Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

tình hình phát triển khu công nghiệp khu kinh tế 7 tháng đầu năm 2007 tình hình phát triển khu công nghiệp khu kinh tế 7 tháng đầu năm 2007 tính đến cuối tháng 72007 cả nước đã có 148 kcn được thà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.76 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tình hình phát triển khu cơng nghiệp, khu kinh tế


7 tháng đầu năm 2007



Tính đến cuối tháng 7/2007, cả nước đã có 148


KCN được thành lập với tổng diện tích đất tự


nhiên 32.120 ha, trong đó diện tích đất cơng



nghiệp có thể cho thuê đạt 21.224 ha, chiếm 66%


tổng diện tích đất tự nhiên. Trong đó, 90 KCN đã


đi vào hoạt động với tổng diện tích đất tự nhiên


19.790 ha và 58 KCN đang trong giai đoạn đền bù


giải phóng mặt bằng và xây dựng cơ bản.



<b>1. Tình hình thành lập KCN, KKT</b>



Trong 7 tháng đầu năm 2007, cả nước có 6 dự án đầu tư


phát triển kết cấu hạ tầng KCN được cấp Giấy chứng


nhận đầu tư, thành lập các KCN Thạnh Đức, tỉnh Long


An (256 ha); KCN Minh Hưng, tỉnh Bình Phước (194


ha); KCN Việt Hoà - Kenmark (46 ha); KCN Tân Phú,


tỉnh Đồng Nai (54 ha) và mở rộng KCN Việt Hương II,


tỉnh Bình Dương (140 ha); KCN Mỹ Xuân B1 - Đại


Dương, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (146 ha). Tổng diện


tích KCN thành lập mới và mở rộng đạt 836 ha.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Các KCN phân bố ở 49 tỉnh, thành phố trên cả nước, tập


trung ở 3 Vùng kinh tế trọng điểm miền Nam, miền


Trung, miền Bắc với tổng số 110 KCN với tổng diện


tích đất tự nhiên trên 25.900 ha, chiếm trên 80% tổng


diện tích các KCN cả nước.




Trong tháng 7 vừa qua, Thủ tướng Chính phủ đã quyết


định thành lập và ban hành quy chế hoạt động của KKT


Đông Nam Nghệ An, tỉnh Nghệ An với diện tích 18.827


ha, nâng tổng số KKT đã thành lập lên 9 KKT gồm Chu


Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nghi Sơn, Vũng áng, Vân


Phong, Phú Quốc, Chân Mây – Lăng Cô, Đông Nam


Nghệ An với tổng diện tích 342.766 ha.



Trong 7 tháng đầu năm, Thủ tướng Chính phủ đã chấp


thuận bổ sung một số KCN vào Quy hoạch, trong đó có


một số KCN, dịch vụ, đô thị (ở Bắc Ninh, Tiền Giang).


Ngoại trừ một số KCN có trong Quyết định số



1107/QĐ-TTg đã được thành lập, từ nay đến năm 2015,


dự kiến có 113 KCN được thành lập mới với tổng diện


tích quy hoạch 29.257 ha và 27 KCN mở rộng với tổng


diện tích mở rộng 6.014 ha.



<b>2. Tình hình thu hút đầu tư </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

suất 2 triệu tấn/năm (Công ty CP thép ESSAR Việt


Nam) với tổng vốn đầu tư 527,3 triệu USD; tiếp theo là


Bình Dương (trên 414 triệu USD); Đồng Nai (gần 158


triệu USD).



Về tình hình tăng vốn, trong 7 tháng đầu năm 2007 có


197 lượt dự án đầu tư tăng vốn. Tổng số vốn đầu tư


đăng ký tăng thêm 888 triệu USD, chiếm khoảng 45%


số vốn tăng thêm của cả nước và tăng gần 30% so với


cùng kỳ năm ngoái.




Trong 7 tháng đầu năm, các KKT thu hút được thêm 2


dự án có vốn đầu tư nước ngoài với tổng vốn đầu tư 286


triệu USD, trong đó có dự án Khu nghỉ cao cấp tại KKT


Chân Mây – Lăng Cô (276 triệu USD).



