,16 + 0,2) x 56 =


(m – 20,16)



- Khèi lỵng Cu sinh ra =


0,16 x 64 = 10,24 (gam)



0,5



- Vì hỗn hợp hai kim


loại thu đợc có khối


l-ợng = 0,7m (gam) nên


ta có PT: (m –


20,16) + 10,24 = 0,7m


Giải PT có m =


33,067(gam)




0,25



<b>2</b>

(3)



CaCO

3

CaO +



CO

2



(1)



CO

2

+ Ba(OH)

2


BaCO

3

+

H

2

O



(2)



2CO

2

+ Ba(OH)

2


Ba(HCO

3

)

2


(3)



Mỗi phơng trình viết



0,75



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

đúng cho 0,25 điểm


nCaCO

3

= 0,3 (mol);



nBa(HCO

3

)

2

=




31,08/259 = 0,12 (mol)



0,25



NÕu chỉ tạo muối axit


thì C

M

cña Ba(OH)

2

=



0,12/0,8 = 0,15(M)



0,5



Nếu tạo ra hỗn hợp hai


muối th× C

M

cđa



Ba(OH)

2

= 0,18/0,8 =



0,225(M)



1,5



<b>Chú ý:</b>



<i><b>- Các PT viết thiếu điều kiện; cân bằng sai trừ 1/2 số điểm của PT.</b></i>



<i><b>- Các cách giải khác vẫn đúng thì cho điểm tơng đơng./.</b></i>



<b>đề 5</b>



<b>MƠN THI: HĨA HỌC_Lớp 9</b>




<i><b>(Thời gian làm bài 150 phút, khơng kể thời gian phát đề)</b></i>


<i><b>ĐỀ:</b></i>



<b>Câu 1: (5 điểm)</b>



1- Trong hợp chất khí với Hiđrơ của ngun tố R có hóa trị IV, Hiđrơ chiếm 25% về khối lượng. Xác định nguyên tố đó


2- Người ta dùng một dung dịch chứa 20 gam NaOH để hấp thu hoàn toàn 22 gam CO

2

. Viết phương



trình phản ứng và gọi tên muối tạo thành.



<b>Câu 2: (5 điểm)</b>



1- Bổ túc chuỗi phản ứng và cho biết A, B, C, D, E, F là những chất gì?



A + B

C + H

2


C + Cl

2

D



D + dd NaOH

E + F



E

Fe

2

O

3

H

2

O



<i>C©u 2: ( 2, 0 ®iĨm )</i>



Trong thành phần 3 mol lu huỳnh Ô xít có 3,6 10

24

<sub> nguyên tử Ô xy và </sub>



1,8 10

24

<sub> nguyên tử lu huỳnh . Đa ra công thức phân tử Ô xít lu hnh ?</sub>



<b>Câu 3: (5 điểm)</b>


Cho a gam dung dịch H

2

SO

4

24,5% và b gam dung dịch NaOH 8% thì tạo được 3,6 gam muối axít và



2,84 gam muối trung hòa.



<b>1- Tính a và b</b>



<b>2- Tính thành phần trăm của dung dịch sau phản ứng</b>



<i> C©u 4: ( 4, 0 ®iĨm ) </i>



Chất rắn A mầu xanh lam ,tan đợc trong nớc tạo thành dung dịch , khi cho thêm NaOH vào dung dịch đó


tạo ra kết tủa B mầu xanh lam . Khi nung nóng ,chất B bị hố đen . Nếu sau đó tiếp tục nung nóng sản


phẩm trong dịng Hyđrơ thì tạo ra chất C mầu đỏ . Chất C tơng tác với một A xít vơ cơ đậm đặc tạo ra


dung dịch của chất A ban đầu . Hãy cho biết chất A là chất nào , viết tất cả các ph ơng trình phản ứng hố


học tơng ứng

<b>--- </b>



<b>PHỊNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠOHµ trung</b> <b> Năm học: 2008-2009</b>
<b> Trờng THCS Hà Châu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>HệễÙNG DẪN CHẤM đề 5</b>



<b>MƠN THI: HĨA HỌC_Lớp 9</b>



<b>Câu</b>

<b>Nội Dung</b>

<b>§iĨm</b>



Câu 1



(5 điểm)

<b>1- Gọi khối lượng ngun tử của nguyên tố R là x: công thức hợp chất khí với </b>

Hiđrơ là RH

0,5 điểm



Ta có:



4.1

25


4.1 100



<i>x</i>

0,5 điểm



25(x+4)=4.100


25x = 300


x =



300


12


25



0,5 điểm


Khối lượng nguyên tử của nguyên tố R bằng 12 đvC

0,5 điểm



Nguyên tố R là cacbon: C

0,5 điểm



<b>2- Số phân tử gam NaOH: </b>



20


0,5



40

0,5 điểm



Số phân tử gam CO

2

:


22




0,5



44

0,5 điểm



Tỷ lệ phân tử gam



Các chất tham gia phản ứng là 0,5:0,5 = 1:1

0,5 điểm


Phương trình hóa học của phản ứng là



NaOH + CO

2

= NaHCO

3

0,5 điểm



Tên muối là: Natri Hiđrô cacbonat

0,5 điểm


Câu 2



(5 điểm)

<b>1-</b>

Fe + 2HCl = FeCl

2FeCl

2

+ Cl

2

= 2FeCl

2

+ H

3 2

0,5 điểm

0,5 điểm



FeCl

3

+ 3NaOH = Fe(OH)

3

+ 3NaCl

0,5 điểm



2Fe(OH)

3

= Fe

2

O

3

+ 3H

2

O

0,5 điểm



A: Fe


B: HCl


C: FeCl

2


D: FeCl

3


E: Fe(OH)

3


F: NaCl




1 điểm



2-

<i><b> : ( 2, 0 ®iĨm )</b></i>



3 mol lu huỳnh Ô xít có :



3,6 . 10

24

<sub> hay 36. 10</sub>

23

<sub> hay 6 . 6.10</sub>

23

<sub> nguyªn tư Ôxy = 6 mol nguyên tử Ô xy </sub>



1,8 . 10

24

<sub>hay 18. 10</sub>

23

<sub>hay 3 . 6.10</sub>

23

<sub> nguyªn tư Lu hnh = 3 mol nguyªn tư lu</sub>



huúnh .



