Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De kiem tra giua hoc ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.54 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trêng TiĨu häc T¶ Thanh Oai</b> <b>Thø ba ngày 11 tháng 11 năm 2008</b>
<b>Đề kiểm tra giữa học kì I</b>


Môn: Tiếng việt lớp 4


Thời gian: 50 phút


Năm học 2008-2009


<b>I. Chính tả (5 điểm): Nghe viết khoảng (15 phót)</b>


Tre viƯt nam
Vơn mình trong gió tre đu
Cây kham khổ vẫn hát ru lá cành
Yêu nhiều nắng nỏ trời xanh


Tre xanh khơng đứng khuất mình bóng râm.
Bão bùng thân bọc lấy thân


Tay ôm, tay níu tre gần nhau thêm.
Thơng nhau, tre chẳng ở riêng
Luỹ thành từ đó mà nên hỡi ngời.
Chẳng may thân gãy cành rơi


Vẫn nguyên cái gốc truyn i cho mng.


<b>Nguyễn Duy</b>


<b>II. Tập làm văn (5 điểm): (Kho¶ng 30-35 phót)</b>


<b>Đề bài: Nhân dịp năm mới, hãy viết th cho một ngời thân (ông bà, cô giáo cũ, bạn</b>
cũ,…) để thăm hỏi và chúc mng nm mi.


<i><b>Cách cho điểm</b></i>



<b>Chính tả (5 điểm) </b>


- Bi viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài chính
tả sạch, đẹp (5 điểm).


- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần thanh, không viết hoa
đúng quy định….) trừ 0,5 điểm.


- Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao- khoảng cách- kiểu chữ hoặc trỡnh by bn tr 1
im ton bi.


<b>Tập làm văn ( 5 ®iĨm)</b>


Đảm bảo các u cầu sau đợc 5 điểm


- HS viết một lá th đúng thể thức đủ ba phần: đầu th, phần chính, phần cuối th đúng
yêu cầu của đề, độ dài bài viết khoảng 12 câu trở lên.


- Câu viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, tình cảm chân thành, khơng mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp.


Tuỳ theo bài làm cụ thể của học sinh để giáo viên cho các mức điểm sau: 4,5 -5
điểm; 4-3,5 điểm; 2- 2,5 điểm; 1,5-2 điểm; 0,5,-1 điểm.


<b>Trêng TiÓu học Tả Thanh Oai</b> <b>Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2008</b>


<b>Đề kiểm tra giữa học kì I</b>

Môn: Tiếng việt lớp 4




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Năm học 2008-2009



<b>I. Chính tả: (5 điểm) Nghe </b><b>viết (khoảng 15 phút)</b>


<b>Quang cảnh làng mạc ngày mïa</b>



Mùa đơng, giữa ngày mùa, làng q tồn màu vàng - những màu vàng rất khác
nhau.


Màu lúa chín dới đồng vàng xuộm lại. Nắng nhạt ngả màu vàng hoe. Trong vờn,
lắc l những chùm quả xoan vàng lịm không trông thấy cuống, nh những chuỗi tràng hạt
bồ đề treo lơ lửng. Từng chiếc lá mít vàng ối. Tàu đu đủ, chiếc lá sắn héo lại mở năm
cánh vàng tơi. Buồng chuối đốm quả chín vàng. Những tàu lá chuối vàng ối xõa xuống
nh những đi áo, vạt áo. Bụi mía vàng xọng, đốt ngu phn trng.


<b>Theo </b>

<b>Tô Hoài</b>


<b>II. Tập làm văn: (5 điểm) (kho¶ng 30-35 phót)</b>


Tả ngơi nhà của em (hoặc căn hộ, phịng ở của gia đình em).
<b>Cách cho điểm</b>


<b>I.ChÝnh t¶ (5 ®iĨm) </b>


- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài chính
tả sạch, đẹp (5 điểm).


- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần thanh, không viết hoa
đúng quy định….) trừ 0,5 điểm.



- Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao- khoảng cách- kiểu chữ hoặc trình bày bẩn trừ 1
điểm tồn bài.


<b>II . Tập làm văn (5 điểm)</b>


m bo cỏc yờu cu sau, đợc 5 điểm :


-Viết bài văn miêu tả ngôi nhà (hoặc căn hộ, phịng ở của gia đình) đủ các
phần mở bài, thân bài, kết bài theo yêu cầu đã học ; độ dài bài viết khoảng 15 câu trở
lên .


- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, có câu văn hay, khơng mắc lỗi
chính tả.


- Viết chữ rõ ràng, trình bày bài viết sạch sÏ.


- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức
điểm : 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 –1,5 – 1 – 0,5.


<b>Trêng TiÓu häc Tả Thanh Oai</b>


<b>Họ và tên:.</b>


<b>Lớp:..</b>


<b>Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2008</b>
<b>Đề kiểm tra giữa học kì I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 1: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trớc ý em cho là đúng</b>
<b>a. Số 201,05 đọc là :</b>



A. Hai linh một phẩy không năm.
B. Hai trăm linh một phẩy năm.


C. Hai trăm linh một phẩy không năm.


<b>b. Số thập phân gồm: "Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn" viết là: </b>
A. 0,3004 B. 0,304 C. 0,30004 D. 0,340


<b>c. Ch÷ sè 3 cđa sè 84,302 thuéc: </b>


A. B. 300 C.




<b>Bài 2: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trớc ý em cho là đúng</b>
<b>a. Những số nào bằng 26,02 km?</b>


A. 26,20 km B. 26,020 km C. 26 km 20 m


<b>b. Những số nào bằng 5,25 ?</b>


A. 5 25


10 B. 5


25


100 C. 5



1


4 D. 5


25
1000


<b>Bài 3: (1 điểm)</b>


<b>a. Chuyển các phân số sau thành ph©n sè thËp ph©n:</b>


1


5=¿ =


25


500=¿ =


<b>b. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:</b>


7,375; 9,102; 9,172; 7,735; 8,992


...
<b>Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>


5,34 km2<sub> = </sub><sub>...</sub><sub> ha</sub> <sub>7,6256 ha = </sub>…<sub>...</sub>……<sub> m</sub>2
1


4 tÊn = ... kg 6 kg 3 g = …...……... g



<b>Bµi 5: (1 ®iĨm)</b>


Tính diện tích của mảnh đất có kích thớc theo hình vẽ bên (đợc tạo bởi hình chữ
nhật ABCD và hình vng CNMP) N C 10m B


12m


M 24m
P






<b> Bài giải D A</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>...</b>
<b>...</b>
<b>Bài 6: (2 điểm)</b>



Liờn i trng T Thanh Oai thu gom đợc 2 tấn 600 kg giấy vụn. Liên đội trờng
Hữu Hoà thu gom đợc 1 tấn 400 kg giấy vụn. Biết rằng cứ 2 tấn giấy vụn thì sản xuất
đợc 50.000 cuốn vở học sinh. Hỏi:


a. Cả hai Liên đội thu đợc bao nhiêu tấn giấy vụn?


b. Từ số giấy vụn mà cả hai trờng đã thu gom đợc, có thể sản xuất đợc bao nhiờu
cun v hc sinh?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Bài 7: (1 điểm)</b>


<b>a.Tìm số tù nhiªn x, y biÕt : </b> x < y < 1,2
<b>b. Tìm 3 số thập phân m biết: </b> <b> 5 < m < 6</b>


...
...



...


<b>Trêng TiĨu häc T¶ Thanh Oai</b>


<b>Họ và tên:.</b>


<b>Lớp:..</b>


<b>Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2008</b>
<b>Đề kiểm tra giữa học kì I</b>


Mụn: Toỏn lp 5

<b>( </b>

<b>Đề B)</b>

Thời gian: 40 phút


Năm học 2008-2009


<b>Bài 1: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trớc ý em cho là đúng</b>


<b>a. Số 301,05 đọc là :</b>


A. Ba linh một phẩy không năm.
B. Ba trăm linh một phẩy không năm.
C. Ba trăm linh một phẩy năm.


<b>b. S thp phân gồm: "Không đơn vị, năm trăm linh bốn phần nghìn" viết là: </b>
A. 0,5004 B. 0,504 C. 0,50004 D. 0,540


<b>c. Ch÷ sè 7 cđa sè 84,702 thuéc: </b>


A. B. 700 C.





<b>Bài 2: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trớc ý em cho là đúng</b>
<b>a. Những số nào bằng 16,07 km?</b>


