Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

De trac nghiem Tieng Viet 5Le Van Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.34 KB, 52 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

VĂN- TIẾNG VIỆT LỚP 5



<b>ĐỀ 1</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “THƯ GỬI CÁC HỌC SINH” chọn ý đúng trong </b>


<b>các câu trả lời dưới đây:</b>



<i><b>1.</b></i>

<i>Ngày khai trường tháng 9 năm 1945 có gì đặc biệt so với những ngày khai </i>


<i>trường khác?</i>



a. £ Đó là ngày khai trường gặp nhiều khó khăn nhất.



b. £ Đó là ngày khai trường đầu tiên của nước Việt Nam Dân Chủ


Cộng hòa.



c. £ Đó là ngày khai trường được tổ chức rầm rộ nhất.


<i><b>2.</b></i>

<i>Sau Cách mạng tháng tám, nhiệm vụ của toàn dân là gì?</i>



a. £ Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại cho chúng ta.


b. £ Theo kịp các nước khác trên toàn cầu.



c. £ Cả hai ý trên đều đúng.



<i><b>3.</b></i>

<i>Em hiểu những cuộc chuyển biến khác thường mà Bác Hồ nói trong thư là </i>


<i>gì?</i>



a. £ Đó là cuộc Cách mạng tháng tám 1945, giành độc lập cho đất


nước.



b. £ Đó là cuộc sống nghèo khổ, bị áp bức của dân ta.


c. £ Đó là cuộc xâm lược của thực dân Pháp.




<i><b>4.</b></i>

<i>Điền vào chỗ trống câu văn trong bài nói lên sự trơng mong chờ đợi của </i>


<i>nước nhà cũng như của Bác đối với các em học sinh trong công cuộc kiến </i>


<i>thiết đất nước?</i>



………


………


………


………



<b>5.</b>

<i>Từ nào đồng nghĩa với từ “xây dựng”?</i>


a. £ Trang trí.



b. £ Kiến thiết.


c. £ Công trình.



<b>6.</b>

<i>Những từ “hổ, cọp” là:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐÁP ÁN



Caâu 1 2 3 4 5 6


ý đúng

<i>b c a b b</i>



Câu 4 “Non sơng Việt Nam có trở nên tươi đẹp hay khơng, dân tộc Việt Nam
có bước tới đài vinh quang để sánh vai với các cường quốc năm châu được hay khơng,
chính là nhờ một phần lớn ở công học tập của các em”


<b>ĐỀ 2</b>




<b>Dựa vào nội dung bài đọc “QUANG CẢNH LAØNG MẠC NGAØY MÙA” </b>


<b>chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây:</b>



<b>1.</b>

<i>Từ “vàng lịm” gợi cho em cảm giác gì?</i>



a.

£ Màu vàng nhạt của vật có độ óng.


b.

£ Màu vàng của vật chín đến ngọt lịm.


c.

£ Màu vàng của vật bị héo.



<i><b>2.</b></i>

<i>Nối mỗi từ ngữ chỉ cảnh vật ở bên trái với từ chỉ màu vàng thích hợp tả</i>


<i>cảnh vật ấy ở bên phải.</i>



a. Nắng nhạt

1. Vàng giòn



b. Rơm thóc

2. Vàng xọng



c. Bụi mía

3. Vàng ói



d. Lá chuối

4. Vàng hoe



<i><b>3.</b></i>

<i>Những chi tiết nào về thời tiết và con người làm cho bức tranh làng q</i>


<i>thêm đẹp và sinh động?</i>



a.

£ Ngày không nắng, không mưa.



b.

£ Mải miết đi gặt, kéo đá, cắt rạ, chia thóc hợp tác xã.


c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<b>4.</b>

<i>Những từ “mang, khiêng” là từ đồng nghĩa hoàn toàn?</i>




a.

£ Đúng.


b.

£ Sai.



<i><b>5.</b></i>

<i>Từ nào dưới đây không dùng để tả màu của quả?</i>



a.

£ Đỏ ửng.


b.

£ Đỏ mọng.


c.

£ Đỏ ối.



<b>6.</b>

<i>Từ nào dưới đây hợp nghĩa với câu “Bụi mía nhà em</i>

<i>…</i>

<i>”?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c.

£ Vàng mượt.



ĐÁP ÁN



Caâu 1 2 3 4 5 6


ý đúng

<i>b</i>

<i>c b a a</i>


<i>Câu 2: a->4; b->1; c->2; d->3</i>


<b>ĐỀ 3</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “NGHÌN NĂM VĂN HIẾN” chọn ý đúng trong </b>


<b>các câu trả lời dưới đây:</b>



<i><b>1.</b></i>

<i>Đến thăm văn miếu, khách nước ngoài ngạc nhiên vì điều gì?</i>



a.

£ Vì biết rằng từ năm 1075 nước ta đã mở khoa thi tiến sĩ.


b.

£ Vì biết các triều vua Việt Nam đã tổ chức được nhiều khoa




thi.



c.

£ Vì biết văn Miếu – Quốc Tử Giám là trường đại học đầu tiên



của Việt Nam.



<i><b>2.</b></i>

<i>Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi nhất?</i>


a.

£

Triều đại nhà Lê.



b.

£

Triều đại nhà Trần.


c.

£

Triều đại nhà Nguyễn.



<b>3.</b>

<i>Ngày nay Văn Miếu – Quốc Tử Giám cịn lưu giữ chứng tích gì về nền </i>


<i>văn hiến lâu đời của nước ta?</i>



a.

£

Tên các tiến sĩ từ khoa thi đầu tiên 1075 đến khoa thi cuối


cùng 1919.



b.

£

Tên các triều đại mở khoa thi tiến sĩ.



c.

£

82 tấm bi khắc tên tuổi 1306 vị tiến sĩ từ khoa thi năm 1442


đến năm 1779.



<i><b>4.</b></i>

<i>Bài văn giúp em hiểu thêm điều gì về truyền thống văn hóa Việt Nam?</i>


a.

£

Người Việt Nam có truyền thống lao động cần cù.



b.

£

Người Việt Nam có truyền thống coi trọng đạo học.


c.

£

Người Việt Nam có truyền thống chiến đấu dũng cảm.


<b>5.</b>

<i>Từ nào đồng nghĩa với “</i>

vắng vẻ

<i>”?</i>




a.

£

Hiu quạnh.


b.

£

Mênh mông.


c.

£

Vui vẻ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a.

£

Là nơi sinh ra và lớn lên của em.


b.

£

Em không thể nào quên.



c.

£

Là nơi em không thể xa.



ĐÁP ÁN



Caâu 1 2 3 4 5 6


ý đúng

<i>a a c b a c</i>



<b>ĐỀ 4</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “SẮC MAØU EM YÊU” chọn ý đúng trong các </b>


<b>câu trả lời dưới đây:</b>



<i><b>1.</b></i>

<i>Màu trắng trong bài gợi ra cho em những hình ảnh nào?</i>



a.

£ Trang giấy học trị, hoa hồng bạch, mái tóc bạc của bà.


b.

£ Bức tường mới qt vơi, mái tóc bạc của ông.



c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<i><b>2.</b></i>

<i>Nối mỗi từ chỉ cảnh vật với mỗi màu sắc gợi ra theo tưởng tượng của </i>


<i>bạn nhỏ trong bài?</i>




a. Màu đo.û

1. Hoa cà, hoa sim, chiếc khăn, nét mực


b. Màu xanh.

2. Đồng bằng, rừng núi, biển, bầu trời


c. Màu tím.

3. Lúa, hoa cúc, nắng trời



d. Màu vàng.

4. Máu con tim, cờ Tổ quốc, khăn quàng


<i><b>3.</b></i>

<i>Bài thơ nói lên tình cảm gì của bạn nhỏ?</i>



a.

£ Tình yêu những con người sống trên đất nước gắn bó với em


b.

£ Tình u Tổ quốc, u cảnh đẹp đất nước



c.

£ Cả hai ý trên đều đúng


<b>4.</b>

<i>Những từ “bao la”, “bát ngát” là:</i>



a. £ Từ đồng nghĩa khơng hồn tồn.



b.

£ Từ đồng nghĩa hồn tồn.



<i><b>5.</b></i>

<i>Từ nào dưới đây khơng đồng nghĩa với những từ cịn lại?</i>



a.

£ Hổ.


b.

£ Cọp.


c.

£ Baùo.



<b>6.</b>

<i>Từ nào dưới đây hợp nghĩa với câu “Những vì sao…..trên bầu trời </i>


đêm”?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c.

£ Long lanh.






ĐÁP ÁN



Caâu 1 2 3 4 5 6


ý đúng

<i>a</i>

<i>c a c a</i>



<i> Câu 2</i>

<i> : a->4; b->2; c->1; d->3</i>


<b>ĐỀ 5</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “LÒNG DÂN” chọn ý đúng trong các câu trả lời </b>


<b>dưới đây:</b>



<b>1.</b>

<i> Câu chuyện trong vở kịch xảy ra ở đâu?</i>



a.

£ Nông thôn Nam Bộ.


b.

£ Nông thôn Trung Bộ.


c.

£ Nông thôn Bẵc Bộ.



<b>2</b>

. Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm?



a.

£ Chú bị chó rượt đuổi.


b.

£ Chú bị địch rượt bắt.


c.

£ Chú bị rắn cắn.



<b>3.</b>

<i> Dì Năm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú cán bộ?</i>



a.

£ Dì Năm đưa cho chú cán bộ một chiếc áo để thay.


b.

£ Dì Năm bảo chú cán bộ ngồi xuống chõng vờ ăn cơm.


c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.




<b>4</b>

<i><b>. Qua đoạn kịch trên, em thấy dì Năm có phẩm chất gì?</b></i>



a.

£ Dũng cảm, gan dạ khi đối đầu với giặc.


b.

£ Mưu trí, lừa giặc cứu cán bộ.



c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<b>5</b>

<i>. Vì sao vở kịch được đặt tên là “ lịng dân”?</i>



a.

£ Vì vở kịch nói về những người dân Nam Bộ.



b.

£ Vì vở kịch nói lên những người dân yêu nước sẵn sàng bảo vệ



cách mạng.



c.

£ Vì vở kịch nói lên người dân rất căm ghét bọn giặc.


<b>6</b>

. Nhóm từ nào dưới đây thuộc chủ đề “nông dân”?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ĐÁP ÁN



Caâu 1 2 3 4 5 6


ý đúng

<i>a b c c b c</i>



<b>ĐỀ 6</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “NHỮNG CON SẾU BẰNG GIẤY”chọn ý đúng </b>


<b>trong các câu trả lời dưới đây:</b>



<b>1</b>

<i>. Xa-da-cơ bị nhiễm phóng xạ ngun tử khi nào?</i>




a.

£ Khi Mĩ gây chiến tranh với Nhật Bản.


b.

£ Khi bạn mới 2 tuổi.



c.

£ Khi Mĩ chế tạo được bom ngun tử.



<b>2</b>

<i>. Cô bé hi vọng kéo dài cuộc sống của mình bằng cách nào?</i>



a.

£ Bằng cách tin vào truyền thuyết nếu gấp đủ một nghìn con



sếu thì sẽ khỏi bệnh.



b.

£ Bằng cách nhẫm đếm từng ngày cịn lại của đời mình.



c.

£ Bằng cách vận động các bạn trên toàn nước Nhật và trên thế



giới gấp sếu bằng giấy giúp mình.



<b>3</b>

. Các bạn nhỏ đã làm gì để tỏ tình đồn kết với Xa-đa-cô?



a.

£ Cầu nguyện cho Xa-da-cô mau khỏi bệnh.


b.

£ Gởi thư thăm hỏi Xa-da-cô.



c.

£ Gấp những con sếu giấy gởi cho Xada-cô.


<b>4</b>

<i>. Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ nguyện vọng hịa bình?</i>



a.

£ Qun góp tiền xây dựng một tượng đài tưởng nhớ những nạn



nhân bị bom nguyên tử sát hại.




b.

£ Khắc dưới tượng đài dịng chữ: “Chúng tơi muốn thế giới này



mãi mãi hòa bình”.



c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<b>5</b>

. Nếu được đứng trước tượng đài, em sẽ nói gì với Xa-da-cơ?



a.

£ Bom ngun tử, chiến tranh hạt nhân là kẻ thù của lồi người.



Chúng tơi sẽ đấu tranh để xóa loại vũ khí này.



b.

£ Cái chết của bạn nhắc nhở chúng tôi phải biết u hịa bình.


c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<b>6</b>

. “Hịa bình” là từ trái nghĩa với:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4 5 6
ý đúng

<i>b a c c c a</i>



<b>ĐỀ 7</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC”chọn ý đúng </b>


<b>trong các câu trả lời dưới đây:</b>



<b>1</b>

<i>. Anh Thủy thủ gặp A-lếch-xây ở đâu?</i>



a.

£ Ở nông trường.


b.

£ Ở công trường.



c.

£ Ở nhà máy.


<b>2</b>

. A-lếch-xây làm nghề gì?



a.

£ Chuyên gia máy xúc.


b.

£ Chun gia giáo dục.


c.

£ Đội trưởng cơng trường.



<b>3</b>

. Dáng vẻ của A-lếch-xây có gì đặc biệt khiến anh Thủy chú ý?



a.

£ Bộ quần áo xanh công nhân, thân hình chắc khỏe, khuôn mặc



to.



b.

£ Bộ quần áo nơng dân, thân hình vạn vỡ, khn mặc to.


c.

£ Bộ quần áo giám đốc, thân hình chắc khỏe, đẹp trai.


<b>4</b>

. Tác giả viết câu chuyện này để làm gì?



a.

£ Ca ngợi tinh thần lao động cần cù của người nước ngoài.



b.

£ Ca ngợi tinh thần dũng cảm của người công nhân lái máy xúc.


c.

£ Đề cao tinh thần thân ái của những người công nhân các nước.


<b>5</b>

. Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “Hòa Bình”



a.

£ Yên tónh.


b.

£ Lặng yên.


c.

£ Thanh bình.



<b>6</b>

. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “Hòa bình”?



a.

£ Trạng thái bình thản, tự tin.



b.

£ Trạng thái khơng có chiến tranh.


c.

£ Trạng thái hiền hịa, cởi mở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ý đúng

<i>b a a c c b</i>



<b>ĐỀ 8</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “Ê-MÊ-LI, CON…”chọn ý đúng trong các câu trả</b>


<b>lời dưới đây:</b>



<b>1</b>

. Chú Mo-ri-xơn đã tố cáo những tội ác nào của đế quốc Mĩ ở Việt Nam?



a.

£ Đưa máy bay B.52 chở bom và hơi độc đến hủy diệt đất nước,



con người Việt Nam.



b.

£ Đốt nhà thương, trường học, giết trẻ em và những người vô



tội, hủy diệt những dịng sơng…



c.

