Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi vao lop 6 truong THCS Nguyen THien Thuat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.7 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bµi kiĨm tra vµo líp 6 trêng THCS nguyễn thiện thuật</b>
<i>Năm học : 2008 </i><i> 2009</i>


Môn Tiếng Việt Thời gian làm bài 90 phút


Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số phách


<b>Phần I. Trắc nghiệm ( 4,0 ®iĨm )</b>


<i><b>Khoanh trịn vào chữ cái trớc ý trả lời đúng nhất.</b></i>
<b>Câu 1:</b> Trong các từ sau đây từ nào không phải từ láy ?


A. đi đứng. B. lung linh C. vạm vỡ.


<b>Câu 2 :</b> Điền cặp quan hệ từ nào sau đây vào chỗ chấm trong câu sau : “<i>...trẻ em không đợc học</i>
<i>chữ .... cuộc sống của các em sau này sẽ rất khó thốt khỏi cảnh lạc hậu, tối tăm.</i>”


A. Vì...nên.... B. Nếu ...thì.... C. Mặc dù....nhng...
<b>Câu 3</b> : Từ “<i><b>trong</b></i>” ở cụm từ “<i> phấp phới trong gió</i>” và từ “ <i><b>trong</b></i>” ở cụm từ “ <i>nắng đẹp trời</i>


<i>trong</i>” cã quan hƯ víi nhau nh thÕ nµo ?


A. Đó là hai từ đồng nghĩa . B. Đó là hai từ đồng âm. C. Đó là từ nhiều nghĩa.
<b>Câu 4 :</b> Từ nào sau đây viết sai chính tả ?


A. non níc B. n¶i nhải


C. lũ lợt D. rà soát


<b>Câu5 : </b> Từ nào không cùng chủ điểm với từ còn lại.



A. yêu nớc B. đoàn kết


C. lao ng, cn cự D. gng mu


<b>Câu 6</b>: Trong các từ ngữ sau đây, tìm từ <i><b>ăn</b></i> theo nghĩa chuyển ?


A. ăn ốc nói mò B. ăn dỗ C. ăn giỗ


<b>Câu 7</b> : Trong các câu sau câu nào là c©u ghÐp ?


A. Trên sân trờng, các bạn học sinh đang đá bóng. B. Vì ma nên đờng lầy lội.
C. Vỡ tri ma nờn ng ly li.


<b>Câu 8:</b> Tìm từ tr¸i nghÜa víi tõ “<i>sung síng</i>”.


A. khỉ cùc B. bất hoà C. hạnh phúc


<b>Phần II. Tự luận ( 16,0 điểm )</b>
<b>Câu 1</b> ( 4,5 điểm )


<i><b>Trên những ruộng lúa chín vàng bóng áo chàm và nón trắng nhấp nhô tiếng nói c ời</b></i>
<i><b>nhộn nhịp vui vỴ</b></i>


a. Điền dấu chấm và dấu phẩy thích hợp để cho câu văn trên đúng ngữ pháp.
b. Nêu tác dụng của mỗi dấu phẩy vừa điền ?


...
...
...
...


...
c. Dùng dấu gạch chéo ( / ) để ngăn cách chủ ngữ và vị ngữ.


d.G¹ch mét g¹ch díi tõ ghÐp, hai g¹ch díi từ láy và cho biết câu văn trên có bao nhiêu từ ghép,
bao nhiêu từ láy :...
<b>Câu 2</b> (<i>1,0 điểm ) </i>Tìm hai thành ngữ, tục ngữ nói về học tập, có phụ âm đầu ở chữ cái đầu tiên
là <i>H</i>.


...
...
<b>Câu 3</b> ( 3,5 điểm ) Đoạn thơ sau còn thiếu một số từ :


<i>Bầm ơi, sớm sớm chiều chiều</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Cha bằng...tái tê lòng bầm</i>
<i>Con đi... mời năm</i>
<i>Cha bằng khó nhọc...sáu mơi.</i>
a. Điền từ còn thiếu vào đoạn thơ trên.


b.Dũng th u tiờn trong đoạn thơ trên có bao nhiêu từ?...
c.Tìm những hình ảnh so sánh và cho biết tình cảm của ngời chiến sĩ đối với mẹ nh thế nào?
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 4 </b>( 7,0 điểm ) Mẹ là ngời phụ nữ gần gũi, yêu thơng. Em hãy tả lại mẹ em trong một bữa


cơm sum họp gia đình.



...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Híng dÉn chÊm kiểm tra môn tiếng việt vào lớp 6</b>
<i><b>Năm học 2008 -2009</b></i>


<b>Phần I. Trắc nghiệm ( 4,0 điểm )</b>


<i><b> </b></i>Hc sinh khoanh tròn vào các đáp án và cho điểm nh sau :


C©u 1 C©u 2 C©u 3 C©u 4 C©u 5 C©u 6 C©u 7 C©u 8



A ( 0,5


®) B ( 0,5®) B ( 0,5®) B ( 0,5 ®) D (0,5®) B ( 0,5 đ) C (0,5đ) A( 0,5 đ)
<b>Phần II. Tự luận( 16,0 điểm )</b>


<b>Câu1 ( 4,5 đ)</b>
a. Cho( 1, 0 điểm )


Điền dấu chấm, dấu phấy thích hợp cho câu văn đúng ngữ pháp mỗi dấu điền đúng cho
0,25 đ


Cô thể : Trên những ruộng lúa chín vàng, bóng áo chàm và nón trắng/ nhấp nhô, tiếng nói
<i>cời /nhộn nhịp, vui vẻ.</i>