A. 16,70 km B. 16,070 km C. 16 km 70 m


<b>b. Những số nào bằng 3,25 ?</b>


A. 3 25


10 B. 3


25


100 C. 3


1


4 D. 3


25
1000
7


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 3: (1 điểm)</b>


<b>a. Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân:</b>


1



5= =


25


500=¿ =


<b>b. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:</b>


6,375; 8,102; 8,172; 6,735; 7,992


...
<b>Bµi 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>


4,89 km2<sub> = </sub><sub>...</sub><sub> ha</sub> <sub>9,3721 ha = </sub><sub>...</sub><sub> m</sub>2
1


4 tÊn = ... kg 8 kg 5 g = ...... g


<b>Bài 5: (1 điểm)</b>


Tính diện tích của mảnh đất có kích thớc theo hình vẽ bên (đợc tạo bởi hình chữ
nhật ABCD và hình vng CNMP) N C 10m B


11m


M 34m
P







<b> Bài giải D A</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>Bài 6: (2 điểm)</b>


Liờn i trng T Thanh Oai thu gom đợc 2 tấn 400 kg giấy vụn. Liên đội trờng
Hữu Hoà thu gom đợc 1 tấn 600 kg giấy vụn. Biết rằng cứ 2 tấn giấy vụn thì sản xuất
đợc 50.000 cuốn vở học sinh. Hỏi:


a. Cả hai Liên đội thu đợc bao nhiêu tấn giấy vụn?


b. Từ số giấy vụn mà cả hai trờng đã thu gom đợc, có thể sản xuất đợc bao nhiêu
cuốn v hc sinh?


<b>Bài giải</b>


...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
<b>Bài 7: (1 điểm)</b>


<b>a.Tìm số tự nhiên x, y biÕt : </b> x < y < 1,8
<b>b. Tìm 3 số thập phân m biết: </b> <b> 6 < m < 7</b>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ngµy kiĨm tra: 11/11/2008 </b>
<b>Bài 1: ( 2 điểm)</b>


Đề A: a. C (1 điểm) b. B (0.5 điểm) c. C (0.5 điểm)
Đề B: a. B (1 ®iĨm) b. B (0.5 ®iĨm) c. C (0.5 điểm)
<b>Bài 2: ( 2 điểm)</b>


a. B, C (1điểm) b. B, C (1 điểm).
Nếu chọn thêm ý nào sai trừ 0.5 điểm ý đó.
<b>Bài 3: ( 1 điểm)</b>


a. Mỗi đáp án đúng cho 0.25 điểm.


b. Xếp đúng theo thứ tự từ bé đến lớn cho 0.5 điểm, sai 1 vị trí khơng cho điểm.
<b>Bài 4: ( 1 điểm)</b>



<b> Mỗi đáp án đúng cho 0.25 điểm</b>
<b>Bài 5: ( 1 điểm)</b>


<b>§Ị A : Diện tích hình vuông là:12 x 12 = 144 (m</b>2<sub>)</sub> <sub> (0.25 ®iĨm)</sub>


DiƯn tích hình chữ nhật là: 24 x 10 = 240 (m2<sub>)</sub> <sub> (0.25 ®iĨm)</sub>


Diện tích của hình đã cho là: 144 + 240 = 384 (m2 <sub>) (0.5 điểm)</sub>


<b>§Ị B: DiƯn tÝch h×nh vuông là:11 x 11 = 121 (m</b>2<sub>)</sub> <sub> (0.25 ®iĨm)</sub>


Diện tích hình chữ nhật là: 34 x 10 = 340 (m2<sub>)</sub> <sub> (0.25 ®iĨm)</sub>


Diện tích của hình đã cho là: 121 + 340 = 461 (m2<sub>) </sub> <sub> (0.5 điểm)</sub>


Đáp số: 384 m2<sub>( Đề A)</sub> <sub>461m</sub>2<sub> ( Đề B)</sub>
Thiếu đáp số trừ 0.25 im


Lời giải sai không cho điểm


<b>Bài 6: ( 2 điểm) </b>


Đổi 2 tấn 600 kg = 2600 kg (Đề A) Đổi 2 tấn 400 kg = 2400 kg (Đề B) (0.25 điểm)
1 tấn 400 kg = 1400kg 1 tấn 600 kg = 1600kg (0.25 điểm)
a. Cả hai Liên đội thu đợc số giấy vụn là:


2600 + 1400 = 4000 (kg) = 4 tÊn 2400 + 1600 = 4000 (kg) = 4 tÊn (0.5 ®iĨm
b. 4 tấn gấp 2 tấn số lần là: 4 : 2 = 2 (lÇn) (0.5 ®iĨm)



Tất cả số giấy sản xuất đợc số cuốn vở là: 50.000 x 2 = 100.000 (cuốn) (0.5 điểm)
Đáp số: 100.000 cuốn vở.