£ Hủy diệt những buổi hồng hơn, giết những linh hồn.


d.

£ Cả hai ý a, b đều đúng.



<b>2</b>

. Vì sao Chú Mo-ri-xơn lên án cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt


<i>Nam?</i>



a.

£ Vì cuộc chiến đó đã gây ra những tội ác chồng chất của đế



quốc Mĩ ở Việt Nam.




b.

£ Vì cuộc chiến đó đi ngược lại với nguyện vọng gìn giữ hịa



bình, tình hữu nghị giữa các dân tộc của những người Mĩ tiến


bộ.



c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<b>3</b>

. Chú Mo-ri-xơn đã làm gì để phản đối cuộc chiến tranh của Mĩ ở Việt


<i>Nam</i>



a.

£ Mo-ri-xơn đã tự thêu tại trụ sở quốc phòng Mĩ.



b.

£ Chú Mo-ri-xơn đưa ra bằng chứng về sự hủy diệt của chất độc



do Mó gây ra.



c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<b>4</b>

. Em có suy nghĩ gì về hành động của chú Mo-ri-xơn?



a.

£ Làm cho mọi người thức tỉnh và nhận ra sự thật về tội ác của



đế quốc Mĩ gây ra ở Việt Nam.



b.

£ Làm dấy lên phong trào phản đối chiến tranh xâm lược Việt



Nam của Mó.



c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.


<b>5</b>

. Từ đồng âm là từ:




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

c.

£ Giống nhau về âm và giống nhau về nghóa.



<b>6.</b>

<i> Trong câu: “Con ngựa đá, con ngựa đá” từ nào là đồng âm?</i>



a.

£ Con – con.


b.

£ Đá – đá.


c.

£ Ngựa – ngựa.



ĐÁP ÁN



Caâu 1 2 3 4 5 6


ý đúng

<i>d c a c b b</i>



<b>ĐỀ 9</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI”chọn</b>


<b>ý đúng trong các câu trả lời dưới đây:</b>



<b>1</b>

. Dưới chế độ a-pác-thai, người da đen bị đối xử như thế nào?



a.

£ Người da đen phải làm những công việc nặng nhọc, bẩn thỉu,



lương chỉ bằng 1/7 hay 1/10 lương của công nhân da trắng.



b.

£ Người da đen phải sống, chữa bệnh, đi học ở những khu riêng



và không được hưởng một chút tự do, dân chủ nào.




c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<b>2</b>

. Người dân Nam Phi đã làm gì để xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc?



a.

£ Người dân Nam Phi trông chờ sự giúp đỡ của nước ngoài.


b.

£ Người da đen đã đứng lên đấu tranh chống chế độ A-pác-thai.


c.

£ Người dân Nam Phi xin người da trắng bỏ chế độ A-pác-thai.


<b>3</b>

. Vì sao cuộc chiến chống chế độ A-pác-thai được đông đảo mọi người



<i>trên thế giới ủng hộ?</i>



a.

£ Vì đây là cuộc đấu tranh chính nghĩa đem lại cuộc sống tự do,



bình đẳng và hạnh phúc cho mọi người.



b.

£ Vì có xóa nạn phân biệt chủng tộc thì xã hội lồi người mới



tiến tới một xã hội văn minh.



c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



4. Điền vào chỗ trống một vài điều em biết về vị tổng thống đầu tiên của


<i>nước Nam phi mới.</i>



………


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>5</b>

. Từ nào dưới đây chứa tiếng “hữu”có nghĩa là “bạn bè”?



a.

£ Hữu nghị.



b.

£ Hữu dụng.


c.

£ Hữu ích.



<b>6.</b>

<i> Từ nào dưới đây có tiếng “hợp” có nghĩa là “gộp lại”?</i>



a.

£ Hợp lệ.


b.

£ Hợp tác.


c.

£ Hợp lí.





ĐÁP ÁN



Caâu 1 2 3 4 5 6


ý đúng

<i>c b c</i>

<i>a b</i>



<i>Câu 4: Luật sư da đen Nen-xơn Man-đê-la, người từng bị giam cầm suốt 27 năm vì đấu </i>
<i>tranh chống chế độ A-pác-thai, được bầu làm tổng thống</i>


<b>ĐỀ 10</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “TÁC PHẨM CỦA SIN-LƠ VÀ TÊN PHÁT </b>


<b>XÍT”,chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây:</b>



<b>1</b>

. Ông cụ người Pháp đã chào tên sĩ quan phát xít bằng lời chào nào?



a.

£ Lời chào bằng tiếng Pháp: “chào ngài!”



b.

£ Lời chào bằng tiếng Đức: “Hit –le muôn năm!”



c.

£ Lời chào bằng tiếng Pháp: “Hit –le mn năm!”



<b>2</b>

. Vì sao tên sĩ quan Đức có thái độ bực tức với ơng cụ người Pháp?



a.

£ Vì ơng cụ coi thường tiếng Đức.



b.

£ Vì ơng cụ coi thường tên phát xít và bè lũ phát xít.


c.

£ Vì ơng cụ coi trọng tiếng Pháp và người Pháp.



<b>3</b>

. Vì sao nhà văn Đức Sin-lơ được ơng cụ người Pháp tơn trọng?



a.

£ Vì Sin-lơ là một người Đức nổi tiếng.



b.

£ Vì Sin-lơ là một nhà văn có nhiều tác phẩm phản ánh cuoäc



đấu tranh chống cái ác, bảo vệ quyền con người ở nhiều nước


trên thế giới trong đó có nước Pháp.



c.

£ Vì Sin-lơ là một nhà văn có tác phẩm chống phát xít.


<b>4</b>

. Lời đáp ở cuối truyện của ơng cụ người Pháp có ngụ ý gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

£

Bảo cho tên phát xít biết bọn chúng là những kẻ khơng chịu đọc sách.



£

Coi bọn phát xít là bọn cướp.



<i><b>5</b></i>

<i>. Từ nào dưới đây có tiếng “</i>

hợp”

<i>có nghĩa là </i>

<i>đúng với u cầu, địi hỏi,…</i>


<i>nào đó</i>

<i>?</i>



a.

£

Hợp lí.


b.

£

Hợp pháp.



c.

£

Hợp nhất.



<i> 6. Trong câu “Ruồi đậu mâm xôi đậu” từ nào là đồng âm?</i>



a.

£ Mâm.


b.

£ Đậu.


c.

£ Ruồi



ĐÁP ÁN



Caâu 1 2 3 4 5 6


ý đúng

<i>a b b c a b</i>



<b>ĐỀ 11</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “NHỮNG NGƯỜI BẠN TỐT”, chọn ý đúng </b>


<b>trong các câu trả lời dưới đây:</b>



<b>1</b>

. Sự việc nào cho thấy A-ri-ôn là người rất say mê ca hát?



a.

£

Nhảy xuống biển trong lúc đang hát đoạn say mê nhất.


b.

£

Xin được hát bài hát mình thích trước khi chết.



c.

£

Tham gia cuộc thi ca hát ở đảo Xi-xin.



<b>2</b>

. Vì sao A-ri-ôn phải nhảy xuống biển?



a.

£

Vì đồn thủy thủ cướp hết tặng vật và địi giết ơng.


b.

£

Vì ơng có khả năng vượt mọi hiểm nguy trên biển cả.



c.

£

Vì ơng biết đã có đàn cá heo cứu mình.



<b>3</b>

<i>. Điều kì lạ gì đã xảy ra khi nghệ sĩ cất tiếng hát giã biệt cuộc đời?</i>


a.

£

Bọn cướp say sưa thưởng thức tiếng hát của nghệ sĩ tài ba.


b.

£

Một đàn cá heo đã bơi đến, say sưa thưởng thức tiếng hát.


c.

£

Bọn cướp đã tha chết cho nghệ sĩ A-ri-ôn.



<b>4</b>

. Ở nhiều thành phố Hi Lạp và La Mã đã xuất hiện những đồng tiền khắc


<i>hình một con cá heo cõng người trên lưng.Điều này có ý nghĩa gì?</i>



a.

£

Để ghi lại hình ảnh ngộ nghĩnh của cá heo.



b.

£

Để ghi lại tình cảm u q con người của lồi cá heo thơng


minh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>5</b>

. Từ “

ăn

<i>” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?</i>


a.

£

Những chiếc tàu vào cảng

ăn

than.



b.

£

Cả nhà tôi cùng

ăn

cơm tối rất đầm ấm.


c.

£

Bố tôi lội ruộng nhiiều nên bị nước

ăn

chân.



<b>6</b>

. Từ “

mắt

<i>”trong câu “</i>

Qủa na mở mắt

<i>”mang nét nghĩa gì?</i>


a.

£

Nghĩa gốc.



b.

£

Nghóa chuyển.



ĐÁP ÁN



Câu 1 2 3 4 5 6



ý đúng

<i>b a b b b b</i>



<b>ĐỀ 12</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “KỲ DIỆU RỪNG XANH”, chọn ý đúng trong </b>


<b>các câu trả lời dưới đây:</b>



<b>1</b>

. Những cây nấm rừng đã khiến tác giả có những liên tưởng thú vị gì?



a.

£ Một thành phố nấm, một lâu đài kiến trúc tân kỳ.



b.

£ Một người khổng lồ đi lạc vào vương quốc người tí hon.


c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<b>2</b>

. Điền vào chỗ trống câu văn miêu tả muông thú trong rừng?



………


………


………



………


………



<b>3</b>

. Sự có mặt của mng thú mang lại vẻ đẹp gì cho cảnh rừng?



a.

£ Làm cho cảnh rừng thêm sống động, đầy bất ngờ.



b.

£ Làm cho rừng đẹp thêm vì sắc màu phong phú của mng thú.


c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.




<b>4</b>

. Vì sao rừng khộp được gọi là “giang sơn vàng rợi”?



a.

£ Vì lá úa vàng như cảnh mùa thu ……..sắc nắng cũng rực



vàng……….



b.

£ Vì mấy con mang vàng hệt như màu lá khộp đang ăn cỏ non.



Những chiếc chân vàng giẫm lên thảm lá vàng.



c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a.

£ Nước chảy đá mòn.



b.

£ Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.



c.

£ Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.



<b>6.</b>

<i><b> Từ “đường”trong câu văn nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?</b></i>



a.

£ Bát chè này nhiều đường nên rất ngọt.


b.

£ Cơng an xã tìm ra đường dây ma túy lớn.


c.

£ Ngoài đường, mọi người qua lại nhộn nhịp.



ĐÁP ÁN



Caâu 1 2 3 4 5 6


ý đúng

<i>c</i>

<i>c c c b</i>




<i>Câu 2: Những con vượn bạc má ôm con gọn ghẽ chuyền nhanh như tia chớp, những con</i>
<i>chồn sóc với chùm lơng đuôi to đẹp, mấy con mang vàng hệt như màu lá khộp đang ăn </i>
<i>cỏ non. </i>


<b>ĐỀ 13</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “CÁI GÌ QUÝ NHẤT”, chọn ý đúng trong các </b>


<b>câu trả lời dưới đây:</b>



<b>1</b>

. Theo Hùng, cái quý nhất trên đời là gì?


a.

£

Vàng.



b.

£

Lúa gạo.


c.

£

Thì giờ.



<b>2</b>

. Theo Nam, cái quý nhất trên đời là gì?


a.

£

Thì giờ.



b.

£

Lúa gạo.


c.

£

Vàng.



<b>3</b>

. Câu nói: “

Thì giờ là vàng

<i>” câu này có nghĩa gì?</i>


a.

£

Thì giờ rất đáng q.



b.

£

Thì giờ chính là vàng bạc.


c.

£

Thì giờ và vàng bạc là một.



<b>4</b>

. Vì sao thầy giáo cho rằng người lao động mới là quý nhất?


a.

£

Vì người lao động làm ra lúa gạo.




b.

£

Vì người lao động làm ra tất cả, nếu khơng thì khơng có gì


hết.



c.

£

Vì người lao động làm ra vàng thì sẽ giàu sang, sung sướng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a.

£

Để mọi người biết tơn trọng và u q thì giờ.



b.

£

Để mọi người biết tôn trọng và yêu quý vàng, lúa gạo.


c.

£

Để mọi người biết tôn trọng và yêu quý người lao động.



<b>6</b>

. Từ

<i>“tớ</i>

<i>” trong câu “</i>

Theo tớ, quý nhất là lúa gạo

<i>” là:</i>


a.

£

Đại từ dùng để xưng hô.



b.

£

Đại từ dùng để thay thế.



ĐÁP ÁN



Caâu 1 2 3 4 5 6


ý đúng

<i>b c a b c a</i>



<b>ĐỀ 14</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “ĐẤT CAØ MAU”, chọn ý đúng trong các câu trả </b>


<b>lời dưới đây:</b>



<b>1</b>

. Bài văn trên tả cảnh ở đâu?


a.

£ Ở Đồng Tháp.


b.

£ Ở Cà Mau.




c.

£ Ở Đồng Bằng Sông Cửu Long.



<b>2</b>

. Mưa ở Cà Mau có gì khác thường?



a.

£ Mưa rất to, đến rất đột ngột, một hồi rồi tạnh hẳn.


b.

£ Mưa vừa nhưng rất lâu.



c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<b>3</b>

. Vì sao cây cối ở Cà Mau mọc thành chòm, rễ phải dài và cắm sâu vào


<i>lịng đất?</i>



a.

£ Vì đất ở Cà Mau rất dẻo.



b.

£ Vì mùa nắng đất ở Cà Mau nứt nẻ chân chìm.



c.

£ Vì đất ở Cà Mau phập phều và lắm gió, dơng làm cho cây dễ


đổ.



<b>4.</b><i> Người Cà Mau dựng nhà cửa như thế nào?</i>


a.

£ Nhà cửa dựng dọc theo những bờ kênh, dưới những hàng đước xanh rì.


b.

£ Nhà nọ sang nhà kia phải leo trên cầu bằng thân cây đước.



c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<b>5.</b><i> Từ “</i>vậy<i>” trong các câu “</i>Tôi rất thích đọc sách, em gái tơi cũng vậy<i>”là:</i>


a.

£

Đại từ dùng để xưng hô.



b.

£

Đại từ dùng để thay thế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i> Cái cị, cái vạc, cái nơng</i>
<i> Sao mày giẫm lúa nhà ông hỡi cị</i>


a.

£

Mày, ông.


b.

£

Mày, cò.


c.

£

Mày, cái vạc.


ĐÁP ÁN



Câu 1 2 3 4 5 6


ý đúng

<i>b a c c b a</i>



<b>ĐỀ 15</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ”,chọn ý </b>


<b>đúng trong các câu trả lời dưới đây:</b>



<b>1</b>.<i> Bé Thu thích ra ban cơng để làm gì?</i>
a.

£

Để hóng gió.


b.

£

Để nghe ơng rủ rỉ giảng về từng lịai cây.


c.