Như vậy, trong 7 tháng đầu năm 2007, tính chung cả


vốn đầu tư nước ngoài cấp mới và tăng thêm vào các


KCN, KCX đạt 2.891 triệu USD, chiếm 40% tổng vốn


đầu tư cấp mới và tăng thêm của cả nước, tăng hơn 2 lần


so với 7 tháng đầu năm ngối.



Tính đến nay, các KCN cả nước đã thu hút được gần


2.600 dự án có vốn đầu tư nước ngoài với tổng vốn đầu


tư trên 24,2 tỷ USD và trên 2.700 dự án đầu tư trong


nước với tổng số vốn đầu tư đăng ký gần 136 nghìn tỷ


đồng (chưa kể các dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ


tầng KCN với tổng vốn đầu tư 976 triệu USD và trên 41


nghìn tỷ đồng).



Tỷ lệ lấp đầy diện tích đất cơng nghiệp có thể cho thuê


của các KCN trên cả nước đạt 53,5%, riêng các KCN đã


vận hành đạt tỷ lệ lấp đầy trên 70%.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hiện nay, có trên 3.500 dự án trong các KCN cả nước


đã đi vào sản xuất kinh doanh với tổng vốn đầu tư thực


hiện đạt gần 12 tỷ USD và 80 nghìn tỷ đồng.



Giá trị sản xuất công nghiệp của các doanh nghiệp


KCN 7 tháng đầu năm ước đạt khoảng 10 tỷ USD,



tăng khoảng 20% so với cùng kỳ năm ngoái; giá trị


xuất khẩu của các doanh nghiệp KCN đạt khoảng


4,5 tỷ USD, tăng trên 20% so với cùng kỳ năm


ngoài; nộp Ngân sách đạt gần 750 triệu USD.



<b>STT</b>


<b> Đến 5/2007</b> <b>Ngày</b> <b>Chủ đầut</b> <b>Diện </b> <b>tích (ha)</b>


<b>Tờn KCN, KCX</b> <b>Địa ph-ơng</b> <b>cấp </b> <b>xây dựng</b> đất tự
đất
CN có


thể đã cho t l


<b>GP</b> <b>CSHT</b> nhiên thuêcho thuê (%)


<b>Các khu công nghiệp đ</b>Ã


<b>thành lập và cơ bản xây </b>
<b>dựng xong cơ sở hạ </b>
<b>tầng</b>


Đà Nẵng <sub>Nẵng</sub>Đà 1994 Malaysia -<sub>Việt Nam</sub> 50 43 35 81.4


Liên Chiểu <sub>Nẵng</sub>Đà 1998 Việt Nam 374 300 127 42.3


Hoà Cầm <sub>Nẵng</sub>Đà 2003 Việt Nam 137 74 60.00 80.9


Hoà Khánh (GĐ1+MR) <sub>Nẵng</sub>Đà 1997<sub>2004</sub> Việt Nam 572 358 315 87.9



Tâm Thắng <sub>Nông</sub>Đắk 2002 Việt Nam 181 131 37.41 28.6


AMATA (GĐ1&2) Đồng<sub>Nai</sub> 1994 Thái Lan <sub>-Việt Nam</sub> 361 250 155.0 61.9
Biên hoà II Đồng<sub>Nai</sub> 1995 Việt Nam 365 261 261 100.0


Gò Dầu Đồng<sub>Nai</sub> 1995 Việt Nam 184 137 130.6 95.5


Nhơn Trạch I Đồng<sub>Nai</sub> 1995 Việt Nam 430 323 267 82.7
LOTECO §ång<sub>Nai</sub> 1996 NhËt B¶n - ViƯt


Nam 100 72 65 90.3


Nhơn Trạch III (GĐ 1) Đồng<sub>Nai</sub> 1997 Việt Nam 368 240 165 68.8


Hè Nai §ång<sub>Nai</sub> 1998 ViƯt Nam 230 146 146 100.0


Sông Mây Đồng<sub>Nai</sub> 1998 Việt Nam 227 158 125.0 79.1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Long Thành Đồng<sub>Nai</sub> 2003 Việt Nam 510 352 73.0 20.7