Nếu HS điền dấu chấm (. ) sau từ <i><b>nhấp nhô</b></i> và viết hoa từ <i><b>Tiếng</b></i> cũng cho 0,25®.
b. Cho (1,0 ®iĨm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Dấu phẩy thứ nhất để ngăn cách thành phần trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
( 0,25đ)


- Dấu phẩy thứ hai để ngăn cách giữa các vế câu trong câu ghép ( 0,25 đ)
- Dấu phẩy thứ ba để ngăn cách giữa các vị ngữ của một vế câu. ( 0,5đ)
c, Cho ( 1,0 điểm)


HS điền đúng dấu chéo ( / ) ngăn cách chủ ngữ và vị ngữ theo việc điền dấu cho.
Mỗi dấu gạch chéo đúng cho 0,5 đ


d. Cho 1,5 ®iĨm )


HS điền số lợng từ ghép , từ láy và gạch chân dới các từ đó,


- 3 từ ghép : ruộng lúa, áo chàm, nón trắng, nói cời. ( 1,0đ )
- 3 Từ láy : nhấp nhô, nhộn nhịp, vui vẻ. ( 0,5 đ )


* Nừu HS chọn thêm từ chín vàng không trừ ®iĨm .
<b>C©u 2 (1,0® )</b>


HS tìm đúng 2 câu thành ngữ, tục ngữ nói về học tập có phụ âm ở chữ cái đầu tiên là “H”
mỗi thành ng cho 0,5 .


Chẳng hạn : Học đi với hành, Học thầy không tày học bạn, Học một biết mời, Học ăn học
<i>nói học gói học mở...</i>


<b>Câu 3 ( 3,5 ® )</b>
a. Cho ( 1,0 ®iÓm )


HS điền đúng các từ còn thiếu vào chỗ chấm mỗi trờng hợp cho 0,25đ.
Cụ thể : lo nhiều, muôn nỗi, đánh giặc, đời bầm.


b. HS nêu đúng 4 từ cho 0,5 đ ( Các trờng hợp khác không cho điểm )


c. * Yêu cầu về nội dung : HS có thể có thể có cách trình bày khác nhau song cần nêu
đ-ợc :


- on th ó s dng hỡnh ảnh so sánh “ Con đi trăm núi ngàn khe” với “ ...mn nỗi tái
<i>tê lịng bầm” và hình ảnh “ Con đi đánh giặc mời năm” với “... khó nhọc đời bầm sáu </i>
<i>m-ơi . (0,75đ)</i>”


- Các hình ảnh so sánh khơng chỉ thể hiện cuộc đời vất vả, đắng cay, nhọc nhằn của mẹ
mà cịn ca ngợi, thể hiện tình cảm xúc động, tình yêu thơng, trân trọng và biết ơn của ngời
con, ngời chiến sĩ đối với mẹ kính yêu.... ( 1,0 đ )


*Yêu cầu về hình thức : Chữ viết rõ ràng, diễn đạt mạch lạc, hình ảnh. ( 0,25 )


<b>Câu 4 ( 7,0đ )</b>
<i><b>A. Yêu cầu</b></i>


<i><b> 1. </b>Yêu cầu về kỹ năng<b>: </b></i>Biết làm bài văn miêu tả về mẹ trong khung cảnh một bữa cơm
xum họp gia đình đầm ấm, hạnh phúc, chan chứa tình u thơng. Bài làm có kết cấu chặt
chẽ, bố cục rõ ràng, diễn đạt lu lốt, hình ảnh, giàu cảm xúc, khơng mắc lỗi chính tả, dùng
từ, ngữ pháp. Chữ viết cẩn thận rõ ràng.


<i><b> 2. </b>Yêu cầu về kiến thức:</i>


HS cú thể có cách miêu tả mẹ của mình theo cảm nhận riêng, song bài viết trình bày đợc
các ý cơ bản sau đây.


- Niềm hạnh phúc khi đợc sống bên những ngời thân yêu trong bữa cơm sum họp đông vui,
hạnh phúc. Mẹ là ngời gần gũi, yêu thơng nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Trong khi miêu tả cần nêu đợc những tình cảm của em và ngời thân khi đón nhận sự chăm
sóc ân cần, chu đáo và đầy tình thng ca m trong ba cm.


- Nêu cảm nghĩ sung sớng, hạnh phúc, yêu quí biết ơn mẹ.
<i><b>B. Thang ®iÓm.</b></i>


* Điểm 6, điểm 7: Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên. Bài văn có bố cục rõ ràng, diễn đạt lu
lốt, hình ảnh, giàu cảm xúc, khơng mắc lỗi chính tả, dùng từ, ngữ pháp. Chữ viết đẹp, cẩn
thận rõ ràng.


* Điểm 5, điểm 4 : Đáp ứng đợc các yêu cầu trên. Bài văn có bố cục rõ ràng, diễn đạt lu
lốt, hình ảnh, giàu cảm xúc. Bài văn có mắc một vài lỗi diễn đạt, chính tả, dùng từ ngữ


pháp.


* Điểm 3, điểm 2 : Đáp ứng cơ bản một số yêu cầu, bố cục đầy đủ, văn viết cha có cảm xúc
cha làm nổi bật hình ảnh mẹ. Diễn đạt đơi chỗ cịn vụng, cịn mắc vài lỗi chính tả, dùng từ,
đặt câu.


* Điểm 0 : Lạc đề.


</div>

<!--links-->

×