Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

họ và tên họ và tên ngày tháng năm lớp trường đề kiểm tra giữa học kì i lớp 3 môn toán – năm học 2009 2010 thời gian 40 phút không kể thời gian phát đề bài 1 tính nhẩm 1đ a 6 x 4 7 x 5 b 36

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.55 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Họ và tên: ... Ngày...tháng...năm ...</i>
Lớp: ... Trường: ...


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - LỚP 3</b>
<b> Mơn : Tốn – Năm học: 2009-2010</b>


<i>Thời gian 40 phút (Khơng kể thời gian phát đề)</i>
Bài 1/ Tính nhẩm (1đ) :


a) 6 x 4 = ... 7 x 5 = ...
b) 36 : 6 = ... 49 : 7 = ...
Bài 2/ Đặt tính rồi tính (2đ) :


a/ 17 x 6 b/ 96 : 3


... ...
... ...
... ...
... ...
Bài 3/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1đ) :


a) 32 4 b) 30 6 c) 49 6 d) 20 3


32 8 24 4 48 8 15 5


0 4 01 6


Bài 4/(1đ)


? a) 4m 5dm...45dm b) 8m 3cm ...830cm


Bài 5/ Tìm X (2đ) :


a) 36 : X = 4 b) X + 12 = 36


... ...
... ...
... ...


Bài 6/ Trong thùng có 48 lít dầu. Sau khi sử dụng, số dầu còn lại trong thùng bằng


1


4 số dầu đã có. Hỏi trong thùng cịn lại bao nhiêu lít dầu? (2đ)


Bài làm


...
...
...
...
Bài 7/ Tìm số tự nhiên có 1 chữ số, biết rằng nếu gấp số đó lên 5 lần rồi giảm đi 5
đơn vị thì bằng 15. (1đ)


...
...
...
...
...
...
...



<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I</b>
>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MƠN: TỐN - Lớp: 3</b>
<b>Năm học: 2009 – 2010</b>
Bài 1/ (1điểm): a) 24 ; 35 b) 6 ; 7


Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm.
Bài 2/ (2 điểm) a) 102 b) 32


Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm
Bài 3/ (1 điểm): a, c (Đ) b, d (S)


Làm đúng mỗi câu 0,25 điểm


Bài 4/ (1 điểm): a) 4m 5dm = 45dm b) 8m 3cm < 830cm
Làm đúng mỗi bài được 0,5 điểm


Bài 5/ (2 điểm): a) 36 : X = 4 b) X + 12 = 36


X = 36 : 4 (0,5 điểm) X = 36 – 12 (0,5 điểm)
X = 9 (0,5 điểm) X = 24 (0,5 điểm)
Bài 6/ (2 điểm)


Bài làm


Số lít dầu trong thùng cịn lại là: (0,75 điểm)
48 : 4 = 12 ( lít dầu ) (1 điểm)
Đáp số: 12 lít dầu (0,25 điểm)


Bài 7/ ( 1 điểm )


Gọi số cần tìm là X.
Theo đề ta có:


X x 5 - 5 = 15 ( 0,25 điểm)
X x 5 = 15+5 ( 0,25 điểm)
X x 5 = 20 ( 0,25 điểm)
X = 4 ( 0,25 điểm)


( Mọi cách giải khác phù hợp,có kết quả đúng giáo viên ghi điểm tối đa )


<i><b>( Chú ý: Điểm làm tròn là: 5,25 điểm = 5 điểm ; 5,5điểm đến 5,75 điểm = 6 điểm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Lớp: ... Trường: ...


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 3</b>
<b> Mơn : Tốn - Năm học: 2009 – 2010</b>
<i>Thời gian 40 phút (Không kể thời gian phát đề)</i>
1/ Tính nhẩm (1đ):


a) 5 x 6 = ... 7 x 8 = ...
b) 48 : 6 = ... 35 : 7 = ...
2/ Đặt tính rồi tính (2đ):


a) 124 x 4 b) 684 : 6


... ...
... ...
... ...


