Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

i kióm tra bµi cò tõng em trong tæ h y tù viõt ra giêy nh¸p i kióm tra bµi cò tõng em trong tæ h y tù viõt ra giêy nh¸p c©u hái tæ 1 c©u 1 §þnh nghüa hai ®¹i l­îng tø lö thuën tæ 2 c©u 2 nõu týnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.27 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. KiĨm tra bµi cị:</b>



(Tõng em trong tổ hÃy tự viết ra giấy nháp)



<b>Câu hỏi:</b>



<b> T 1 - Câu 1:</b>

Định nghĩa hai đại l ợng tỉ lệ thuận.


<b>Tổ 2 - Câu 2:</b>

Nếu tính chất của 2 đại l ợng tỉ lệ thuận .



<b>Tổ 3 - Câu 3:</b>

Nêu định nghĩa 2 đại l ợng tỉ lệ nghịch đã học ở tiểu học


<b>Tổ 4 - </b>

Chấm bài ca 3 t trờn



<b>Đáp án:</b>



<b> - Cõu 1: </b>

nh ngha hai đại l ợng tỉ lệ thuận :



Nếu đại l ợng y liên hệ với đại l ợng x theo công thức y = kx (với k là hằng số khác 0)


thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.



<b>- Câu 2: </b>

Tính chất củâ hai đại l ợng tỉ lệ thuận



NÕu y và x tỉ lệ thuận với nhau theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0)


thì :







<b>- Câu 3:</b>

( ë tiÓu häc )



Hai đại l ợng tỉ lệ nghịch là hai đại l ợng liên hệ với nhau sao cho khi đại l ợng này tăng



(hoặc giảm) bao nhiêu lần thì đại l ợng kia giảm (hoặc tăng) bấy nhiêu lần .



<i>k</i>


<i>...</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>



<i>3</i>
<i>3</i>
<i>2</i>


<i>2</i>
<i>1</i>


<i>1</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



...


;



3
1
3



1
2
1
2


1


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Định nghĩa:</b>



?1 (Hot ng nhúm 2 ng ời cùng bàn)


Hãy viết cơng thức tính:



a, Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích th ớc thay đổi nh ng ln có diện tích


bằng 12cm

2

<sub>;</sub>



b, L ợng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500kg vào x bao ;



c, Vận tốc v (km/giờ) theo thời gian t (giờ) của một vật chuyển động đều trên quãng đ ờng 16 km.




<b>Đáp án:</b>



a, Diện tích hình chữ nhật là:

xy = 12 (1)

(2)


b, Khèi l ợng gạo trong tất cả các bao là: xy = 500 (3)

(4)


c, Quãng đ ờng đi đ ợc của vật chuyển động đều là: vt = 16 (5)

(6)


<i>x</i>



<i>y</i>

12



<i>x</i>


<i>y</i>

500



<i>t</i>


<i>v</i>

16



<b><sub>Định nghĩa</sub></b>

<b><sub>: </sub></b>

<sub>Nếu đại l ợng y liên hệ với đại l ợng x theo công thức hay </sub>

<sub>xy = a</sub>



(a lµ mét h»ng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch víi x theo hƯ sè tØ lƯ a.



x


a



y



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. TÝnh chÊt:</b>



?3 Cho biết hai đại l ợng x và y tỉ lệ nghịch với nhau:



x x<sub>1 </sub>= 2 x<sub>2</sub> = 3 x<sub>3</sub> = 4 x<sub>4 </sub>= 5


y y<sub>1</sub> = 30 y<sub>2</sub> = ? y<sub>3</sub> = ? y<sub>4</sub> = ?
a, Tìm hệ số tỉ lệ ;


b, Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng một số thích hợp ;


c, Có nhận xét gì về tích hai giá trị t ơng ứng x<sub>1</sub>y<sub>1</sub>, x<sub>2</sub>y<sub>2</sub>, x<sub>3</sub>y<sub>3</sub>, x<sub>4</sub>y<sub>4</sub> của x và y.


<b>Đáp án:</b>


a, Vì x ; y tỉ lệ nghịch với nhau  a = x<sub>1</sub>y<sub>1</sub>


Mµ: x<sub>1 </sub>= 2 ; y<sub>1</sub> = 30  a = 2 . 30 = 60


b, V× x<sub>2</sub>y<sub>2</sub> = 60 mà x<sub>2</sub> = 3


Giải t ơng tù ta cã b¼ng sau:


20
3
60
y<sub>2</sub>  


x x<sub>1 </sub>= 2 x<sub>2</sub> = 3 x<sub>3</sub> = 4 x<sub>4 </sub>= 5


y y<sub>1</sub> = 30 y<sub>2</sub> = 20 y<sub>3</sub> = 15 y<sub>4</sub> = 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b><sub>Tính chất:</sub></b> <sub>Nếu hai đại l ợng tỉ lệ nghịch với nhau thì:</sub>



<b> - </b>

Tích hai giá trị t ơng ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ)


- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại l ợng này băng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị t ơng ứng của đại l ợng kia


<b>Tổng quát:</b> Giả sử y và x tỉ lệ nghịch với nhau . Khi đó, với mỗi giá trị: x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub>, x<sub>3</sub>, ... khác 0 của x


ta có một giá trị t ơng ứng của y, do đó:


x

<sub>1</sub>

y

<sub>1</sub>

= x

<sub>2</sub>

y

<sub>2</sub>

= x

<sub>3</sub>

y

<sub>3</sub>

= ... = a



y ;...


y
x
x
;
y
y
x
x


3
1
3
1
2
1
2


1 <sub></sub> <sub></sub>



x
a
y


,...
,


,


3
3
2
2
1
1


<i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. LuyÖn tËp:</b>



<b>Bài 12/ tr58: Cho biết hai đại l ợng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thì y = 15.</b>


a, Tìm hệ số tỉ lệ


b, H·y biĨu diƠn y theo x


c, Tính giá trị của y khi x = 6 ; x = 10.


<b>Đáp án: </b>


a, x và y tØ lƯ nghÞch víi nhau   xy = a (a lµ hƯ sè tØ lƯ)
Khi x = 8 ; y = 15  a = 8 . 15 = 120


b, BiĨu diƠn y theo x:


c, V× nªn x = 6 




x = 10 


x
a
y


x
120
y


x
120



y 20


6
120


y 


12
10
120


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài tập 2: Trong ba ý a, b, c sau đây hãy chọn một ý đúng</b>


Câu 1: Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a (a là hằng số khác 0) thì đại l ợng y liên hệ với đại l ợng x theo
công thức:


a, y = ax
b,


c, xy = a


Câu 2: Nếu đại l ợng y liên hệ với đại l ợng x theo công thức (với b là hằng số khác 0) thì:
a,


b,


c, x<sub>1</sub>x<sub>2</sub> = y<sub>1</sub>y<sub>2</sub> ; x<sub>1</sub>x<sub>3</sub> = y<sub>1</sub>y<sub>3</sub>


2
x


a
y
;...
y
y
x
x
;
y
y
x
x
3
1
3
1
2
1
2


1 <sub></sub> <sub></sub>


;...
;
1
3
3
1
1
2


2
1
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<b>1/ Bài 14 /tr58:Cho biết 35 công nhân xây một ngôi nhà hết 168 ngày. Hỏi 28 cơng nhân xây ngơi nhà đó </b>
hết bao nhiêu ngày ? (Giả sử năng suất làm việc của mỗi cụng nhõn l nh nhau)


Tóm tắt: Để xây một ngôi nhà:


Số công nhân Số ngày
35 công nhân 168 ngµy


</div>

<!--links-->

×