Các cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa. Lời giải sai không cho điểm. Thiếu đáp
số trừ 0.25 điểm.


<b>Bài 7: ( 1 điểm) a. x = 0 , y = 1 vì : 0 < 1 < 1,2 ( Đề A) 0 < 1< 1,8 (Đề B) (0.5 đ) </b>
<b>b. Tìm đúng yêu cầu của bài cho 0.5 điểm </b>


<b>Trêng TiÓu học Tả Thanh Oai</b>


<b>Họ và tên:.</b>


<b>Lớp:..</b>


Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2008
<b>Đề kiểm tra giữa học kì I</b>


Mụn: Toỏn lớp 4 ( Đề A)


Thời gian: 40 phút


Năm học 2008-2009


<b>Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời ỳng (1 im)</b>


<i><b>a. Số gồm sáu mơi triệu, sáu mơi nghìn và sáu mơi viết là:</b></i>


A. 606 060 B. 6 060 060 C. 6 006 060 D. 60 060 060


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. Sáu trăm tám t nghìn bảy trăm hai lăm.
B. Sáu trăm tám mơi t nghìn bảy trăm hai lăm.
C. Sáu trăm tám mơi t nghìn bảy trăm hai mơi lăm.



<i><b>c. Giá trị của chữ số 8 trong sè 684 725 lµ:</b></i>


A. 8 000 B. 80 000 C. 80 D. 800 000


<b>Bài 2: (1 điểm)</b>


<b>a. Xp cỏc s sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 1942, 1978, 1952, 1974</b>


...
<b>b. Khoanh vào đáp án đúng: </b>


<i><b>Trung b×nh céng cđa 36, 42, 48 lµ:</b></i>


A. 126 B. 42 C. 63


<b>Bµi 3: (4 điểm)</b>
<b>Đặt tính rồi tính:</b>


54 293 + 61 934 80 000 – 48 765 168 x 2 468 : 6
..


……… ……….. ……… ……….


..


……… ……….. ……… ……….


..



……… ……….. ……… ……….


..


……… ……….. ……… ……….


..


……… ……….. ……… .


<b>Bài 4: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: </b>


m + n x 15 biÕt: m = 10, n = 2


...
...
...
<b>Bµi 5: (1 ®iĨm) Sè?</b>


4 dag = ……… g 1


4 phót = …………. gi©y


3 tÊn 75 kg = ……… kg 5 thế kỉ = . năm
<b>Bài 6: (1 điểm)</b>


Mt kho go trong 2 ngày xuất kho đợc 6 tấn 2 tạ gạo. Ngày thứ nhất xuất kho ít
hơn ngày thứ hai 14 tạ. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó xuất kho c bao nhiờu ki-lụ-gam
go?



<i><b>Bài giải</b></i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Bi 7: Khoanh trũn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng (1 điểm)</b>


<b>H×nh vẽ bên có: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B. Có 2 cặp cạnh song song.


C. Có 4 góc vuông, 1 góc tù, 1 gãc bĐt, 2 gãc nhän.
D. Cã 5 gãc vu«ng, 1 gãc tï, 1 gãc bĐt, 2 gãc nhän.


<b>Trêng TiĨu học Tả Thanh Oai</b>


<b>Họ và tên:.</b>


<b>Lớp:..</b>


Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2008
<b>Đề kiểm tra giữa học kì I</b>


Mụn: Toỏn lớp 4 Đề B)



Thời gian: 40 phút


Năm học 2008-2009


<b>Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng (1 im)</b>


<i><b>a. Số gồm bảy mơi triệu, bảy mơi nghìn và bảy mơi viết là:</b></i>


A. 70 070 B. 7 070 070 C. 7 007 070 D. 70 070 070


<i><b>b. S 486 725 c l:</b></i>


A. Bốn trăm tám sáu nghìn bảy trăm hai lăm.


B. Bốn trăm tám mơi sáu nghìn bảy trăm hai mơi lăm.
C. Bốn trăm tám mơi sáu nghìn bảy trăm hai lăm


<i><b>c. Giá trị của chữ số 6 trong số 864 725 là:</b></i>


A. 6 000 B. 60 000 C. 60 D. 600 000


<b>Bµi 2: (1 ®iĨm)</b>


<b>a. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2942; 2978; 2952; 2974</b>
...
<b>b. Khoanh vào đáp án đúng: </b>


<i><b>Trung b×nh céng cđa 46, 42, 38 lµ:</b></i>


A. 63 B. 42 C. 126


<b>Bài 3: (4 điểm)</b>


<b>Đặt tính rồi tính:</b>


64 293 + 51 934 90 000 – 48 765 186 x 2 846 : 6
..