3 mol phân tử Lu huỳnh Ô xít có 3 mol nguyên tử Lu huỳnh và 6 mol


nguyên tử ô xy thì công thức của Ô xÝt Lu huúnh lµ SO

2



<b>1,0 ®iĨm</b>



<b>1.0 ®iĨm</b>


Câu 3



(5 điểm)



NaOH + H

2

SO

4

NaHSO

4

+ H

2

O



0,03 mol 0,03 mol

0,03 mol

0,5 điểm


2NaOH + H

2

SO

4

Na

2

SO

4

+ H

2

O



0,04 mol 0,02 mol

0,02 mol

0,5 điểm


n NaHSO

4

=




3,6



0, 03



120

<sub>mol</sub>

0,25 điểm



n Na

2

SO

4

=


2,84



0,02



142

<sub>mol</sub>

0,25 điểm



n NaOH = 0,03 + 0,04 = 0,07 mol

0,25 điểm


m NaOH = 0,07 x 40 = 2,8 gam

0,25 điểm


m dd NaOH = b =



2,8.100


35



8

<sub>gam</sub>



1 điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

n H

2

SO

4

= 0,03 + 0,02 = 0,05 mol



m H

2

SO

4

= 98 x 0,05 = 4,9 gam



m dd H

2

SO

4

= a =




4,9.100


20


24,5

<sub>gam</sub>



1 điểm



C% NaHSO

4

=



3,6.100%

3,6.100%



6,55%


35 25



<i>a b</i>

0,5 điểm



C% Na

2

SO

4

=



2,84.100%



5,16%



35

0,5 điểm



Câu 4



(5 điểm)

Theo d÷ kiƯn cđa đầu bài chất A là Đồng hyđrát sun fát kết tinh CuSO

4

.5H

2

O



CuSO

4

+ 2 NaOH = Cu (OH)

2

 + Na

2

SO

4

dd Xanh
lam to



Cu(OH)

2

= CuO + H

2

O


®en


Chất B là hyđrơ xít đồng (II )


Chất C là đồng : CuO + H

2

= Cu + H

2

O



đỏ


Cu + 2 H

2

SO

4

đặc = CuSO

4

+ SO

2

 + 2 H

2

O





<b>1,0 ®iĨm</b>


<b>1.0 ®iĨm</b>


<b>0,5 điểm</b>


<b>0 ,5 điểm</b>


<b>1,0 điểm</b>


<b>1,0 điểm</b>



<b>__________HET__________</b>



<b> 6</b>


Phũng GD-T



Nghĩa Đàn

Kì thi tuyển chọn học sinh giỏi huyện

năm học2008-2009



<b> Môn thi : Hoá Học 9</b>


<i><b>Thi gian làm bài:90phút (Không kể thời gian phát đề)</b></i>



<b>Câu 1(2điểm): Viết 4 phản ứng hoá học khác nhau để điều chế trực tiếp ra:</b>
a. dung dịch NaOH b. dung dịch CuCl2


<b>Câu 2( 4điểm): Hoàn thành sơ đồ phản ứng bằng cách thay các chất thích hợp vào các chữ cái A,B,C,D</b>… ,ghi rõ điều kiện phản
ứng (nếu có):


B (2) H (3) E


A (1) (5) (4) G
C (6) D (7) E


BiÕt A là một hợp chất của Fe


<b>Câu 3(4điểm): Có 5 mẫu phân bón hoá học khác nhau ở dạng rắn bị mÊt nh·n gåm :</b>


NH4NO3 , Ca3(PO4)2 , KCl , K3PO4 vµ Ca(H2PO4)2 .H·y trình bày cách nhận biết các mẫu phân bón hoá học nói trên
bằng phơng pháp hoá học .


<b>Cõu 4(5điểm): Hoà tan hoàn toàn m</b>1 gam Na vào m2 gam H2O thu đợc dung dịch B có tỉ khối d.
a. Viết phơng trình phản ứng


b. Tính nồng độ % của dung dịch B theo m1 và m2


c. Cho C% = 5% , d =1,2g/ml. Tính nồng độ mol ca dung dch thu c.


<b>Câu 5(5điểm): Hoà tan hoàn toàn 4gam hỗn hợp gồm 1 kim loại hoá trị II và 1 kim loại hoá trị III cần dùng hết 170ml dung dịch </b>
HCl 2M


a. Tính thể tích H2 thoát ra (ở ĐKTC).



b. Cụ cn dung dch thu đợc bao nhiêu gam muối khô.


c. NÕu biÕt kim loại hoá trị III là Al và số mol bằng 5 lần số mol kim loại hoá trị II thì kim loại hoá trị II là nguyên
tố nào .


<i><b> ( Cho Fe =56, Na =23, O =16, Cl =35,5, Cu =64, Zn =65 , Al =27 H =1, Ba =137)</b></i>


đáp án đề 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Phòng GD-ĐT Nghĩa Đàn Đáp án hớng dẫn chấm
<b>Môn: Hoá học 9</b>


Câu Đáp án Điểm


Câu1
<i>(2điểm)</i>


a. Điều chÕ NaOH: b. §iỊu chÕ CuCl2:


1. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 1. CuSO4 + BaCl2 CuCl2 + BaSO4
2. Na2O + H2O  2NaOH 2. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O
3. 2NaCl + 2H2O

dpmn

2NaOH + Cl2 + H2 3. Cu + Cl2 CuCl2
4. Na2CO3 + Ca(OH)2 2NaOH + CaCO3 4. Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + H2O


Nếu học sinh viết phản ứng khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.Nếu thiếu điều kiện hoặc khơng cân bằng thì trừ một
nửa số điểm của phơng trình đó


<i>( Mỗi </i>
<i>phản ứng </i>


<i>đúng cho </i>
<i>0,25 điểm)</i>
Câu2
<i>(4điểm)</i>


FeCl2 (2) Fe(OH)2 (3) Fe(OH)3


Fe3O4 (1) (5) (4) Fe2O3
FeCl3 (6) Fe2(SO4)3 (7) Fe(OH)3


<i>0,5®iĨm </i>


1. Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4 H2O
2. FeCl2 + 2KOH  Fe(OH)2 + 2KCl
3. 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2  4Fe(OH)3
4. 2Fe(OH)3

<i>t</i>

Fe2O3 + 3H2O
5. 2FeCl2 + Cl2

<i>t</i>

2FeCl3


6. 2FeCl3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 6HCl
7. Fe2(SO4)3 + 6NaOH  2Fe(OH)3 + 3Na2SO4


Nếu học sinh viết sơ đồ khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.Nếu không cân bằng hoặc thiếu điều kiện thì trừ một
nửa số điểm của phơng trỡnh ú


<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>


<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
Câu 3
<i>(4điểm)</i>


Trớch cỏc mu th t cỏc mu phân bón và nung nóng nếu ở mẫu nào có mùi khai thốt ra thì đó là: NH4NO3 vì
NH4NO3 bị phân hủy theo phơng trình :


2NH4NO3

<i>t</i>

2NH3 + H2O + N2O5
<i> Khai</i>


Các chất còn lại cho vào nớc nếu chất nào không tan trong nớc là Ca3(PO4)2 .


Các chất còn lại tan tạo thành dung dịch .Ta cho 1 ít dung dịch AgNO3 vào 3 chất còn lại nếu có kết tủa trắng(AgCl)
là mẫu phân bón KCl còn có kết tủa vàng(Ag3PO4) là K3PO4 không có hiện tợng gì là Ca(H2PO4)2.