... ...
3/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1đ) :


a) Giá trị của biểu thức: 150: 5 x 3 là 90
b) Giá trị của biểu thức: 15 + 7 x 8 là 70
4/ Tìm X (2đ):


a) X : 3 = 213 b) X + 236 = 442


... ...
... ...
... ...
5/ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1đ):


a) 4 kg bằng: A. 40 g B. 400 g C. 4000 g
b) Đồng hồ chỉ:




A. 9 giờ 6 phút B. 9 giờ 25 phút C. 9 giờ 15 phút D. 9 giờ 30 phút
6/ Mảnh vải đỏ dài 14m, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 5m. Hỏi cả hai mảnh
vải đó dài bao nhiêu mét ? (2đ)


Bài làm


...
...
...
...
...


...
7/ Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vng?(1đ)


...
...
...


<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I</b>


12 1
2
10


11


3
9


4
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>MƠN: TOÁN - Lớp: 3</b>
<b>Năm học: 2009 – 2010</b>
PH ẦN I :


Câu 1: (0,5 điểm): A. Bốn trăm linh năm
Câu 2: (0,5 điểm): C. 3


Câu 3 : (1,0 điểm): C. 48



Câu 4: (1,0 điểm): B. 6giờ 15 phút
PH ẦN I :


Câu 1: (2,0 điểm): Mỗi phép tính đúng (0,2 điểm)


6 x 4 = 24 6 x 7 = 42


28 : 7= 4 48 : 6 = 8


8 x 6 = 48 56 : 7 = 8


0 x 7 = 0 0 : 6 = 0


7 : 1 = 7 6 x 1 = 6


Câu 2 : (2,0 điểm) Mỗi phép tính đúng (1 điểm )
<i> a/ 9 x 6 – 15 = 54 – 15</i>
= 39


<i> a/ 7 x 4 + 29 = 28 + 29</i>
= 57
Câu 3: (2,0 điểm)


- Nêu được tóm tắt (0,5 điểm)
- Có lời giải đúng (0,5 điểm )
- Có phép tính đúng (0,5 điểm )
- Có đáp án đúng (0,5 điểm )
Tóm tắt : Tuổi Lan :


Tuổi mẹ :



Bài làm


Mảnh vải xanh dài là: (0,25 điểm)
14 + 5 = 19 (mét vải) (0,5 điểm)
Cả hai mảnh vải dài là: (0,25 điểm)
19 + 14 = 33 (mét vải) (0,75 điểm)
Đáp số: 33 mét vải (0,25 điểm)
Bài 7/ (1 điểm)


Hình vẽ bên có: 14 hình vuông


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Họ và tên...
Lớp 3...


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC :2009 – 2010


Môn : Tiếng việt Thời gian : 40 phút


Điểm Lời phê của thầy ( cô )giáo


<b>A/ Kiểm tra đọc: (10 điểm).</b>
I/ Đọc thành tiếng: (6 điểm)


- Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 60 chữ thuộc chủ đề đã học ở giữa học
kỳ I (Giáo viên chọn các đoạn văn trong SGK TV3; Tập1, ghi tên bài, số trang
trong SGK vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do
giáo viên đã đánh dấu).



- Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu.
II/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm)


<i><b>Bài : Trận bóng dưới lịng đường, (sách TV3-tập 1 trang 54). Đọc thầm </b></i>
đoạn từ: “Trận đấu vừa bắt đầu ...đám học trị hoảng sợ bỏ chạy”.


Đánh dấu X vào ơ trống trước ý trả lời đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây:
Câu 1/ Các bạn nhỏ chơi bóng đá ở đâu?


a) Ở sân trường.


b) Ở bãi cỏ dành nơi đá bóng.
c) Dưới lịng đường.


