Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Trac nghiem 15 Sinh 10 NCdoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.64 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN SINH LỚP 10 </b>

<b>N Cao</b>



<b>Mã đề</b> <b>401</b>


<i><b>Chọn đáp án đúng hoặc đúng nhất</b></i>


<b>1</b>/ A/G=2/3,và tổng số nuclêôtit là 3000. Số liên kết hidrô trong phân tử là:


<b>a</b> 1800 <b>b</b> 1900<b>c</b> 3900<b>d</b> 3600


<b>2</b>/ 1 phân tử ADN có khối lượng là 1,8.109<sub> đvc. Phân tử này có tổng số nu là</sub>


<b>a</b> 3.106 <b><sub>b</sub></b> <sub>3.10</sub>5<b><sub>c</sub></b> <sub>6.10</sub>6<b><sub>d</sub></b> <sub>6.10</sub>5


<b>3</b>/ Cho các nguyên tố : C, H, O, N, S, K, Ca, Mg, Fe. Đâu là nguyên tố <b>chủ yếu </b>của trong tế bào


<b>a</b> C, H, S, K, <b>b</b> C, H, O, N <b>c</b> C, O, N, Ca <b>d</b> C, Ca, Mg, Fe.
<b>4</b>/ Công thức C12H22O11 là công thức chung của


<b>a</b> lactôzơ <b>b</b> mantôzơ <b>c</b> saccarôzơ<b>d</b> đisaccarit
<b>5</b>/ Chức năng của cacbonhidrat (saccarit)


<b>a</b> giải phóng năng lượng <b>b</b> thành phần của tế bào


<b>c</b> dự trữ chất dinh dưỡng, vận chuyển các chất trong cây <b>d</b> cả a, b, c
<b>6</b>/ Lipit được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố


<b>a</b> C, H, O, N <b>b</b> C, H, O <b>c</b> C, H, O, Mg <b>d</b> C, H, O, P
<b>7</b>/ Phân tử prơtêin bị biến tính bởi



<b>a</b> nhiệt độ cao, O2 <b>b</b> nhiệt độ cao, pH <b>c</b> pH, O2 <b>d</b> pH, CO2


<b>8</b>/ Cho 1 mạch của phân tử ADN có trình tự các nuclêơtit: ATGXXATTAAXX. Mạch bổ sung có trình
tự các nu như sau


<b>a</b> TTXGGTAATTGG <b>b</b> TAXGGTAATTGG


<b>c</b> TAXXGTAATTGG <b>d</b> TAXGGTAATTGX


<b>9</b>/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch còn lại, là hệ quả của


<b>a</b> liên kết hidrô <b>b</b> nguyên tắc bổ sung


<b>c</b> nguyên tắc bán bảo tồn <b>d</b> liên kết hoá trị


<b>10</b>/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN


<b>a</b> C5H10O5<b>b</b> C5H10O4 <b>c</b> C6H12O6 <b>d</b> C6H12O5


<b>11</b>/ Chiều cao của 1 vòng xoắn ADN là


<b>a</b> 3,4A0 <b><sub>b</sub></b> <sub>0,34A</sub>0 <b><sub>c</sub></b> <sub>34A</sub>0<b><sub>d</sub></b> <sub>3,14A</sub>0


<b>12</b>/ Cơlagen là prơtêin có chức năng


<b>a</b> bảo vệ cơ thể <b>b</b> vận chuyển các chất


<b>c</b> xúc tác các phản ứng <b>d</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể



<b>13</b>/ Cazêin là laọi prơtêin có chức năng


<b>a</b> vận chuyển các chất <b>b</b> xúc tác các phản ứng sinh hoá


<b>c</b> dự trữ các aa <b>d</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể


<b>14</b>/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin <b>không</b> chứa liên kết hidrô


<b>a</b> bậc 1 <b>b</b> bậc 2 <b>c</b> bậc 3 <b>d</b> bậc 4


<b>15</b>/ Nước là dung mơi hồ tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<b>KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN SINH LỚP 10 </b>

