<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
CHÀO MỪNG
QUÍ THẦY CÔ DỰ GIỜ
LỚP 9A
<sub>2</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
KIỂM TRA BÀI CŨ
<b> CÂU HỎI</b>
:
1. Trình bày cấu trúc khơng gian của phân tử ADN?
2. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự
sắp xếp như sau:
- A – T – G – X – X – T – G – A – T - G –
Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó?
TRẢ LỜI:
1. Cấu trúc không gian của phân tử ADN: ADN là một chuỗi xoắn kép
gồm 2 mạch song song, xoắn đều phải. Các nuclêôtit giữa 2 mạch đơn
liên kết với nhau thành từng cặp theo NTBS: A liên kết với T; G liên kết
với X.
<b>2. Đoạn mạch đơn bổ sung:</b>
- A – T – G – X – X – T – G – A – T - G – (Mạch gốc)
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
BÀI 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN.
<b>I. ADN tự nhân đôi theo những </b>
<b>nguyên tắc nào?</b>
- ADN nhân đôi trong nhân tế bào,
tại các NST ở kì trung gian.
ADN có ở đâu trong tế bào?
ADN có trong nhân tế bào, tại
các NST.
Vậy ADN nhân đôi ở đâu và vào
thời điểm nào?
ADN nhân đôi trong nhân tế bào,
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
BÀI 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN.
<b>I. ADN tự nhân đôi theo những nguyên </b>
<b>tắc nào?</b>
- ADN nhân đôi trong nhân tế bào, tại các
NST ở kì trung gian.
<sub>Quan sát đoạn phim và hình 16 SGK về quá </sub>
trình tự nhân đơi của ADN rồi thảo luận
nhóm (5’)
<b>? Q trình tự nhân đôi diễn ra trên mấy </b>
<b>mạch ADN?</b>
<b>? Trong q trình tự nhân đơi, các nuclêơtit </b>
<b>nào liên kết với nhau thành từng cặp?</b>
<b>? Sự hình thành mạch mới ở 2 ADN con diễn </b>
<b>ra như thế nào?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
BÀI 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN.
<b>I. ADN tự nhân đôi theo những </b>
<b>nguyên tắc nào?</b>
- ADN nhân đơi trong nhân tế bào, tại
các NST ở kì trung gian.
<b>? Q trình tự nhân đơi diễn ra trên </b>
<b>mấy mạch ADN?</b>
<b>? Trong q trình tự nhân đơi, các </b>
<b>nuclêôtit nào liên kết với nhau thành </b>
<b>từng cặp?</b>
<b>? Sự hình thành mạch mới ở 2 ADN con </b>
<b>diễn ra như thế nào?</b>
<b>? Có nhận xét gì về cấu tạo giữa 2 ADN </b>
<b>con và ADN mẹ?</b>
- Quá trình tự nhân đôi diễn ra trên cả hai
mạch đơn của gen.
- Trong q trình tự nhân đơi, các loại nuclêơtit
trên mạch khuôn và ở môi trường nội bào kết
hợp với nhau theo NTBS: A liên kết với T và G
liên kết với X.
- Sự hình thành mạch mới ở 2 ADN con đều
dựa trên mạch khuôn của ADN mẹ và ngược
chiều nhau.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
BÀI 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN.
<b>I. </b>
<b>ADN tự nhân đôi theo những </b>
<b>nguyên tắc nào?</b>
- ADN nhân đôi trong nhân tế
bào, tại các NST ở kì trung
gian.
Hãy trình bày sự tự nhân
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
A A G X A G T X
T T X G T X A G
M¹ch 1
M¹ch 2
M¹ch 2
A A G X A G T X
T X G T X A G
X X
T T X G T X A G
ADN mĐ .
A
A G A G T
ADN con.
ADN con.
T
M¹ch 1
<b>SƠ ĐỒ TỰ NHÂN ĐÔI CỦA PHÂN TỬ ADN</b>
Mạch mới
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
BÀI 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN.
<b>I. ADN tự nhân đôi theo những </b>
<b>nguyên tắc nào?</b>
- ADN nhân đơi trong nhân tế bào, tại
các NST ở kì trung gian.
- Q trình tự nhân đơi:
+ Phân tử ADN tháo xoắn, tách dần nhau
thành hai mạch đơn .
+ Các nuclêơtít trên 2 mạch đơn lần lượt
liên kết với các nuclêơtít tự do trong
mơi trường nội bào theo NTBS để
hình thành mạch mới.
+ 2 phân tử ADN con dần hình thành rồi
đóng xoắn.
=> Kết quả: Qua q trình tự nhân đơi, từ
1 ADN mẹ ban đầu tạo ra 2 ADN con
giống nhau và giống với ADN mẹ.
- Nguyên tắc nhân đôi:
+ Nguyên tắc bổ sung.
+ Nguyên tắc bán bảo toàn.
Hãy cho biết: Quá trình tự
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
BÀI 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN.
<b>I. ADN tự nhân đôi theo những </b>
<b>nguyên tắc nào?</b>
- ADN nhân đôi trong nhân tế bào, tại
các NST ở kì trung gian.
- Quá trình tự nhân đôi:
+ Phân tử ADN tháo xoắn, tách dần nhau
thành hai mạch đơn .
+ Các nuclêơtít trên 2 mạch đơn lần lượt
liên kết với các nuclêơtít tự do trong
mơi trường nội bào theo NTBS để
hình thành mạch mới.
+ 2 phân tử ADN con dần hình thành rồi
đóng xoắn.
=> Kết quả: Qua q trình tự nhân đôi, từ
1 AND mẹ ban đầu tạo ra 2 ADN con
giống nhau và giống với ADN mẹ.
- Nguyên tắc nhân đôi:
+ Nguyên tắc bổ sung.