Tam Phíc §ång<sub>Nai</sub> 2003 ViƯt Nam 323 215 214.7 100.0


Định Quán Đồng<sub>Nai</sub> 2004 Việt Nam 54 38 37.8 100.0


Nhơn Trạch II (GĐ 1&2) Đồng<sub>Nai</sub> 1997<sub>2005</sub> Việt Nam 533 405 405 100.0
Sa Đéc (GĐ 1&MR) Đồng<sub>Tháp</sub> 1998<sub>2006</sub> Việt Nam 132 93 43 46.1
Phú Tài (GĐ 1, 2, 3 &MR) Bình<sub>Định</sub> 1998<sub>2003</sub> Việt Nam 348 244 210 86.2
Sóng Thần I Bình D-<sub>ơng</sub> 1995 Việt Nam 180 154 147.5 95.7



Đồng An Bình D-<sub>ơng</sub> 1996 Việt Nam 132 93 95.7 103.4


Sóng Thần II Bình D-<sub>ơng</sub> 1996 Việt Nam 319 225 195.49 86.9
Việt Hơng Bình D-<sub>ơng</sub> 1996 Việt Nam 46 24 24.6 102.3


Bình Đờng Bình D-<sub>ơng</sub> 1997 Việt Nam 17 14 13.3 94.6


Tân Đông Hiệp A Bình D-<sub>ơng</sub> 2001 Việt Nam 53 39 39.0 101.3
Mỹ Phớc Bình D-<sub>ơng</sub> 2002 Việt Nam 377 267 220.5 82.5
Tân Đông Hiệp B Bình D-<sub>ơng</sub> 2002 Việt Nam 164 115 54 46.9
Dệt may Bình An Bình D-<sub>ơng</sub> 2004 Việt Nam 26 18 16.1 87.6
Việt Hơng II Bình D-<sub>ơng</sub> 2004<sub>2007</sub> ViÖt Nam 250 157 67.0 42.7
ViÖt Nam - Singapore Bình D-<sub>ơng</sub> 1996<sub>2004</sub> Singapore- Việt


Nam 500 315 279 88.5


Phan Thiết (GĐ 1&2) <sub>Thuận</sub>Bình 1998 Việt Nam 124 81 50 61.8
Đình Trám (GĐ 1&2) <sub>Giang</sub>Bắc 2003<sub>2005</sub> Việt Nam 95 68 75 110.9
Đại Đồng - Hoàn Sơn <sub>Ninh</sub>Bắc 2005 Việt Nam 284 194 111 57
Quế Võ (GĐ1&MR) <sub>Ninh</sub>Bắc 2002<sub>2007</sub> Việt Nam 637 434 148.0 34.1
Tiên Sơn (GĐ1&MR) <sub>Ninh</sub>Bắc 1998<sub>2004</sub> Việt Nam 349 239 193.0 80.7


Đông Xuyên BR-VT 1996 Việt Nam 161 104 83.0 79.8


Phó Mü I BR-VT 1998 ViƯt Nam 954 651 400.9 61.6


Mü Xu©n A2 BR-VT 2001 Đài Loan - Việt


Nam 313 145 95 65.5



Cái Mép BR-VT 2002 ViƯt Nam 670 449 177 39.4


Mü Xu©n A BR-VT 1996<sub>2002</sub> ViÖt Nam 270 171 160.0 93.6
Mü Xu©n B1 BR-VT 19982006


2007 ViƯt Nam 572 294 37 12.6


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trà Nóc II Cần<sub>Thơ</sub> 1998 Việt Nam 165 90 86.0 95.6
Đồng Văn (GĐ 1&2) <sub>Nam</sub>Hà 2003<sub>2006</sub> Việt Nam 374 247 80 32.4
Hà Nội - Đài T Hà Nội 1995 Việt Nam - Đài


