Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.04 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
B C
A’
B’ C’
M N
ABC; A’B’C’;
KL A’B’C’ ~ ABC
-Trên tia AB đặt AM = A’B’ (1)
-Vẽ MN // BC ( N AC )
=> AMN ~ ABC (định lí về tam
giác đồng dạng) (*)
-ABC có MN//BC theo hệ quả định lí Talét
=>
Mµ cã
AM = A’B’(c¸ch vÏ).
=>
<i>BC</i>
<i>N</i>
<i>M</i>
<i>BC</i>
<i>MN</i> ' '
=> AN = A’C’ vµ MN = M’N’(2)
Tõ (1) , (2) =>AMN = A’B’C’ (c.c.c) (**)
Tõ (*) vµ (**) => A’B’C’ ~ ABC (đpcm)
Chứng minh: (SGK/73)
Bài tËp1:
<i><b>Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng(Đ),khẳng định nào sai(S)?</b></i>
)
2
1
(
8
4
6
3
4
2
a, 2cm; 3cm; 4cm và 4cm; 6cm; 8cm thì đồng dạng với nhau vì:
)
2
1
(
12
6
10
5
8
4
b, 4cm;5cm; 6cm và8mm;10mm;12mm thì đồng dạng với nhau vì:
c, 3cm; 4cm; 6cm và 9cm;15cm;18cm thì khơng đồng dạng với nhau vì:
15
4
18
6
9
3
d, 1dm; 2dm; 2dm và 1dm;1dm; 0,5dm thì khơng đồng dạng với nhau vì:
5
,
0
2
1
2
1
1
Hai tam giác mà có các cạnh nh sau:
<i><b>Sửa lại câu sai: </b></i>
b, 4cm; 5cm; 6cm và 8mm; 10mm; 12mm thì đồng dạng với nhau vì: ( 5)
12
60
10
50
8
40
d, 1dm; 2dm; 2dm và 1dm; 1dm; 0,5dm thì đồng dạng với nhau vì:
1
2
5
,
0
1
<i><b>L u ý : Khi lËp tØ sè giữa các cạnh của hai tam giác:</b></i>
<i><b>-cỏc cnh phi cựng n v o</b></i>
<i><b>-Lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất của tam giác, tỉ số giữa hai cạnh bé </b></i>
1- Định lí: ( SGK/ 73)
A
B C
A
B C
M N
GT ABC; A’B’C’;
KL A’B’C’ ~ ABC
Chøng minh: (SGK/73)
?2
<i><b>Tìm trong hình 34 các cặp tam giác đồng dạng:</b></i>
a,
b,
c,
H
I
K
4
6
5
D
F
E
4
2
3
A
B 8 C
4 6
2-Ap dơng:
?2
<i><b>Tìm trong hình 34 các cặp tam giác đồng dạng:</b></i>
H
I
K
4
6
5
D
F
E
4
2
3
A
B 8 C
4 6
<i><b>Gi¶i</b></i>
-XÐt ABC vµ DFE cã : <sub>2</sub>
4
8
;
2
3
6
;
2
2
4
<i>FE</i>
<i>BC</i>
<i>DE</i>
<i>AC</i>
<i>DF</i>
<i>AB</i>
=>
=> ABC ~ DFE ( c. c. c) (1)
-XÐt DFE vµ IKH cã :
3
2
6
4
;
5
3
;
2
1
4
2
<i>KH</i>
<i>FE</i>
<i>IH</i>
<i>DE</i>
<i>IK</i>
<i>DF</i>
=> DFE khơng đồng dạng với IKH (2)
1- §Þnh lÝ: ( SGK/ 73)
A
B C
A’
B’ C’
M N
GT ABC; A’B’C’;
KL A’B’C’ ~ ABC
Chøng minh: (SGK/73)
2-Ap dông:
?2
3 – Lun tËp:
A’B’C’vµ ABC cã
A’B’=AB; A’C’= AC;
B’C’= BC .
=>A’B’C’ = ABC
( c. c. c)
=>A’B’C ~ ABC
( c. c. c)
Bµi tËp 2:
<i><b>Điền vào chỗ trống để đ ợc khẳng định đúng</b></i>
a- ABC vµ MNP cã:
AB = 4cm; BC = ……….; AC = 6cm
MN = 10cm; NP = 7,5cm ; MP = ………….
th× ABC ~ MNP
a- ABC và DEF có:
thì ABC ~ ..