Câu 2/ Chuyện gì khiến trận đá bóng dừng hẳn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b) Quang sút bóng lệch lên vỉa hè đập vào đầu một cụ già qua đường khiến cụ
lảo đảo, ôm đầu khuỵu xuống.


c) Các bạn tự nhận thấy đá bóng ở đấy là sai nên đi chỗ khác.
Câu 3/ Từ ngữ chỉ hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ?


a) Chuyền bóng, sút bóng.
b) Hoảng sợ bỏ chạy.
c) Chạy tán loạn.


<i><b>Câu 4/ bộ phận in đậm trong câu : “ Vũ dẫn bóng lên .” trả lời cho Câu hỏi nào: </b></i>
a. Ai là gì?


b. Ai thế nào ?


c. Ai làm gì ?


<b>B/ Kiểm tra viết : (10 điểm).</b>


<i>I/ Chính tả (Nghe – viết) 5 điểm ( Trong thời gian 15 phút).</i>


Bài: “Nhớ lại buổi đầu đi học” (TV3/ tập 1 trang 51). Đoạn viết: “Buổi mai
hôm ấy ...hôm nay tôi đi học”.


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...


<i>II/ Tập làm văn:(5 điểm) ( Thời gian làm bài 25 phút).</i>


Viết thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 đến 7 câu) kể về một người hàng
xóm mà em quý mến. Theo gợi ý dưới đây.


Gợi ý:


a) Người đó tên là gì, bao nhiêu tuổi?
b) Người đó làm nghề gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...


<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I</b>
<b>MƠN: TIẾNG VIỆT - Lớp: 3</b>


<b>Năm học: 2009 – 2010</b>
<b>A/ Kiểm tra đọc: 10 điểm.</b>


<b>I/ Đọc thành tiếng: 6 điểm.</b>


- Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm (Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; Đọc sai 3 hoặc
4 tiếng : 2 điểm; Đọc sai 5 hoặc 6 tiếng 1,5 điểm; Đọc sai 7 hoặc 8 tiếng 1,0 điểm;
Đọc sai 9 hoặc 10 tiếng 0,5 điểm; Đọc sai trên 10 tiếng : 0 điểm).


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa (có thể mắc lỗi về ngắt
nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ): 1 điểm ; ( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu:
0,5 điểm; Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên : 0 điểm).


- Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm (Đọc quá 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm; Đọc quá 2
phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm)


- Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt
chưa rõ ràng: 0,5 điểm; Không trả lời được hoặc trả lời sai: 0 điểm).


<b>II/ Đọc thầm bài tập đọc (đọc hiểu, luyện từ và câu): 4 điểm</b>


Học sinh nhìn sách đọc thầm kĩ đoạn văn khoảng 15 phút, sau đó giáo viên hướng
dẫn học sinh hiểu yêu cầu và cách làm bài. Mỗi câu đánh dấu X đúng (1 điểm).



Câu 1/ ý c Câu 2/ ý b Câu 3/ ý a Câu 4/ ý c


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ: 5 điểm


+ Mỗi lỗi chính tả (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy
định trừ 0,5 điểm).


- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao – khoảng cách - kiểu chữ hoặc trình bày
bẩn ... trừ (1 điểm) ở tồn bài.


<b>II/ Tập làm văn: 5 điểm</b>


- Học sinh viết được một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) với cách viết tự nhiên chân
thật để kể về một người hàng xóm mà em quý mến. Dùng từ đặt câu đúng ngữ pháp,
chữ viết rõ ràng, sạch sẽ : 5 điểm (Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết
có thể cho các mức điểm: 4,5; 4,0; 3,5; 3,0; 2,5; 2,0; 1,5; 1,0; 0,5).


Họ tên: ... Ngày .... tháng .... năm 2009
Lớp: .... Trường: ...