Loan 40 32 6 18.8


Néi Bµi Hµ Néi 1994 Malaysia -<sub>ViƯt Nam</sub> 100 66 66.0 100.0


Sài Đồng B Hà Nội 1996 Việt Nam 73 51 45 88.2


Thăng Long (GĐ 1,2&3) Hà Nội


1997
2002
2006


Nhật Bản
- Việt


Nam 274 206 148 71.8


Đại An Hải D-<sub>ơng</sub> 2003 Việt Nam 171 109 71 65.0



Nam Sách Hải D-<sub>ơng</sub> 2003 Việt Nam 64 53 46 86.8


Phúc Điền Hải D-<sub>ơng</sub> 2003 Việt Nam 87 59 55 93.6


Nomura - Hải Phòng <sub>Phòng</sub>Hải 1994 Nhật Bản - Việt


Nam 153 123 103.0 83.5


Đình Vũ (GĐ 1) <sub>Phòng</sub>Hải 1997 Mỹ, Bỉ, <sub>Thái </sub> 164 133 46.5 35.0
Phố Nối B (GĐ 1&2) Hng<sub>Yên</sub> 2003 ViƯt Nam 95 67 25.0 37.3


Phè Nèi A Hng<sub>Yªn</sub> 2004 Việt Nam 390 274 164.0 59.9


Suối Dầu Khánh<sub>Hòa</sub> 1997 Việt Nam 78 54 43 79.6


Đức Hoà I (GĐ 1&2) Long<sub>An</sub> 1997 Đài Loan - Việt


Nam 274 183 48.0 26.2


Thuận Đạo - Bến Lức Long<sub>An</sub> 2003 Đài Loan - Việt


Nam 114 74 73.92 100.0


Hoà Xá Nam<sub>Định</sub> 2003 Việt Nam 328 206 206 100.0


B¾c Vinh NghƯ<sub>An</sub> 1998 ViƯt Nam 60 42 28.2 66.9


Thuỵ Vân (GĐ 1, 2 &3) Phú<sub>Thọ</sub>


1997


2003
2004


Việt Nam 306 220 110 50.0


Hoà Hiệp Phú<sub>Yên</sub> 1998 Việt Nam 102 62 58 93.2


Điện Nam-Điện Ngọc (GĐ


1&MR) QuảngNam 19962005 Việt Nam 390 251 173.0 68.9
Tịnh Phong Quảng<sub>NgÃi</sub> 1997 Việt Nam 139 100 49.0 49.0


Qu¶ng Phó Qu¶ng<sub>Ng·i</sub> 1998 ViƯt Nam 100 73 50.0 68.6


Cái Lân Quảng<sub>Ninh</sub> 1997 Việt Nam 62 47 29.4 62.2


Trảng Bàng (GĐ 1&2) <sub>Ninh</sub>Tây 1999<sub>2003</sub> Việt Nam 191 135 96.0 71.0
Linh Trung III <sub>Ninh</sub>T©y 2002 Trung Qc -


ViƯt Nam 204 126 39 31.0


Nguyễn Đức Cảnh <sub>Bình</sub>Thái 2005 Việt Nam 68 44 44 100.0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

