Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.28 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO T.T.HUẾ
TRƯỜNG THCS&THPT HÀ TRUNG
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008-2009</b>
<b>MƠN VẬT LÝ 10- BAN CƠ BẢN</b>
<i>Thời gian làm bài:45 phút; </i>
<i>(30 câu trắc nghiệm)</i>
HỌ
TÊN………
…LỚP…………SBD……
<b>Mã đề thi 103</b>
<b>Câu 1: Khi truyền nhiệt lượng 7.10</b>5<sub> J cho khí trong một xilanh hình trụ thì khí nở ra đẩy pit-tơng lên làm thể tích của</sub>
khí tăng thêm 0,50 m3<sub> . Biết áp suất của khí là 8.10</sub>5<sub> N/m</sub>2<sub> và coi áp suất này khơng đổi trong q trình khí thực hiện</sub>
cơng. Độ biến thiên nội năng của khí là:
<b>A. </b><i>U</i><sub> = 3.10</sub>5<sub>J</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub></sub><i>U</i><sub> = 11.10</sub>5<sub> J</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub></sub><i>U</i><sub> = - 3.10</sub>5<sub> J</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub></sub><i>U</i><sub> = - 11.10</sub>5<sub> J</sub>
<b>Câu 2: Công thức nào sau đây không liên quan đến các đẳng quá trình?</b>
<b>A. </b><i>T</i>
<i>V</i>
= hằng số. <b>B. </b><i>T</i>
<i>p</i>
= hằng số. <b>C. </b><i>V</i>
<i>p</i>
= hằng số. <b>D. p1V1 = p5V5.</b>
<b>Câu 3: Đại lượng nào sau đây không phải là một đại lượng vô hướng?</b>
<b>A. Công cơ học. B. Thế năng. C. Xung lượng của lực.</b> D. Động năng.
<b>Câu 4: Một cái bơm chứa 100 cm</b>3 <sub>khơng khí ở nhiệt độ 27</sub>0<sub>C và áp suất 10</sub>5 <sub>Pa. Tính áp suất của khơng khí bị nén</sub>
xuống còn 20 cm3 <sub>và nhiệt độ tăng lên tới 39</sub>0 <sub>C.</sub>
<b>A. p2 = 5,2.10</b>5 <sub>Pa.</sub> <b><sub>B. p2 = 6.10</sub></b>5 <sub>Pa.</sub> <b><sub>C. p2 = 5.10</sub></b>5 <sub>Pa.</sub> <b><sub>D. p2 = 6,2.10</sub></b>5 <sub>Pa.</sub>
<b>Câu 5: Trong q trình chất khí nhận nhiệt và sinh cơng thì Q và A trong hệ thức ΔU = A + Q phải có giá trị nào sau</b>
đây?
<b>A. Q < 0 và A < 0</b> <b>B. Q > 0 và A > 0</b> <b>C. Q < 0 và A > 0</b> <b>D. Q > 0 và A < 0</b>
<b>Câu 6: Dưới áp suất 10</b>5<sub>pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Khi áp suất của lượng khí này là 1,25.10</sub>5<sub>pa, nhiệt độ</sub>
khơng đổi thì có thể tích là
<b>A. 6 lít.</b> <b>B. 2 lít.</b> <b>C. 4 lít.</b> <b>D. 8 lít.</b>
<b>Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng ?</b>
<b>A. </b> V
T
.
P
= hằng số <b>B. </b> T
V
.
P
= hằng số <b>C. </b>T.V
P
= hằng số <b>D. </b> P
T
.
V
= hằng số.