PTP: KCl + AgNO3  AgCl (Tr¾ng) + KNO3


K3PO4 + 3AgNO3  Ag3PO4(Vµng) + 3KNO3


<i>1điểm</i>
<i>1điểm </i>
<i>1điểm</i>
<i>0,5điểm</i>
<i>0,5điểm</i>
Câu 4
<i>(5điểm)</i>

m1
nNa=
23


a. PTP: 2Na + 2H2O  2NaOH + H2


b. Mol: m1 m1 m1
23 23 46
m1 m1 40m1
mH2 = x2= mNaOH=
46 23 23


m1 22m1 + 23m2
m dd B = ( m1 + m2) - mH2 = (m1 + m2) -

=


23 23


40m1.100%
C% =


22m1 + 23m2
c. C%.10.d
áp dụng công thức : CM =


M 5.10.1,2


Thay sè vµo ta cã: [ NaOH] = = 1,5 (M)
40
<i>0,5 </i>
<i>0,75</i>
<i>0,25</i>
<i>0,5</i>


<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>1điểm</i>
<i>1điểm</i>
Câu 5
<i>(5điểm)</i>


a. Gọi A và B lần lợt là kim loại hoá trị II và hoá trị III ta cã :
PTP: A + 2HCl <sub> ACl</sub>2 + H2 (1)


2B + 6HCl  2BCl3 + 3H2 (2)
nHCl = V.CM = 0,17x2 = 0,34 (mol)


Tõ (1) vµ (2) ta thÊy tæng sè mol axit HCl gÊp 2 lần số mol H2 tạo ra

nH2 = 0,34: 2 = 0,17 (mol)


V

H2 = 0,17. 22,4 3,808 (lit)
b. nHCl = 0,34 mol =>

n

<sub>Cl = 0,34 mol </sub>


m

Cl = 0,34.35,5 = 12,07g


 Khối lợng muối = m(hỗn hợp) + m(Cl) = 4+ 12,07 = 16,07g


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

c. gäi sè mol cña Al là a => số mol kim loại (II) là a:5 = 0,2a (mol)
tõ (2) => nHCl = 3a. vµ tõ (1) => nHCl = 0,4a


 3a + 0,4a = 0,34


a = 0,34: 3,4 = 0,1 mol =>

n

(Kimloai) = 0,2.0,1 = 0,02mol



m

Al = 0,1.27 = 2,7 g


m

(Kimlo¹i) = 4 – 2,7 = 1,3 g


M

kimlo¹i = 1.3 : 0,02 = 65 => lµ : Zn


<i>0,25</i>
<i>0,25</i>
<i>0,5</i>
<i>0,25</i>
<i>0,25</i>
<i>0,25</i>


Tỉng <i>20®iĨm</i>


<b>đề 7</b>


Trờng THCS

<b>đề thi hs giỏi mơn : Hố 9</b>



<i><b>Thêi gian : 150 phót</b></i>




<b>Câu 1 : (1,5 đ)</b>


1, in chữ Đ (nếu đúng), S (nếu sai) vào ô vuông đầu mỗi câu sau :
a, Kim loại Ba tác dụng với dung dịch AlCl3 tạo BaCl2 và Al


b, Muèi Na2CO3 phân huỷ tạo ra Na2O và CO2
c, Kim lo¹i Cu tan trong dung dÞch HNO3
d, Muối BaCO3 không thể phản ứng với a xít HCl .



2, Nung hỗn hợp gồm 2 muối CaCO3 và MgCO3 thu đợc 76 h hỗn hợp 2 oxít và 33,6 lít khí CO2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng là
96 %. Khối lợng hỗn hợp ban đầu là :


A. 142 (g) C. 147,9 (g)


B. 147 (g) D. 136,32 (g)


<b>Câu 2 : (4,5đ)</b>


1, Hóy dựng một hoá chất để nhận biết 6 lọ hoá chất bị mất nhãn đựng các dung dịch sau : K2CO3 ; (NH4)2SO4 ; MgSO4 ;
Al2(SO4)3; FeCl3


2, T×m công thức hoá học của các chữ cái A, B, C , D, E, G và viết các phơng trình ho¸ häc biĨu diƠn c¸c biÕn ho¸ sau :
a, Al

<i>→</i>

A

<i>→</i>

B

<i>→</i>

C

<i>→</i>

A

<i>→</i>

NaAlO2


b, Fe

<i>→</i>

D

<i>→</i>

E

<i>→</i>

Fe2O3

<i>→</i>

D

<i>→</i>

F

<i>→</i>

G

<i>→</i>

FeO


<b>Câu 3 : (3,5đ)</b>


1, HÃy cho biết các hiện tợng có thể xảy ra và viết phơng trình phản ứng xảy ra trong những thí nghiệm sau :
a, Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2vào dung dịch (NH4)2SO4


b, Cho mẫu kim loại Na vào dung dịch Al(NO3)3


c, Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào đờng glucôzơ (C6H12O6)


2, Trong nớc thải của một nhà máy có chứa a xít H2SO4. Bằng thí nghiệm thấy rằng cứ 5 lít nớc thải cần dùng 1g Ca(OH)2 để
trung hồ. Mỗi giờ nhà máy thải ra 250 m3<sub> nớc thải .</sub>



a, Tính khối lợng Ca(OH)2 cần dùng để trung hoà lợng nớc thải trong 1 giờ.
b, Tính khối lợng CaO cần dùng trong 1 ngày. Biết nhà máy hoạt động 24giờ/ngày.


<b>Câu 4 (5đ): Hoà tan 5,94 g kim loại hoá trị III trong 564 ml dung dịch HNO</b>3 10% (d=1,05 g/ml) thu đợc dung dịch A và 2,688 lít
hỗn hợp khí B (gồm N2O và NO) ở đktc. Tỉ khối của khí B đối với Hiđrơ là 18,5 .


a, T×m kim loại hoá trị III . Tính C % của chÊt trong dd A .


b, Cho 800 ml dung dịch KOH 1M vào ddA. Tính khối lợng kết tủa tạo thành sau phản ứng .


<b>Câu 5(4đ) : Nung 178 g hỗn hợp gồm các muối Na</b>2SO4, Na2CO3, NaHCO3 thu đợc hỗn hợp chất rắn A và 5.600 cm3 khí CO2 .
Cho hỗn hợp A vào 150 cm3<sub> dung dịch a xít HCl </sub>


(d = 1,08 g/cm3<sub>) thu đợc 12320 cm</sub>3<sub> khí CO</sub>
2 .
a,viết phng trỡnh hoỏ hc xy ra .


b, Tính thành phần phần trăm khối lợng các muối trong hỗn hợp ban ®Çu.


<b> </b>

<b>Đáp án đề 7 </b>

<b>và biểu điểm Mơn hố 9</b>
<b>Câu 1 (1,5 đ) </b>


1, a - S b - S c - Đ d - S
(Mỗi ý 0,25 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1, (1,5 ®) Cho dung dịch NaOH vào cả 6 lọ dung dịch .
+ Nếu không có phản ứng là dung dịch K2CO3 (0,25 đ) .
Nếu có chất mùi khai bốc lên là ( NH4)2SO4


PTHH: ( NH4)2SO4 + 2NaOH  Na2SO4 + 2 NH3 + 2H2O


+ Nếu có chất kết tủa trắng hơi xanh lµ FeCl2


FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2 + 2NaCl.
Trắng hơi xanh


+ Nếu có chất kết tủa nâu đỏ là FeCl3 .
FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl.
(Nâu đỏ)


+ NÕu cã chÊt kÕt tña trắng không tan là MgSO4
MgSO4 + NaOH NO2SO4 + Mg(OH)2
tr¾ng


+ Nếu có chất kết tủa trắng tạo thành sau đó tan trong dung dịch NaOH d là Al2(SO4)3 Al2(SO4)3 + 6NaOH  3
Na2SO4 + 2Al(OH)3


Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O
2, ( 4,5 ®)


a, Al <sub> A B C A NaAlO</sub>2


- A T¹o ra tõ Al - A T¹o NaAlO2

<i>⇒</i>

A lµ Al2O3
-A lµ Al2O3 C lµ Al(OH)3 B Là muối tan của nhôm.


