Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KIEM TRA HOA 10 LAN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.81 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>



<b>Câu 1: Nguyên tử của ngun tố X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là: (n – 1)d</b>5<sub> ns</sub>1<sub>. Vị trí của X</sub>


trong bảng tuần hồn:


<b>a. chu kì n, nhóm IA</b> <b>b. chu kì n, nhóm VIA</b> <b>c. chu kì n, nhóm IB d. chu kì n, nhóm VIB</b>


<b>Câu 2: Ngun tử của ngun tố R có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng: 2s</b>2<sub> 2p</sub>3<sub>, cơng thức hợp chất</sub>


khí với Hidro và cơng thức oxit cao nhất đều đúng ở cặp công thức nào sau đây:


<b>a. RH</b>2 , RO2 <b>b. RH</b>3 , R2O5 <b>c. RH</b>4 , RO2 <b>d. RH</b>5 , R2O3


<b>Câu 3: Nguyên tố X tạo được các hợp chất bền : XH</b>3 , X2O5 , NaXO3. Trong bảng tuần hoàn, X thuộc


cùng nhóm với nguyên tố nào sau:


<b>a. Nitơ</b> <b>b. Xenon</b> <b>c. Oxi</b> <b>d. Clo</b>


<b>Câu 4: Cation R</b>+<sub> có cấu hình electron ở phân mức năng lượng cao nhất 3p</sub>6<sub>. R thuộc chu kì, nhóm nào?</sub>


<b>a. chu kì 3, nhóm IA</b> <b>b. chu kì 3, nhóm VIIA</b>


<b>c. chu kì 3, nhóm VIA</b> <b>d. chu kì 4, nhóm IA</b>


<b>Câu 5: Cho các nguyên tố X, Y, Z, T có cấu hình electron ngun tử lần lượt là:</b>


X: 1s2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2 <sub>Y: 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 4s</sub>1


Z: 1s2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>1<sub> 4s</sub>2 <sub>T: 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>5<sub>. </sub>



Các nguyên tố cùng chu kì:


<b>a. X và Y</b> <b>b. X và Z</b> <b>c. Y và Z</b> <b>d. T và Z</b>


<b>Câu 6: Cho biết số thứ tự của Cu là 29. Vậy Cu thuộc chu kì , nhóm nào?</b>
<b>a. chu kì 3, nhóm IIB</b> <b>b. chu kì 4, nhóm IB</b>


<b>c. chu kì 4, nhóm IA</b> <b>d. chu kì 3, nhóm IB</b>


<b>Câu 7: X và Y là hai nguyên tố ở cùng nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn.</b>


Tổng số proton trong 2 hạt nhân nguyên tử X và Y bằng 32. X và Y là các nguyên tố nào sau đây:


<b>a. N và P</b> <b>b. Al và Ga</b> <b>c. Mg và Ca</b> <b>d. Na và K.</b>


<b>Câu 8: Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hồn:</b>


<b>a. số lớp electron</b> <b>b. điện tích hạt nhân c. nguyên tử khối d. số electron ở lớp ngoài cùng</b>
<b>Câu 9: Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức RO</b>2. Trong hợp chất của R với Hidro có


75% R và 25% H về khối lượng. Nguyên tố R là:


<b>a. Cacbon</b> <b>b. Magiê</b> <b>c. Phospho</b> <b>d. Nitơ.</b>


<b>Câu 10: Ion Y</b>2-<sub> có cấu hình electron: 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2 <sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub> . Vị trí của Y trong bảng tuần hồn:</sub>


<b>a. chu kì 3, nhóm VIIA</b> <b>b. chu kì 3, nhóm VIA</b> <b>c. chu kì 3, nhóm VA</b> <b>d. chu kì 4, nhóm IA.</b>


<b>Câu 11: Cho 6,0 gam một kim loại thuộc nhóm IIA vào nước thu được 3,36 lít khí Hidro ở đktc. Kim</b>



loại đó là:


<b>a. Zn</b> <b>b. Mg</b> <b>c. Ca</b> <b>d. Ba</b>


<i><b>Câu 12: Dãy sắp xếp các nguyên tử theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần nào đúng:</b></i>


<b>a. Mg > S > Cl > F b. F > Cl > S > Mg</b> <b> c. Cl > F > S > Mg d. S > Mg > Cl > F</b>


<b>Câu 13: Ion A</b>-<sub> có cấu hình electron :1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>. Vị trí của A trong bảng tuần hồn là:</sub>


<b>a. chu kỳ 3, nhóm VIIA</b> <b>b. chu kỳ 3, nhóm VIA</b>
<b>c. chu kỳ 2, nhóm VIB</b> <b>d. chu kỳ 2, nhóm VIIA</b>


<b>Câu 14: Cho các ngun tố X, Y, Z, T có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là:</b>


X: 1s2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 4s</sub>1 <sub>Y: 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>1


Z: 1s2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>4 <sub>T: 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>. </sub>


Dãy các nguyên tố nào sau đây xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính phi kim:


<b>a. X < Y < Z < T</b> <b>b. X < Y < T < Z</b> <b>c. Y < X < Z < T</b> <b>d. X < Z < Y < T</b>
<b>Câu 15: Ba nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron lần lượt :</b>


X: 1s2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>1<sub> ; Y: 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> ; </sub> <sub>Z: 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>1<sub>. Dãy nào sau đây xếp các hidroxit</sub>


của X, Y, Z theo thứ tự tính bazơ tăng dần:


<b>a. XOH < Y(OH)</b>2 < Z(OH)3 <b>b. Y(OH)</b>2 < Z(OH)3 < XOH



<b>c. Z(OH)</b>3 < Y(OH)2 < XOH <b>d. Z(OH)</b>3 < Y(OH)2 < XOH.