+ Nguyên tắc bán bảo toàn.
II. Bản chất của gen:
- Gen là 1 đoạn của phân tử ADN có
chức năng di truyền xác định.
- Gen cấu trúc: mang thông tin quy định
cấu trúc của một loại Prôtêin.
III. Chức năng của ADN:
- ADN là nơi <b>lưu giữ</b> thông tin di truyền.
- ADN <b>truyền đạt</b> thông tin di truyền
qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
Đọc SGK, quan sát hình vẽ hãy
cho biết: Bản chất của gen là gì?
1
2
3
Đọc SGK hãy cho biết: ADN có
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
BÀI TẬP ÁP DỤNG
<b>Bài 1:</b>
(Bài 4 SGK trang 50)
Một đoạn mạch ADN có cấu trúc như sau:
Mạch 1: - A – G – T – X – X – T –
Mạch 2: - T – X – A – G – G – A –
Viết cấu trúc của 2 đoạn ADN con
được tạo thành sau khi đoạn mạch
ADN nói trên kết thúc quá trỡnh
t nhõn ụi?
Đoạn 1 : -A-G-T-X-G-A-T- mạch cũ
-T-X-A-G-X-T-A- mạch mi
Đoạn 2: -A-G-T-X-G-A-T- mch mi
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Bi 2:</b>
Mt phân tử ADN tự
nhân đôi liên tục 5 lần. Hỏi
có bao nhiêu phân tử ADN
con được tạo thành sau khi
phân tử ADN nói trên kết
thúc q trình tự nhân đơi?
<b>Trả lời:</b>
- Số phân tử ADN con được
tạo ra sau khi phân tử ADN
tự nhân đôi liên tục 5 lần:
1.2.2.2.2.2 = 2
5
= 32 phân
tử ADN con.
=> Cơng thức tính: Số phân
tử ADN con được tạo thành
sau n lần tự nhân đơi: 2
n
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>9</b>
<b>9</b>
<b>14</b>
<b>10</b>
<b>5</b>
Từ khóa
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>? ?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>? ?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>I</b>
<b>Ô N</b>
<b>H Â</b>
<b><sub>N</sub></b>
<b>Đ</b>
<i> </i>
<i><b>1. Có 9 chữ cái: Tên gọi chung của các đơn phân cấu </b></i>
<i><b> tạo nên phân tử ADN? </b></i>
<i> </i>
<i><b>2. Có 9 chữ cái: Đây là đặc điểm của hai phân tử ADN </b></i>
<i><b> con có được sau khi kết thúc quá trình </b></i>
<i><b> nhân đôi từ một phân tử ADN ? </b></i>
<i> </i>
<i><b>3. Có 14 chữ cái: Đây là thuật ngữ Menden đã dùng</b></i>
<i><b> mà sau này được gọi là “gen” ? </b></i>
<i> </i>
<i><b>4. Có 10 chữ cái: Nguyên tắc để tạo ra mỗi phân tử ADN</b></i>
<i><b> con có 1 mạch đơn cũ của phân tử ADN</b></i>
<i><b> mẹ và 1 mạch mới được tổng hợp ? </b></i>
<i> </i>
<i><b>5. Có 5 chữ cái: Loại liên kết giữa các nuclêôtit ở hai</b></i>
<i><b> mạch đơn của phân tử ADN? </b></i>
<b>N</b>
<b>U</b>
<b>C</b>
<b>L Ê</b>
<b>Ô</b>
<b>T</b>
<b>I</b>
<b>T</b>
<b>G</b>
<b>Ô</b>
<b>́</b>
<b>I</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>N</b>
<b>H</b>
<b>A</b>
<b>U</b>
<b>N</b>
<b>H</b>
<b>N</b>
<b>Ô</b>
<b>́</b>
<b>T</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
<b>T</b>
<b>Â</b>
<b>R</b>
<b>U</b>
<b>Y</b>
<b>Ê</b>
<b>N</b>
<b>̀</b>
<b>B A</b>
<b>́</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>O</b>
<b>̉</b>
<b>T</b>
<b>A</b>
<b>̀</b>
<b>O</b>
<b>N</b>
<b>N</b>
<b>H I</b>
<b>Đ</b>
<b>R Ô</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
BÀI TẬP ÁP DỤNG
<b>Bài 3: </b>
Một đoạn mạch ADN có 3000 nuclêơtit, trong đó
nuclêơtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêơtit có trong
mạch.
a. Tính số nuclêơtit các loại cịn lại?
b. Nếu phân tử ADN nói trên nhân đơi liên tiếp 3 lần thì mơi
trường nội cần cung cấp bao nhiêu nuclêôtit mỗi loại?
Giải:
a. – Số nuclêôtit loại A: A = 20%.3000 = 600 (nu)
Theo NTBS: T = A = 600 (Nu)
Mặt khác: A + T + G + X = 3000 và X = G (NTBS)
=> X = G =(3000 - A - T) : 2 = 900 (nu)
b. Số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường nội cần cung cấp cho
phân tử ADN nói trên nhân đôi liên tiếp 3 lần:
A
mt
= T
mt
= 600.(2
3
– 1) = 4200 (nu)
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:
- HỌC THUỘC BÀI CŨ, LÀM HOÀN CHỈNH CÁC BÀI
TẬP 1,2,3,4 SGK VÀO VỞ BÀI TẬP.
- VẼ HÌNH 16 VÀO VỞ BÀI HỌC.
- ĐỌC TRƯỚC NỘI DUNG BÀI MỚI: MỐI QUAN HỆ
GIỮA GEN VÀ ARN.
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
CẢM ƠN
Q THẦY CƠ ĐÃ
THAM GIA DỰ GIỜ
LỚP 9A
<sub>2</sub>
</div>
<!--links-->