Ta có dÃy biến hoá là :


Al <sub> Al</sub>2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3NaA1O2
Phơng trình hoá học


(1) 4Al + 3O2 2Al2O3 (2) Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O


(3) Al3 + 3NaOH  Al(OH)3 +3NaCl (4) 2Al(OH)3 Al2O3 +3H2O
(5) Al2O3 +2NaOH  2NaAlO2 +H2O


b, Fe  D Fe2O3D

<i></i>

D là muối sắt III. VD: FeCl3
E<sub> Fe</sub>2O3

<i>⇒</i>

E lµ Fe(OH)3 G FeO

<i>⇒</i>

G lµ Fe(OH)2


F lµ muèi (II) VD: FeCl2 Ta cã dÃy biến hoá :
Fe<sub>FeCl</sub>3Fe(OH)3Fe2O3FeCl3FeCl2Fe(OH)2FeO
Phơng trình hoá học


(1) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 (2) FeCl3 + 3 NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
(3) 2 Fe(OH)3 Fe2O3 +3H2O (4) FeO3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
(5)2FeCl3 +Fe 3FeCl2(6) FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl


(7) Fe(OH)2 FeO + H2O


<b>Câu 3 (3,5điểm)</b>


1,(2,5đ) a, Cho từ từ dd Ba(OH)2 vµo dd NH4Cl


Hiện tợng: Kết tủa trắng xuất hiện và tăng dần đồng thời có khí mùi khai thốt ra.
Phơng trình hố học: Ba(OH)2 + (NH4)2SO4BaSO4 + 2NH3 + 2H2O
trắng


b, Cho mÉu Na vµo dd Al(NO3)3


Hiện tợng : Ban đầu mẫu Na nóng chảy tàn dần, thốt ra khí khơng màu, đồng thời thấy xuất hiện kết tủa trắng
PTHH : 2 Na +2H2O  2 NaOH + H2 3NaOH + Al(NO3)3 3NaNO3 + Al(OH)3


tr¾ng



- KÕt tđa tr¾ng cã thĨ tan ra 1 phần hoặc tan hết tạo dung dịch không màu nếu NaOH d . NaOH + Al(OH)3 NaAlO2
+2H2O.


c, Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào đờng Glucozơ (C6H12O6)


Hiện tợng : Đờng Glucozơ màu trắng chuyển dần sang màu vàng rồi thành màu đen, đồng thời có khí khơng màu thốt ra .
C6H12O6

<i>→</i>

6C + 6H2O C+ H2SO4 đặc nóng  CO2 + SO2 + H2O


2, (1 ®iĨm) a, 1 giờ nhà máy thải ra 250m3<sub> nớc thải = 250.000lít </sub>
Để trung hoà 5 lít nớc thải cần 1 gam Ca(OH)2


Để trung hoà 250.000 lít nớc thải cần x (g) Ca(OH)2

tt0



tt0


tt0



H2SO4đ


ặc


tt

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i></i>

X =

<i>250 .000 ×1</i>



5

= 50.000 (g) = 50 kg


Vậy để trung hoà H2SO4 trong nớc thải, mỗi giờ cần dùng 50 Ca(OH)2
b, 1 g(CaOH)2 trung hồ đợc 5 lít nớc thải


1 mol (Ca(OH)2 = 74g trung hồ đợc 74x5= 370 lít nớc thải


1mol Ca(OH)2

<i>⇔</i>

1 mol CaO


- 1mol CaO trung hoµ 370 lít nớc thải hay 56g CaO trung hoà 370 lít nớc thải
1 ngày nhà máy thải ra 24 x 250.000 = 600.000 lÝt níc th¶i


Lợng CaO cần dùng cho 1 ngày lµ

<i>600 .000 x 56</i>



370

= 908.108 (g) = 908,108kg


<b>Câu 4: (5 điểm) </b>
a,

n

HNO3 =


<i>564 .1 , 05 .10</i>



63 .100

= 0,94 mol

n

h2(N2O+NO)=


<i>2 , 688</i>



<i>22 , 4</i>

=0,12 mol


Đặt a,b lần lợt là số mol của N2O và NO trong hỗn hợp khí
Ta có

<i>44 a+30 b</i>



<i>2(a+b)</i>

= 18,5


a+b = 0,12


=> a = 0,06
b = 0,06



Gọi kim loại hoá trị (III) là R


PTHH: 11R+ 42HNO3 11R(NO3)3 + 3N2O +3NO +21H2O
11R(g) - 42mol 11mol - 6 mol
5,94(g) x(mol) y(mol) 0,12 mol
Ta cã: 11R.0,12 = 6 x 5,94


<i>⇒</i>

R=27

<i>⇒</i>

R đó là kim loại nhơm : Al
- Số mol HNO3 đã phản ứng là : x


<i>0 ,12 × 42</i>



6

= 0,84 (mol)


- HNO3 d lµ: 0,94 - 0,84 = 0,1 mol
- Số mol Al(NO3)3 tạo thành là y =

<i>0 ,12 ×11</i>



6

= 0,22 (mol)


VËy trong dung dịch A có HNO3 và Al(NO3)3


m

HNO3 d = 0,1.63 = 6,3g

m

Al(NO3)3 = 0,22 . 213 = 46,86 (g)


m

ddA=

m

Al +

m

dd axÝt -

m

khÝ

m

ddA = 5,94 + 564.1,05 - 0,12.18,5.2
-

m

ddA= 593,7 (g)


C

% Al(NO3)3 =


<i>46 , 86</i>




<i>593 ,7</i>

. 100% = 7,89%

C

%HNO3 =

6,3



<i>593 ,7</i>

. 100% =1,06


b,

n

KOH = 1.0,8 = 0,08 mol.
PTHH: HNO3 +KOH KNO3 +H2O
1mol 1mol


0,1mol 0,1mol


Số mol KOH còn lại là 0,8- 0,1 = 0,7 mol
Al(NO3)3 + 3KOH  Al(OH)3 +3KNO3


1mol 3mol


o,22mol 0,66mol 0,22mol


n

KOH còn d là : 0,7 - 0,66 = 0,04 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Phản ứng: 0,04 0,04
Sau phản ứng : 0,18 0
Vậy :

n

Al(OH)3 thu đợc là 0,18 mol
-

m

Al(OH)3 = 0,18.78 = 14,04 (g)


<b>Câu 5: ( 4 điểm) a, Phơng trình hoá học </b>


2NaHCO3 Na2CO3 +CO2 + H2O (1)
Na2CO3 + 2HCl  2NaCl +H2O+CO2 (2)
b, Gọi a, b, c lần lợt là số mol của NaHCO3