£

Để ngắm cảnh.


<b>2</b>.<i> Trên ban công nhà bé Thu có những lồi cây nào?</i>



a.

£

Cây quỳnh, cây hoa giấy, cây hoa hồng, cây đa Ấn độ.
b.

£

Cây quỳnh, cây hoa giấy, cây hoa ti-gôn, cây đa Ấn độ.
c.

£

Cây quỳnh, cây hoa ti-gôn, cây hoa mai, cây đa Ấn độ.


<b>3</b>.<i> Vì sao khi thấy chim về đậu ở ban công, Thu muốn báo ngay cho Hằng biết?</i>
a.

£

Vì bé Thu muốn chỉ cho Hằng biết một lịai chim đẹp.


b.

£

Vì bé Thu cho rằng nơi có chim đến là vườn.


c.

£

Vì bé Thu muốn nói rằng ban cơng có chim về đầu tức là vườn rồi.


<b>4</b>.<i> Em hiểu câu “</i>Đất lành chim đậu<i>” là thế nào?</i>


a.

£

Nơi có thiên nhiên tươi tốt sẽ có chim về đậu, làm tổ.


b.

£

Nơi tốt đẹp, thanh bình sẽ có người đến làm ăn, sinh sống.


c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<b>5.</b><i> Đại từ “</i>tôi<i>”trong câu “</i>Tôi đồng ý với mọi người rồi<i>” thuộc ngơi thứ mấy?</i>


a.

£ Ngơi thứ nhất (chỉ người nói).


b.

£ Ngôi thứ hai (chỉ người nghe).



c.

£ Ngôi thứ ba (chỉ người được nhắc tới).



<b>6.</b><i> Từ nào là quan hệ từ trong câu “</i>Ơâng ơi, đúng là có chú chim bắt sâu và hót nữa ơng
nhỉ<i>!”?</i>



a.

£

Là.


b.

£

Nữa.


c.

£

Vaø.


ĐÁP ÁN



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ý đúng

<i>b b c c a c</i>



<b>ĐỀ 16</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “TIẾNG VỌNG”, chọn ý đúng trong các câu trả </b>


<b>lời dưới đây:</b>



<b>1</b>

. Cái chết của con chim sẻ nhỏ đáng thương như thế nào?



a.

£ Chết trong đêm có bão.



b.

£ Xác chết lạnh ngắt, bị mèo tha đi.



c.

£ Để lại những quả trứng trong tổ đang ấp dở.


d.

£ Cả 3 câu đều đúng.



<b>2</b>

. Trong bài thơ, chim sẻ được nhân hóa bằng cách nào?



a.

£ Dùng những động từ chỉ hành động của con người để kể, để tả



về chim sẻ.




b.

£ Dùng những tính từ chỉ đặc điểm của con người để miêu tả



chim seû.



c.

£ Dùng đại từ chỉ người để chỉ chim sẻ.



<b>3</b>

. Những hình ảnh nào về chim sẻ đã để lại sự day dứt cho tác giả?



a.

£ Xác chim sẻ lạnh ngắt bị mèo tha đi.



b.

£ Tiếng đập cánh cầu cứu của chim bên cánh cửa.


c.

£ Cả 2 câu b và c đều đúng.



<b>4</b>

. Bài thơ muốn nói với ta điều gì?



a.

£ Con chim sẻ thật đáng thương.


b.

£ Con người phải biết ân hận.



c.

£ Con người cần hành động để bảo vệ loài chim, bảo vệ thiên



nhiên.



<b>5</b>

. Cặp quan hệ từ “vì….nên…”trong câu “Vì mọi người tích cực bảo vệ lịai


chim nên nhà em sáng nào cũng có tiếng chim hót”

<i> biểu thị quan hệ gì</i>


<i>giữa các bộ phận của câu?</i>



a.

£

Biểu hiện quan hệ điều kiện – kết quả.


b.

£

Biểu hiện quan hệ nguyên nhân – kết quả.


c.

£

Biểu thị quan hệ tương phản.




<b>6</b>

. Cặp quan hệ từ “

Tuy….nhưng…

<i>”trong câu “</i>

Tuy hồn cảnh gia đình khó


khăn nhưng Hải vẫn luôn học giỏi

<i>” biểu thị quan hệ gì giữa các bộ </i>


<i>phận của câu?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

b.

£

Biểu hiện quan hệ nguyên nhân – kết quả.


c.

£

Biểu hiện quan hệ điều kiện – kết quả.



ĐÁP ÁN



Câu 1 2 3 4 5 6


ý đúng

<i>d a d c b a</i>



<b>ĐỀ 17</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “MÙA THẢO QUẢ”, chọn ý đúng trong các câu </b>


<b>trả lời dưới đây</b>

:



<b>1</b>

. Theo bài văn, cây thảo quả mọc ở vùng nào?



a.

£ Ở vùng đất thuộc khu vực núi rừng miền Bắc.


b.

£ Ở vùng đất thuộc khu vực núi rừng miền Trung.


c.

£ Ở vùng đất thuộc khu vực núi rừng miền Nam.


<b>2</b>

. Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng cách nào?



a.

£ Cành lá mọc sum suê.



b.

£ Hương thơm ngây ngất kì lạ.


c.

£ Hoa nở khắp nơi.




<b>3</b>

. Tác giả dùng mấy hình ảnh so sánh để tả thảo quả?



a.

£ 1 hình ảnh.


b.

£ 2 hình ảnh.


c.

£ 3 hình ảnh.



<b>4</b>

. Tác giả đã dùng biện pháp gì khi tả hương thơm của thảo quả vào mùa


<i>thảo quả chín?</i>



a.

£ Biện pháp so sánh.


b.

£ Biện pháp nhân hóa.


c.

£ Biện pháp điệp từ ngữ.



<b>5.</b>

<i> Quan hệ từ “nhưng”trong câu “Quân sĩ cùng nhân dân trong vùng tìm </i>


đủ mọi cách cứu voi ra khỏi bãi lầy nhưng vơ hiệu” biểu thị quan hệ gì


<i>giữa các bộ phận của câu?</i>



a.

£ Biểu thị quan hệ tương phản.



b.

£ Biểu thị quan hệ nguyên nhân – kết quả.


c.

£ Biểu thị quan hệ điều kiện – kết quả.



<b>6</b>

. Từ nào là từ quan hệ trong câu “Thảo quả như những đốm lửa hồng”?



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

c.

£ Đốm.



ĐÁP ÁN



Caâu 1 2 3 4 5 6



ý đúng

<i>a b b c a b</i>



<b>ĐỀ 18</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “NGƯỜI GÁC RỪNG TÍ HON”,chọn ý đúng </b>


<b>trong các câu trả lời dưới đây:</b>



<b>1</b>

. Theo lối ba vẫn đi tuần rừng, bạn nhỏ phát hiện được điều gì?


a.

£ Phát hiện những dấu chân người lớn hằn trên đất.



b.

£ Phát hiện khoảng hơn chục cây to đã bị chặt và tiếng người


bàn bạc.



c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<b>2</b>

. Điền vào chỗ trống những việc làm thông minh và dũng cảm của bạn


<i>nhỏ?</i>



………


………



………


………



<b>3</b>

. Vì sao bạn nhỏ tự nguyện tham gia bắt bọn trộm gỗ?


a.

£ Vì bạn nhỏ làm giúp ba công việc gác rừng.



b.

£ Vì bạn nhỏ cho rằng việc bảo vệ rừng là trách nhiệm của mọi


công dân.




c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<b>4</b>

. Em học tập ở bạn nhỏ điều gì?



a.

£ Phải thơng minh và dũng cảm khi đối phó với bọn xấu.


b.

£ Phải biết coi trọng bản thân hơn việc bảo vệ rừng.


c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<b>5</b>

. Bài văn trên thuộc chủ đề nào?



a.

£ Vì hạnh phúc con người.


b.

£ Hãy giữ lấy màu xanh.


c.

£ Con người với thiên nhiên.



<b>6</b>

. Cặp quan hệ từ “khơng những……mà cịn…

<i>.</i>

<i>”trong câu “khơng những học</i>


giỏi mà Lan cịn hồn thành tốt cơng tác của đội” biểu thị quan hệ gì


<i>giữa các bộ phận của câu?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

b.

£ Biểu thị quan hệ tương phản.



c.

£ Biểu thị quan hệ nguyên nhân-kết quả.


ĐÁP ÁN



Caâu 1 2 3 4 5 6


ý đúng

<i>c</i>

<i>c a b a</i>



<i>Câu 2: -Khi thấy dấu chân lạ hằn trên đất thì thắc mắc, nghi ngờ</i>


<i>-Tự đi theo bước chân để giải đáp điều thắc mắc, nghi ngờ</i>


<i>-Khi biết có bọn trộm gỗ đã lén theo đường tắt, chạy nhanh </i>



<i>về, gọi nhờ điện thoại báo tin cho các chú công an huyện</i>


<i>-Trong đêm, đã đi cùng các chú công an bắt bọn trộm gỗ</i>


<b>ĐỀ 19</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN”,chọn ý đúng </b>


<b>trong các câu trả lời dưới đây:</b>



<b>1</b>

. Rừng ngập mặn được trồng ở vùng nào?



a.

£ Vùng ven biển.


b.

£ Vùng đồng bằng.



c.

£ Vùng núi Tây Nguyên.



<b>2</b>

. Ngun nhân nào phần rừng ngập mặn bị mất đi?



a.

£ Chiến tranh tàn phá.



b.

£ Qúa trình quai đê lấn biển, làm đầm ni tôm….


c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<b>3</b>

<i>. Viết vào chỗ trống câu văn trong bài hậu quả của việc phá rừng ngập </i>


<i>mặn.</i>



………


………


………



<b>4</b>

. Tác dụng của rừng ngập mặn đối với nhân dân các tỉnh ven biển?




a.

£ Không bị xói lở khi có bão lớn, lượng hải sản tăng nhiều.


b.

£ Cua giống phát triển nhanh, đủ cung cấp cho nhu cầu địa



phương và các vùng lân cận, chim nước phong phú hơn trước.



c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<b>5.</b>

<i> Hành động nào là phá hoại môi trường?</i>


a. Trồng rừng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

c. Cả hai ý trên đều đúng.



<b>6.</b>

<i> Cặp quan hệ từ: “Nếu….thì”trong câu “Nếu bố mẹ cho phép thì con sẽ </i>


học thêm vi tính”



a.

£ Biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.


b.

£ Biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả.


c.

£ Biểu thị quan hệ tăng tiến.



ĐÁP ÁN



Caâu 1 2 3 4 5 6


ý đúng

<i>a c</i>

<i>c b b</i>



Câu 3

<i>:</i>

<i> Hậu quả của việc phá rừng ngập mặn là: lá chắn bảo vệ đê </i>


<i>biển khơng cịn nữa, đê điều dễ bị xói lở, bị vỡ khi có gió, bão, sóng </i>


<i>lớn</i>



<b>ĐỀ 20</b>




<b>Dựa vào nội dung bài đọc “CHUỖI NGỌC LAM”, chọn ý đúng trong các </b>


<b>câu trả lời dưới đây:</b>



<b>1</b>

. Cô bé mua chuỗi ngọc lam để làm gì?



a.

£ Để đeo vào ngày lễ Nơ-en.



b.

£ Để tặng chị mình vào ngày lễ Nơ-en.


c.

£ Để tặng mẹ mình vào ngày lễ Nơ-en.



<b>2</b>

. Vì sao pi-e lại bán chuỗi ngọc lam cho cơ bé mặc dù số tiền khơng đủ?



a.

£ Vì anh cảm động trước tấm lịng của cơ bé.


b.

£ Vì anh cho cơ bé khất nợ sẽ trả sau.



c.

£ Vì anh muốn bán cho xong để đóng cửa tiệm.


d.

£ Vì đó là chuỗi ngọc lam giả nên giá rẻ.



<b>3</b>

. Em nghĩ gì về hành động của cơ bé?


a. Em bé là thật thà, không gian dối.



b. Em bé là người dũng cảm, không ngại nguy hiểm.


c. Em bé là người nhân hậu, biết yêu thương người khác.



<b>4</b>

. Câu chuyện thuộc chủ đề nào?



a.

£ Con người với thiên nhiên.


b.

£ Vì hạnh phúc con người.


c.

£ Cánh chim hịa bình.




<i><b>5. Trong câu: “Cháu đã đập con lợn đất đấy!” từ nào là động từ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

b.

£ Đập.


c.

£ Đất.



<b>6</b>

. Từ “cháu”trong câu “

<i>cháu là Gioan</i>

<i>”là:</i>



a.

£ Đại từ làm chủ ngữ.


b.

£ Danh từ làm chủ ngữ.


c.

£ Danh từ làm vị ngữ.



ĐÁP ÁN



Caâu 1 2 3 4 5 6


ý đúng

<i>b a c b b a</i>



<b>ĐỀ 21</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “HẠT GẠO LAØNG TA”, chọn ý đúng trong các câu trả lời </b>
<b>dưới đây:</b>


<b>1.</b><i> Đọc khổ thơ 1, em thấy hạt gạo chứa những gì quý giá của làng quê?</i>


a.

£ Vị phù sa của sơng kinh thầy, có hương sen thơm.


b.

£ Lời mẹ hát về cuộc sống có vị ngọt bùi, đắng cay.


c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<b>2. </b><i>Điền vào chỗ trống những chi tiết trong bài nói lên nỗi vất vả của người nơng dân:</i>



………
………


<b>3.</b><i> Vì sao tác giả gọi hạt gạo là “</i>hạt vàng<i>”?</i>


a.

£ Vì hạt gạo có màu óng ánh như vàng.



b.

£ Vì hạt gạo chứa đựng cơng sức lao động vất vả của bà con nông dân và


nuôi sống con người.


c.

£ Vì hạt gạo được làm bằng vàng.


<b>4.</b><i> Bài thơ trên thuộc chủ đề nào?</i>


a.

£ Vì hạnh phúc con người.


b.

£ Cánh chim hịa bình.


c.

£ Việt Nam – Tổ quốc em.



<b>5.</b><i> Câu “</i>Mẹ em xuống cấy….<i>”thuộc kiểu câu gì?</i>


a.

£ Câu cầu khiến.


b.

£ Câu kể.



c.

£ Câu cảm.



<b>6.</b><i> Đâu là chủ ngữ trong câu “</i>Những trưa tháng sáu, nước như ai nấu<i>…”?</i>


a.

£ Như ai nấu.


b.

£ Trưa tháng sáu.


c.

£ Nước.




