Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>I. Đặc điểm của danh từ :</b>
Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con
trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho <b>ba con trâu ấy đẻ </b>
thµnh chÝn con [...]
<i>(Em bÐ th«ng minh )</i>
<b>Thúng gạo, con trâu , nếp :</b>
<b>Làng :</b>
<b>chỉ ng ời</b>
<b>chỉ vật</b>
<b>chỉ khái niệm</b>
<b>Từ chỉ số l ợng đứng tr ớc</b>
<b>Các từ : Này , ấy , đó , nọ , kia , đây đứng sau và </b><i><b>…</b></i>
<b>một số từ ngữ khác để lp thnh cm danh t</b>
Danh từ
<i><b>Khả năng kết hợp :</b></i>
<i><b> Danh từ th ờng làm chủ ngữ trong câu</b></i>
<b>Trõu l ng vt n c</b>
<b>Lan hc rt gii</b>
<b>Nam là häc sinh</b>
<b>Lan häc rÊt giái</b>
<b>Nam lµ häc sinh</b>
<b>Trâu là động vật ăn cỏ</b>
<i><b>CN</b></i> <i><b>VN</b></i>
<i><b>CN</b></i>
<i><b>CN</b></i>
<i><b>VN</b></i>
<i><b>VN</b></i>
<i><b>Danh tõ </b><b>là những từ chỉ ng ời , vật , khái niƯm , hiƯn t ỵng </b></i>
<i><b>Danh từ </b><b>có khả năng kết hợp với</b></i> <i><b>từ chỉ số l ợng ở phía </b></i>
<i><b>tr ớc , các từ này , y , đó …ở phía sau và một số từ </b>ấ</i>
<i><b>ngữ khác để lập thành cụm danh từ .</b></i>
<b>ii. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật :</b>
Ba <b>con tr©u</b>
<b>- Con , viên , thúng , tạ : Nêu tên đơn vị dùng để </b>
<i><b>tính đếm , đo l ờng sự vật </b></i> <i><b>Danh từ chỉ đơn vị .</b></i>
Mét <b>viên quan</b>
Ba <b>thúng gạo nếp</b>
Sáu <b>tạ thóc</b>
<b>- Trâu , quan , gạo , thóc : nêu tên từng loại hoặc tõng </b>
<i><b>c¸ thĨ ng êi , vËt , hiƯn t ợng , khái niệm </b></i> <i><b>Danh từ chỉ sự </b></i>
<i><b>vËt .</b></i>
<b>Danh từ tiếng việt gồm hai loại lớn </b>
<b>- Danh từ chỉ đơn vị : Nêu tên đơn vị dùng để tính </b>
<i><b>đếm , đo l ờng sự vật .</b></i>
<b>Ba con tr©u Êy</b>
<b>* Thay con bằng chú , thay viên bằng ơng Đơn vị tính </b>
<b>đếm đo l ờng khơng thay đổi vì các từ đó khơng chỉ số </b>
<b>đo đếm </b><i><b>Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên</b></i><b> ( Loi t )</b>
<b>Một viên quan</b>
<b>Ba thúng gạo</b>
<b>Sáu tạ thóc</b>
<b> Ba chú trâu ấy</b>
<b> Một ông quan</b>
<b> Ba rá gạo</b>
<b> Sáu cân thãc</b>
<b>* Thay thúng bằng rá , thay tạ bằng cân Đơn vị tính </b>
<b>đếm đo l ờng sẽ thay đổi vì đó chính là các từ chỉ số đo </b>
<b>số đếm </b><i><b>Danh từ chỉ đơn quy ớc .</b></i>
<b>Danh từ chỉ đơn vị gồm hai nhóm</b>
<i><b>Danh từ chỉ đơn vị ớc chừng </b></i>
<i><b>Danh từ chỉ đơn vị chính xác</b></i>
<i><b>Vì danh từ tạ là danh từ chỉ số l ợng quy ớc chính xác , </b></i>
<i><b>cụ thể . Nếu thêm các từ nặng hoặc nhẹ vào thì đều </b></i>
<i><b>tha .</b></i>
<i><b>Vì sao có thể nói nhà có ba thúng gạo r t </b>ấ</i> <i><b>đầy</b><b> nh ng </b></i>
<i><b>không thể nói nhà có sáu tạ thóc r t </b>ấ</i> <i><b>nặng</b><b> ?</b></i>
Danh tõ
chỉ đơn vị
Danh tõ
chØ sù vËt
Danh từ chỉ đơn vị
tù nhiªn
Danh từ chỉ đơn vị
quy íc
Danh từ chỉ đơn vị
chính xác
<b>iii. Lun tËp :</b>
<b>BT 1</b>
<b>BT 2 +3 : Hoạt động nhóm </b>
<b>Nhóm 1 : </b><i><b>Liệt kê các loại từ chuyên đứng tr ớc danh từ </b></i>
<i><b>chØ ng êi ?</b></i>
<b>Nhóm 2 : </b><i><b>Liệt kê các loại từ chuyên đứng tr ớc danh từ </b></i>
<i><b>chỉ đồ vật?</b></i>
<b>Nhóm 3 : </b><i><b>Liệt kê các danh từ chỉ đơn vị quy ớc chính </b></i>
<i><b>x¸c ?</b></i>
<b>Nhóm 4: </b><i><b>Liệt kê các danh từ chỉ đơn vị quy ớc ớc </b></i>
<b>iii. LuyÖn tËp :</b>
<b>Các danh từ chỉ đơn vị quy ước ước chừng:</b>
<b>Các danh từ chỉ đơn vị quy ước ước chừng: nắm, mớ, nắm, mớ, </b>
<b>đàn, bầy, bó, đoạn, thúng, thùng, cốc, vốc, gang, bát, que, </b>
<b>đàn, bầy, bó, đoạn, thúng, thùng, cốc, vốc, gang, bát, que, </b>
<b>thìa,...</b>
<b>thìa,...</b>
<b>Bài 2:</b>
<b>Bài 2:</b>
<b>Nhãm 1 :</b>
<b>Nhãm 1 :</b>
<b>Các loại từ chuyên đứng trước danh từ chỉ người:</b>
<b>Các loại từ chuyên đứng trước danh từ chỉ người: ông, ông, </b>
<b>bà, ngài, viên, tên, thằng, gã, vị, người, cô, em, anh, chú, </b>
<b>bà, ngài, viên, tên, thằng, gã, vị, người, cô, em, anh, chú, </b>
<b>bác,...</b>
<b>bác,...</b>
<b>Các loại từ chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật:</b>
<b>Các loại từ chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật: cái, cái, </b>
<b>bức, tấm, chiếc, quyển, pho, bộ, tờ, hòn, quả, tảng, dải,...</b>
<b>bức, tấm, chiếc, quyển, pho, bộ, tờ, hòn, quả, tảng, dải,...</b>
<b>Các danh từ chỉ đơn vị quy ước chính xác:</b>
<b>Các danh từ chỉ đơn vị quy ước chính xác: mét, lít, ki-lơ- mét, lít, </b>
<b>ki-lơ-gam, ki-lơ-mét, ki-lơ-gam, hécta, yến, tạ, tấn,...</b>
<b>gam, ki-lơ-mét, gam, hécta, yến, tạ, tấn,...</b>
<b>Nhãm 2 :</b>
<b>Nhãm 2 :</b>
<b>Nhãm 3 :</b>
<b>Nhãm 3 :</b>
<b>Nhãm 4 :</b>
<b>Nhãm 4 :</b>
<b>Bài 3:</b>