S«ng C«ng I <sub>Nguyên</sub>Thái 1999 Việt Nam 69 48 42.32 88.7


Lễ Môn Thanh<sub>Hoá</sub> 1998 Việt Nam 88 65 58 89.2


Phú Bài (GĐ 1&2) ThiªnThõa
H



1998
200


4 ViƯt Nam 185


upload
.123do


c.net 83.0 70.2


Mü Tho <sub>Giang</sub>TiỊn 1997 ViƯt Nam 79 52 61.8 117.9


KCX T©n Thn <sub>HCM</sub>TP. 1991 §µi Loan - ViƯt


Nam 300 196 158 81.1


KCX Linh Trung 1 <sub>HCM</sub>TP. 1992 Trung Quèc -


ViÖt Nam 62 42 42.0 100.0


B×nh ChiĨu <sub>HCM</sub>TP. 1996 ViƯt Nam 27 21 21.0 100.0


HiƯp Phíc <sub>HCM</sub>TP. 1996 ViƯt Nam 332 200 156.7 78.4


Tân Tạo <sub>HCM</sub>TP. 1996 Việt Nam 444 229 180.6 79.0


KCX Linh Trung 2 <sub>HCM</sub>TP. 1997 Trung Quèc -


Việt Nam 62 47 44.4 94.4



Lê Minh Xuân <sub>HCM</sub>TP. 1997 Việt Nam 100 66 66.2 100.0


Tân Bình <sub>HCM</sub>TP. 1997 ViƯt Nam 151 82 79.2 97.0


T©n Thíi HiƯp <sub>HCM</sub>TP. 1997 Việt Nam 29 21 21.1 98.4


Tây Bắc Củ Chi <sub>HCM</sub>TP. 1997 ViÖt Nam 220 143 137.7 96.3


VÜnh Léc <sub>HCM</sub>TP. 1997 ViƯt Nam 207 124 112.3 92.1


C¸t L¸i (II) <sub>HCM</sub>TP. 2003 ViƯt Nam 117 75 75 100.0


Hoµ Phó <sub>Long</sub>VÜnh 2004 ViƯt Nam 121 92 81.0 87.7


Quang Minh <sub>Phóc</sub>VÜnh 2004 ViƯt Nam 344.4 221 221 100.0


<b>Tỉng I</b> <b>20247</b> <b>13563</b> <b>9520</b> <b>70.2</b>


<b>C¸c khu công nghiệp đ</b>Ã


<b>thành lập và đang xây </b>
<b>dựng cơ bản</b>


An Phớc Đồng<sub>Nai</sub> 2003 Việt Nam 130 91 5 5.5


Nhơn Trạch V Đồng<sub>Nai</sub> 2003 Việt Nam 302 205 5.0 2.4


Nhơn Trạch 6 Đồng<sub>Nai</sub> 2005 Việt Nam 320 224 5 2.2


Nhơn Trạch 2 - Léc



Khang §ångNai 2006 ViƯt Nam 70 50 16 32.0


Bàu Xéo Đồng<sub>Nai</sub> 2006 Việt Nam 502 329 296 90.0


Thạnh Phú Đồng<sub>Nai</sub> 2006 Việt Nam 177 122 59 48.3


Xuân Lộc Đồng<sub>Nai</sub> 2006 Việt Nam 97 54 30 55.6


Nhơn Trạch II - Nhơn Phú Đồng<sub>Nai</sub> 2006 Việt Nam 183 108


Tân Phó §ång<sub>Nai</sub> 2007 ViƯt Nam 54 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Mai Trung Bình D-<sub>ơng</sub> 2005 Việt Nam 51 35 21.8 62.3
Mỹ Phớc II Bình D-<sub>ơng</sub> 2005 Việt Nam 471 330 211 64.0
Nam Tân Uyên Bình D-<sub>ơng</sub> 2005 Việt Nam 331 204 22 10.8


Rạch Bắp Bình D-<sub>ơng</sub> 2005 Việt Nam 279 190 10 5.3


Chơn Thành <sub>Phớc</sub>Bình 2003 Việt Nam 115 73 22 29.9


Minh Hng <sub>Phớc</sub>Bình 2007 Hàn Quốc 194 125 41.06 32.8


Quang Châu <sub>Giang</sub>Bắc 2006 Việt Nam 426 277 22 7.9


Yên Phong <sub>Ninh</sub>B¾c 2006 ViƯt Nam 341 206 23 11


Giao Long BÕn<sub>Tre</sub> 2005 ViƯt Nam 96 66 17 25


Phó Mü II BR-VT 2004 Việt Nam 572 311 150 48.2



Khánh An (GĐ 1) <sub>Mau</sub>Cµ 2004 ViƯt Nam 180 123


Hng Phó I (GĐ 1&2) Cần<sub>Thơ</sub> 2004 Việt Nam 350 212 .123doupload
c.net 55.6