<b>Câu 16: Tổng số hạt của nguyên tử D thuộc nhóm VII A là 28. Nguyên tử khối của D là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>a. 19</b> <b>b. 20</b> <b>c. 21</b> <b>d. 18</b>
<b>Câu 17 : Cho các cấu hình electron của các nguyên tố sau: </b>


R. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2 <sub>L. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2 <sub>M. 1s</sub>2 <sub>N. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5


K. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6 <sub>X. s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6


Các nguyên tố khí hiếm là :


<b>a. R, X</b> <b>b. K, M</b> <b>c. K, X, M</b> <b>d. K, X</b>


<i><b>Câu 18 : Hidro có 3 đồng vị </b></i> 1
1


<i>H</i> <sub>, </sub> 1


2


<i>H</i> <sub>, </sub> 1


3


<i>H</i> <sub>.Lưu huỳnh có 2 đồng vị </sub> 16


31



<i>S</i> <sub>,</sub> `16
32


<i>S</i> <sub> . Hỏi có </sub>


thể có bao nhiêu phân tử hiđrosunfua(H2S) hợp thành từ các đồng vị trên ?


<b>a. 9</b> <b>b. 12</b> <b>c. 15</b> <b>d. 18</b>


<b>Câu 19 : Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3d</b>2<sub>. Nguyên tử của </sub>


nguyên tố Y có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p3<sub>. Kết luận nào dưới đây đúng:</sub>


<b>a. X và Y đều là kim loại</b> <b>b. X và Y đều là phi kim</b>
<b>c. X là kim loại, Y là phi kim</b> <b>d. X là phi kim , Y là kim loại</b>


<b>Câu 20: Trong 4 nguyên tử có số hiệu nguyên tử lần lượt là : 24, 25, 26,27. Nguyên tử có nhiều </b>


<i><b>electron độc thân nhất là:</b></i>


<b>a 24</b> <b>b. 25</b> <b>c. 26</b> <b>d. 27</b>


<b>Câu 21: Cho 11,7 g nguyên tố X thuộc nhóm IA tác dụng hết với nớc thu đợc 3,36 lit khí H</b>2 (đkc). X là


nguyªn tè:


<b>a. Li</b> <b>b. Na</b> <b>c. K </b> <b>d. Rb</b>


<b>Câu 22: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong 1 chu kì thuộc BTH có tổng số proton là 25. Vị </b>



trÝ cđa X và Y trong BTH là:


<b>a. X thuộc chu kì 3, nhãm IIA, Y thuéc chu k× 3, nhãm IIIA</b>
<b>b. X thuéc chu k× 2, nhãm IIA, Y thuéc chu k× 2, nhãm IIIA</b>
<b>c. X thuéc chu k× 2, nhãm IVA, Y thuộc chu kì 3, nhóm VIA</b>
<b>d. Kết quả khác</b>


<b>Cõu 23: Nguyên tố M thuộc nhóm IIA tác dụng vừa đủ với 672 ml khí Cl</b>2 (đkc) tạo 3,33g muối. Kim


loại M là:


<b>a. Mg</b> <b>b. Ca</b> <b>c. Ba</b> <b>d.Tt c u sai</b>


<b>Câu 24:Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron ngoài cùng là 3d</b>2<sub>. Vị trí của X trong BTH là: </sub>


<b>a. Chu kì 3, nhóm IIA</b> <b>b. Chu k× 4, nhãm IIB</b>
<b>c. Chu k× 4, nhãm IVB</b> <b>d. Chu k× 4, nhãm IIA</b>


<b>II. Phần tự luận:</b>



<b>Câu 1: Ngun tố R có cơng thức hợp chất với Hidro là RH</b>3. Trong cơng thức oxit cao nhất của nó có


chứa 56,34% Oxi về khối lượng. Tìm R và nguyên tử khối của R.


<i><b>Câu 2: Khi cho 1,2 gam một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl</b></i>


thấy thoát ra 1,12 lít khí Hiđro ở đktc.


<b>a. Xác định kim loại R.</b>



<b>b. Tính nồng độ mol/l của dung dịch axit đã dùng.</b>


<b>Câu 3: Ion (XY</b>4)+ được tạo nên từ 2 nguyên tố X và Y. Tổng số proton trong (XY4)+ là 11, tổng số hạt


trong (XY4)+ là 28. Số proton của X nhiều hơn số proton của Y là 7.


<b>a. Xác định A , B và công thức ion.</b>
<b>b. Xác định vị trí , nêu tính chất của A.</b>


<b>Câu 4: </b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp p là 10ù , tỉ lệ số proton và


nơtron là 1 : 1. Nguyên tử của nguyên tố Y có số nơtron bằng 1,25 lần số nơtron của X. Mặt khác
khi cho 15,6 g Y tác dụng với một lượng dư X thu được 22 g hợp chất có cơng thức là Y2X. Xác định


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×