<b>N Cao</b>


<b>Mã đề</b> 402


<b>1</b>/ Phân tử Prôtêin có 600 aa,số liên kết peptit được hình thành


<b>a</b> 599 <b>b</b> 601 <b>c</b> 597 <b>d</b> 598


<b>2</b>/ A/G=2/3,và tổng số nuclêôtit là 3000. Số liên kết hidrô trong phân tử là:


<b>a</b> 3600 <b>b</b> 1800<b>c</b> 3900<b>d</b> 1900


<b>3</b>/ Nước là dung mơi hồ tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có


<b>a</b> nhiệt dung riêng cao <b>b</b> lực gắn kết mạnh <b>c</b> tính phân cực <b>d</b> nhiệt bay hơi cao
<b>4</b>/ Cho các nguyên tố : C, H, O, N, S, K, Ca, Mg, Fe. Đâu là nguyên tố <b>chủ yếu </b>của trong tế bào



<b>a</b> C, H, O, N <b>b</b> C, O, N, Ca <b>c</b> C, H, S, K, <b>d</b> C, Ca, Mg, Fe.
<b>5</b>/ Công thức C12H22O11 là công thức chung của


<b>a</b> saccarôzơ <b>b</b> mantôzơ <b>c</b> lactôzơ <b>d</b> đisaccarit


<b>6</b>/ Lipit được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố


<b>a</b> C, H, O, Mg <b>b</b> C, H, O, N <b>c</b> C, H, O <b>d</b> C, H, O, P


<b>7</b>/ Lipit đơn giản và cacbonhidrat có điểm giống nhau về cấu tạo:


<b>a</b> được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O <b>b</b> có đầu kị nước, đầu ưa nước


<b>c</b> có cấu tạo đa phân <b>d</b> các đơn phân được liên kết với nhau bằng liên kết glicozit
<b>8</b>/ Lipit và cacbonhidrat có điểm giống nhau về chức năng


<b>a</b> cấu tạo nên các bào quan trong tế bào <b>b</b> cấu tạo nên màng sing chất


<b>c</b> là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể, cấu tạo nên màng sing chất


<b>d</b> là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
<b>9</b>/ Tính đa dạng của các phân tử prôtêin được đặc trưng bởi


<b>a</b> thành phần các aa <b>b</b> số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các aa


<b>c</b> trình tự sắp xếp các aa <b>d</b> số lượng các aa


<b>10</b>/ 2 aa khác nhau ở thành phần


<b>a</b> gốc R <b>b</b> nhóm cacboxyl<b>c</b> nhóm amin <b>d</b> liên kết peptit



<b>11</b>/ Đơn phân cấu tạo ADN là


<b>a</b> ribônuclêôtit <b>b</b> aa <b>c</b> nuclêôtit <b>d</b> peptit


<b>12</b>/ Các nu trên 1 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết


<b>a</b> hidrơ <b>b</b> cộng hố trị <b>c</b> este <b>d</b> peptit


<b>13</b>/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch cịn lại, là hệ quả của


<b>a</b> nguyên tắc bổ sung <b>b</b> liên kết hoá trị


<b>c</b> nguyên tắc bán bảo tồn <b>d</b> liên kết hidrô


<b>14</b>/ Hêmơglơbin là prơtêin có chức năng


<b>a</b> xúc tác các phản ứng <b>b</b> bảo vệ cơ thể


<b>c</b> vận chuyển các chất <b>d</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể


<b>15</b>/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin <b>không</b> chứa liên kết hidrô


<b>a</b> bậc 4 <b>b</b> bậc 2 <b>c</b> bậc 1 <b>d</b> bậc 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---HẾT---KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN SINH LỚP 10 </b>

<b>N Cao</b>


<b>Mã đề</b> 403


<b>1</b>/ 1 phân tử ADN có 3000 nu, và có 3900 liên kết hidrô. Số nu từng loại của phân tử ADN là



<b>a</b> A=T= 600,G=X= 900 <b>b</b> A=T= 900,G=X= 600


<b>c</b> A=T= 800,G=X= 700 <b>d</b> A=T= 700,G=X= 800


<b>2</b>/ A/G=2/3,và tổng số nuclêôtit là 3000. Số liên kết hidrô trong phân tử là:


<b>a</b> 1800 <b>b</b> 3600<b>c</b> 1900<b>d</b> 3900


<b>3</b>/ Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà lượng chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể


<b>a</b> lớn hơn 10-3 <b><sub>b</sub></b> <sub>nhỏ hơn 10</sub>-4 <b><sub>c</sub></b> <sub>lớn hơn 10</sub>-4 <b><sub>d</sub></b> <sub>nhỏ hơn 10</sub>-4


<b>4</b>/ C6H12O6 là đường thuộc nhóm


<b>a</b> mơnơsaccarit <b>b</b> đisaccarit <b>c</b> pôlysaccarit <b>d</b> mantôzơ
<b>5</b>/ Lipit và cacbonhidrat có điểm giống nhau về chức năng


<b>a</b> là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể


<b>b</b> là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể, cấu tạo nên màng sing chất


<b>c</b> cấu tạo nên màng sing chất <b>d</b> cấu tạo nên các bào quan trong tế bào
<b>6</b>/ galactôzơ là cacbonhidrat loại


<b>a</b> mantôzơ<b>b</b> pentôzơ <b>c</b> saccarôzơ<b>d</b> hexôzơ
<b>7</b>/ Tinh bột thuộc nhóm


<b>a</b> pơlysaccarit <b>b</b> mơnơsaccarit <b>c</b> saccarơzơ<b>d</b> đisaccarit
<b>8</b>/ Liên kết peptit là liên kết được hình thành giữa:



<b>a</b> giữa các nhóm cacboxyl của các aa


<b>b</b> nhóm cacboxyl của aa này với nhóm amin của aa cạnh


<b>c</b> giữa các amin của các aa <b>d</b> nhóm cacboxyl với nhóm amin
<b>9</b>/ 2 aa khác nhau ở thành phần


<b>a</b> liên kết peptit <b>b</b> gốc R <b>c</b> nhóm amin <b>d</b> nhóm cacboxyl


<b>10</b>/ 2 nuclêôtit của ADN khác nhau ở thành phần


<b>a</b> gốc bazơ <b>b</b> nhóm phơphat <b>c</b> đường <b>d</b> cả b,c


<b>11</b>/ Các nu trên 2 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết


<b>a</b> este <b>b</b> peptit <b>c</b> hidrơ <b>d</b> hố trị


<b>12</b>/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch cịn lại, là hệ quả của


<b>a</b> liên kết hố trị <b>b</b> nguyên tắc bổ sung


<b>c</b> liên kết hidrô <b>d</b> nguyên tắc bán bảo tồn


<b>13</b>/ Cơlagen là prơtêin có chức năng


<b>a</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể <b>b</b> bảo vệ cơ thể


<b>c</b> vận chuyển các chất <b>d</b> xúc tác các phản ứng


<b>14</b>/ Cazêin là laọi prơtêin có chức năng



<b>a</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể <b>b</b> vận chuyển các chất


<b>c</b> xúc tác các phản ứng sinh hoá <b>d</b> dự trữ các aa


<b>15</b>/ Thành phần tế bào thực vât được hình thành bởi sự liên kết giữa


<b>a</b> các đơn phân glucôzơ với nhau <b>b</b> các phân tử xenlulôzơ với nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<b>KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN SINH LỚP 10 </b>

<b>N Cao</b>


<b>Mã đề</b> 404


<b>1</b>/ Thành phần tế bào thực vât được hình thành bởi sự liên kết giữa


<b>a</b> các vi sợi xenlulôzơ với nhau <b>b</b> các phân tử fructôzơ với nhau


<b>c</b> các phân tử xenlulôzơ với nhau <b>d</b> các đơn phân glucôzơ với nhau
<b>2</b>/ Lipit được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố


<b>a</b> C, H, O, N <b>b</b> C, H, O <b>c</b> C, H, O, Mg <b>d</b> C, H, O, P


<b>3</b>/ Tính đa dạng của các phân tử prôtêin được đặc trưng bởi


<b>a</b> số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các aa <b>b</b> số lượng các aa


<b>c</b> thành phần các aa <b>d</b> trình tự sắp xếp các aa


<b>4</b>/ Cấu trúc bậc 1 của phân tử prôtêin là



<b>a</b> chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại trong khơng gian <b>b</b> chuỗi pơlypeptit cuộn xoắn lại