……… ……….. ……… ……….


..


……… ……….. ……… ……….


..


……… ……….. ……… ……….


..


……… ……….. ……… ……….


..


……… ……….. ……… ……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

m + n x 25 biÕt: m = 10, n = 2


...
...
...
<b>Bài 5: (1 điểm) Số?</b>



6 dag = ……… g 1


4 phót = …………. gi©y


5 tÊn 67 kg = ……… kg 4 thÕ kØ = . năm
<b>Bài 6: (1 điểm)</b>


Mt kho go trong 2 ngy xuất kho đợc 8 tấn 2 tạ gạo. Ngày thứ nhất xuất kho ít
hơn ngày thứ hai 16 tạ. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó xuất kho đợc bao nhiờu ki-lụ-gam
go?


<i><b>Bài giải</b></i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Bi 7: Khoanh trũn vo ch t trc cõu tr li ỳng (1 im)</b>


<b>Hình vẽ bên có: </b>


A. Có 1 cặp cạnh song song.
B. Có 2 cặp cạnh song song.


C. Có 5 góc vuông, 1 góc tù, 1 gãc bĐt, 2 gãc nhän.


D. Cã 4 gãc vu«ng, 1 gãc tï, 1 gãc bĐt, 2 gãc nhän.


<b>Híng dÉn toán 4 Giữa học kỳ I</b>



<b>Ngày kiểm tra: 11/11/2008</b>
<b>Bài 1: ( 1 điểm)</b>


Đề A: a. D (0.5 điểm) b. C (0.25 điểm) c. B (0.25 điểm)
Đề B: a. D (0.5 ®iĨm) b. B (0.25 ®iĨm) c. B (0.25 ®iĨm)
<b>Bài 2: ( 1 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 3: ( 4 điểm)</b>


Mi ỏp ỏn ỳng cho 1 im.


Đề A §Ò B


PhÐp céng: 116 227 PhÐp céng: 116 227
PhÐp trõ: 31 235 PhÐp trõ: 41 235
PhÐp nh©n: 336 PhÐp nh©n: 372
PhÐp chia: 78 PhÐp chia: 141
<b>Bµi 4: ( 1 điểm)</b>


<b> Với m = 10, n = 2 thì: m + n x 15 = 10 + 2 x 15 = 10 + 30 (0.5 ®iĨm)</b>


= 40 (0.5 điểm) ( Đề A)
<b>Học sinh trình bày khơng đúng trừ một nửa số điểm. </b>


Víi m = 10, n = 2 th×: m + n x 25 = 10 + 2 x 25 = 10 + 50 (0.5 ®iĨm)



= 60 (0.5 điểm) ( Đề B)
Học sinh trình bày khơng đúng trừ mt na s im.


<b>Bài 5: ( 1 điểm)</b>


Mi ỏp án đúng cho 0.25 điểm


<b>Bài 6: ( 1 điểm) Đổi 6 tấn 2 tạ = 62 tạ ( Đề A) 8 tấn 2 tạ = 82 tạ ( Đề B) (0.25 đ)</b>
Ngày thứ nhất cửa hàng xuất đợc số gạo là: (62 - 14 ): 2 = 24 (tạ)= 2400kg ( Đề A)
( 82 - 16 ): 2 = 33 ( tạ) = 3300kg ( Đề B)
(0.5 đ)


Ngày thứ hai cửa hàng xuất đợc số gạo là: 62 - 24 = 38 (tạ) hoặc 24 + 14 = 38
(tạ)=3800kg
( Đề A) 82 - 33 = 49 ( tạ) = 4900kg hoặc 33 + 16 = 49 ( t)= 4900kg ( B)
(0.25)


Đáp số: Ngày thứ nhất: 2400kg ( Đề A) Ngµy thø nhÊt: 33 00kg ( §Ị B)
Ngày thứ hai: 38 00kg ( Đề A) Ngµy thø hai: 49 00kg ( §Ị B)


Các cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa. Lời giải sai không cho điểm. Thiếu ỏp
s tr 0.25 im.


<b>Bài 7: (1 điểm)</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×