<b>Câu 8: Một lượng khí đựng trong một xilanh có pi-ttơng chuyển động được. Các thông số trạng thái của khối lượng</b>
này là: 2 atm, 15 lít, 27o<sub>C. Khi pit-tơng nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 atm, cịn thể tích giảm cịn 12 lít.</sub>
Nhiệt độ của khí nén là:
<b>A. 37,8 K.</b> <b>B. 420 K</b> <b>C. 99,32 K</b> <b>D. 214,28 K</b>
<b>Câu 9: Truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J. Khí nở ra, thực hiện cơng 70 J đẩy pittơng đi lên. Độ biến</b>
thiên nội năng của khí là:
<b>A. -30 J</b> <b>B. 170J</b> <b>C. -170J</b> <b>D. 30 J</b>
<b>Câu 10: 100g chì được truyền nhiệt lượng 260J Nhiệt độ của chỉ tăng từ 15</b>o<sub>C đến 35</sub>o<sub>C. Nhiệt dung riêng của chì là:</sub>
<b>A. 65 J/kg.K</b> <b>B. 2600 J/kg.K</b> <b>C. 130 J/kg.K</b> <b>D. Một kết quả khác.</b>
<b>Câu 11: Ba ống thuỷ tinh A, B, C có đường kính dA< dB < dC được cắm vào một bình nước như hình vẽ. Mực nước</b>
dâng lên trong các ống là hA, hB, hc được sắp xếp
<b>A. hB< hC < hA</b> <b>B. hA > hB > hC</b> <b>C. hA< hB = hC</b> <b>D. hA< hB < hC</b>
<b>Câu 12: Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 30</b>0<sub>C và áp suất 2 bar hỏi phải tăng nhiệt độ tới bao</sub>
nhiêu để áp suất tăng gấp đôi?
<b>A. 730K</b> <b>B. 303K</b> <b>C. 406 K</b> <b>D. 606K</b>
<b>Câu 13: Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,0 J. Lấy g = 10 m/s</b>2<sub>. Khi đó vận tốc của vật là:</sub>
<b>A. 1,0 m/s.</b> <b>B. 1,4 m/s.</b> <b>C. 4,4 m/s.</b> <b>D. 0,45 m/s.</b>
<b>Câu 14: Đường biểu diễn nào sau đây khơng phải của đẳng q trình?</b>
H1 H2 H3 H4
<b> A. Hình 1.</b> <b>B. Hình 4.</b> <b>C. Hình 3.</b> <b>D. Hình 2.</b>
<b>Câu 15: Một sợi dây thép đường kính 1,5 mm có độ dài ban đầu 5,2 m . Biết suất đàn hồi của thép là E = 2.10</b>11<sub> Pa.</sub>
Hệ số đàn hồi của sợi dây thép là:
<b>A. 6,79. 10</b>-3<sub> N/m</sub> <b><sub>B. 67,9. 10</sub></b>3<sub> N/m</sub> <b><sub>C. 0,679. 10</sub></b>3<sub> N/m</sub> <b><sub>D. 6, 79.10</sub></b>3<sub> N/m</sub>
A B C
<i>p</i>
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>p</i>
<i>p</i> <i>O</i>
<i>O</i>
<b>Câu 16: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây có phương hợp góc 60</b>0<sub> so với phương nằm</sub>
ngang. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Tính cơng của lực đó khi hòm trượt đi được 20m.
<b>A. 2959 J.</b> <b>B. 150 J.</b> <b>C. 1500 J.</b> <b>D. 2595 J.</b>
<b>Câu 17: Một thanh rắn hình trụ trịn có tiết diện ngang S, độ dài ban đầu lo, làm bằng chất có suất đàn hồi E, hệ số đàn hồi của</b>
thanh rắn là :
<b>A. </b> lo
S
E
k
<b>B. </b>kESl.o <b><sub>C. </sub></b> E
l.
S
k o
<b>D. </b> S
l.
E
k o
<b>Câu 18: Xét biểu thức của công A = F.s.cos</b><sub> . Trong trường hợp nào kể sau công sinh ra là công phát động?</sub>
<b>A. </b> <sub> = </sub>2
<b>B. </b> <sub> < </sub> 2
<b>C. </b>2
< <sub> </sub> <b><sub>D. </sub></b> <sub> > 0</sub>
<b>Câu 19: Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng</b>
của vật là 0,5 kg; g = 10 m/s2<sub>. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu ?</sub>
<b>A. 4J.</b> <b>B. 5 J.</b> <b>C. 0,5 J.</b> <b>D. 2 J.</b>
<b>Câu 20: Một vật nằm yên, có thể có:</b>
<b>A. động lượng</b> <b>B. vận tốc</b> <b>C. thế năng</b> <b>D. động năng</b>
<b>Câu 21: Một vật có khối lượng 500g rơi tự do (không vận tốc đầu) từ độ cao h = 100 m xuống đất, lấy g = 10m/s </b>2<sub>.</sub>
Động năng của vật tại độ cao 50 m là bao nhiêu?