<b>c</b> trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi pôlypepyit <b>d</b> các chuỗi pôlypeptit cuộn xoặn lại với
nhau trong không gian


<b>5</b>/ Phân tử prơtêin bị biến tính bởi


<b>a</b> nhiệt độ cao, pH <b>b</b> pH, O2 <b>c</b> pH, CO2 <b>d</b> nhiệt độ cao, O2


<b>6</b>/ 2 aa khác nhau ở thành phần


<b>a</b> liên kết peptit <b>b</b> gốc R <b>c</b> nhóm cacboxyl<b>d</b> nhóm amin
<b>7</b>/ Các nu trên 2 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết


<b>a</b> este <b>b</b> hoá trị <b>c</b> peptit <b>d</b> hidrô


<b>8</b>/ Các nu trên 1 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết


<b>a</b> peptit <b>b</b> cộng hố trị <b>c</b> este <b>d</b> hidrơ


<b>9</b>/ Nguyên tắc bổ sung là


<b>a</b> 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ lớn (A- G), (X- T)


<b>b</b> 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A - X), (G - T)


<b>c</b> 1 bazơ lbé liên kết với 1 bazơ bé (T- X).


<b>d</b> 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A - T), (G - X)



<b>10</b>/ Cơlagen là prơtêin có chức năng


<b>a</b> vận chuyển các chất <b>b</b> bảo vệ cơ thể


<b>c</b> xúc tác các phản ứng <b>d</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể


<b>11</b>/ Phân tử đường của ARn có cơng thức là


<b>a</b> C5H10O5<b>b</b> C6H12O6 <b>c</b> C5H10O4 <b>d</b> C6H12O5


<b>12</b>/ Cazêin là laọi prơtêin có chức năng


<b>a</b> vận chuyển các chất <b>b</b> xúc tác các phản ứng sinh hoá


<b>c</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể <b>d</b> dự trữ các aa


<b>13</b>/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin <b>không</b> chứa liên kết hidrô


<b>a</b> bậc 3 <b>b</b> bậc 4 <b>c</b> bậc 1 <b>d</b> bậc 2


<b>14</b>/ 1 phân tử ADN có 3000 nu. Số liên kết hoá trị của phân tử này là:


<b>a</b> 2999 <b>b</b> 3000<b>c</b> 3002<b>d</b> 2998


<b>15</b>/ 1 phân tử ADN có khối lượng là 1,8.109<sub> đvc. Phân tử này có tổng số nu là</sub>


<b>a</b> 3.105 <b><sub>b</sub></b> <sub>6.10</sub>6<b><sub>c</sub></b> <sub>6.10</sub>5<b><sub>d</sub></b> <sub>3.10</sub>6


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN SINH LỚP 10 </b>

<b>N Cao</b>



<b>Mã đề</b> 405


<b>1</b>/ Phân tử Prơtêin có 600 aa,số liên kết peptit được hình thành


<b>a</b> 601 <b>b</b> 598 <b>c</b> 597 <b>d</b> 599


<b>2</b>/ 1 phân tử ADN có 3000 nu. Số liên kết hố trị của phân tử này là:


<b>a</b> 2998 <b>b</b> 3002<b>c</b> 2999<b>d</b> 3000


<b>3</b>/ Khi chăm sóc cây trồng ta thấy có hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hố đen, phiến lá
bị uốn cong rồi xoăn lại. Đây là hiện tượng thiếu nguyên tố khoáng


<b>a</b> photpho<b>b</b> kali <b>c</b> canxi <b>d</b> magie


<b>4</b>/ trong phân tử của pôlysaccarit, các mônôsaccarit liên kết với nhau bằng liên kết


<b>a</b> peptit <b>b</b> hố trị <b>c</b> este <b>d</b> glicơzit
<b>5</b>/ Chức năng của cacbonhidrat (saccarit)


<b>a</b> giải phóng năng lượng <b>b</b> thành phần của tế bào


<b>c</b> dự trữ chất dinh dưỡng, vận chuyển các chất trong cây <b>d</b> cả a, b, c
<b>6</b>/ Lipit đơn giản và cacbonhidrat có điểm giống nhau về cấu tạo:


<b>a</b> có đầu kị nước, đầu ưa nước <b>b</b> các đơn phân được liên kết với nhau bằng liên kết glicozit


<b>c</b> được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O <b>d</b> có cấu tạo đa phân
<b>7</b>/ galactôzơ là cacbonhidrat loại



<b>a</b> pentôzơ <b>b</b> hexôzơ <b>c</b> mantôzơ <b>d</b> saccarôzơ
<b>8</b>/ Liên kết peptit là liên kết được hình thành giữa:


<b>a</b> nhóm cacboxyl của aa này với nhóm amin của aa cạnh <b>b</b> giữa các amin của các aa


<b>c</b> giữa các nhóm cacboxyl của các aa <b>d</b> nhóm cacboxyl với nhóm amin
<b>9</b>/ Cấu trúc bậc 1 của phân tử prôtêin là


<b>a</b> trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi pơlypepyit <b>b</b> các chuỗi pôlypeptit cuộn xoặn lại với
nhau trong không gian


<b>c</b> chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại <b>d</b> chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại trong
không gian


<b>10</b>/ 2 aa khác nhau ở thành phần


<b>a</b> nhóm cacboxyl <b>b</b> gốc R <b>c</b> nhóm amin <b>d</b> liên kết peptit


<b>11</b>/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN


<b>a</b> C6H12O6<b>b</b> C6H12O5 <b>c</b> C5H10O4 <b>d</b> C5H10O5


<b>12</b>/ Đường kính của phân tử ADN là


<b>a</b> 0,2A0 <b><sub>b</sub></b> <sub>12A</sub>0<b><sub>c</sub></b> <sub>20A</sub>0<b><sub>d</sub></b> <sub>2A</sub>0


<b>13</b>/ Hêmơglơbin là prơtêin có chức năng


<b>a</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể <b>b</b> xúc tác các phản ứng <b>c</b> bảo vệ cơ thể <b>d</b> vận
chuyển các chất



<b>14</b>/ Các vitamin như: A, D, E, K có bản chất


<b>a</b> axitnuclêic <b>b</b> prôtêin <b>c</b> lipit <b>d</b> cacbonhidrat


<b>15</b>/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin <b>không</b> chứa liên kết hidrô


<b>a</b> bậc 3 <b>b</b> bậc 2 <b>c</b> bậc 1 <b>d</b> bậc 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



<b>KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN SINH LỚP 10 N Cao</b>



<b>Mã đề</b> 406


<b>1</b>/ Nước là dung mơi hồ tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có


<b>a</b> nhiệt dung riêng cao <b>b</b> nhiệt bay hơi cao <b>c</b> lực gắn kết mạnh <b>d</b> tính phân cực
<b>2</b>/ Phân tử Prơtêin có 600 aa,số liên kết peptit được hình thành


<b>a</b> 599 <b>b</b> 598 <b>c</b> 597 <b>d</b> 601


<b>3</b>/ 1 phân tử ADN có 3000 nu, và có 3900 liên kết hidrô. Số nu từng loại của phân tử ADN là


<b>a</b> A=T= 800,G=X= 700 <b>b</b> A=T= 700,G=X= 800


<b>c</b> A=T= 600,G=X= 900 <b>d</b> A=T= 900,G=X= 600


<b>4</b>/ Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà lượng chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể



<b>a</b> nhỏ hơn 10-4 <b><sub>b</sub></b> <sub>nhỏ hơn 10</sub>-4 <b><sub>c</sub></b> <sub>lớn hơn 10</sub>-3 <b><sub>d</sub></b> <sub>lớn hơn 10</sub>-4


<b>5</b>/ C6H12O6 là đường thuộc nhóm


<b>a</b> đisaccarit <b>b</b> mơnơsaccarit <b>c</b> pôlysaccarit <b>d</b> mantôzơ
<b>6</b>/ galactôzơ là cacbonhidrat loại


<b>a</b> saccarôzơ <b>b</b> mantôzơ <b>c</b> hexôzơ <b>d</b> pentôzơ
<b>7</b>/ Tinh bột thuộc nhóm


<b>a</b> saccarơzơ <b>b</b> mơnơsaccarit <b>c</b> đisaccarit <b>d</b> pơlysaccarit
<b>8</b>/ Tính đa dạng của các phân tử prơtêin được đặc trưng bởi


