Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ngân hàng đề thi ngân hàng đề thi tiếng anh 8 – hk ii năm học 2008 – 2009 thời gian 45’ i viết lại các câu sau dùng dạng “passive” của động từ trong ngoặc 2 0 ms ex the secretary opens the mail eve

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.56 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGÂN HÀNG ĐỀ THI</b>


<b>TIẾNG ANH 8 – HK II</b>


Năm Học 2008 – 2009
Thời gian 45’


I. Viết lại các câu sau, dùng dạng “Passive” của động từ trong ngoặc (2.0 ms)


<i>Ex</i>: The secretary opens the mail every morning




The mail (open) is opened by the secretary every morning.
1. He does that job




that job (do) ………
2. They melt the mixture




The mixture (melt) …………..
3. You will see them tomorrow




They (see) ……….... tomorrow
4. Peter will buy a dictionary





A dictionary (buy) ……….


II. Viết câu dùng “ Would you mind + V + Ing” (2.0 ms)
Ex: Would / you/ open/ Window ?


Would you mind opening the Window?
1.Would / you / wait here / Just a minute?
2.Would / you / hand/ me/ that book?
3.Would / you / do it/ yourself?


4.Would / you / cut/ the flowers?


III. Em hãy viết lại các câu sau theo từ gợi ý cho sẳn (1.0 ms)
1. She said to me “ Are you a student ? ”




She asked me if I ………
2. I said to her, “You can do it”




I told her that She ………


3. Viet Nam is a country which exports a lot of rice




Viet Nam is a ……… country



4. The United States has a big industry that makes cars




The United States has a ……… industry


IV. Điền dạng “To – Infinitive” hoặc “bare infinitive” của động từ trong ngoặc (3.0 ms)
1. He decided (go) ……….. for a run


2. He might (go) ……… along the beach
3. It started (rain) ……….


4. They wanted (make) ………. Spring rolls
5. Dark Clouds began (gather) ……….
6. I don’t need (eat) ………


V. Hoàn thành các câu sau, dùng từ gợi ý cho sẳn (2.0 ms)


<i>Ex</i>: tell / how / go there




I told him how to go there
1. Ask / how / make spring rolls




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>




I told him ……….
3. tell / what / do




I told him ……….
4. advise / that / buy




I advised him ………..


<b>ANSWES KEYS</b>


I. (2 đ)
1. is done (0.5)
2. is melted (0.5)
3. will be seen (0.5)
4. will be bought (0.5)
II. (2đ)


1.Would you mind waiting here just a minute? (0.5)
2.Would you mind handing me that book? (0.5)
3.Would you mind doing it yourself? (0.5)
4.Would you mind cutting the flowers? (0.5)
III. (1đ)


1. I was a student (0.25)
2. could do it (0.25)
3. rice – exporting (0.25)


4. car – making (0.25)
IV. (3đ)


1. to go (0.5)
2. go (0.5)
3. to rain (0.5)
4. to make (0.5)
5. to gather (0.5)
6. to eat (0.5)
V. (2đ)


1. How to make spring rolls (0.5)
2. Where to visit (0.5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Bảng chủ đề:


Loại đề: Kiểm tra HKII - Mơn: Tiếng Anh Khối 8 - Chương Trình: Cơ Bản
Thứ tự Chủ đề Yêu cầu kĩ


năng


Phân phối
thời gian


Hệ thống
kiến thức


Các dạng bài tập
1 How do you



make it?


Vận dụng tổng
quát


15 phút HKII Transformation
2 Traveling


around
Vietnam


Vận dụng đơn
giản


15 phút HKII Wh - Questions
3 The world


around us


Tái hiện, vận
dụng đơn giản


15 phút HKII Transformation
* Bảng mức độ:


Loại đề: Kiểm tra HKII - Môn: Tiếng Anh Khối 8 - Chương Trình: Cơ Bản
Thứ tự Chủ đề Tái hiện Vận dụng


đơn giản



Vận dụng
tổng quát


Vận dụng
suy luận


Tổng
1 How do you


make it? 4


4
2 Traveling


around Viet
Nam


4 4


3 The world
around us 8


</div>

<!--links-->

×