ĐÁP ÁN



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

ý đúng

<i>c</i>

<i>b a b c</i>



<i>Câu2:Mùa bão tháng bảy, mùa mưa tháng ba, những ngày hè nóng như thiêu </i>
<i>tháng sáu, làm ruộng dưới làn bom đạn giặc, đi làm đồng lúc nghỉ phải ăn cơm </i>
<i>trong những con hào để tránh đạn bom</i>


<b>ĐỀ 23</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “VỀ NGƠI NHÀ ĐANG XÂY”, chọn ý đúng trong các câu </b>
<b>trả lời dưới đây:</b>


<b>1.</b><i>Những chi tiết nào vẽ lên hình ảnh một ngơi nhà đang xây?</i>


a.

£

Giàn giáo tựa cái lồng che chở, bác thợ còn huơ huơ cái bay?


b.

£

Trụ bê trông nhú lên như một mầm cây.


c.

£

Cả hai ý trên đều đúng.


<b>2</b>. <i>Bài thơ trên có mấy hình ảnh so sánh?</i>
a.

£

4 hình ảnh.


b.

£

5 hình ảnh.


c.

£

6 hình aûnh.


<b>3.</b><i>Câu “</i>Ngôi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc, thở ra mùi vôi vửa nồng hăng<i>” tác giả </i>


<i>đã nhân hóa ngơi nhà bằng cách nào?</i>


a.

£

Dùng một từ vốn chỉ họat động của con người để tả về ngôi nha.ø


b.

£

Dùng một từ vốn chỉ đặc điểm của con người để tả về ngôi nhà.


c.

£

Dùng một từ vốn tả người để tả về ngôi nhà.


<b>4. Trong bài thơ có mấy hình ảnh nhân hóa?</b>
a.

£

4 hình ảnh.


b.

£

5 hình ảnh.


c.

£

6 hình aûnh.


<b>5.</b><i>Bài thơ thuộc chủ đề nào?</i>


a.

£

Con người với thiên nhiên.


b.

£

Vì hạnh phúc con người.


c.

£

Cánh chim hòa bình.


<b>6. Từ “</b>qua<i>” trong câu “</i>chúng em qua ngôi nhà xây dở<i>”thuộc từ loại nào?</i>
a.

£

Quan hệ từ.


b.

£

Danh từ.


c.

£

Động từ.



ĐÁP ÁN



Caâu 1 2 3 4 5 6


ý đúng

<i>c b a c b a</i>



<b>ĐỀ 24</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>1.</b><i>Những chi tiết nói lên lịng nhân ái của Lăn Ơng trong việc ơng chữa bệnh cho con </i>
<i>người thuyền chài?</i>


a.

£ Cháu bé người đầy mụn mủ, hơi tanh. Nhưng Lăn Ơng vẫn tận tình cứu


chữa cả tháng trời.


b.

£ Chữa xong, ơng khơng lấy tiền mà cịn cho thêm gạo, củi.


c.

£

Cả hai ý trên đều đúng.


<b>2.</b><i>Vì sao có thể nói Lăn Ơng là một người khơng màng danh lợi?</i>
a.

£

Vì ơng chữa bệnh cho người nghèo mà khơng lấy tiền.


b.

£

Vì ơng từ chối chức vụ ngự y mà vua ban cho.


c.

£

Cả hai ý trên đều đúng.


<b>3.</b><i>Dòng nào dưới đây nêu đủ ý nghĩa của hai câu thơ cuối bài?</i>


a.

£

Công danh chẳng đáng coi trọng, tấm lòng nhân nghĩa mới đáng quý
chẳng đổi thay.


b.

£

Cơng danh khơng thể so với lịng nhân nghĩa.


c.

£

Cả hai ý trên đều đúng.


<b>4. Câu chuyện thuộc chủ đề nào?</b>


a.

£

Con người với thiên nhiên.


b.

£

Vì hạnh phúc con người.


c.

£ Cánh chim hồ bình

.


<b>5. Hải Thượng Lăn Ơng tên thật là gì?</b>
a.

£

Trần Thủ Độ.


b.

£

Trần Trung Tá.


c.

£

Lê Hữu Trác.


<b>6. Từ nào đồng nghĩa với “</b>nhân ái<i>”?</i>
a.

£

Nhân hậu.


b.

£

Nhân duyên.


c.

£

Nhân loại.


ĐÁP ÁN



Câu 1 2 3 4 5 6


ý đúng

<i>c c a b c a</i>




<b>ĐỀ 25</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG” chọn ý đúng trong các </b>
<b>câu trả lời dưới đây:</b>


<b>1.</b><i> Ơng Lìn đã làm thế nào để đưa nước về thơn?</i>


a.

£ Lần mị cả tháng trong rừng để tìm nguồn nước.



b.

£ Ơng cùng vợ con đào gần bốn cây số mương xuyên đồi dẫn nước từ rừng


già về thơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>2</b><i><b>.</b> Nhờ có mương nước, tập qn canh tác ở thơn Phìn Ngan đã thay đổi như thế nào?</i>


a.

£ Dân bản cấy lúa nước.



b.

£ Dân bản kết hợp cấy lúa nước và làm nương.


c.

£ Dân bản phá rừng làm nương.



<b>3.</b><i> Ông Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo vệ dịng nước?</i>


a.

£ Ơng trồng cây đước và hướng dẫn mọi người cùng làm.


b.

£ Vận động bà con mở rộng mương nước.



c.

£ Hướng dẫn bà con cùng trồng cây thảo quả.


<b>4.</b><i> Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?</i>


a.

£ Cần học cách làm giàu của ông Lìn.




b.

£ Muốn chiến thắng đói nghèo, lạc hậu để có cuộc sống ấm no, hạnh phúc


thì phải có quyết tâm, tinh thần vượt khó, dám nghĩ dám làm.


c.

£ Cần biết bảo vệ rừng và nguồn nước để trồng trọt.


<b>5</b><i>. Nhóm từ “</i>đánh giày, đánh đàn, đánh cá<i>” có quan hệ thế nào?</i>


a.

£ Đó là từ nhiều nghĩa.


b.

£ Đó là từ đồng âm.


c.

£ Đó là từ đồng nghĩa.



<b>6.</b><i> Nhóm từ nào dưới đây là những từ đồng nghĩa?</i>


a.

£ Chạy đua, chạy giặc, chạy tiền.


b.

£ Giá sách, giá bán lẻ, giá tiền.


c.

£ Trong veo, trong vắt, trong xanh.



ĐÁP ÁN



Câu 1 2 3 4 5 6


ý đúng

<i>b a c b a c</i>



<b>ĐỀ 26</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “NGƯỜI CƠNG DÂN SỐ MỘT” (trích) chọn ý đúng trong </b>
<b>các câu trả lời dưới đây:</b>


<b>1.</b><i> Nhân vật “</i>anh Thành<i>” trong đọan kịch trên là ai?</i>


a.

£ Nguyễn Tất Thành.



b.

£ Nguyễn Văn Thành.


c.

£ Nguyễn Minh Thành.


<b>2.</b><i> Anh Lê giúp anh Thành việc gì?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>3.</b><i> Vì sao câu chuyện giữa anh Thành và anh Lê nhiều lúc không anư nhập với nhau?</i>


a.

£ Vì anh Thành ln nghĩ đến việc cứu dân, cứu nước.


b.

£ Vì anh Lê chỉ nghĩ đến cuộc sống hằng ngày.



c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<b>4.</b><i> Trong câu “</i>Dưới ngọn đèn dầu lù mù, anh Thành đang ngồi ghi chép<i>” cụm từ nào </i>
<i>là chủ ngữ</i>


a.

£ Anh Thaønh.



b.

£ Dưới ngọn đèn dầu lù mù.


c.

£ Đang ngồi ghi chép.



<b>5.</b><i> Câu ‘</i>Sáng mai anh có thể nhận việc đấy<i>” là:</i>


a.

£ Câu ghép.


b.

£ Câu đơn.



<b>6. </b><i>Câu</i> “Trời xanh thẳm biển cũng xanh thẳm như dân cao lên, chắc nịch”<i>là:</i>


a.

£ Câu ghép.


b.

£ Câu đơn.



ĐÁP ÁN




Caâu 1 2 3 4 5 6


ý đúng

<i>a b c a b a</i>



<b>ĐỀ 27</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc”NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT”(tiếp theo) chọn ý đúng trong </b>
<b>các câu trả lời dưới đây:</b>


<b>1.</b><i> Anh Thành quê ở đâu?</i>


a.

£ Nghệ An.


b.

£ Sài Gòn.


c.

£ Phan Thiết.



<b>2.</b><i> Vì sao có thể gọi là: “</i>Người cơng dân số 1<i>”?</i>


a.

£ Vì có ý thức về trách nhiệm của một người cơng dân đối với đất nước.


b.

£ Vì đã ra đi tìm đường cứu nước, giành lại độc lập cho Tổ quốc.



c.

£

Cả hai ý trên đều đúng.


<i><b>3</b>. Anh Thành đã đến đâu để tìm đường cứu nước?</i>
a.

£

Nước Hoa Kỳ.


b.

£

Nước Pháp.


c.

£

Nước Anh.



<b>4</b>.<i> Tác giả viết đoạn kịch trên để làm gì?</i>


a.

£

Để ca ngợi tinh thần yêu nước của “người công dân số một”.


b.

£

Để phê phán những người có thái độ tự ti, mặc cảm, cam chịu cuộc sống
nô lệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>5</b>.<i> Đoạn kịch trên thuộc chủ đề nào?</i>
a.

£

Người cơng dân.


b.

£

Vì cuộc sống thanh bình.


c.

£

Nhớ nguồn.


<b>6</b>.<i> Câu “</i>chào anh nhé<i>” là:</i>
a.

£

Câu cầu khiến.


b.

£

Câu hỏi.


c.

£

Câu cảm.


ĐÁP ÁN



Câu 1 2 3 4 5 6


ý đúng

<i>a c b c a c</i>



<b>ĐỀ 28</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ” chọn ý đúng trong các câu trả </b>


<b>lời dưới đây:</b>


<b>1.</b><i> Trần thủ độ đã làm gì với người muốn xin chức câu đương?</i>


a.

£ Ông đồng ý với điều kiện phải chặt một ngón chân.


b.

£ Ơng đồng ý theo như lời xin của phu nhân.



c.

£ Ơng khơng đồng ý.



<b>2.</b><i> Trước việc làm của người quân hiệu, ông xử lý ra sao?</i>


a.

£ Ông cho gọi người quân hiệu đến để hỏi rõ chuyện.


b.

£ Ông cho giết người quân hiệu để làm gương.



c.

£ Ơng khơng trách móc mà lấy vàng, lụa thưởng cho người quân hiệu.


<b>3.</b><i> Khi biết có viên quan tâu với vua rằng mình chuyên quyền, Trần Thủ Độ đã xử sự </i>


<i>với viên quan như thế nào?</i>


a.

£ Ông xin vua bắt giam viên quan.



b.

£ Ơng nghiêm khắc nhìn lại bản thân mình và xin quan ban thưởng cho


viên quan.


c.

£

Cả hai ý trên đều đúng.


<b>4</b>.<i> Câu chuyện cho em biết Trần Thủ Độ là người như thế nào?</i>
a.

£

Ông cư xử nghiêm minh, khơng vì tình riêng.


b.

£

Ơng nghiêm khắc với bản thân, luôn đề cao kỷ cương, phép nước.


c.

£

Cả hai ý trên đều đúng.


<b>5</b>.<i> Câu “</i>Trần Thủ Độ có cơng lớn, vua cũng phải nể<i>”là:</i>
a.

£

Câu đơn.


b.

£

Câu ghép.


c.

£

Câu hỏi.


<b>6</b>.<i> Nhóm từ nào dưới đây chứa tiếng “</i>Cơng<i>” có nghĩa là của nhà nước, của chung?</i>
a.

£

Công cộng, công chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

c.

£

Công nhân, công nghệp.


ĐÁP ÁN



Câu 1 2 3 4 5 6


ý đúng

<i>a c b c b a</i>



<b>ĐỀ 29</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “TRÍ DŨNG SONG TOÀN” chọn ý đúng trong các câu trả lời</b>
<b>dưới đây:</b>


<b>1.</b><i> Sứ thần Giang Văn Minh làm cách nào để vua nhà Minh bãi bỏ lệ “</i>Góp giỗ Liêu
Thăng<i>”?</i>


a.

£ Ông khóc lóc thảm thiết, van xin vua nhà Minh bãi bỏ.




b.

£ Ơng đưa ra chuyện khơng có mặt ở nhà để cúng giỗ cụ tổ năm đời, đẩy


vua nhà Minh vào thế phải thừa nhận sự vơ lí của mình.


c.

£ Cứng cỏi đối đáp với vua Minh bằng câu đối hay.



<b>2.</b><i> Vế đối của Giang Văn Minh “</i>Bạch Đằng thuở trước máu cịn loang<i>” có ý gì?</i>


a.

£ Nhắc lại việc quân ta chiến thắng quân Hán trên sông Bạch Đằng.


b.

£ Nhắc lại việc máu chảy trên sông Bạch Đằng.



c.

£ Cả ba triều đại Nam Hán – Tống – Nguyên đều thảm bại trên sông


Bạch Đằng.


<b>3.</b><i> Vì sao vua nhà Minh lại sai người ám hại Giang Văn Minh?</i>


a.

£ Vì vua nhà Minh ganh tị với tài năng của ơng.



b.

£ Vì vua tức giận đã mắc mưu ông phải bỏ lệ giỗ Liêu Thăng.



c.

£ Vì vua nhà Minh tức giận việc Giang Văn Minh sỉ nhục nước mình.


<b>4.</b><i> Qua bài này, em thấy Giang Văn Minh có những phẩm chất gì?</i>


a.

£ Thông minh, dũng cảm.


b.

£ Thật thà.



c.

£

Cả hai ý trên đều đúng.


<b>5</b>.<i> Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của cụm từ “</i>Quyền công dân<i>”?</i>
a.

£

Điều mà pháp luật bắt buộc người công dân phải tuân theo.


b.

£

Giám sát họat động của cơ quan nhà nước.


c.

£

Điều mà pháp luật công nhận cho người côgn dân được hưởng, được
làm, được địi hỏi.


<b>6</b>.<i> Đâu là vế câu chỉ kết quả trong câu “</i>Vì nghèo quá, bố phải nghỉ học<i>”?</i>
a.

£

Vì nghèo quá.


b.

£

Bố phải nghỉ học.


c.

£

Vì nghèo quá, bố phải nghỉ hoïc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Câu 1 2 3 4 5 6
ý đúng

<i>b c c a c b</i>



<b>ĐỀ 30</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “TIẾNG RAO ĐÊM” chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới </b>
<b>đây:</b>


<b>1.</b><i> Chi tiết nào cho thấy đám cháy rất nguy hiểm?</i>


a.

£ Xaûy ra trong đêm tối.



b.

£ Lửa bốc phừng phừng, khung cửa ập xuống, tiếng kêu cứu thảm thiết.


c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<b>2. </b><i>Người dũng cảm cứu em bé là ai?</i>



a.

£ Anh công an.


b.