<b>a</b> trình tự sắp xếp các aa <b>b</b> số lượng các aa


<b>c</b> thành phần các aa <b>d</b> số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các aa
<b>9</b>/ Cấu trúc bậc 1 của phân tử prôtêin là


<b>a</b> chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại trong không gian <b>b</b> trình tự sắp xếp các aa trong
chuỗi pơlypepyit


<b>c</b> các chuỗi pôlypeptit cuộn xoặn lại với nhau trong không gian <b>d</b> chuỗi pôlypeptit cuộn
xoắn lại


<b>10</b>/ Các nu trên 2 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết


<b>a</b> hidrơ <b>b</b> este <b>c</b> hố trị <b>d</b> peptit


<b>11</b>/ Nuclêôtit loại A của mạch này liên kết với nuclêôtit T của mạch kia bằng



<b>a</b> 1liên kết hidrô <b>b</b> 2 liên kết hidrô<b>c</b> 4 liên kết hidrô<b>d</b> 3 liên kết hidrơ


<b>12</b>/ Chiều cao của 1 vịng xoắn ADN là


<b>a</b> 3,14A0 <b><sub>b</sub></b> <sub>0,34A</sub>0 <b><sub>c</sub></b> <sub>34A</sub>0<b><sub>d</sub></b> <sub>3,4A</sub>0


<b>13</b>/ Cơlagen là prơtêin có chức năng


<b>a</b> bảo vệ cơ thể <b>b</b> vận chuyển các chất<b>c</b> xúc tác các phản ứng


<b>d</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể


<b>14</b>/ Các vitamin như: A, D, E, K có bản chất


<b>a</b> prơtêin <b>b</b> cacbonhidrat <b>c</b> axitnuclêic <b>d</b> lipit


<b>15</b>/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin <b>không</b> chứa liên kết hidrô


<b>a</b> bậc 2 <b>b</b> bậc 3 <b>c</b> bậc 4 <b>d</b> bậc 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>---HẾT---KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN SINH LỚP 10 N Cao</b>



<b>Mã đề 407</b>



<b>1</b>/ trong phân tử của pôlysaccarit, các mônôsaccarit liên kết với nhau bằng liên kết


<b>a</b> este <b>b</b> hố trị <b>c</b> peptit <b>d</b> glicơzit


<b>2</b>/ Lipit và cacbonhidrat có điểm giống nhau về chức năng



<b>a</b> cấu tạo nên màng sing chất <b>b</b> cấu tạo nên các bào quan trong tế bào


<b>c</b> là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể


<b>d</b> là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể, cấu tạo nên màng sing chất
<b>3</b>/ galactôzơ là cacbonhidrat loại


<b>a</b> saccarôzơ <b>b</b> hexôzơ <b>c</b> pentôzơ <b>d</b> mantôzơ


<b>4</b>/ Tinh bột thuộc nhóm


<b>a</b> pơlysaccarit <b>b</b> mơnơsaccarit <b>c</b> saccarơzơ<b>d</b> đisaccarit
<b>5</b>/ Tính đa dạng của các phân tử prôtêin được đặc trưng bởi


<b>a</b> thành phần các aa <b>b</b> số lượng các aa


<b>c</b> số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các aa <b>d</b> trình tự sắp xếp các aa
<b>6</b>/ Liên kết peptit là liên kết được hình thành giữa:


<b>a</b> giữa các nhóm cacboxyl của các aa <b>b</b> nhóm cacboxyl với nhóm amin


<b>c</b> nhóm cacboxyl của aa này với nhóm amin của aa cạnh <b>d</b> giữa các amin của các aa
<b>7</b>/ Phân tử prơtêin bị biến tính bởi


<b>a</b> nhiệt độ cao, pH <b>b</b> pH, O2 <b>c</b> nhiệt độ cao, O2 <b>d</b> pH, CO2


<b>8</b>/ 2 aa khác nhau ở thành phần


<b>a</b> nhóm cacboxyl <b>b</b> nhóm amin <b>c</b> gốc R <b>d</b> liên kết peptit
<b>9</b>/ Các nu trên 1 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết



<b>a</b> peptit <b>b</b> hidrơ <b>c</b> cộng hố trị <b>d</b> este


<b>10</b>/ Chiều cao của 1 vòng xoắn ADN là


<b>a</b> 3,4A0 <b><sub>b</sub></b> <sub>34A</sub>0<b><sub>c</sub></b> <sub>3,14A</sub>0 <b><sub>d</sub></b> <sub>0,34A</sub>0


<b>11</b>/ Hêmơglơbin là prơtêin có chức năng


<b>a</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể <b>b</b> vận chuyển các chất<b>c</b> bảo vệ cơ thể


<b>d</b> xúc tác các phản ứng


<b>12</b>/ Phân tử đường của ARn có cơng thức là


<b>a</b> C5H10O5<b>b</b> C6H12O5 <b>c</b> C6H12O6 <b>d</b> C5H10O4


<b>13</b>/ 1phân tử ADN có tổng số nu là 3000,chiều dài của phân tử ADN này là


<b>a</b> 4080 A0<b><sub>b</sub></b> <sub>5100 A</sub>0 <b><sub>c</sub></b> <sub>2040 A</sub>0 <b><sub>d</sub></b> <sub>3060 A</sub>0


<b>14</b>/ A/G=2/3,và tổng số nuclêôtit là 3000. Số liên kết hidrô trong phân tử là:


<b>a</b> 3900 <b>b</b> 1900<b>c</b> 3600<b>d</b> 1800


<b>15</b>/ Khi chăm sóc cây trồng ta thấy có hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hố đen, phiến lá
bị uốn cong rồi xoăn lại. Đây là hiện tượng thiếu nguyên tố khoáng


<b>a</b> magie <b>b</b> photpho <b>c</b> kali <b>d</b> canxi



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>---HẾT---KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN SINH LỚP 10 N Cao</b>


<b>Mã đề 408</b>



<b>1</b>/ Nước là dung mơi hồ tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có


<b>a</b> tính phân cực<b>b</b> lực gắn kết mạnh <b>c</b> nhiệt bay hơi cao <b>d</b> nhiệt dung riêng cao
<b>2</b>/ 1phân tử ADN có tổng số nu là 3000,chiều dài của phân tử ADN này là


<b>a</b> 4080 A0<b><sub>b</sub></b> <sub>2040 A</sub>0 <b><sub>c</sub></b> <sub>5100 A</sub>0 <b><sub>d</sub></b> <sub>3060 A</sub>0


<b>3</b>/ 1 phân tử ADN có 3000 nu, và có 3900 liên kết hidrô. Số nu từng loại của phân tử ADN là


<b>a</b> A=T= 600,G=X= 900 <b>b</b> A=T= 800,G=X= 700 <b>c</b> A=T= 700,G=X= 800


<b>d</b> A=T= 900,G=X= 600


<b>4</b>/ Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà lượng chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể


<b>a</b> lớn hơn 10-3 <b><sub>b</sub></b> <sub>nhỏ hơn 10</sub>-4 <b><sub>c</sub></b> <sub>lớn hơn 10</sub>-4 <b><sub>d</sub></b> <sub>nhỏ hơn 10</sub>-4


<b>5</b>/ Công thức C12H22O11 là công thức chung của


<b>a</b> đisaccarit <b>b</b> lactôzơ <b>c</b> mantôzơ <b>d</b> saccarôzơ
<b>6</b>/ Lipit và cacbonhidrat có điểm giống nhau về chức năng


<b>a</b> là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể, cấu tạo nên màng sing chất


<b>b</b> cấu tạo nên các bào quan trong tế bào


<b>c</b> cấu tạo nên màng sing chất



<b>d</b> là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
<b>7</b>/ Tinh bột thuộc nhóm


<b>a</b> saccarơzơ <b>b</b> đisaccarit <b>c</b> pơlysaccarit <b>d</b> mơnơsaccarit
<b>8</b>/ Tính đa dạng của các phân tử prơtêin được đặc trưng bởi


<b>a</b> thành phần các aa <b>b</b> số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các aa


<b>c</b> trình tự sắp xếp các aa <b>d</b> số lượng các aa
<b>9</b>/ 2 aa khác nhau ở thành phần


