Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

nguyễn tấn linh dd 0978 363 463 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết a câu 1 trong ms word để xóa bảng table đã tạo ta a chọn bảng và gõ phím delete b chọn bảng và thực hiệnh lệnh tabledelete table c c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.17 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT A</b>
<b>Câu 1: Trong MS Word, để xóa bảng (table) đã tạo, ta :</b>


<b>A. Chọn bảng và gõ phím Delete.</b>


<b>B. Chọn bảng và thực hiệnh lệnh TableDelete Table</b>
<b>C. Chọn bảng và thực hiệnh lệnh TableDeleteCell</b>
<b>D. Chọn bảng và thực hiệnh lệnh TableDelete</b>
<b>Câu 2: Chức năng Data/Filter có trong phần mềm:</b>


<b>A. Windows Explorer B. Internet Explorer C. MS Excel</b> <b>D. MS PowerPoint</b>
<b>Câu 3: Muốn xem trang in (MS Word) trước khi in ta chọn vào menu:</b>


<b>A. File/Print</b> <b>B. PreviewFile /Print</b> <b>C. File / Print View</b> <b>D. View/Print</b>
<b>Câu 4: Phần mở rộng của tập tin thường thể hiện:</b>


<b>A. Kích thước của tập tin</b> <b>B. Kiểu tập tin</b>


<b>C. Ngày/giờ thay đổi tập tin lần sau cùng</b> <b>D. Tên thư mục chứa tập tin</b>
<b>Câu 5: Trong MS Excel, để rút trích dữ liệu ta có thể vào:</b>


<b>A. Menu Tools, chọn Filter</b> <b>B. Menu Data, chọn Filter</b>
<b>C. Menu Data, chọn Import External Data</b> <b>D. Menu Data, chọn Sort</b>
<b>Câu 6: Đặc điểm chính của Virus máy tính là:</b>


<b>A. Phá hoại</b> <b>B. Tự nhân bản</b>


<b>C. Lây lan</b> <b>D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng</b>


<b>Câu 7: Trong Microsoft Word, để hiển thị thanh cơng cụ vẽ hình( chứa các nút Autoshape,</b>
<b>Line,Rectangle, Oval,…) ta chọn lệnh:</b>



<b>A. View –Header and Footer</b> <b>B. View –Toolbars-Formatting</b>
<b>C. View –Toolbars- Standard</b> <b>D. View –Toolbars- Drawing</b>
<b>Câu 8: Để hiển thị thông tin chi tiết đầy đủ về Folder và File ta thực hiện:</b>


<b>A. Chọn menu View Thumbnail</b> <b>B. Chọn menu View Details</b>
<b>C. Chọn menu View List</b> <b>D. Chọn menu View Icons</b>


<b>Câu 1: Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó ta phải:</b>
<b>A. Nhấn phím Esc</b> <b>B. Nhấn phím PgUp</b> <b>C. Nhấn phím Enter</b> <b>D. Nhấn phím PgDn</b>
<b>Câu 2: Muốn hiển thị thanh công cụ Tables and Borders trên màn hình làm việc của Word ta</b>
<b>chọn lệnh:</b>


<b>A. Table/Insert Table</b> B. File/Toolbars <b>C. Table/Draw Tables D. View/Toolbars</b>
<b>Câu 3: Khi mất điện, thông tin lưu trữ trong các thành phần nào sau đây bị mất:</b>


<b>A. ROM</b> <b>B. Đĩa cứng</b> <b>C. CPU</b> <b>D. RAM</b>


<b>Câu 4: 1 GB (Giga byte) bằng</b>


<b>A. 100 MB</b> <b>B. 1024 MB</b> <b>C. 1000 MB</b> <b>D. 1000 KB</b>


<b>Câu 5: Khi sử dụng Ms Word để soạn thảo văn bản với font là Times New Roman, muốn gõ</b>
<b>tiếng Việt ta phải chọn bảng mã:</b>


<b>A. VNI Windows</b> <b>B. Unicode</b> <b>C. VNI-Times</b> <b>D. TCVN3 (ABC)</b>
<b>Câu 6: Trong winword, để đóng một tài liệu, cách làm nào sau đây là sai?</b>


<b>A. Nhấn Alt + F4.</b> <b>B. Chọn File / Exit.</b>



<b>C. Nhấp vào nút Close ở góc trên bên phải.</b> <b>D. Chọn File / Save.</b>


<b>Câu 7: Trong khi làm việc với Excel, muốn di chuyển con trỏ ô về ô A1, ta bấm tổ hợp phím:</b>
<b>A. Shift – Home</b> <b>B. Ctrl – Home</b> <b>C. Ctrl – Shift – Home D. Tab – Home</b>
<b>Câu 8: Khi đang làm việc với HĐH Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng không liên</b>
<b>tiếp, ta thực hiện:</b>