Na2CO3 và Na2SO4 trong 17,8 g hỗn hỵp
Theo (1) Ta cã

n

NaHCO3 = 2

n

CO2 = 2


5600



<i>22 , 4 . 1000</i>

= 2 x 0,25 mol = 0,5mol


-

m

NaHCO3 = 0,5 x 84 = 42 (g)

<i>⇒</i>

% NaHCO3=


42



178

. 100% 23,6%


- Theo (1)

n

Na2CO3 =

n

CO2 = 0,25 mol
VËy trong A cã b+ 0,25 mol Na2CO3
Theo (2)

n

Na2CO3=

n

CO2 =


12320



<i>22 , 4 . 1000</i>

= 0,55(mol)


<i>⇒</i>

b+ 0,25 = 0,55

<i>⇒</i>

b = 0,3 (mol)

<i></i>

Khối lợng Na2CO3 là 0,3x106 = 31,8(g)
% Na2CO3 =


<i>31 ,8</i>



178

.100% = 17,8%


% Na2SO4 = 100% - (23,6% + 17,8%) = 58,6%


<b>đề 8</b>



Trêng THCS


Xu©n Bái



<b>Đề thi học sinh giỏi môn hóa học9</b>


<b>(Thời gian: 150 phút)</b>



<b>Câu1: (4 điểm) </b>



1. Cho những chất sau: Na

2

O, Na, NaOH, Na

2

CO

3

, AgCl, NaCl.



a.

HÃy sắp xếp các chất trên thành hai dÃy biến hóa?



b. Viết các PTHH của các phản ứng trong mỗi dÃy biến hóa?



2. Nêu hiện tợng và viết PTHH biểu diễn các phản tứng trong các trờng hợp sau:


a. Cho kim loại Bari vào từng dung dÞch: NaHCO

3

, NH

4

Cl, Al(NO

3

)

3

.



b. Cho kim loại đồng vào dung dịch H

2

SO

4

96%.



3. Viết 4 PTHH thể hiện 4 cỏch khỏc nhau iu ch khớ clo.



4. Cho hỗn hợp bột gồm: Al; Fe; Cu. Trình bày phơng pháp tách từng kim loại ra khỏi hỗn hợp trên?


<b> Câu 2: (2 điểm)</b>



Hợp chất A có công thøc C

x

H

y

O

z

.




Đốt cháy hồn tồn 0,01 moll A thì thu c 448 cm

2

<sub> khi CO</sub>



2

(đktc).



Tỉ khối hơn của A so víi heli b»ng 11,5/


T×m CTPT cđa A.



<b>Câu 3: ( 1,5 điểm) Cho một luồn CO đi qua 3,6 gam FeO đun nóng. Sau một thời gian thu đ ợc chất rắn</b>


nặng 3,2 g. Tính số nguyên tử oxi có trong chất rắn thu đợc?



<b>Câu 4: ( 2,5 điểm) Hoà tan hoàn toàn 25,2 g một muối cacbonat của kim loại hóa trị II bằng dung dịch</b>


HCl 7,3% ( D = 1,038 g/ml). Cho tồn bộ khí CO

2

thu đợc vào 500 ml dung dịch NaOH 1M thì thu



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a.

Xác định CTHH của muối cacbonat.


b. Tính thể tích của dung dịch HCl đã dùng.





<b>---Hết---đáp án đề 8</b>



Trêng THCS



<b>Xuân Bái Đáp án đề thi học sinh giỏi mơn hóa học 9</b>


<b>Câu 1: </b>



1/



a. Na

(1)

<sub> Na</sub>




2

O

(2)

NaOH

(3)

Na

2

CO

3

(4)

NaCl

(5)

AgCl.



(0,25 ®iĨm)


Na

(6)

<sub> Na</sub>



2

O

(7)

Na

2

CO

3

(8)

NaOH

(9)

NaCl

(10)

AgCl.



(0,25 ®iĨm)


b.



1. 2Na + O

2

2 Na

2

O.



2. Na

2

O + H

2

O 2NaOH



3. 2NaOH + CO

2

Na

2

CO

3

+ H

2

O



4. Na

2

CO

3

2 HCl 2NaCl + CO

2

+ H

2

O



5. NaCl + Ag NO

3

AgCl +NaNO

3

. (0,25 ®iĨm) 6. 4Na



+ O

2

2Na

2

O



7. Na

2

O + CO

2

Na

2

CO

3


8. Na

2

CO

3

+ Ba (OH)

2

BaCO

3

+ 2NaOH



9. NaOH + HCl NaCl + H

2

O



II.




a.

(0,75 điểm) Bari tan và có bọt khí không màu bay ra.


Ba + 2 H

2

O Ba(OH)

2

+ H

2


* dd Na

HCO

3

: Cã kết tủa trắng tạo thành:



Ba(OH)

2

+ 2NaHCO

3

Na

2

CO

3

+ BaCO

3

+ 2H

2

O.



* D d NH

4

Cl: Cã khÝ mïi khai tho¸t ra:



Ba(OH)

2

+ 2NH

4

Cl BaCl

2

+ 2NH

3

+ 2H

2

O.



* D d Al(NO

3

)

3

: Xt hiƯn kÕt tđa tr¾ng råi tan dÇn:



3Ba(OH)

2

+ 2Al(NO

3

)

3

2Al(OH)

3

+ 3Ba(NO

3

)

2


2Al(OH)

3

+

Ba(OH)

2

Ba(AlO

2

)

2

+ 4H

2

O.



b. (0,25 ®iĨm) Cu tan dần, có khí không màu mùi sốc bay ra;


dung dịch chuyễn dần sang màu xanh:



Cu + 2H

2

SO

4

đ/n CuSO

4

+ SO

2

+ H

2

O.



3. (1 ®iĨm)



2MnO

2

+ 8HCl® 2MnCl

2

+ 3 Cl

2

+4H

2

O



NaCl + H

2

O §pdd NaOH + Cl

2

+ H

2


màng ngăn


2 NaCl §p.nc 2Na + Cl

2


KClO

3

+ 6HCl t

0

KCl +3Cl

2

+3 H

2

O.



4. – Cho hỗn hợp trên vào dd NaOH đặc, d : Al tan hết


2Al + 2 NaOH + 2H

2

O 2NaAlO

2

+3H

2


Lọc thu dung dịch và thu chất rắn không tan (A).


- Sục CO

2

tới d vào dung dịch thu đợc:



NaOH + CO

2

NaHCO

3

.



NaAlO

2

+ H

2

O + CO

2

NaHCO

3

+ Al(OH)

3

(0,25 điểm)


-Thu kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao tới khối lợng không đổi:


Al(OH

3

) t

0

Al

2

O

3

+

H

2

O.



- Thu oxit đem điện phân nóng chảy:



2Al

2

O

3

®pnc 4Al + 3O

2

. (0,25 ®iĨm)



- Cho A (gåm Fe và Cu) vào dung dịch HCl d: Fe tan hÕt:


Fe + 2HCl FeCl

2

+ H

2



Thu kim loại Cu không tan: (0,25 điểm)


- Thu dung dịch cho NaOH tới d vµo:



HCl + NaOH NaCl + H

2

O



FeCl

2

+ 2 NaOH Fe (OH)

2

+ 2NaCl



- Thu kết tủa nung t

0

<sub> độ cao đến khối lợng không đổi:</sub>




2Fe(OH)

2

+1/2 O

2

t

0

Fe

2

O

3

+ 2 H

2

O.