3cm
15cm
1- Định lí: ( SGK/ 73)
A
B C
A’
B’ C’
M N
GT ABC; A’B’C’;
KL A’B’C’ ~ ABC
Chøng minh: (SGK/73)
2-Ap dơng:
?2
3 – Lun tËp:
Bµi tËp 3: (bµi29- sgk/74)
A
B 12 C
6 9
A’
B’ 8 C’
4 6
Cho ABC và ABCcó kích th ớc nh
trong hình
a- ABC và A’B’C’ có đồng dạng với nhau
khơng? Vì sao ?
Cho ABC vµ A’B’C’cã kÝch th íc
nh trong h×nh
a- ABC và A’B’C’ có đồng dạng với nhaukhơng? Vì sao ?
b- Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó
B 12 C
6 9
B’ 8 C’
4 6
<i><b>Giải</b></i>
a- ABC và ABC có
2
3
8
12
'
'
;
2
3
6
9
'
'
;
2
3
4
6
'
' <i>B</i> <i>C</i>
<i>BC</i>
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>AC</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>
=>A’B’C’ ~ ABC (c. c. c)
b- Theo c©u a:
2
3
'
'
'
'
'
'
<i>AB</i> <sub>(Theo tÝnh chÊt cña d·y </sub>
tØ sè b»ng nhau)
VËy:
<i><b>Nhận xét: Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau thì tỉ số chu vi của hai tam giác đó </b></i>
1- Định lí: ( SGK/ 73)
A
B C
A’
B’ C’
M N
GT ABC; A’B’C’;
KL A’B’C’ ~ ABC
Chøng minh: (SGK/73)
2-Ap dơng:
?2
3 – Lun tËp:
Bµi tËp 4:
O
A
B C
P
Q R
GT ABC; O n»m trong ABC;
;
2
1
<i>OA</i>
<i>PA</i>
<i>PO</i> ;
2
1
<i>OB</i>
<i>QB</i>
<i>QO</i>
.
2
1
<i>OC</i>
<i>RC</i>
<i>RO</i>
O
A
B C
P
Q R
GT ABC; O n»m trong ABC;
;
2
1
<i>OA</i>
<i>PA</i>
<i>PO</i> <sub>;</sub>
2
1
<i>OB</i>
<i>QB</i>
<i>QO</i>
.
2
1
<i>OC</i>
<i>RC</i>
<i>RO</i>
KL a- ABC ~ PQR
b- Cho
<i>PQR</i>
<i>ABC</i>
Gi¶i
a- ABO cã: ;
2
1
<i>OA</i>
<i>PA</i>
<i>PO</i> ;
2
1
<i>OB</i>
<i>QB</i>
<i>QO</i> (gt) => PQ là đ ờng trung bình của
ABO => <sub>(</sub><sub>1</sub><sub>)</sub>
2
1
2
1
<i>AB</i>
<i>PQ</i>
<i>AB</i>
<i>PQ</i>
Chứng minh t ơng tự ta cã (2)
2
1
<i>BC</i>
<i>QR</i>
Tõ (1), (2) , (3) =>
2
1
<i>CA</i>
<i>RP</i>
<i>BC</i>
<i>QR</i>
<i>AB</i>
<i>PQ</i>
=> ABC ~ PQR (c. c. c)
b- Cã ABC ~ PQR (cmt)=>
1- Định lí: ( SGK/ 73)
A’
B’ C’
A
B C
M N
GT ABC; A’B’C’;
KL A’B’C’ ~ ABC
Chøng minh: (SGK/73)
2-Ap dơng:
?2
3 – Lun tËp:
<i><b>Sơ đồ tìm lời giải</b></i>
Dấu hiệu đồng dạng => Tam giác đồng dạng
=> Đoạn thẳng tỉ lệ (hoặc góc bng nhau)
=> Tính các yếu tố của tam giác (hoặc hƯ thøc)
H íng dÉn vỊ nhµ
-Nắm vững định lí tr ờng hợp đồng dạng
thứ nhất của hai tam giác và cách chứng
minh định lí.