Trà Đa Gia Lai 2003 Việt Nam 109.3 71


Nam Thăng Long (GĐ 1) Hà Nội 2001 Việt Nam 30 21 10 47.0


Bắc Phú Cát Hà Tây 2002 Việt Nam 307 184 38.0 19.9


Vũng áng I <sub>Tĩnh</sub>Hà 2002 Việt Nam 116 62 17 27.6


Tân Trờng Hải D-<sub>ơng</sub> 2005 Việt Nam 199 81 36.0 44.4


Việt Hoà - Kenmark Hải D-<sub>ơng</sub> 2007 Đài Loan 46 35 9.0 25.7
Đồ Sơn <sub>Phòng</sub>Hải 1997 Hồng Kông -


ViƯt Nam 155 97 21.0 21.6


S«ng HËu <sub>Giang</sub>HËu 2006 ViƯt Nam 126 80


Thăng Long II Hng<sub>Yên</sub> 2006 Nhật Bản 220 154


Ninh Thuỷ Khánh<sub>Hòa</sub> 2004 Việt Nam 206 143


Sao Mai (GĐ 1) <sub>Tum</sub>Kon 2005 Việt Nam 79 43


Lộc Sơn <sub>Đồng </sub>Lâm 2003 Việt Nam 93 65 40.0 61.7



Xuyên á Long<sub>An</sub> 1997 ViƯt Nam 306 212 30.85 14.6


T©n Kim Long<sub>An</sub> 2003 ViƯt Nam 117 70


Tân Đức (GĐ 1) Long<sub>An</sub> 2004 Việt nam 273 184 113 61.5


VÜnh Léc 2 Long<sub>An</sub> 2005 ViÖt Nam 226 136


Long Hậu Long<sub>An</sub> 2006 Việt Nam 142 135


Thạnh Đức Long<sub>An</sub> 2006 Việt Nam 255 165


Mỹ Trung Nam<sub>Định</sub> 2006 Việt Nam 145 98 4 4.1


Nam CÊm (G§ 1) NghƯ<sub>An</sub> 2003 ViƯt Nam 79 52


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B×nh


Phíc Nam <sub>Thn</sub>Ninh 2006 ViƯt Nam 370 247


Trung Hµ Phó<sub>Thä</sub> 2005 ViƯt Nam 127 89 25 28.2


Hòn La (GĐ 1) Quảng<sub>Bình</sub> 2005 Việt Nam 98 78 10 12.8
Tây Bắc Đồng Hới Quảng<sub>Bình</sub> 2005 Việt Nam 66 41 34 82.6


Hải Yên Quảng<sub>Ninh</sub> 2005 Việt Nam 193 112 2.0 1.8


ViƯt Hng Qu¶ng<sub>Ninh</sub> 2006 ViƯt Nam 301 191 2.0 1.0



Nam Đông Hà Quảng<sub>Trị</sub> 2004 Việt Nam 99 60 3 5.0


An Nghiệp <sub>Trăng</sub>Sóc 2005 Việt Nam 257 178 54.9 30.8


Tân Hơng (GĐ 1) <sub>Giang</sub>Tiền 2004 Việt Nam 197 131.64 1 0.8


C¸t L¸i (IV) <sub>HCM</sub>TP. 1997 ViƯt Nam 134 90


Phong Phó <sub>HCM</sub>TP. 2002 ViƯt Nam 163 114


T©n Phó Trung <sub>HCM</sub>TP. 2004 Việt Nam 552 300


Long Đức <sub>Vinh</sub>Trà 2005 Việt Nam 100 62 5 8.1


Kim Hoa <sub>Phóc</sub>VÜnh 1998 ViƯt Nam 50 33 30 90.9


Khai Quang <sub>Phóc</sub>VÜnh 2006 ViƯt Nam 262 171 104 60.8


<b>Tæng II</b> <b>11873</b> <b>7661</b> <b>1774</b> <b>23.2</b>


<b>Táng céng (I+II)</b> <b>32120</b> <b>21224</b> <b>11294</b> <b>53.2</b>


</div>

<!--links-->

×