<b>A. Nhấn giữ phím Shift và nhấp chuột vào từng đối tượng cần chọn</b>
<b>B. Nhấn giữ phím Ctrl và nhấp chuột vào từng đối tượng cần chọn</b>
<b>C. Nhấn giữ phím Tab và nhấp chuột vào từng đối tượng cần chọn</b>
<b>D. Nhấn giữ phím ESC và nhấp chuột vào từng đối tượng cần chọn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Byte</b> <b>B. MB</b> <b>C. KB</b> <b>D. GB</b>


<b>Câu 2: Để ẩn/hiện phần mở rộng của tập tin ta chọn menu Tools-Folder Options và click</b>
<b>chọn:</b>


<b>A. View - Hide extensions for known file types</b>


<b>B. View – Hide protected operating system file (Recommended)</b>
<b>C. General – Show common tasks in folder</b>


<b>D. View – Show hidden files and folders</b>


<b>Câu 3: Khi đang làm việc với HĐH Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xoá trong</b>
<b>Recycle Bin, ta thực hiện :</b>


<b>A. File→ Restore</b>
<b>B. File → Copy</b>



<b>C. File→Move To Folder …</b>
<b>D. File → Open</b>


<b>Câu 4: Phần mở rộng của 1 tập tin MS PowerPoint là:</b>


<b>A. POW</b> <b>B. PDF</b> <b>C. POP</b> <b>D. PPT</b>


<b>Câu 5: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ Email</b>


<b>A. www.linux.org</b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. www.mail.org</b>


<b>Câu 6: Trong PowerPoint, lựa chọn nào dùng để chèn thêm 1 Slide mới vào tập tin trình</b>
<b>chiếu:</b>


<b>A. InsertSlide Number</b> <b>B. InsertNew Slide</b>
<b>C. ViewSlide Sorter</b> <b>D. FormatSlide Design</b>
<b>Câu 7: Trong máy vi tính, dung lượng bộ nhớ RAM được đo bằng đơn vị:</b>


<b>A. Byte</b> <b>B. Pica</b> <b>C. Hz</b> <b>D. Bit</b>


<b>Câu 8: 2 GB (Giga byte) bằng</b>


<b>A. 2000 MB</b> <b>B. 2048 MB</b> <b>C. 2024 MB</b> <b>D. 200 MB</b>


<b>Câu 1: Hãy chỉ ra đơn vị đo thông tin nhỏ nhất trong các đơn vị sau :</b>


<b>A. Byte</b> <b>B. MB</b> <b>C. KB</b> <b>D. GB</b>



<b>Câu 2: Để ẩn/hiện phần mở rộng của tập tin ta chọn menu Tools-Folder Options và click</b>
<b>chọn:</b>


<b>A. View - Hide extensions for known file types</b>


<b>B. View – Hide protected operating system file (Recommended)</b>
<b>C. General – Show common tasks in folder</b>


<b>D. View – Show hidden files and folders</b>


<b>Câu 3: Phần mở rộng của 1 tập tin MS PowerPoint là:</b>


<b>A. POW</b> <b>B. PDF</b> <b>C. POP</b> <b>D. PPT</b>


<b>Câu 4: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ Email?</b>


<b>A. www.linux.org</b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. www.mail.org</b>
<b>Câu 5: 1 GB (Giga byte) bằng</b>


<b>A. 1000 MB</b> <b>B. 1204 MB</b> <b>C. 1024 MB</b> <b>D. 100 MB</b>


<b>Câu 6: Trong khi làm việc với Excel, muốn di chuyển con trỏ ô về ơ A1, ta bấm tổ hợp phím:</b>
<b>A. Shift – Home</b> <b>B. Ctrl – Shift – Home C. Ctrl – Home</b> <b>D. Tab – Home</b>


<b>Câu 7: Khi sử dụng Ms Word để soạn thảo văn bản với font là Times New Roman, muốn gõ</b>
<b>tiếng Việt ta phải chọn bảng mã:</b>


<b>A. Unicode</b> <b>B. VNI Windows</b> <b>C. TCVN3 (ABC)</b> <b>D. VNI-Times</b>


<b>Câu 8: Phần mở rộng của tập tin thường thể hiện:</b>


<b>A. Ngày/giờ thay đổi tập tin lần sau cùng</b> <b>B. Kích thước của tập tin</b>


