Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bai 12 Moi quan he giua cac loai hop chat vo co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.82 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài 12: MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Oxit bazơ Oxit axit


Axit
Bazơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng


để phân biệt dung dịch natri sunfat và dung dịch



natri cacbonat ?



a Dung dịch bari clorua.


b Dung dịch axit clohidric.



c. Dung dịch chì nitrat


d. Dung dịch bạc nitrat.



e. Dung dịch bạc natri hidroxit.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>N</b>



<b>N</b>

<b> Ư Ớ </b>

<b> Ư Ớ </b>

<b>C</b>

<b>C</b>



<b> </b>


<b> G I G I AÁAÁ Y Y</b> <b> P HP H</b>


<b>H</b>


<b>H Ó Ó AA H H Ợ Ợ P P</b>


<b>V</b>


<b>V OÂ OÂ I S I S OÁ N GOÁ N G</b>
<b>N </b>


<b>N Ư Ư Ớ Ớ C C B I Ể N B I Ể N</b>


<i><b>Từ chìa khóa</b></i>



<b>B </b>


<b>B AA Z Z Ô Ô T A T A N N </b>
<b> </b>


<b> </b>


<b>Q</b>


<b>Q U YØ U YØ TT Í M Í M</b>


Thuốc thử dùng để nhận biết


2 oxit: CaO và MgO



<b>1</b>


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>3</b>


<b>4</b>



<b>4</b>


<b>5</b>


<b>5</b>


<b>6</b>


<b>6</b>


<b>7</b>


<b>7</b>


<b>?</b>


<b>?</b>


<b>?</b>


<b>?</b>


<b>?</b>


<b>?</b>


<b>?</b>


<b>Ợ</b>



Thiết bị để đo độ đặc hay lỗng


của dung dịch axit, bazơ có nồng


độ nhỏ hơn 0,1 (mol/l)



<b>C</b>


<b>P</b>



Sản phẩm tạo thành do oxit bazơ


tác dụng với nước.



<b>T</b>



<b>H</b>

<b>V</b>




Thuốc thử dùng để nhận biết 3


dung dịch: NaOH, HCl, NaCl

Phản ứng kết hợp giữa oxit axit

và oxit bazơ tạo thành muối



<b>Ô</b>



Trong tự nhiên muối natri clorua


được hoà tan nhiều nhất ở đâu?



<b>H</b>

<b>Ấ</b>

<b>Ô</b>

<b>C</b>



H Ợ P

C H Ấ T

V

Ô

C Ơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng


đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng xảy ra, dấu (o)


nếu khơng có phản ứng:



NaOH

HCl

H

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>

CuSO

<sub>4</sub>



HCl


Ba(OH)

<sub>2</sub>


X O O


</div>

<!--links-->

×