<b>A. 250J.</b> <b>B. 500J.</b> <b>C. 5000J.</b> <b>D. 1000J.</b>
<b>Câu 22: Biết thể tích của một lượng khí là khơng đổi. Khi chất khí ở 0</b>0<sub> C có áp suất là 10 atm.Vậy áp suất của khí ở</sub>
nhiệt độ 2730<sub> C là :</sub>
<b>A. 0,1 atm.</b> <b>B. 100 atm.</b> <b>C. 10 atm.</b> <b>D. 20 atm.</b>
<b>Câu 23: Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn vơ định hình</b>
<b>A. Nóng chảy ở nhiệt độ xác định và có tính dị hướng</b>
<b>B. Nóng chảy ở nhiệt độ xác định và có tính đẳng hướng</b>
<b>C. Nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định và có tính đẳng hướng</b>
<b>D. Nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định và có tính dị hướng</b>
<b>Câu 24: Một thanh rắn đồng chất tiết diện đều có hệ số đàn hồi là 100 N/m, đầu trên gắn cố định và đầu dưới treo</b>
một vật nặng để thanh bị biến dạng đàn hồi. Biết gia tốc rơi tự do g = 10m/s2<sub>. Muốn thanh rắn dài thêm 1cm, vật năng</sub>
phải có khối lượng là
<b>A. 10 kg.</b> <b>B. 0,1 kg.</b> <b>C. 0,01 kg.</b> <b>D. 1 kg.</b>
<b>Câu 25: Một lị xo có hệ số đàn hồi k=20 N/m, có chiều dài lúc chưa biến dạng l0 = 30cm. Người ta kéo lò xo để có</b>
chiều dài l = 35cm. Thế năng của lị xo có trị số
<b>A. 1,225 J.</b> <b>B. 0,5 J.</b> <b>C. 0,05 J.</b> <b>D. 0,025 J.</b>
<b>Câu 26: Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc của một vật tăng gấp đơi thì động năng của vật đó sẽ:</b>
<b>A. khơng đổi</b> <b>B. tăng gấp 2</b> <b>C. tăng gấp 4</b> <b>D. tăng gấp 8</b>
<b>Câu 27: Hiệu suất của động cơ nhiệt được tính bằng biểu thức nào sau đây?</b>
<b>A. </b> 2
1
2
<i>Q</i>
<i>Q</i>
<i>Q</i>
<i>H</i>
. <b>B. </b> 1
1
2
<i>Q</i>
. <b>C. </b> 2
2
1
<i>Q</i>
<i>Q</i>
<i>Q</i>
<i>H</i>
. <b>D. </b> 1
2
1
<i>Q</i>
<i>Q</i>
<i>Q</i>
<i>H</i>
.
<b>Câu 28: Một vật được kéo đều trên sàn bằng lực F= 20N hợp với phương ngang một góc 30</b>0<sub>. Khi vật di chuyển 2m</sub>
trên sàn, lực đó thực hiện được cơng là
<b>A. 20J</b> <b>B. 40J</b> <b>C. 20</b> 3J <b>D. 40</b> 3J
<b>Câu 29: Đường nào sau đây khơng biểu diễn q trình đẳng nhiệt?</b>
<i><b> Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4</b></i>
A. Hình 3 <b>B. Hình 2</b> <b>C. Hình 1</b> <b>D. Hình 4</b>
<b>Câu 30: Đồ thị dưới đây biểu diễn đường đẳng tích của hai lượng khí giống nhau kết luận nào là</b>
đúng khi so sánh các thể tích V1 và V2
<b>A. V1 > V2.</b> <b>B. V1 = V2.</b> <b>C. V1 ~ V2.</b> <b>D. V1 < V2.</b>
O <sub>V</sub>
p
V
O
T
T
O
p
V
O
p
<i>V</i>