£ Anh thương binh.


c.

£ Mọi người trong xóm.



<b>3.</b><i> Chi tiết nào trong câu chuyện gây bất ngờ cho người đọc?</i>


a.

£ Bên trong bọc chăn người cứu đám cháy ôm là một đứa bé khóc khơng


thành tiếng.


b.

£ Khi cấp cứu cho người đàn ơng, phát hiện ra anh có một cái chân gỗ, anh


là thương binh nặng đi bán bánh giò.


c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.


<b>4. </b><i>Ý nghĩa của câu chuyện trên là gì?</i>


a.

£ Khen ngợi lịng dũng cảm của anh thương binh.



b.

£ Khuyên mọi người biết thể hiện trách nhiệm công dân.


c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<b>5.</b><i> Đâu là vế câu chỉ nguyên nhân trong câu “</i>vàng cũng quý vì nó quý và hiếm<i>”?</i>


a.

£ Vì nó đắt và hiếm.


b.

£ Vàng cũng quý.


c.

£ Và hiếm.



<b>6.</b><i> Tìm quan hệ từ dùng để nối các vế câu có quan hệ nguyên nhân – kết quả trong câu</i>
<i>“</i>vì học giỏi nên em được thầy yêu, bạn mến<i>”?</i>


a.

£ Vì



b.

£ Vì…nên


c.

£ Nên



ĐÁP ÁN



Caâu 1 2 3 4 5 6


ý đúng

<i>c b c c a b</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Dựa vào nội dung bài đọc “LẬP LAØNG GIỮ BIỂN” chọn ý đúng trong các câu trả lời </b>
<b>dưới đây:</b>


<b>1.</b><i> Bố và ông của Nhụ bàn với nhau việc gì?</i>


a.

£ Họp làng để đưa bàn bà và trẻ con ra đảo.


b.

£ Họp làng để bàn việc đánh cá ngoài đảo.



c.

£ Họp làng để bàn việc giúp đỡ đàn bà và trẻ con.


<b>2.</b><i> Việc lập làng mới ngồi đảo có gì lợi?</i>


a.

£ Đất rộng, bãi dài, cây xanh, nước ngọt, ngư trường gần.


b.

£ Có đất để phơi lưới, buộc thuyền.



c.

£ Ở gần luồng cá nên đánh cá dễ dàng.


<b>3.</b><i> Nhụ nghĩ kế hoạch của bố như thế nào?</i>


a.

£ Nhụ chưa tin lắm vào kế hoạch và ước mơ của bố.


b.

£ Nhụ tin vào kế hoạch và ước mơ của bố.



c.

£ Nhụ không tin vào kế hoạch và ước mơ của bố.



<b>4.</b><i> Tác giả viết câu chuyện trên để làm gì?</i>


a.

£ Để ca ngợi những người dân chài có tinh thần xây dựng và giữ gìn mảnh


đất của Tổ quốc.


b.

£ Để ca ngợi những người dân chài dám lập làng mới ngoài đảo.


c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<b>5.</b><i> Câu “</i>Nếu trời mưa thì con đi học muộn<i>”là:</i>


a.

£ Câu ghép chỉ điều kiện – kết quả.


b.

£ Câu ghép chỉ nguyên nhân – kết quả.


c.

£ Câu ghép chỉ tăng tiến.



<b>6.</b><i> Vế câu nào chỉ kết quả trong câu: “Nếu là chim, tơi sẽ là lồi bồ câu trắng”?</i>


a.

£ Nếu là chim.



b.

£ Tơi sẽ là loài bồ câu trắng.



c.

£ Sẽ là loài bồ câu trắng


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3 4 5 6


ý đúng

<i>a d b c a b</i>



<b>ĐỀ 32</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “CAO BẰNG” chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây:</b>


1.<i>Cao Bằng là tỉnh thuộc khu vực?</i>


a.

£ Bắc Bộ.


b.

£ Nam Bộ.



c.

£ Đồng bằng sông Cửu Long.



<b>2.</b><i> Những từ ngữ nào trong khổ thơ đầu cho thấy Cao Bằng có địa thế xa xôi, hiểm trở?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

b.

£ Lại vượt.


c.

£ Tới.



<b>3.</b><i> Những chi tiết nào trong khổ thơ thứ hai và thứ ba cho biết người Cao Bằng rất mến</i>
<i>khách và đôn hậu?</i>


a.

£ Những người chị rất thương, những người em rất thảo.


b.

£ Những người ông, người bà hiền lành.



c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<b>4 .</b><i> Điền vào chỗ trống những từ ngữ miêu tả hình ảnh thiên nhiên được so sánh với </i>
<i>lịng u nước của người Cao Bằng?</i>


………
………
………


<b>5</b><i>. Khổ thơ cuối nói lên điều gì?</i>


a.

£ Cao Bằng ở xa lame.




b.

£ Người Cao Bằng vì nước mà giữ vững biên cương Tổ quốc.


c.

£ Cao Bằng là nơi biên cương Tổ quốc.



<b>6.</b><i> Câu nào dùng chưa đúng quan hệ từ để nối các vế câu?</i>


a.

£ Mặc dù điểm toán thấp hơn điểm tiếng việt nhưng em vẫn thích học


tốn.


b.

£ Tuy chúng tơi ở xa nhưng tình bạn vẫn thắm thiết.



c.

£ Cả lớp em đều gần gũi và động viên An dù An vẫn mặc cảm, xa lánh


bạn bè.


ĐÁP ÁN



Caâu 1 2 3 4 5 6


ý đúng

<i>a b c</i>

<i>b c</i>



<i>Câu4: - Lòng yêu nước của người Cao Bằng cao và nhiều như núi non</i>


<i>- Lòng yêu nước của người Cao Bằng trong sáng như nước suối nơi đây</i>


<b>ĐỀ 33</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “PHÂN XỬ TÀI TÌNH” chọn ý đúng trong các câu trả lời </b>
<b>dưới đây:</b>


<b>1.</b><i> Quan án đã dùng những biện pháp nào để tìm ra người lấy cắp tấm vải?</i>



a.

£ Tra khảo hai người đàn bà.


b.

£ Ra lệnh xé tấm vải làm đơi.



c.

£ Cho lính về tận nhà để làm nhân chứng.



<b>2.</b><i> Vì sao quan án cho rằng người khơng khóc là người lấy cắp?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

c.

£ Vì ơng cho rằng người đó khơng bỏ cơng sức làm ra tấm vải nên khơng


đau xót.


<b>3.</b><i> Quan án đã dùng biện pháp gì để tìm ra người lấy cắp tiền nhà chùa?</i>


a.

£ Giao cho mỗi người cầm lấy một nắm thóc đã ngâm nước rồi yêu cầu họ


vừa chạy vừa đàn, vừa niệm phật.


b.

£ Hỏi thật kó sư trụ trì.


c.

£ Hỏi thật kó chú tiểu.


<b>4.</b><i> Vì sao quan án lại chọn cách trên?</i>


a.

£ Vì biết kẻ ăn người ở trong chùa rất tin Đức phật.


b.

£ Vì cần có thời gian để thu thập chứng cứ.



c.

£ Vì biết kẻ gian thường mang tâm trạng lo lắng nên sẽ lộ mặt.


<b>5.</b><i> Qua câu chuyện ta thấy quan án là người có những phẩm chất gì?</i>


a.

£ Nghiêm khắc và mưu mẹo.


b.

£ Thông minh, hóm hỉnh.


c.

£ Thông minh, công bằng.




<b>6.</b><i> Nối từng từ bên trái với nghĩa của từ đó bên phải:</i>


a. Trật tự. 1. Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.
b. Trình tự. 2. Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.
c. An ninh. 3. Sự sắp xếp lần lượt theo thứ tự trước sau.


ĐÁP ÁN



Caâu 1 2 3 4 5 6


ý đúng

<i>b c a c c</i>



<i>1-c; 2-a; </i>


<i>3-b</i>


<b>ĐỀ 34</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “LUẬT TỤC XƯA CỦA NGƯỜI Ê-ĐÊ” chọn ý đúng trong </b>
<b>các câu trả lời dưới đây:</b>


<b>1.</b><i> Người xưa đặt ra luật tục để làm gì?</i>


a.

£ Để bảo vệ cuộc sống bình yên, trật tự.



b.

£ Để cho cuộc sống thêm phong phú, sinh động.


c.

£ Để cho cuộc sống thêm vui vẻ, sung sướng.



<b>2.</b><i> Điền vào chỗ trống tên 4 loại tội được nêu trong luật tục xưa của người Ê-đê?</i>


………
………


………


<b>3.</b><i> Nối cụm từ chỉ mức độ tội ở bên trái với mức xử phạt tội đó ở bên phải cho đúng </i>
<i>với luật tục của người Ê-đê.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

c. Chuyện lớn. 3. Người phạm tội phải chết.
<b>4.</b><i> Văn bản trên thuộc chủ đề nào?</i>


a.

£ Người công dân.


b.

£ Nhớ nguồn.



c.

£ Vì cuộc sống thanh bình.



<b>5.</b><i> Viết vào chỗ trống tên luật của nước ta mà em biết.</i>


a. ……….
b. ………
c. ………..


<b>6.</b><i> Trong câu “</i>Tôi càng học nhiều, tơi càng thấy mình biết q ít<i>” có cặp từ hơ hứng </i>
<i>nào?</i>


a.

£ Càng………..càng


b.

£ Nhiều ………ít


c.

£ Tôi…………..mình



ĐÁP ÁN



Caâu 1 2 3 4 5 6



ý đúng

<i>a</i>

<i>a-3; b-1; c-2 c</i>

<i>a</i>


<i>Câu 2: </i>


<i>-</i> <i>Tội không hỏi cha mẹ.</i>
<i>-</i> <i>Tội ăn cắp.</i>


<i>-</i> <i>Tội giúp kẻ có tội.</i>


<i>-</i> <i>Tội dẫn đường cho địch đến đánh làng mình.</i>
<i>Câu 5:</i>


<i>a.</i> <i>Luật bảo vệ mơi trường.</i>


<i>b.</i> <i>Luật giáo dục.</i>


<i>c.</i> <i>Luật giao thơng đường bộ.</i>


<b>ĐỀ 35</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “HỘP THƯ MẬT” chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới </b>
<b>đây:</b>


<b>1.</b><i> Viết vào chỗ trống câu văn trong bài nói về cách ngụy trang hộp thư mật khéo léo </i>
<i>của người liên lạc.</i>


………
………
………


<b>2.</b><i> Người liên lạc thường ngụy trang hộp thư mật bằng những vật có hình chữ V nhằm </i>


<i>nhắn gửi điều gì?</i>


a.

£ Gợi ra chữ cái đầu của từ “

<i>chiến thắng</i>” (được viết bằng tiếng Anh) để
khẳng định niềm tin vào ngày chiến thắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

c.

£ Cả 2 ý trên đều đúng.



<b>3.</b><i> Điền vào từng chỗ trống các từ ngữ chỉ từng hành động lấy thư và gửi thư rất thận </i>
<i>trọng của chú Hai Long.</i>


a.

£ Đến địa điểm có hộp thư mật………


b.

£ Lấy và gởi thư mật……….



<i>c.</i>

£ Rời khỏi địa điểm có hộp thư mật……….



<b>4.</b><i> Những dịng nào nêu lợi ích của họat động tình báo trong cuộc chiến đấu bảo vệ Tổ </i>
<i>quốc của chúng ta?</i>


a.

£ Giúp ta biết rõ âm mưu của địch và chủ động chống trả, tránh được


những tổn thất về người và của.


b.

£ Giúp ta phát hiện ra kẻ địch và bắt sống địch.


c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<b>5. Trong câu “</b>Kẻ nào gieo gió, kẻ ấy phải gặt bão”có cặp hơ hứng nào?
a.

£ Nào…….ấy



<i>b.</i>

£ Gió……..bão


<i>c.</i>

£ Gieo…….gặt




<i><b>6</b>. Chọn cặp từ hơ hứng thích hợp điền vào chỗ trống trong câu “</i>Mẹ chăm lo cho
em……,em thấy thương mẹ……”


a.

£ Caøng – càng



b.

£ Bao nhiêu – bấy nhiêu


c.

£ Nào – ấy



ĐÁP ÁN



Câu 1 2 3 4 5 6


ý đúng

<i>c</i>

<i>a a b</i>



<i>Câu 1: Bao giờ hộp thư cũng được đặt lại một nơi dễ tìm mà lại ít bị chú ý nhất</i>
<i>Câu 3:</i>


<i>a.</i> <i>Dừng xe trước cột cây số, tháo bu-gi xevờ như chữa xe để quan sát </i>
<i>nơi đặt hộp thư.</i>


<i>b.</i> <i>Nhìn trước, nhìn sau, một tay cầm bu-gi, một tay bẩy nhẹ hòn đá lấy </i>
<i>ra một vỏ đựng thuốc kem đánh răng, cạy đáy hộp thuốc lấy thư và </i>
<i>thay thư mình, trả về chỗ cũ.</i>


<i>c.</i> <i>Lắp bu-gi và lên xe đi khỏi nơi có hộp thư.</i>


<b>ĐỀ 36</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG” chọn ý đúng trong các câu trả</b>
<b>lời dưới đây:</b>



<b>1.</b><i> Đền Hùng ở đâu?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>2.</b><i> Vieát vào chỗ trống 2 điều em biết về các vua Hùng.</i>


a. ………
b. ………..
<b>3.</b><i> Tìm những từ miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên nơi đền hùng?</i>


a.

£ Những khóm hải đường đâm bông rực đỏ, những cánh bướm nhiều màu


sắc bay dập dờn như đang múa quạt xòe hoa.


b.

£ Trước đền thượng có một cột đá cao đến năm gang, rộng ba tấc.


c.

£ Đứng ở đây, nhìn ra xa, phong cảnh thật là đẹp.



<b>4.</b><i> Mỗi chi tiết sau gợi tên truyện nào? Viết vào chỗ trống:</i>


a. Đỉnh núi Bavì, nơi Mị Nương theo Sơn Tinh về trấn giữ núi cao:…………..
b. Núi Sóc Sơn in dấu chân ngựa sắt Phù Đổng:………


c. An Dương Vương dựng mốc đá thề với các vua Hùng sẽ giữ vững giang
sơn:………..


<b>5.</b><i> Em hieåu câu ca dao sau thế nào?</i>


Dù ai đi ngược về xuôi


Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba.


a.

£ Nhắc nhở mọi người dân Việt dù đi đâu cũng nhớ đến ngày giỗ Tổ là



ngày mùng mười tháng ba.


b.

£ Nhắc nhở mọi người dân Việt hướng về cội nguồn.


c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<b>6.</b><i> Câu “</i>Bữa cơm, Bé nhường hết thức ăn cho em. Hằng ngày, Bé đi câu cá bống về
băm sả, hoặc đi lợm vỏ đạn của giặc ở ngồi gị về cho mẹ<i>” được liên kết với nhau </i>
<i>bằng cách lặp lại từ “</i>Bé<i>” nhằm mục đích gì?</i>


a.