<b>BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 3</b>
<b>Mơn: Tiếng Việt - Năm học: 2009 – 2010</b>
<b>A/ Kiểm tra đọc: (10 điểm).</b>


I/ Đọc thành tiếng: (6 điểm)


- Học sinh đọc một đoạn văn thuộc chủ đề đã học ở học kỳ I (Giáo viên chọn
các đoạn văn trong SGK TV3; Tập1, ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho
từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do giáo viên đã đánh dấu).



- Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu.
II/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm)


<b>Đọc thầm bài : Cửa Tùng, (sách TV3-tập 1 trang 109). </b>


Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây:
Câu 1/ Cửa Tùng ở đâu?


a) Cửa Tùng ở bên dịng sơng Hồng.
b) Cửa Tùng ở bên dịng sơng Thu Bồn.


c) Cửa Tùng ở bên dịng sơng Bến Hải gặp biển.
Câu 2/ Cửa Tùng có mấy sắc màu nước biển?


a) Hai sắc màu.
b) Ba sắc màu.
c) Bốn sắc màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a) Bình minh, mặt trời như chiếc thay đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển, nước
biển nhuộm màu hồng nhạt.


b) Thuyền chúng tơi đang xi dịng Bến Hải – con sông in đậm dấu ấn lịch sử
một thời chống Mĩ cứu nước.


c) Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào
mái tóc bạch kim của sóng biển.


Câu 4/ Hình ảnh nào được so sánh trong câu sau : “Ông sao Rua mọc lên giữa lòng
suối như một chùm hạt ngọc.”



a) Ơng sao Rua.
b) Chùm hạt ngọc
c) Lịng suối


<b>B/ Kiểm tra viết : (10 điểm).</b>


<i>I/ Chính tả (Nghe – viết) 5 điểm ( Trong thời gian 15 phút).</i>


Bài: “Luôn nghĩ đến miền Nam” (TV3/ tập 1 trang 100). Đoạn viết: “ Còn hai
mươi mốt năm nữa ... đồng bào miền Nam”.


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...


<i>II/ Tập làm văn:(5 điểm) ( Thời gian làm bài 25 phút).</i>


Đề: Hãy viết một đoạn văn ngắn từ (7 đến 10 câu) kể về di tích lịch sử hoặc
cảnh vật ở quê hương


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...


<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I</b>
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT - Lớp: 3</b>


<b>Năm học: 2009 – 2010</b>
A/ Kiểm tra đọc: 10 điểm.


<b>I/ Đọc thành tiếng: 6 điểm.</b>


- Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm (Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; Đọc sai 3
hoặc 4 tiếng : 2 điểm; Đọc sai 5 hoặc 6 tiếng 1,5 điểm; Đọc sai 7 hoặc 8 tiếng 1,0
điểm; Đọc sai 9 hoặc 10 tiếng 0,5 điểm; Đọc sai trên 10 tiếng : 0 điểm).


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa (có thể mắc lỗi về
ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ): 1 điểm ; ( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu
câu: 0,5 điểm; Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên : 0 điểm).


- Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm (Đọc qua 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm; Đọc
quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm)


- Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm (Trả lời chưa đủ ý hoặc
diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; Không trả lời được hoặc trả lời sai: 0 điểm).
<b>II/ Đọc thầm bài tập đọc (đọc hiểu, luyện từ và câu): 4 điểm</b>


Học sinh nhìn sách đọc thầm kĩ đoạn văn khoảng 15 phút, sau đó giáo viên


hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu và cách làm bài. Mỗi câu đánh dấu X đúng (1
điểm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I/ Chính tả (nghe – viết): 5 điểm</b>
- Giáo viên đọc cho học sinh viết .
- Đánh giá cho điểm:


+ Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ: 5 điểm


+ Mỗi lỗi chính tả (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy
định trừ 0,5 điểm).


- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao – khoảng cách - kiểu chữ hoặc trình bày
bẩn ... trừ (1 điểm) ở toàn bài.


<b>II/ Tập làm văn:(5 điểm)</b>


</div>

<!--links-->

×