Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi HSG mon hoa 9 NH 0809

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.91 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> §Ị thi chän häc sinh giái cÊp hun </b>
<b> líp 9 bậc THCS Năm học 2008-2009</b>


<b>Mụn : hoỏ hc</b>
<b>Thi gian :150 phút</b> <i>( khơng</i> <i>kể thời gian giao đề)</i>


<b>§iĨm của toàn bài thi</b> <b>Họ, tên, chữ ký</b> <b>Số phách</b>


(Do HĐ chấm thi ghi)


<i>Bằng số</i> <i>Bằng chữ</i>


- <i>Giám khảo số 1 :</i>


<i>...</i>
<i>- Giám khảo số 2 : </i>


<i>...</i>
<i>.</i>


Đề bài:


<b>Bài 1.(3 điểm). </b>


Nêu hiện tợng có giải thích ngắn gọn và viết phơng trình phản ứng (nếu có) cho
các thí nghiệm sau:


a) Nhúng đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào dung dịch CuSO4


b) Sục khí CO2 vào nớc có nhuộm quỳ tím, sau đó đun nhẹ.



c) Sơc khÝ SO2 vµo dung dịch Ca(HCO3)2
<b>Bài 2.(4điểm). </b>


Cú 4 l mt nhón ng cỏc chất sau: Dung dịch NaCl, dung dịch HCl, dung dịch
Na2CO3 và H2O. Khơng dùng hố chất nào khác, hãy nhận bit tng cht.


<b>Bài 3.(3 điểm).</b>


Nêu phơng pháp tách hỗn hợp 3 khí O2, H2 và SO2 thành các chất nguyên chất.
<b>Bài 4: (3 điểm)</b>


Gi thit tan ca CuSO4 ở 100C và 800C lần lợt là 17,4 g và 55g. Lm lnh1,5 kg


dung dịch CuSO4 bÃo hoà ở 800C xuống 100C. Tính số gam CuSO4.5H2O tách ra.
<b>Bài 5.(4điểm).</b>


t cháy hoàn toàn 18g FeS2 và cho tất cả SO2 thu đợc hấp thụ vào 2 lít dung dich


Ba(OH)2 0,15M. Tính khối lợng muối tạo thành.


<b>Bài 6.(3điểm)</b>


Trên hai đĩa cân để hai cốc đựng dung dịch HCl và H2SO4sao cho cân ở vị trí thăng


b»ng.


- Cho vào cốc đựng dung dịch HCl 5 gam CaCO3


- Cho vào cốc đựng dung dịch H2SO4 a gam Al



Cân vẫn ở vị trí thăng bằng. Tính a, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.


<b>Đáp án- Thang điểm:</b>
<b>Bài 1.(3 điểm). </b>


a)( 1). Nhúng đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào dung dịch CuSO4 : Đinh sắt phủ một lớp


đồng màu vàng. Dung dich CuSO4 cómàu xanh nhạt dần:


CuSO4 + Fe  FeSO4 +Cu


b)( 1đ)Sục khí CO2 vào nớc có nhuộm quỳ tím, sau đó đun nhẹ: Quỳ tím đổi thành


màu hồng, sau đó lại trở thành màu tím nh ban đầu:
CO2 + H2O  H2CO3


H2CO3


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub>CO</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>


<b>Phòng giáo dục và đào tạo</b>
<b>na hang</b>


<b> </b>


<b>Đề chính thức </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c)(1đ)Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(HCO3)2: Xuất hiện kết tủa màu trắng và có bọt


khí bay lên:


SO2 + H2O + Ca(HCO3)2CaSO3+ 2CO2 + 2H2O
<b>Bài 2(4đ).</b>


Ly mi l mt ớt hoá chất để làm mẫu thử.