£ Để liên kết các câu với nhau trong một đọan văn, bài văn.


b.

£ Để nghe êm tai, dễ nhớ nội dung đọan văn, bài văn.


c.

£ Để người đọc dễ dàng hiểu được chủ đề của bài văn.



ĐÁP ÁN



Caâu 1 2 3 4 5 6


ý đúng

<i>b a</i>

<i>c a</i>



<i>Caâu 3:</i>


<i>a.</i> <i>Thời các vua Hùng, nghề nông trồng lúa nước phát triển</i>


<i>b.</i> <i>Vua Hùng đã gã con gái Mị Nương cho thần Sơn Tinh</i>
<i>Câu 4: </i>


<i>a.</i> <i>Truyền thuyết Sơn Tinh, Thủy Tinh</i>


<i>b.</i> <i>Truyền thuyết Thánh Gióng</i>



<i>c.</i> <i>Truyền thuyết về An Dương Vương</i>


<b>ĐỀ 37</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

a.

£ Khơng khép lại bao giờ.


b.

£ Khơng có then, khóa.


c.

£ Cả 2 ý trên đều đúng.



<b>2.</b><i> Trong khổ thơ đầu, tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để nói về cửa </i>
<i>Sơng?</i>


a.

£ Biện pháp nhân hóa.


b.

£ Biện pháp so sánh.


c.

£ Biện pháp chơi chữ.



<b>3.</b><i> Tóm tắc nội dung chính của từng khổ thơ trong bài?</i>


a. Khổ thơ thứ ba……….
b. Khổ thơ thứ tư……….
c. Khổ thơ thứ năm………
<b>4.</b><i> Khổ thơ cuối nói lên diều gì?</i>


a.

£ Cửa sơng dù gần biển nhưng chẳng quên cội nguồn của nó là núi non.


b.

£ Cửa sông là nơi sông gặp biển.



c.

£ Cửa sông là nơi tiễn người ra khơi.


<b>5.</b><i> Bài thơ trên thuộc chủ đề nào?</i>


a.

£ Người công dân.


b.

£ Nhớ nguồn.




c.

£ Vì cuộc sống thanh bình.



<b>6. </b><i> Từ thay thế cho từ “</i>Lan<i>” trong hai câu “</i>Lan học giỏi.Bạn ấy cịn giúp đỡ bạn bè<i>” </i>
<i>có tác dụng gì?</i>


a.

£ Tránh cho câu văn mắc lỗi dùng từ khơng chính xác.


b.

£ Tạo mối liên hệ giữa các câu trong đọan văn.



c.

£ Tránh cho câu văn lỗi lặp từ.



ĐÁP ÁN



Caâu 1 2 3 4 5 6


ý đúng

<i>c b</i>

<i>a b c</i>



<i>Caâu3: </i>


<i>a.</i> <i>Khổ thơ thứ ba: Nơi biển đi vào đất liền, có vùng nước lợ</i>


<i>b.</i> <i>Khổ thơ thứ tư: Nơi cá đối vào đẻ trứng, tơm rảo đến búng càng, có </i>
<i>nhiều thuyền câu trong đêm trăng</i>


<i>c.</i> <i>Khổ thơ thứ năm: Nơi tàu kéo còi từ giã đất liền, tiễn người ra khơi</i>


<b>ĐỀ 38</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “NGHĨA THẦY TRÒ” chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới</b>
<b>đây:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

a.

£ Để mừng thọ, dâng biếu thầy những cuốn sách quý.


b.

£ Để học chữ.



c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<b>2.</b><i> Chi tiết nào cho thấy học trò rất tôn kính cụ giáo Chu?</i>


a.

£ Từ sáng sớm, các môn sinh đã tề tựu trước sân nhà cụ giáo Chu.


b.

£ Mấy học trò cũ từ xa về dâng biếu thầy những cuốn sách quý.


c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<b>3.</b><i> Vì sao cụ giáo Chu lại mời học trị của mình đến thăm thầy cũ?</i>


a.

£ Vì cụ muốn giới thiệu với thầy giáo cũ học trị của mình.



b.

£ Vì cụ nghĩ mình trở thành thầy giáo là nhờ công dạy giỗ của thầy cũ, cả


mình và học trị đều mang ơn thầy giáo cũ.


c.

£ Vì cụ muốn giới thiệu với học trị thầy giáo cũ của mình.


<b>4.</b><i> Nối từng thành ngữ, tục ngữ ở bên trái với nghĩa của nó ở bên phải</i>


a. Tôn sư trọng đạo. 1. Học lễ nghĩa, đạo đức trước khi học văn
hóa.


b. Tiên học lễ, hậu học văn. 2. Phải biết tôn trọng thầy giáo.


c. Uống nước nhớ nguồn. 3. Khi hưởng thành quả, phải nhớ đến người có
cơng gây dựng nên.



<b>5.</b><i> Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “truyền thống”?</i>


a.

£ Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu và được truyền từ thế hệ này


sang thế hệ khác.


b.

£ Phong tục, tập quán của tổ tiên, ông bà.



c.

£ Cách sống và nếp nghĩ của nhiều người ở địa phương khác nhau.


<b>6.</b><i> Nhóm từ nào dưới đây có tiếng “truyền”có nghĩa là trao lại cho người khác?</i>


a.

£ Truyền thanh, truyền hình.


b.

£ Truyền nghề, truyền ngơi.


c.

£ Gia truyền, lan truyền.

ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4 5 6


ý đúng

<i>a c b</i>

<i>a b</i>



<i>Caâu 4</i>: <i>a->2; b->1; c->3</i>


<b>ĐỀ 39</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “HỘI THỔI CƠM THI Ở ĐỒNG VÂN” chọn ý đúng trong </b>
<b>các câu trả lời dưới đây:</b>


<b>1.</b><i> Hội thi thổi cơm ở làng Đồng Vân bắt nguồn từ đâu?</i>


a.

£ Bắt nguồn từ các cuộc trẩy quân đánh giặc của người Việt cổ bên bờ


sông đáy xưa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>2.</b><i> Những chi tiết nào cho thấy thành viên của mỗi đội thổi cơm đều phối hợp nhịp </i>
<i>nhàng, ăn ý với nhau?</i>


a.

£ Người thì ngồi vót những thanh tre già thành đũa bơng.



b.

£ Người thì nhành tay giã thóc, giần sàng thành gạo, người thì lấy nước và


bắt đầu thổi cơm.


c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<b>3.</b><i> Tại sao việc giật giải trong cuộc thi là “</i>niềm tự hào khó có gì sánh nổi đối với dân
làng<i>”?</i>


a.

£ Vì đây là bằng chứng nói lên tài nấu cơm khéo léo của dân làng.


b.

£ Vì đây là bằng chứng nói lên sự phối hợp nhịp nhàng của dân làng.


c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<b>4.</b><i> Bài văn có mấy hình ảnh so sánh?</i>


a.

£ Một hình ảnh.


b.

£ Hai hình ảnh.


c.

£ Ba hình ảnh.



<b>5.</b><i> Từ “</i>lửa<i>” trong câu “</i>Hội thi bắt đầu bằng việc lấy lửa<i>”, được hiểu theo nghĩa gì?</i>


a.

£ Nghóa chuyển.


b.

£ Nghóa gốc.



<b>6.</b><i> Đâu là chủ ngữ của câu “</i>Sau độ một giờ rưỡi, các nồi cơm được lần lượt trình trước
cửa đình<i>”?</i>



a.

£ Các nồi cơm.



b.

£ Được lần lượt trình trước cửa đình.


c.

£ Sau độ một giờ rưỡi.



ĐÁP ÁN



Caâu 1 2 3 4 5 6


ý đúng

<i>a c c a b a</i>



<b>ĐỀ 40</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “TRANH LAØNG HỒ” chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới </b>
<b>đây:</b>


<b>1.</b><i> Điền vào chỗ trống tên một số bức tranh làng Hồ lấy đề tài trong cuộc sống hằng </i>
<i>ngày của làng quê Việt Nam.</i>


a. ………
b. ………
c. ………
<b>2.</b><i> Những từ ngữ “</i>Rất có duyên<i>”dùng để đánh giá bức tranh nào?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>3.</b><i> Do đâu mà những nghệ sĩ nhân dân làng Hồ có thể vẽ lên những bức tranh đặc sắc </i>
<i>như vậy?</i>


a.

£ Vì họ có nhiều thời gian để vẽ tranh.


b.

£ Vì họ học ở trường kiến trúc.




c.

£ Vì họ rất yêu mến cuộc sống trồng trọt, chăn nuôi.


<b>4. </b><i>Bài văn thuộc chủ đề nào?</i>


a.

£ Nhớ nguồn.



b.

£ Vì cuộc sống thanh bình.


c.

£ Người cơng dân.



<b>5.</b><i> Câu tục ngữ “</i>Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ<i>” nói lểntuyền thống nào của </i>
<i>dân tộc ta?</i>


a.

£ Yêu nước nồng nàn.


b.

£ Nhân ái yêu thương.


c.

£ Lao động cần cù.



<b>6.</b><i> Hai câu “</i>Nguyễn Du là đại thi hào của dân tộc ta, Ông đã sáng tác ra truyện
Kiều<i>” được liên kết với nhau bằng cách nào?</i>


a.

£ Dùng từ ngữ thay thế.


b.

£ Lặp lại từ ngữ.



c.

£ Dùng từ ngữ nối.



ĐÁP ÁN



Câu 1 2 3 4 5 6
ý đúng

<i>b c a c a</i>


<i> Câu1. a. Tranh vẽ đàn gà.</i>



<i> b. Tranh vẽ lợn ráy.</i>
<i> c. Tranh vẽ tố nữ.</i>


<b>ĐỀ 41</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “ĐẤT NƯỚC”, chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây:</b>
<b>1</b><i>. Ai là tác giả của bài thơ trên?</i>


a.

£ Nguyễn Đình Thi.


b.

£ Nguyễn Thi.



c.

£ Nguyễn Khoa Điềm.



<b>2.</b><i> Những chi tiết nào miêu tả cảnh đẹp đất nước trong mùa thu mới?</i>


a.

£ Rừng tre phất phới, những cánh đồng thơm mát.


b.

£ Những ngã đường bát ngát, dịng sơng đỏ nặng phù sa.


c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<b>3.</b><i> Tác giả cảm nhận mùa thu bằng những giác quan nào?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

c.

£ Bằng thị giác. ( nhìn)



<b>4. </b><i>Câu thơ nào nói lên lịng tự hào về truyền thống bất khuất của dân tộc?</i>


a.

£ Trời xanh đây là của chúng ta.


b.

£ Người ra đi đầu không ngoảnh lại.


c.

£ Nước những người chưa bao giờ khuất.



<b>5.</b><i> Trong câu “</i>Trời thu thay áo mới<i>” tác giả sử dụng biện pháp tu từ gì?</i>



a.

£ Nhân hố.


b.

£ So sánh.


c.

£ Ẩn dụ.



<b>6. </b><i> Hai câu “</i>Cả bọn Bọ Mõm lốc nhốc chạy ra.Thế là Dế Trũi lủi khỏi vòng chiến
nhảy bõm xuống nước, bơi sang bên này<i>”</i>được liên kết với nhau bằng cách nào?


a. £ Dùng từ ngữ thay thế.
b. £ Dùng từ ngữ nối.


c. £ Lặp lại từ ngữ. ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4 5 6
ý đúng

<i>a c b c a b</i>



<b>ĐỀ 42</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “MỘT VỤ ĐẮM TAØU”, chọn ý đúng trong các câu trả lời </b>
<b>dưới đây:</b>


<b>1.</b><i> Điền chi tiết thích hợp vào chỗ trống:</i>


a. Hồn cảnh của Ma-ri-ơ và mục đích chuyến đi của cậu:


………
b. Hồn cảnh và mục đích chuyến đi của Giu-li-ét-ta:


………
<b>2.</b><i> Khi Ma-ri-ô bị thong, Giu-li-ét-ta đã làm những gì để chăm sóc bạn?</i>



a.

£ Giu-li-ét-ta hốt hoảng chạy lại và quỳ xuống bên bạn.



b.

£ Lau máu trên tráng bạn rồi dịu dàng gỡ chiếc khăn đỏ trên mái tóc. băng


cho bạn.


c.

£ Cả hai ý trên dều đúng.



<b>3.</b><i> Quyết định nhường bạn xuống xuồng cứu nạn của Ma-ri-ơ nói lên điều gì về cậu </i>
<i>bé?</i>


a.

£ Ma-ri-ơ là một cậu bé có tấm long cao thượng.



b.

£ Ma-ri-ô là cậu bé biết hi sinh bản thân mình vì người khác.


c.

£ Cả hai ý trên dều đúng.



<b>4</b><i>. Nhân vật Giu-li-ét-ta là người như thế nào?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

a.

£ Daáu chaám than.


b.

£ Daáu chaám hỏi.


c.

£ Dấu chấm.



<b>6.</b><i> Vì sao đặt dấu chấm than cuối câu “</i>Vónh biệt Ma-ri-ô!<i>”?</i>


a.

£ Vì đây là câu kể.



b.

£ Vì đây là câu cầu khiến.


c.

£ Vì đây là câu cầu khiến.



ĐÁP ÁN




Câu 1 2 3 4 5 6
ý đúng

<i>c c b a c</i>


<i> Câu1. a. Bố vừa mất phải về quê sống với họ hàng.</i>


<i> b. Đang trên đường về nhà, Giu-li-ét-ta gặp lại bố mẹ.</i>


<b>ĐỀ 43</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “THUẦN PHỤC SƯ TỬ”, chọn ý đúng trong các câu trả lời </b>
<b>dưới đây:</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Ha-li-ma đến gặp giáo sĩ để làm gì?</i>


a.

£ Để nhờ vị giáo sĩ cho bùa giúp người chồng trở lại thành người đáng


mến như trước.


b.

£ Để nhờ vị giáo sĩ giúp nàng cách làm cho người chồng trở lại tốt như


trước.


c.

£ Để kể cho vị giáo sĩ biết chồng mình đã thay đổi tính tình.


<i><b>2.</b></i> <i>Vị giáo sĩ ra điều kiện như thế nào thì mới chỉ cho bí quyết?</i>


a.

£ Lấy được ba sợi lông bom của một con sư tử sống.


b.

£ Bắy được con sư tử sống.



c.

£ Giết được con sư tử sống.



<i><b>3.</b></i> <i>Vì sao khi bị Ha-li-ma nhổ lông bờm, sư tử chỉ cụp mắt xuống rồi bỏ đi?</i>



a.

£ Vì nó nhìn thấy ánh mắt dịu hiền của nàng.



b.