- Thu oxít đem nung với CO ở t

0

<sub> cao đến khối lợng không đổi: </sub>



Fe

2

O

3

+ 3 CO t

0

2Fe + 3CO

2

. (0,25 điểm)



<b>Câu 2: Ta có : dA/Hc = 11,5 </b>

4



<i>A</i>


<i>M</i>



= 11,5

M

A

= 46 ®vC.


12 x + y + 16z = 46 (1)



CxHyOz +



2


0


4

2



<i>y</i>

<i>z</i>


<i>x</i>










<sub> xCO</sub>

<sub>2</sub>

<sub> + </sub>

2



<i>y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

0,01 mol x.0,01mol


ThÓ tÝch CO

2

: 448 cm

2

= 0,448 ml



n

<sub>co</sub>


2

=



0, 448



22, 4

<sub> = 0,02 mol. (1 ®iĨm)</sub>



Theo PT:

n

<sub>co</sub>



2

= x.n

A

= x.0,01 = 0,02.



x = 2.


Thay x = 2 vµo (1)

y + 16z = 22




y = 22 – 16z

2

z = 1 là phù hợp.


y = 6.



VËy CTPT cña A: C

2

H

6

O (1 điểm)



<b>Câu 3</b>

<i><b> : </b></i>

<i><b> Cách 1: </b></i>



Số mol FeO ban đầu:



n

FeO bđ

=



3,6



72

<sub> = 0,05 mol.</sub>


PTHH:



FeO + CO t

0

<sub> Fe + CO</sub>


2


x x (0,5 điểm)


Gọi x là số mol FeO tham gia phản ứng:



Theo PT: n

Fe

= n

FeO p

= x



Sè mol FeO cha ph¶n ứng là (0,05 x) mol.


Ta có: m

rắn

= m

Fe

+ m

FeO cßn

= 3,2 g



56x + (0,05 – x) . 72 = 3,2.



x = 0,025 mol.

(0,5 ®iĨm)


sè mol FeO cha P: 0,05 0,025 = 0,025 mol.



Vậy số nguyên tử ôxi trong chất rắn sau p:



0,025 6,032.10

23

<sub>= 0,15.10</sub>

23

<sub> ( nguyên tử)</sub>

<sub>(0,5 điểm)</sub>



<i><b>Cách 2: </b></i>




Khối lợng của chất rắn giảm chính bằng khối lợng của oxi tham gia phản ứng:


m

Op

= 3,6 – 3,2 = 0,4 g.



<sub>Sè mol Oxi ph¶n ứng ( bị tách):</sub>



n

O

=



0, 4



16

<sub> = 0,025 mol. </sub>

<sub>(0,5 điểm)</sub>



Mà n

FeO p

= n

O p

= 0,025 mol.



<sub> lợng FeO cha phản ứng: 0,05 – 0,025 = 0,025 mol</sub>

<sub>(0,5 điểm)</sub>


<sub> số nguyên tử oxi trong chất rắn thu đợc :</sub>



0,025 . 6,023. 10

23

<sub> = 0,15. 10</sub>

23

<sub> ( nguyên tử) (0,5 điểm)</sub>



<b>Câu 4: </b>



a/ Đặt công thức của muối cacbonat là MCO

3

.



C¸c PTHH:



MCO

3

+ 2 HCl MCl

2

+ CO

2

+ H

2

O (2)



NaOH + CO

2

NaHCO

3

. (3)



a a a




2NaOH + CO

2

Na

2

CO

3

+ H

2

O. (4)

(0,5 ®iĨm)



2b b b



Sè mol NaOH: n

NaOH

= 0,5. 1 = 0,5 mol



Gäi a, b lần lợt là số mol CO

2

tham gia ở phản ứng (3) và (4).



Theo phơng trình và bµi ta cã:


n

NaOH

= a + 2b = 0,5 mol (5).



m

muèi

= 84 a + 106 b = 29,6 g (6)



Giải (5) và (6) ta đợc: a = 0,1mol ; b = 0,2mol.

(0,5 điểm)


<sub> Số mol CO</sub>

<sub>2</sub>

<sub> tạo thành ở (2):</sub>



n

CO2

= a + b = 0,1 + 0,2 = 0,3 mol.



Theo pt (2):



n

MCO3

= n

CO2

= 0,3 mol.



Khèi lợng phân tử của muối ban đầu:



3


25, 2


0,3




<i>MCO</i>

<i>M</i>



= 84.


<sub> M + 60 = 84 </sub>

<sub> M = 24 ®vC.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

L



u ý

: HS có thể biện luận để chứng minh xảy ra cả (3) và (4).


Ta thấy:



29, 6



106

<sub>≤ n</sub>

<sub>muèi</sub>

<sub> ≤ </sub>


29, 6



84



<sub>0,28 mol ≤ n</sub>

<sub>muèi</sub>

<sub> ≤ 0,35 mol.</sub>


Mµ n

CO2

= n

muèi.


<sub>: 0,28 ≤ n</sub>

<sub>CO</sub>

<sub>2</sub>

<sub>≤ 0,35.</sub>



2


0,5

0,5



2



0,35

0, 28




<i>NaOH</i>
<i>CO</i>


<i>n</i>


<i>n</i>





<sub>1< </sub>

<sub>n</sub>

<sub>NaOH</sub>

<sub>/ n</sub>

<sub>CO2</sub>

<sub> < 2</sub>



<sub>ra t¹o 2 muèi </sub>

<sub>có cả (3 ) và (4) xảy ra.</sub>


b. Theo phơng trình ( 2)



n

HCl

=2n

CO2

=2 . 0,3 = 0,6 mol



<sub>Khối lợng HCl đã dùng:</sub>


M

HCl

=0,6 .36,5 =21,9 ( g)



<sub>Khối lợng dung dịch HCl đã dùng:</sub>



m

ddHCl

21,9 .100 300(g)



7,3 (0,5 điểm)


Thể tích dung dịch HCl đã dùng:



V

dd HCl

300

289(ml) = 0,289(l)



1,038 (0,5 ®iĨm)




<b>đề 9</b>



<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI</b>



<b>MƠN: HỐ HỌC 9</b>



<b>THỜI GIAN:150 PHÚT (khơng kể thời gian giao đề)</b>


<b>CÂU I: (4 điểm)</b>



<b>1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:</b>


A





A Fe → D → G (Biết A + B → D + G + H

2

O )



A



<b>2. Tách các chất ra khỏi hỗn hợp gồm CaO, NaCl, CaCl</b>

2

.



<b>CÂU II: (4,5điểm)</b>



<b>1. Nêu hiện tượng và viết PTHH (nếu có) cho mỗi thí nghiệm sau:</b>


a. Cho kim loại Natri vào dd CuCl

2

.



b. Sục từ từ đến dư khí CO

2

vào nước vơi trong.



c. Nhỏ từ từ đến dư dd HCl đặc vào cốc đựng thuốc tím.


d. Cho lá kim loại đồng vào dd sắt (III) sunfat.