<b>C. Kiểu tập tin</b> <b>D. Tên thư mục chứa tập tin</b>


<b>Câu 1: Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, ta vào menu File và chọn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 2: Trong Excel hàm Mid(m,n,x) có cơng dụng :</b>


<b>A.</b> Lấy x ký tự của chuỗi n từ vị trí m <b>C. Lấy n ký tự của chuỗi x từ vị trí m</b>
<b>B.</b> Lấy x ký tự của chuỗi m từ vị trí n <b>D. Lấy m ký tự của chuỗi x từ vị trí n </b>
<b>Câu 3: Thành phần nào sau đây không thuộc về phần cứng máy tính:</b>


<b>A. CPU</b> B. RAM C. Hệ điều hành Windows D. Màn hình
<b>Câu 4: Khi tìm kiếm tập tin người ta dùng dấu ? để thay thế cho:</b>


<b>A.1 ký tự chữ hoa B. 1 ký tự bất kỳ</b> C. Nhiều ký tự bất kỳ D. 1 ký tự số
<b>Câu 5: Để đặt thuộc tính ẩn cho một thư mục/tập tin, nhấn phải chuột lên thư mục/tập tin đó,</b>
<b>chọn Properties, chọn tiếp:</b>


<b>A.Read Only B. Hidden C. Type D. Advanced </b>


<b>Câu 6: Trong MS PowerPoint để tạo hiệu ứng họat hình cho các đối tượng trên 1 slide ta</b>
<b>chọn mục:</b>


<b>A.</b> Slide Transition <b>C. Custom Shows</b>


<b>B.</b> Custom Animation <b>D. Set up Show </b>



<b>Câu 7: Khi tập tin BAOCAO.DOC đang mở, chúng ta muốn tạo tập tin mới là HOSO.DOC</b>
<b>có cùng nội dung với tập tin BAOCAO.DOC thì ta phải:</b>


<b>A.</b> Nhấp chọn menu File, chọn Edit <b>C. Nhấp chọn menu File, chọn Save As</b>
<b>B.</b> Nhấp chọn menu Edit, chọn Rename <b>D. Nhấp chọn menu File, chọn Save</b>
<b>Câu 8: Trong Excel, hàm COUNTIF dùng để:</b>


<b>A. Đếm các ô thỏa mãn một điều kiện nào đó C. Đếm các ơ có chứa giá trị số</b>
<b>B.Tính tổng các ơ thỏa mãn một điều kiện nào đó.</b> D. Đếm các ơ có chứa giá trị


<b>Câu 1: Muốn in tất cả các trang văn bản hiện tại trước hết ta chọn File/Print, trong vùng Page </b>
range chọn:


A.All B.Current page C. Pages D. Selection


<b>Câu 2: Trong PowerPoint, chế độ nào sau đây cho phép hiển thị nhiều slide trên màn hình</b>
<b>cùng 1 lúc?</b>


<b>A. MultiSlide view</b>
<b>B. Slide Sorter view</b>


<b>C. Tại mỗi thời điểm chỉ cho phép thấy 1 slide</b>


<b>D. Normal viewCâu 3: Muốn đặt lề trái của trang thì trong hộp thọai Page Setup chọn ô:</b>
<b>A. Top</b> B. Bottom C. Right D. Left
<b>Câu 4: Trong khi soạn thảo văn bản trong MS Word, nếu muốn xuống dịng mà khơng muốn</b>
<b>kết thúc một đoạn (Paragraph) ta thực hiện:</b>


<b>A. Bấm tổ hợp phím CTRL + ENTER</b>
<b>B. Bấm tổ hợp phím SHIFT + ENTER</b>


<b>C. Bấm phím ENTER</b>


<b>D. Word tự động cho xuống dịng mà khơng cần bấm phím</b>


<b>Câu 5: Trong Excel biểu thức =SUM( 5, -5, MIN(2,5,4)) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu</b>


<b> A. 0</b> <b>B. 10</b> <b>C. 11</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 6: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel:</b>
<b>A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định canh trái trong ô</b>
<b>B. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định canh phải trong ô</b>
<b>C. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định canh phải trong ô</b>
<b>D. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định canh giữa trong ô</b>


<b>Câu 7: Trong Windows, muốn xóa một thư mục ta thực hiện các bước sau:</b>
<b>A. Nhấp chọn thư mục và nhấn phím ENTER</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D. Nhấp chọn thư mục và nhấn phím DELETE</b>


</div>

<!--links-->

×