£ Vì nó quen với hành động này của nàng đối với nó.



c.

£ Vì nó bắt gặp ánh mắt dịu hiền của nàng nhìn nó và hiểu rằng nàng


khơng hại nó mà chỉ thân thiện với nó.


<i><b>4.</b></i> <i>Em hiểu bí quyết mà vị giáo só muốn bảo cho Ha-li-ma là gì?</i>


a.

£ Trí thơng minh, lịng kiên nhẫn.


b.

£ Cử chỉ dịu dàng.



c.

£ Cả hai ý trên dều đúng.



<b>5.</b> <i>Dấu phẩy trong câu: “</i>Tối đến, nàng ôm chặt con cừu non vào rừng<i>” có tácdụng </i>
<i>gì?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

c.

£ Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.



<b>6.</b> <i>Dấu phẩy trong câu: “</i>Nàng trở về, vừa đi vừa khóc<i>” có tác dụng gì?</i>


a.

£ Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.


b.

£ Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.


c.

£ Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.



ĐÁP ÁN



Câu 1 2 3 4 5 6
ý đúng

<i>b a c c a b</i>




<b>ĐỀ 44</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “TAØ ÁO DAØI VIỆT NAM”, chọn ý đúng trong các câu trả lời </b>
<b>dưới đây:</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Loại áo dài nào ngày xưa được phổ biến hơn cả?</i>


a.

£ Áo tứ thân.


b.

£ Áo hai thân.


c.

£ Áo hai thân.



<i><b>2.</b></i> <i>Áo dài thể hiện phong cách nào của người Việt Nam?</i>


a.

£ Thể hiện phong cách tế nhị tế nhị và kín đáo.


b.

£ Thể hiện phong cách giản dị.



c.

£ Cả hai ý trên dều đúng.



<i><b>3.</b></i> <i>Chiếc áo dài tân thời có gì khác so với chiếc áo dài cổ truyền?</i>


a.

£ Chiếc áo dài tân thời được cải tiến từ chiếc áo dài cổ truyền, gồm hai


thân chứ không phải tứ thân hay name thân.


b.

£ Chiếc áo dài tân thời có thêm nét hiện đại phương Tây.


c.

£ Cả hai ý trên dều đúng.



<i><b>4.</b></i> <i>Vì sao áo dài được coi là biểu tượng cho y phục truyền thống của Việt Nam?</i>


a.

£ Vì phụ nữ Việt Nam thường mặc áo dài trong sinh hoạt đời thường cũng


như đi lễ hội.


b.

£ Vì đây là hình ảnh tiêu biểu khi giới thiệu cho các nước thế giới.


c.

£ Cả hai ý trên dều đúng.



<b>5.</b> <i>Dấu phẩy trong câu “</i>Trời nổi gió, lá cây bay lả tả rồi phủ xuống mặt đường<i>” có </i>
<i>tác dụng gì?</i>


a.

£ Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.


b.

£ Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.


c.

£ Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.



<b>6.</b> <i>Dấu phẩy trong câu “</i>Áo dài phụ nữ có hai loại: áo tứ thân và áo năm thân<i>” có tác</i>
<i>dụng gì?</i>


a.

£ Để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

c.

£ Báo hiệu một sự liệt kê.



ĐÁP ÁN



Câu 1 2 3 4 5 6
ý đúng

<i>a a c c c b</i>



<b>ĐỀ 45</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “CÔNG VIỆC ĐẦU TIÊN”, chọn ý đúng trong các câu trả lời</b>
<b>dưới đây:</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Viết vào chỗ trống tên công việc đầu tiên chị Út nhận làm cho cách mạng.</i>



………
………
<i><b>2.</b></i> <i>Những chi tiết nào cho thấy chị Út rất hồi hộp khi nhận công việc đầu tiên?</i>


a.

£ Chị thấy bồn chồn, thấp thỏm, đêm đó chị ngủ khơng n.


b.

£ Chị dậy từ nửa đêm ngồi nghĩ cách giấu truyền đơn.


c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<i><b>3.</b></i> <i>Vì sao chị Út muốn thốt li?</i>


a.

£ Vì chị muốn làm được that nhiều việc cho Cách mạng.


b.

£ Vì chị muốn làm quen với cơng việc Cách mạng.


c.

£ Vì chị ham hoạt động.



<i><b>4.</b></i> <i>Tác giả viết bài văn để làm gì?</i>


a.

£ Để thấy được tinh thần dũng cảm củangười phụ nữ.



b.

£ Để thấy được nguyện vọng của người phụ nữ muốn đóng góp cơng sức


cho Cách mạng.


c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.


<i><b>5.</b></i> <i>Bài văn trên thuộc chủ đề nào?</i>


a.

£ Nam và nữ.


b.

£ Nhớ nguồn.


c.

£ Người công dân.



<b>6.</b> <i>Dấu phẩy trong câu “</i>Tôi rảo bước, truyền đôn cứ từ từ rơi xuống đất<i>” có tác dụng </i>
<i>gì?</i>



a.

£ Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.


b.

£ Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.



c.

£ Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.



ĐÁP ÁN



Caâu 1 2 3 4 5 6


<i>ý đúng</i>

<i>c a c a b</i>



<i> Câu1. Rải truyền đơn.</i>


<b>ĐỀ 46</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

a.

£ Buổi chiều đơng có gió núi và mưa phùn, thời điểm vào vụ cấy đồng ở


q anh.


b.

£ Buổi chiều thu gió núi và mưa phùn.


c.

£ Buổi chiều xuân gió núi và mưa phùn.



<i><b>2.</b></i> <i>Viết vào chổ trống hai câu thơ tả người mẹ hiện lên trong trí nhớ anh chiến sĩ.</i>


………
………


<b>3.</b> <i>Câu thơ “</i>Mưa bao nhiêu hạt, thương bầm bay nhiêu!<i>” tác giả sử dụng nghệ thuật </i>
<i>gì?</i>



a.

£ Ẩn dụ.


b.

£ So sánh.


c.

£ Nhân hố.



<i><b>4.</b></i> <i>Qua lời tâm tình của anh chiến sĩ với mẹ, em thấy bà mẹ và anh có phẫm chất gì? </i>
<i>Điền ý kiến của em vào từng chỗ trống.</i>


a. Phẩm chất của bà mẹ:


………
b. Phẩm chất của anh chiến só:


………


<b>5.</b> <i>Dấu phẩy trong câu “</i>Chân lội dưới bùn, tay cấy mạ non.<i>” có tác dụng gì?</i>


a.

£ Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.


b.

£ Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.


c.

£ Ngăn cách các vế câu.



<i><b>6.</b></i> <i>Dấu phẩy trong câu thơ sau có tác dụng gì?</i>


Con ra tiền tuyến xa xôi


Yêu bầm yêu nước, cả đôi mẹ hiền.
a.

£ Ngăn cách các vế câu.



b.

£ Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.


c.

£ Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.




ĐÁP ÁN



Câu 1 2 3 4 5 6
ý đúng

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c b</i>


<i> Câu2: </i> <i> Bầm ra ruộng cấy bầm run</i>


<i> </i> <i> Chân lội dưới bùn, tay cấy mạ non.</i>


<i> Câu4: a. Chịu thương, chịu khó, thương yêu con sâu nặng.</i>
<i> b. Hiếu thảo, giàu lòng thương mẹ, yêu đất nước.</i>


<b>ĐỀ 47</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “ÚT VỊNH”, chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Mấy năm nay đoạn đường sắt gần nhà Út Vịnh thường có những sự cố gì?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

b.

£ Trẻ chăn trâu ném đá lên tàu.


c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<b>2.</b> <i>Trong phong trào “</i>Em yêu đường sắt quê em<i>”, Út Vịnh đã nhận nhiệm vụ gì?</i>


a.

£ Thuyết phục Sơn không chạy trên đường tàu thả diều.


b.

£ Cam kết không chơi trên đường tàu, không ném đá lên tàu.


c.

£ Bảo vệ an toàn cho những chuyến tàu qua.



<i><b>3.</b></i> <i>Nghe thấy tiếng còi tàu vang lên từng hồi như giục giã, Út Vịnh đã thấy điều gì?</i>


a.

£ Sơn chạy trên đường tàu thả diều.



b.

£ Hoa và Lan đang ngồi chơi chuyền thẻ trên đường tàu.



c.

£ Bọn trẻ chăn trâu ném đá lên tàu.



<i><b>4.</b></i> <i>Út Vịnh đã hành động như thế nào để cứu hai em nhỏ đang chơi trên đường tàu?</i>


a.

£ Lao ra như tên bắn, la lớn báo cho hai em nhỏ.


b.

£ Nhào tới ômLan lăn xuống mếp ruộng.



c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<i><b>5.</b></i> <i>Qua câu chuyện này, em học tập được điều gì ở Út Vịnh? Viết câu trả lời vào chỗ </i>
<i>trống.</i>


………
………
………


<b>6.</b> <i>Dấu hai chấm trong câu “</i>Cảnh vật xung quanh tơi đang có sự thay đổi lớn: hơm
nay tơi đi học.<i>” có tác dụng gì?</i>


a.

£ Báo hiệu bộ phận đứng sau giải thích cho bộ phận trước.


b.

£ Để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật.



c.

£ Báo hiệu một sự liệt kê,s



ĐÁP ÁN



Câu 1 2 3 4 5 6
ý đúng

<i>c a b c</i>

<i>a</i>



<i>Câu 5: Út Vịnh là người có tinh thần tránh nhiệm bảo vệ an tồn đường </i>


<i>sắt và có tinh thần dũng cảm cứu các em nhỏ.</i>


<b>ĐỀ 48</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “NHỮNG CÁNH BUỒM”, chọn ý đúng trong các câu trả lời </b>
<b>dưới đây:</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Điền vào chỗ trống các câu thơ phù hợp miêu tả:</i>


a. Cảnh đẹp của biển:


………
………
b. Cảnh hai cha con đi dạo trên biển:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

a.

£ 1 từ láy. Đó là từ….



b.

£ 2 từ láy. Đó là những từ….


c.

£ 3 từ láy. Đó là những từ….



<i><b>3.</b></i> <i>Qua cuộc trò chuyện giữa hai cha con, em thấy người con có ước mơ gì?</i>


a.

£ Được đi biển bằng thuyền buồm.



b.

£ Nhìn thấy nhà cửa, cây cối, con người ơ phía chân trời xa.


c.

£ Khám phá những điều mới lạ trong thế giới xung quanh.



<b>4.</b> <i>Từ “</i>Chảy<i>” trong câu “</i>Ánh nắng chảy đầy vai<i>” được hiểu theo nghĩa nào?</i>


a.

£ Nghóa chuyển.



b.

£ Nghóa gốc.



<i><b>5.</b></i> <i>Dấu hai chấm trong chuỗi câu sau có tác dụng gì?</i>


Con lại trỏ cánh buồm nói khẽ:


“Cha mượn cho con cánh buồm trắng nhé, Để con đi…”


a.

£ Báo hiệu một sự liệt kê.



b.

£ Báo hiệu bộ phận đứng sau giải thích cho bộ phận trước.


c.

£ Để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật.



<i><b>6.</b></i> <i>Dấu ngoặc kép trong chuỗi câu sau có tác dụng gì?</i>


Cha mĩm cười xoa đầu con nhỏ:
“Theo cánh buồm đi mãi đến nơi xa
Sẽ có cây, có cửa, có nhà


Nhưng nơi đó cha chưa hề đi đến”


a.

£ Đánh dấu từ được dùng với ý nghĩa đặc biệt.


b.

£ Đánh dấu ý nghĩ của nhân vật.



c.

£ Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4 5 6
ý đúng

<i>b a a c c</i>


<i> Câu1: a. Ánh mặt trời rực rỡ biển xanh.</i>

<i> b. Cha dắt con đi dưới ánh mai hồng.</i>


<b>ĐỀ 49</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “LUẬT BẢO VỆ, CHĂM SÓC VA ØGIÁO DỤC TRẺ EM”, </b>
<b>chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây: </b>


<i><b>1.</b></i> <i>Những điều luật nào trong bài nêu lên quyền của trẻ em Việt Nam?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>2.</b></i> <i>Những điều nào nói lên một vài quyền lợi trẻ em được hưởng mà không phải trả </i>
<i>tiền? </i>


a.

£ Điều16, 17.


b.

£ Điều 15, 16.


a.

£ Điều 15, 17.



<i><b>3.</b></i> <i>Trong điều 21, đoạn nào nói lên bổn phận của học sinh trong nhà trường và đối với</i>
<i>đất nước?</i>


a.

£ Đoạn 1, 2, 5.


b.

£ Đoạn 2, 3, 5.


c.

£ Đoạn 2, 4, 5.



<i><b>4.</b></i> <i>Chọn ý đúng nói lên nghĩa của từ “trẻ em”?</i>


a.

£ Trẻ từ sơ sinh đến11 tuổi.


b.

£ Trẻ dưới 16 tuổi.



c.

£ Trẻ dưới 18 tuổi.




<i><b>5.</b></i> <i>Dấu ngoặc kép trong chuỗi câu sau có tác dụng gì?</i>


Cơ bé nói: “Thưa bác sĩ, sau này lớn lên, con muốn làm bác sĩ”.


a.

£ Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.


b.

£ Đánh dấu từ được dùng với ý nghĩa đặc biệt.


c.

£ Đánh dấu ý nghĩ của nhân vật.



<i><b>6.</b></i> <i>Dấu ngoặc kép trong chuỗi câu sau có tác dụng gì?</i>


Em nghó: “Phải nói ngay điều này cho thầy bieát”.


a.

£ Đánh dấu từ được dùng với ý nghĩa đặc biệt.


b.

£ Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.


c.

£ Đánh dấu ý nghĩ của nhân vật.



ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4 5 6
ý đúng

<i>a b c b a c</i>



<b>ĐỀ 50</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “LỚP HỌC TRÊN ĐƯỜNG”, chọn ý đúng trong các câu trả </b>
<b>lời dưới đây:</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Rê-mi học chữ trong hoàn cảnh như thế nào?</i>


a.

£ Khơng có trường lớp, sách vở và thầy giáo là chủ một gánh xiếc.


b.

£ Rê-mi học chữ trên đường đi hát rong kiếm sống.




c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<i><b>2.</b></i> <i>Chi tiết nào cho thấy Rê-mi là một cậu bé rất hiếu học?</i>


a.

£ Lúc nào trong túi Rê-mi cũng đầy những gỗ khắc đầy những chữ cái để


học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>3.</b></i> <i>Qua câu chuyện này, để thực hiện quyền học tập của trẻ em thì nhiệm vụ người lớn </i>
<i>và trẻ em là gì? Viết câu trả lời vào chỗ trống.</i>


a. Trẻ em phaûi:


………
………
b. Người lới phải:


………
………
<b>4.</b> <i>Những từ nào đồng nghĩa với từ “</i>quyền lực<i>”?</i>


a.