<b>2. Không dùng thuốc thử nào khác hãy phân biệt các dd đựng trong các lọ riêng biệt: NaHCO</b>

3

,



Na

2

CO

3

, BaCl

2

, Na

3

PO

4

, H

2

SO

4

.



<b>CÂU III: (6 điểm)</b>



<b>1. Cho 0,2 mol Zn vào 100g dung dịch X chứa 0,1 mol CuSO</b>

4

và 0,2 mol FeSO

4

được dung dịch Y



chứa 2 muối tan. Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch Y.



<b>2. Người ta dùng 200 tấn quặng có hàm lượng Fe</b>

2

O

3

là 30% để luyện gang. Loại gang thu được



chứa 80% Fe. Tính lượng gang thu được biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 96%.



+ X, t0
+ Y, t0


+ Z, t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>CÂU IV: (5,5điểm)</b>



Cho 14,8 gam gồm kim loại hoá trị II, oxit và muối sunfat của kim loại đó tan vào dd


H

2

SO

4

loãng dư thu được dd A và 4,48 lít khí ở đktc. Cho NaOH dư vào dd A thu được kết tủa B. Nung



B đến nhiệt độ cao thì cịn lại 14 gam chất rắn.



Mặt khác, cho 14,8 gam hỗn hợp vào 0,2 lít dd CuSO

4

2M. Sau khi phản ứng kết thúc, tách bỏ chất kết



tủa rồi đem cơ cạn dd thì thu được 62 gam chất rắn.


Xác định kim loại.




--- Hết



<b>---ĐÁP ÁN đề 9</b>



<b>CÂU I: (4 điểm)</b>



<i><b>1. Thực hiện sơ đồ phản ứng (Xác định đúng các chất được 1 điểm, viết đúng 6 PTHH được 1,5</b></i>


<b>điểm).</b>



Fe

3

O

4

+ 8HCl → FeCl

2

+ 2FeCl

3

+ 4H

2

O



(A) (B) (D) (G)


Fe

3

O

4

+ 4CO → 3Fe + 4C



X)



Fe

3

O

4

+ 4H

2

→ 3Fe + 4H

2

O



(Y)



Fe

3

O

4

+ 2C → 3Fe + 2CO

2


(Z)



Fe + 2HCl → FeCl

2

+ H

2



FeCl

2

+ 2Cl

2

→ 2FeCl

3

(E)




<i><b>2. Tách chất. (tách đúng và viết PTHH đúng cho mỗi chất được 0,5 điểm, 3 chất được 1,5 điểm)</b></i>



Gọi hỗn hợp các chất cần tách là A.


Sơ đồ tách chất:



dd X(NaCl, CaCl

2

)



A dd B(NaCl, CaCl

2

, Ca(OH)

2

)



CaCO

3

↓ → CaO



dd Y(NaCl, Na

2

CO

3

)



dd X



CaCO

3

↓ dd CaCl

2

CaCl

2

khan



Dd Y dd NaCl NaCl khan



<i><b> Các PTHH minh họa:</b></i>



CaO + H

2

O → Ca(OH)

2


Ca(OH)

2

+ CO

2

→ CaCO

3



CaCO

3

→ CaO + CO

2


CaCl

2

+ Na

2

CO

3

→ CaCO

3

↓ + 2NaCl



CaCO

3

+ 2HCl → CaCl

2

+ H

2

O + CO

2




Na

2

CO

3

+ 2HCl → 2NaCl + H

2

O + CO

2



<b>CÂU II: (4,5 điểm)</b>



<i><b>1. Nêu hiện tượng, viết PTHH. (Nêu đúng hiện tượng và viết đúng PTHH cho mỗi thí nghiệm được</b></i>


<b>0,5 điểm, 4 thí nghiệm được 2 điểm)</b>



<b>a.Kim loại Natri tan dần, có khí khơng màu bay ra, xuất hiện chất kết tủa màu xanh.</b>


2Na + 2H

2

O → 2NaOH + H

2



2NaOH + CuCl

2

→ 2NaCl + Cu(OH)

2



<b>b.Ban đầu thấy nước vôi trong vẩn đục, sau đó dd lại trở nên trong suốt.</b>


Ca(OH)

2

+ CO

2

→ CaCO

3



CaCO

3

+ CO

2

+ H

2

O → Ca(HCO

3

)

2

(tan)



+H2O + CO2


t

0


+Na

2CO3



+HCl Cô cạn


+HCl Cô cạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>c. Thuốc tím mất màu, xuất hiện khí màu vàng lục.</b>




2KMnO

4

+ 16HCl → 2KCl + 2MnCl

2

+ 5Cl

2

↑ + 8H

2

O



<b>d.Dung dịch sắt (III) sunfat màu vàng nâu nhạt màu dần rồi chuyển dần thành dd màu xanh nhạt.</b>


Cu + Fe

2

(SO

4

)

3

→ 2FeSO

4

+ CuSO

4


<i><b>2. Phân biệt các chất.(nhận biết đúng mỗi chất được 0,5 điểm, 5 chât được 2,5 điểm)</b></i>



Đánh số thứ tự các lọ hoá chất. Lấy mẫu thử vào các ống nghiệm đã được đánh số tương ứng.


Lần lượt nhỏ một dd vào các dd còn lại. Sau 5 lần thí nghiệm ta có kết quả sau:



NaHCO

3

Na

2

CO

3

BaCl

2

Na

3

PO

4

H

2

SO

4


NaHCO

3

CO

2



Na

2

CO

3

BaCO

3

CO

2



BaCl

2

BaCO

3

Ba

3

(PO4)

2

BaSO

4



Na

3

PO

4

Ba

3

(PO4)

2



H

2

SO

4

CO

2

CO

2

BaSO

4



Kết quả

1↑

1↓, 1↑

3↓

1↓

2↑, 1↓



<i><b>Nhận xét: Khi nhỏ 1 dd vào 4 dd cịn lại:</b></i>



-

Nếu chỉ sủi bọt khí ở một mẫu thì dd đem nhỏ là NaHCO

3

, mẫu tạo khí là H

2

SO

4

.



-

Nếu chỉ xuất hiện một kết tủa thì dd đem nhỏ là Na

3

PO

4

, mẫu tạo kết tủa là BaCl

2

.




-

Mẫu còn lại là Na

2

CO

3

.



<b>CÂU III: (6 điểm)</b>



<b>1. Phương trình phản ứng: (0,5 điểm)</b>


Zn + CuSO

4

→ ZnSO

4

+ Cu (1)



0,1 ← 0,1 → 0,1



Zn + FeSO

4

→ ZnSO

4

+ Fe (2)



0,1→ 0,1 → 0,1



Theo (1), n

Cu

= n

ZnSO

4

= n

Zn tgpư

= n

CuSO4

= 0,1 (mol)



Sau phản ứng (1), CuSO

4

phản ứng hết, Zn còn dư 0,2 – 0,1 = 0,1 (mol) và tgpư (2).



Theo (2), n

Fe

= n

ZnSO

4

= n

FeSO

4 tgpư

= n

Zn

=o,1 (mol).