Đổ từ từ các dd vào nhau theo từng cặp thì nhận thấy có hai chất đổ vào nhau có
bọt khí bay ra là HCl và Na2CO3, còn hai chất khi đổ vào nhau khơng có hiện tợng gì xảy


ra lµ H2O vµ NaCl. Ta chia thµnh hai nhãm:


- Nhãm I gåm : H2O và NaCl


- Nhóm 2 gồm: HCl và Na2CO3


Đem cô cạn nhóm I: Mẫu thử nào sau khi cô cạn có cặn trắng là NaCl, mẫu thử
nào không có cặn trắng là H2O.


Đem cô cạn nhóm II: Mẫu thử nào sau khi cô cạn có cặn trắng là Na2CO3, mẫu thử


nào không có cặn trắng là HCl.
PTHH:


2HCl + Na2CO32NaCl + H2O + CO2
<b>Bài 3:(3đ)</b>



Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Ca(OH)2 d, SO2 tác dụng thành CaSO3 kÕt tña:


Ca(OH)2 + SO3  CaSO3+ H2O


CaSO3+ H2SO4  CaSO4+ SO2 + H2O


Thu lÊy khÝ SO2.


Cho hỗn hợp khí còn lại qua CuO nung nóng, khí H2 tác dụng, ta thu lấy khí O2


không t¸c dơng.


CuO + H2O


<i>o</i>


<i>t</i>


  <sub>Cu + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


2H2O


<i>dp</i>


 <sub>2H</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub>
Thu lấy khí H2


<b>Bài 4(3đ)</b>


800<sub>C tan l 55g</sub>



Cứ trong 100g H2O hoà tan tối đa 55g CuSO4tạo thành 155g dd bÃo hoà.


Vậy x y .1500g………


x = 967,74g; y =532,26g
Gäi a lµ sè molCuSO4.H2O


Ta cã 532,26 –160a/ 967,74 – 90a = 0,174
a=2,28 => m CuSO4.5H2O = 630g


ở 800<sub>C độ tan là 55g</sub>


Cø trong 100g H2O hoà tan tối đa 55g CuSO4tạo thành 155g dd b·o hoµ.


VËy…… ……… ………x y .1500g………


x = 967,74g; y =532,26g
Gäi a lµ sè molCuSO4.H2O


Ta cã 532,26 –160a/ 967,74 – 90a = 0,174
a=2,28 => m CuSO4.5H2O = 630g


<b>Bài 5: (4điểm)</b>


n

FeS2 = 0,15mol (0,5®iĨm)


4FeS2 + 11 O2 -> 8SO2 + 2Fe2O3 (1) (0,5®iĨm)


Sè mol cđa Ba(OH)2 là:0,25mol (0,5điểm)



SO2 + Ba(OH)2 -> BaSO3 + H2O (2) (0,5®iĨm)


2 SO2 + Ba(OH)2 -> Ba(HCO3)2 (3) (0,5điểm)


Theophơng trình(2)và(3) ta có .Khi cho từ từ SO2 vào dung dịch Ba(OH)2 lúc đầu có


0,25mol kt ta( bng số mol củaBa(OH)2. Sau đó vì d SO2(0,3- 0,25 = 0,05) phn ng


(3) tạo thành 0,05 mol Ba(HCO3)2 tan (1®iĨm)


0,5 đ
0,5 đ


0,5 đ
1 đ


1 đ
1 đ
0,5 đ


0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5đ
0,5 đ
0,5 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Khối lợng muối là BaSO3 và Ba(HCO3)2 lần lợt là: 43,4g và 14,95g (0,5điểm)
<b>Bài 5 (3®) </b>



PTHH; CaCO3+ 2HCl CaCl2+CO2+H2O (0,5®iĨm)


2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 +3H2 (0,5®iĨm)


Theo ĐLBTKL, Kl cốc đựng HCl tăng thêm :5- 0,05.44= 2,8 gam (1điểm)


Để cân thăng bằng khối lợng ở cốc đựng H2SO4 cũng phải tăng 2,8 gam :


a-(27
<i>a</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×