£ Quyền hạn.


b.

£ Quyền lợi.


c.

£ Quyền công dân.



<b>5.</b> <i>Những từ nào đồng nghĩa với từ “</i>Bổn phận<i>”?</i>


a.

£ Thân phận.


b.

£ Số phận.


c.

£ Trách nhiệm.




<b>6.</b> <i>Dấu phẩy trong câu “</i>Thân nó xù xì, gai góc, mốc meo<i>” có tác dụng gì?</i>


a.

£ Ngăn cách các vế câu.



b.

£ Ngăn cách các từ cùng làm vị ngữ.



c.

£ Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.



ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4 5 6
ý đúng

<i>c c</i>

<i>a c b</i>


<i> Câu 3: a. Ham học, biết vượt lên khó khăn để học tập tốt.</i>


<i> b. Tạo điều kiện cho các em học và giúp đỡ các em trong quá trình học.</i>


<b>ĐỀ 51</b>



<b>Dựa vào nội dung bài đọc “NẾU TRÁI ĐẤT THIẾU TRẺ CON”, chọn ý đúng trong các</b>
<b>câu trả lời dưới đây:</b>


<b>1.</b> <i>Nhân vật </i>Tôi<i> và nhân vật</i>Anh <i>trong bài thơ là ai?</i>


a.

£ Tác giả và Pô-Pốp.


b.

£ Trẻ em và tác giả.


c.

£ Tác giả và trẻ em.



<i><b>2.</b></i> <i>Khổ thơ nào nói về cảm giác thích thú của anh hùng Pô-Pốp khi xem tranh các bạn</i>
<i>thiếu nhi vẽ?</i>


a.

£ Khổ thơ thứ nhất.



b.

£ Khổ thơ thứ hai.


c.

£ Khổ thơ thứ ba.



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

a.

£ Những chú ngựa hồng lại phi trong lửa.


b.

£ Cả thế giới khăn quàng đỏ.



c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.


<i><b>4.</b></i> <i>Tác giả viết bài thơ để làm gì?</i>


a.

£ Để nói lên tình cảm yêu mến và trân trọng của người lớn đối với trẻ thơ.


b.

£ Để nói lên sự lì lợm của trẻ thơ.



c.

£ Cả hai ý trên đều đúng.



<i><b>5.</b></i> <i>Dấu gạch ngang trong đoạn văn sau có tác dụng gì?</i>


Cụ giáo Chu bước vào sân, chắp tay cung kính vái và nói to: -Lạy thầy! Hơm nay
con đem các moan sinh đến để tạ ơn thầy.


a.

£ Đánh dấu phần chú thích trong câu.



b.

£ Đánh dấu chỗ bất đầu lời nói của nhân vật đối thoại.


c.

£ Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê.



<b>6.</b> <i>Dấu ngoặc kép trong câu “</i>Và thế này thì “ghê gớm” thật<i>” có tác dụng gì?</i>


a.

£ Đánh dấu ý nghĩ của nhân vật.



b.

£ Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.


c.

£ Đánh dấu từ được dùng với ý nghĩa đặc biệt.




ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4 5 6
ý đúng

<i>a b c a b c</i>



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

BAØI KIỂM TRA ĐỌC



(30 phút)
<b>A – ĐỌC THẦM</b>


Phía sau làng tơi có một con sơng lớn chảy qua. Bốn mùa sông đầy nước. Mùa hè, sông
đỏ lựng phù savới những con lũ dâng đầy. Mùa thu, mùa đông, những bãi cát non nổi lên,
dân làng tôi thường xới đất, trỉa đỗ, tra ngô, kịp gieo trồng một vụ trước khi những con lũ
năm sau đổ về


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Những cánh buồm chung thủy cùng con người, vượt qua bao sóng nước, thời gian. Đến
nay, đãnhững con tàu to lớn, có thể vượt biển khơi. Nhưng những cánh buồm vẫn sống cùng
sông nước và con người.


Theo BĂNG SƠN
<b>B – DỰA VAØO NỘI DUNG BÀI ĐỌC, ĐÁNH DẤU X VÀO Ơ TRỐNG TRƯỚC Ý TRẢ </b>
<b>LỜI ĐÚNG</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Nên chọn tên nào đật cho bài văn trên?</i>


<b>a.</b>

£ Quê hương


<b>b.</b>

£ Làng tôi



<b>c.</b>

£ Những cánh buồm



<b>d.</b>

£ Con sơng q tơi



<i><b>2.</b></i> <i>Suốt bốn mùa, dòng sông có đặc điểm gì?</i>


<b>a.</b>

£ Dịng sơng đỏ lựng phù sa


<b>b.</b>

£ Những bãi cát nổi lên


<b>c.</b>

£ Những con lũ dâng đầy


<b>d.</b>

£ Nước sông đầy ắp



<i><b>3.</b></i> <i>Màu sắc của những cánh buồm được tác giả so sánh với với gì?</i>


<b>a.</b>

£ Màu nắng của những ngày đẹp trời



<b>b.</b>

£ Những cánh buồm xuôi ngược giữa dịng sơng phẳng lặng


<b>c.</b>

£ Màu áo của những người lao động vất vả trên cánh đồng


<b>d.</b>

£ Màu áo của những người thân trong gia đình



<i><b>4.</b></i> <i>Cách so sánh trên (nêu ở câu 3) có gì hay?</i>


<b>a.</b>

£ Miêu tả được chính xác màu sắc rực rỡ của những cánh buồm



<b>b.</b>

£ Cho thấy cánh buồm cũng vất vả như những người nông dân lao động


<b>c.</b>

£ Cho thấy hình ảnh những cánh buồm xi ngược giữa dịng sơng phẳng lặng


<b>d.</b>

£ Thể hiện được tình u của tác giả đối với những cánh buồm trên dòng sơng



quê hương


<i><b>5.</b></i> <i>Câu văn nào trong bài tả đúng một cánh buồm căng gió?</i>


<b>a.</b>

£ Những cánh buồm xi ngược giữa dịng sơng phẳng lặng



<b>b.</b>

£ Những cánh buồm đi như rong chơi



<b>c.</b>

£ Những cánh buồm lên ngược về xuôi



<b>d.</b>

£ Lá buồm căng phồng như ngực người khổng lồ


<i><b>6.</b></i> <i>Vì sao tác giả nói những cánh buồm chung thủy với con người?</i>


<b>a.</b>

£ Vì những cánh buồm đẩy thuyền lên ngược về xi, giúp đỡ người


<b>b.</b>

£ Vì những cánh buồm gắn bó với con người từ bao đời nay



<b>c.</b>

£ Vì những cánh buồm quanh năm,suốt tháng cần cù, chăm chỉ như con người


<b>d.</b>

£ Vì những cánh buồm đã đẩy con thuyền chở đầy hàng hóa, giúp đỡ con



người


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>a.</b>

£ Một từ


<b>b.</b>

£ Hai từ


<b>c.</b>

£ Ba từ


<b>d.</b>

£ Bốn từ



<i><b>8.</b></i> <i>Trong câu “ </i>Từ bờ tre làng tôi, tôi vẫn gặp những cánh buồm lên ngược về xi<i>” có </i>
<i>mấy cặp từ trái nghĩa?</i>


<b>a.</b>

£ Một cặp từ


<b>b.</b>

£ Hai cặp từ


<b>c.</b>

£ Ba cặp từ


<b>d.</b>

£ Bốn cặp từ



<i><b>9.</b></i> <i>Từ </i>trong<i> ở cụm từ </i>phất phới trong gió<i> và từ </i>trong<i> ở cụm từ </i>nắng đẹp trời trong<i> có quan</i>
<i>hệ với nhau như thế nào?</i>



<b>a.</b>

£ Đó là một từ nhiều nghĩa


<b>b.</b>

£ Đó là hai từ đồng nghĩa


<b>c.</b>

£ Đó là hai từ gần nghĩa


<b>d.</b>

£ Đó là hai từ đồng âm



<i><b>10.</b>Trong câu “</i>Cịn lá buồm thì cứ căn phồng như ngực người khổng lồ đẩy thuyền đi<i>” có</i>
<i>mấy quan hệ từ?</i>


<b>a.</b>

£ Một quan hệ từ


<b>b.</b>

£ Hai quan hệ từ


<b>c.</b>

£ Ba quan hệ từ


<b>d.</b>

£ Bốn quan hệ từ



ĐÁP ÁN



Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ý đúng

c a d d d b a b d b



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
<b>BAØI KIỂM TRA ĐỌC</b>


(30 phút)
<b>A – ĐỌC THẦM</b>


Mùa thu, trời như một chiếc dù xanh bay mãi lên cao. Các hồ nước quanh làng như mỗi
lúc một sâu hơn. Chúng khơng cịn là hồ nước nữa. Chúng là những cái giếng không đáy, ở
đó ta có thể nhìn thấy bầu trời bên kia trái đất


Những con nhạn bay thành đàn trên bầu trời cao, như một đám mây mỏng lướt qua thôn


làng, gieo xuống những tiếng kêu mát lành, trong veo sương sớm, khiến tim tôi vang lên dịu
dàng những câu thơ không nhớ đã thuộc tự bao giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Trong làng, mùi ổi chín quyến rũ. Những buồng chuối trứng cuốc vàng lốm đốm. Đâu
đó thoảng hương cốm mới


Bên bờ nông giang vắt qua cánh đồng, giữa những tốp trẻ con, bay lên những ngọn khói
xanh lơ. Bọn trẻ xua xua tay vào ngọn khói và hát câu đồng dao cổ nghe vui tai:


Khói về rứa ăn cơm với cá
Khói về ri lấy đá chập đầu.


Chúng cứ hát mãi, hát mãi cho đến lúc những ngọn khói tan biến vào không gian mênh
mông. Không gian như một cái chuông lớn vô cùng treo suốt mùa thu, âm vang mãi tiếng ca
của trẻ con và tiếng cựa mình của cây cối, đất đai


Mùa thu, hồn tơi hóa thành chiếc sáo trúc nâng ngang mơi chú bé ngồi vắt vẻo trên
lưng trâu. Và mùa thu vang lên những âm thanh xao động đồng quê


Theo NGUYỄN TRƯỜNG TẠO
<b>B – DỰA VAØO NỘI DUNG BAØI ĐỌC, ĐÁNH DẤU X VÀO Ơ TRỐNG TRƯỚC Ý TRẢ </b>


<b>LỜI ĐÚNG</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Nên chọn tên nào đặt cho bài văn trên?</i>


a.

£ Cánh đồng quê hương


b.

£ Âm thanh mùa thu


c.

£ Mùa thu ở làng quê


d.

£ Cánh đồng mùa thu




<i><b>2.</b></i> <i>Tác giả cảm nhận mùa thu bằng những giác quan nào?</i>


a.

£ Chỉ bằng thị giác (nhìn)


b.

£ Chỉ bằng thính giác (nghe)


c.

£ Chỉ bằng khứu giác (ngửi)



d.

£ Bằng cả thị giác, thính giác và khứu giác



<b>3.</b> <i>Trong câu “</i>Chúng khơng cịn là hồ nước nữa, chúng là những cái giếng khơng đáy, ở
đó ta có thể nhìn thấy bầu trời bên kia trái đất<i>”, từ </i><b>đó</b><i> chỉ sự vật gì?</i>


a.

£ Chỉ những cái giếng


b.

£ Chỉ làng quê



c.

£ Chỉ bầu trời mùa thu


d.

£ Chỉ những hồ nước



<i><b>4.</b></i> <i>Vì sao tác giả có cảm tưởng nhìn thấy bầu trời bên kia trái đất?</i>


a.

£ Vì bầu trời mùa thu rất cao nên tác giả có cảm tưởng đó là bầu trời bên kia


trái đất


b.

£ Vì bầu trời mùa thu rất xanh nên tác giả có cảm tưởng đó là bầu trời khác


c.

£ Vì những hồ nước in bóng bầu trời là “những cái giếng khơng đáy” nên tác



giả có cảm tưởng đó là bầu trời bên kia trái đất


d.

£ Vì tác giả đã hịa mình vào bầu trời mùa thu nên có cảm tưởng đó là bầu


trời bên kia trái đất


<i><b>5.</b></i> <i>Trong bài văn có những sự vật nào được nhân hóa?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

b.

£ Con đê, những cánh đồng lúa và cây cối, đất đai



c.

£ Những cánh đồng lúa, đàn chim nhạn và cây cối, đất đai


d.

£ Những cánh đồng lúa và cây cối, đất đai



<b>6.</b> <i>Trong bài văn có mấy từ đồng nghĩa với từ </i>xanh<i>?</i>


a.

£ Một từ


b.

£ Hai từ


c.

£ Ba từ


d.

£ Bốn từ



<b>7.</b> <i>Trong các cụm từ : </i>chiếc dù, chân đê, xua xua tay<i>, những từ nào mang nghĩa chuyển?</i>


a.

£ Chỉ có từ

<b>chân</b> mang nghĩa chuyển
b.

£ Có hai từ

<b>dù</b> và <b>chân</b> mang nghĩa chuyển
c.

£ Có ba từ

<b>du</b>ø, <b>chân</b>, <b>tay</b> đều mang nghĩa chuyển
d.

£ Có bốn từ

<b>du</b>ø, <b>chân</b>, <b>tay</b>, <b>xua</b> đều mang nghĩa chuyển
<b>8.</b> <i>Từ </i>chúng<i> trong bài văn được dùng để chỉ những sự vật nào?</i>


a.

£ Các hồ nước


b.

£ Bọn trẻ



c.

£ Những cánh đồng lúa



d.

£ Các hồ nước, bọn trẻ, những cánh đồng lúa




<b>9.</b> <i>Trong đoạn văn “</i>Mùa thu, trời như một chiếc dù xanh bay mãi lên cao. Các hồ nước
quanh làng như mỗi lúc một sâu hơn. Chúng khơng cịn là hồ nước nữa, chúng là
những cái giếng khơng đáy, ở đó ta có thể nhìn thấy bầu trời bên kia trái đất<i>”. Có </i>
<i>mấy câu ghép</i>


a.

£ Một câu


b.

£ Hai câu


c.

£ Ba câu


d.

£ Bốn câu



<b>10.</b><i>Hai câu “</i>Chúng cứ hát mãi, hát mãi cho đến lúc những ngọn khói tan biến vào không
gian mênh mông. Không gian như một cái chuông lớn vô cùng treo suốt mùa thu, âm
vang mãi tiêng ca của trẻ con và tiếng cựa mình của cây cối, đất đai<i>” liên kết với </i>
<i>nhau bằng cách nào?</i>


a.

£ Bằng cách thay thế từ ngữ


b.

£ Bằng cách lặp từ ngữ


c.

£ Bằng cách dùng từ ngữ nối



d.

£ Bằng cách thay thế và lặp từ ngữ



ĐÁP ÁN



</div>

<!--links-->

×