<b>a</b> liên kết peptit<b>b</b> gốc R <b>c</b> nhóm amin <b>d</b> nhóm cacboxyl


<b>10</b>/ Đơn phân cấu tạo ADN là


<b>a</b> nuclêôtit<b>b</b> aa <b>c</b> peptit <b>d</b> ribônuclêôtit


<b>11</b>/ 2 nuclêôtit của ADN khác nhau ở thành phần


<b>a</b> gốc bazơ <b>b</b> nhóm phơphat <b>c</b> đường <b>d</b> cả b,c


<b>12</b>/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN


<b>a</b> C6H12O6<b>b</b> C5H10O4 <b>c</b> C5H10O5 <b>d</b> C6H12O5


<b>13</b>/ Đường kính của phân tử ADN là


<b>a</b> 12A0 <b><sub>b</sub></b> <sub>2A</sub>0 <b><sub>c</sub></b> <sub>0,2A</sub>0 <b><sub>d</sub></b> <sub>20A</sub>0



<b>14</b>/ Côlagen là prơtêin có chức năng


<b>a</b> cấu tạo nên tế bào và cơ thể <b>b</b> xúc tác các phản ứng <b>c</b> bảo vệ cơ thể <b>d</b> vận
chuyển các chất


<b>15</b>/ Phân tử đường của ARn có cơng thức là


<b>a</b> C5H10O5<b>b</b> C5H10O4 <b>c</b> C6H12O6 <b>d</b> C6H12O5


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>---HẾT---Đáp án của đề Sinh 10 (15) Ncao</b>



Ô ỏp ỏn ca thi: 408


1[ 1]a... 2[ 1]c... 3[ 1]a... 4[ 1]c... 5[ 1]a... 6[ 1]a... 7[ 1]c... 8[ 1]b...
9[ 1]b... 10[ 1]a... 11[ 1]a... 12[ 1]b... 13[ 1]d... 14[ 1]a... 15[ 1]a...


Ô ỏp ỏn ca thi: 407


1[ 1]d... 2[ 1]d... 3[ 1]b... 4[ 1]a... 5[ 1]c... 6[ 1]c... 7[ 1]a... 8[ 1]c...
9[ 1]c... 10[ 1]b... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]b... 14[ 1]c... 15[ 1]b...


Ô ỏp ỏn ca thi: 406


1[ 1]d... 2[ 1]a... 3[ 1]c... 4[ 1]d... 5[ 1]b... 6[ 1]c... 7[ 1]d... 8[ 1]d...
9[ 1]b... 10[ 1]a... 11[ 1]b... 12[ 1]c... 13[ 1]d... 14[ 1]d... 15[ 1]d...


Ô ỏp án của đề thi: 405


1[ 1]d... 2[ 1]a... 3[ 1]a... 4[ 1]d... 5[ 1]d... 6[ 1]c... 7[ 1]b... 8[ 1]a...
9[ 1]a... 10[ 1]b... 11[ 1]c... 12[ 1]c... 13[ 1]d... 14[ 1]c... 15[ 1]c...



Ô ỏp ỏn ca đề thi:404


1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]a... 4[ 1]c... 5[ 1]a... 6[ 1]b... 7[ 1]d... 8[ 1]b...
9[ 1]d... 10[ 1]d... 11[ 1]a... 12[ 1]d... 13[ 1]c... 14[ 1]d... 15[ 1]b...


Ô ỏp ỏn ca thi: 403


1[ 1]a... 2[ 1]b... 3[ 1]c... 4[ 1]a... 5[ 1]b... 6[ 1]d... 7[ 1]a... 8[ 1]b...
9[ 1]b... 10[ 1]a... 11[ 1]c... 12[ 1]b... 13[ 1]a... 14[ 1]d... 15[ 1]b...


Ô ỏp ỏn ca thi:402


1[ 1]a... 2[ 1]a... 3[ 1]c... 4[ 1]a... 5[ 1]d... 6[ 1]c... 7[ 1]a... 8[ 1]c...
9[ 1]b... 10[ 1]a... 11[ 1]c... 12[ 1]b... 13[ 1]a... 14[ 1]c... 15[ 1]c...


Ô ỏp án của đề thi: 401


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×