Sau phản ứng (2), Zn phản ứng hết, FeSO

4

còn dư 0,2 – 0,1 = 0,1 (mol). (0,25 điểm)



Tổng số mol ZnSO

4

được tạo ra là: 0,1 + 0,1 = 0,2 (mol) (0,25 điểm)



Vậy dung dịch sau phản ứng chứa 0,1 mol FeSO

4

và 0,2 mol ZnSO

4

. (0,5 điểm)



Khối lượng dung dịch sau phản ứng là:



m

dd sau pư

= m

Zn

+ m

X

– m

Cu

– m

Fe

= 13 + 100 – 0,1(64 + 56) = 101 (gam) (0,5 điểm)






Nồng độ phần trăm của dd FeSO

4

là:

0,1. 152



101

<i>.100=15 , 05 %</i>

(0,5 điểm)


Nồng độ phần trăm của dd ZnSO

4

là:

0,2. 161



101

<i>.100=31 , 9 %</i>

(0,5 điểm)



<b>2.Khối lượng Fe</b>

2

O

3

trong 200 tấn quặng là:

200 .30



100

=60

(tấn) (0,5 điểm)


Vì H = 96% nên lượng Fe

2

O

3

thực tế tham gia phản ứng là:



60 . 96



100

=57 ,6

(tấn) (0,5 điểm)


Phản ứng luyện gang:



Fe

2

O

3

+ 3CO

<i>t</i>

<i>o</i>

2Fe + 3CO

2

(0,5 điểm)



Theo ptpư, nếu có 160 tấn Fe

2

O

3

tgpư sẽ tạo ra 112 tấn Fe.



Vậy, có 57,6 tấn Fe

2

O

3

tgpư sẽ tạo ra x tấn Fe.



x =

<i>57 , 6 .112</i>



160

=40 ,32

(tấn) (0,5 điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>40 , 32. 100</i>




80

=50 , 4

(tấn) (1 điểm)


<b>CÂU IV: (5,5 điểm)</b>



Gọi M là kí hiệu của kim loại và là nguyên tử khối của kim loại. Công thức của oxit và muối sunfat kim


loại lần lượt là MO và MSO

4

.



Gọi x, y, z lần lượt là số mol của M, MO và MSO

4

.



Theo bài ra, khối lượng của hỗn hợp là 14,8 gam.



Ta có: x.M + (M + 16)y + (M + 96)z = 14,8 (I) (0,5 điểm)



<i>- Phản ứng của hỗn hợp với dd H</i>

<i>2</i>

<i>SO</i>

<i>4</i>

<i>: (0,5 điểm)</i>



M + H

2

SO

4

→ MSO

4

+ H

2

(1)



x mol x mol x mol



MO + H

2

SO

4

→ MSO

4

+ H

2

O (2)



y mol y mol



MSO

4

+ H

2

SO

4

→ không phản ứng



z mol



Theo bài ra, n

H

2

= x =

<i>4 , 48</i>



<i>22 , 4</i>

=0,2

(mol) (0,25 điểm)


Theo (1), n

M

= n

H

2

= x = 0,2 (mol) (*)




Dung dịch A chứa (x + y + z) mol MSO

4

và H

2

SO

4

dư sau các p.ư (1) và (2).



<i>- Dung dịch A tác dụng với NaOH: (0,5 điểm) </i>



MSO

4

+ 2NaOH → Na

2

SO

4

+ M(OH)

2

↓ (3)



(x + y + z) mol (x + y + z) mol



NaOH + H

2

SO

4

→ Na

2

SO

4

+ H

2

O (4)



<i>- Nung kết tủa B:</i>



M(OH)

2

<i>t</i>

<i>o</i>

MO + H

2

O (5) (0,25 điểm)



(x + y + z) mol (x + y + z) mol



Theo bài ra, khối lượng chất rắn thu được sau khi nung kết tủa B là 14 gam.



Ta có: (M + 16) (x + y + z) = 14 (II) (0,5 điểm)



<i>- Phản ứng của hỗn hợp với CuSO</i>

<i>4</i>

<i>: Chỉ có M phản ứng.</i>



Theo bài ra, n

CuSO

4

= 0,2.2 = 0,4 (mol) (0,25 điểm)



M + CuSO

4

→ MSO

4

+ Cu (6) (0,25 điểm)



0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol


Theo (*), n

M

= 0,2 mol.




Từ (6) suy ra n

CuSO

4 tgpư

= n

M

= 0,2 (mol)



Sau p.

ư (6), CuSO

4

còn dư 0,4 – 0,2 = 0,2 (mol) (0,5 điểm)



Vậy chất rắn thu được sau khi chưng khô dung dịch gồm (z + 0,2) mol MSO

4

và 0,2 mol CuSO

4

.



(0,5 điểm)



Ta có: (M + 96) (z + 0,2) + (0,2.160) = 62 (III) (0,5 điểm)


Từ (I), (II) và (III) ta có hệ phương trình sau:



x.M + (M + 16)y + (M + 96)z = 14,8 (I)



(M + 16) (x + y + z) = 14 (II) (0,5 điểm)


(M + 96) (z + 0,2) + (0,2.160) = 62 (III)



xM + My + 16y + Mz + 96z = 14,8 (a)


<i>⇔</i>

Mx + My + Mz + 16x + 16y + 16z = 14 (b)


Mz + 0,2M + 96z + 19,2 + 32 = 62 (c)


Lấy (a) trừ (b) ta được: 80z – 16x = 0,8 (d)



Thay x = 0,2 ở (*) vào (d) ta được: 80z = 4

<i>⇒</i>

z = 0,05



<b>Thay z = 0,05 vào (c) ta tìm được M = 24. (0,5 điểm)</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>--- Hết ---CÂU V: (2 điểm)</b>



Cho m gam nhôm phản ứng vừa đủ với 2 lít dung dịch HNO

3

thu được 5,6 lít hỗn hợp hai khí: N

2

O




và khí X. Tỷ khối hơi của hỗn hợp khí so với H

2

là 22,5.



a. Tìm khí X và tính m.


Tính C

M

của HNO

3

.



a.

<i>M</i>

hh

= 22,5 x 2 = 45



Trong hỗn hợp khí phải có một khí có M < 45, khí cịn lại có M > 45. Vì N

2

O có



M = 44 (<45) nên M

X

> 45.



Trong các khí có thể được sinh ra do kim loại tác dụng với HNO

3

, chỉ có khí NO

2

có M = 46 là thoả mãn



điều kiện trên.



<b> Vậy X là NO</b>

<b>2</b>

<b>.</b>



Gọi x, y lần lượt là số mol của NO

2

và N

2

O.



Theo bài ra ta có: n

hh khí

= x + y =

5,6



<i>22 , 4</i>

=0 , 25

(mol) (I)


Phương trình phản ứng:



Al + 6HNO

3

→ Al(NO

3

)

3

+ 3NO

2

↑ + 3H

2

O (1)


<i>x</i>



3

mol 2x mol x mol



8Al + 30HNO

3

→ 8Al(NO

3

)

3

+ 3N

2

O↑ + 15H

2

O (2)




8



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×