Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.53 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- HS nắm đợc quy tắc cộng đối với hai và nhiu phng ỏn.
- HS biết vận dụng quy tắc cộng vào giảI toán.
- HS høng thó trong viƯc tiÕp thu tri thøc míi.
- cÈn thËn chÝnh xác.
- Biết quy lạ thành quen.
GV: chuẩn bị các đồ dùng dạy học(hình vẻ sẵn, bảng phụ…)
HS: chuẩn bị các đồ dùng học tập.
- Phng phỏp vn ỏp gi m,thuyt trỡnh,hot dộng nhóm.
<b>Hoạt động 1</b>:Kiểm tra bài cũ (lồng vào bài mới)
<b>Hoạt động 2</b>
H§TP 1: Cho VD
H: có bao nhiêu phơng án chọn ?
PA 1: chọn 1 cây bút đen có bao nhiêu
cách ?
PA 2: chọn 1 cây bút xanh có bao nhiêu
cách ?
HTP2: Hoạt động đa ra quy tắc
H : Căn cớ vào VD trên hãy đa ra quy
tắc cộng
H§TP 3:Cđng cè quy t¾c
1. Quy t¾c céng:
VD 1: Có 5 cây bút mầu đen và 7cây
bút mầu xanh .Hỏi có bao nhiêu cách
chọn một cây bút để s dng ?
Giải
Có hai phơng án chọn
PA 1: chọn 1 cây bút đen có 5 cách
PA 2: chọn 1 cây bút xanh có 7 cách
Vậy số cách chọn là: 5+7=12 cách.
Quy tắc cộng:
Gi s mt cụng vic c thc hiện
theo hai phơng án A hoặc B..Có n cách
thực hiện phơng án A và m cách thực
hiện phơng án B.Khi đó cơng việc có thể
thực hiện bi n+m cỏch..
Quy tắc cộng cho công việc với nhiều
phơng án:
Gi s mt cụng vic c thc hin
theo một trong k phơng án A1, A2,… Ak.
Cã n1 cách thực hiện phơng án A1 Có n2
cách thực hiện phơng án A2 Có nk
cách thực hiện phơng án Ak.
Khi đó cơng việc có thể thực hiện bởi
n1+ n2 +…+ nk cách..
VD 2: Có 6 hịn bi xanh, 7hòn bi đỏ, 10
bi trắng, 12 bi vàng, 15 bi hơng.Hỏi có
bao nhiêu cách chọn một hũn bi sao
cho:
a) Hòn bi chọn ra hoặc có mầu vàng
hoặc có mầu hông ?
b) Hòn bi chọn ra bất kì ?
Nhận xét:
HĐTP4: §a ra nhËn xÐt
hiƯu <i>X</i> hc n(X).
HD:
a) 27 b)50
<b>Quy tắc cộng có thể phát biểu dới </b>
<b>dạng</b>
Nếu A và B là hai tập hữu hạn không
giao nhau thì số phần tử A<sub>B bằng số </sub>
phÇn tư cđa A céng víi sè phÇn tư cđa B
Tức là:n(A<sub>B)=n(A)+n(B)</sub>
- nhắc lại các kiến thức cơ bản
- Bài tập:Bài tập SGK
- HS nắm đợc quy tắc nhân đối với hai v nhiu cụng on.
- HS biết vận dụng quy tắc nhân vào giải toán.
- HS høng thó trong viƯc tiÕp thu tri thøc míi.
- cÈn thận chính xác.
- Biết quy lạ thành quen.
GV: chuẩn bị các đồ dùng dạy học(hình vẻ sẵn, bảng phụ…)
HS: chuẩn bị các đồ dùng học tập.
- Phng phỏp vn ỏp gi mở,thuyết trình,hoạt dộng nhóm.
<b>Hoạt động 1</b>:Kiểm tra bài cũ :
CH: Nêu quy tắc cộng trong TH có 2 phơng ¸n?
<b>Hoạt động 2</b>
H§TP 1: Cho VD
đ-có bao nhiêu cách đI từ tỉnh B ®Ðn tØnh
C ?
H:C ó tất cả bao nhiêu cách đI từ tỉnh A
đến tỉnh C qua tỉnh B.?
HĐTP2: Hoạt động đa ra quy tắc
H : Căn cớ vào VD trên hãy đa ra quy
tắc nhân
H§TP 3:Cđng cè quy tắc
Gọi HS trình bầy
H: Có bao nhieu cách chọn chũ số hàng
nghìn ?
H: Có bao nhieu cách chọn chũ số hàng
trăm?
H: Có bao nhieu cách chọn chũ sè hµng
chơc ?
H: Có bao nhieu cách chọn chũ số hàng
đơn vị ?
ờng, từ tỉnh B đến tỉnh C có 5 con
đ-ờng..Hỏi từ tỉnh A đến tỉnh C có bao
nhiêu cách chon đơng đI biết rằng để đI
từ tỉnh A đến tỉnh C phảI qua tỉnh B ?
Giải
Với mỗi cách đI từ tỉnh A đến tỉnh B lại
có 6 cách đI từ tỉnh B đén tỉnh C . Vì có
4 con đờng đI từ tỉnh A đến tỉnh B nên
có tất cả 4.5 =20 cách đI từ tỉnh A đến
tỉnh C qua tnh B.
Quy tắc nhân:
Gi s mt cụng vic no đó bao gồm
hai cơng đoạn A và B..Cơng đoạn A có
thẻ làm theo n cách.Với mõi cách thực
hiện cơng đoạn A thì cơng đoạn B có thể
làm theo m cách. Khi đó cơng việc có
thể thực hin theo n.m cỏch.
Quy tắc nhân cho công việc với nhiều
công đoạn:
Gi s mt cụng vic no ú bao gồm k
công đoạn A1, A2,… Ak. Công đoạn A1
cã n1 cách thực hiện .Công đoạn A2 có n2
cách thực hiện Công dean Ak có nk
cách thực hiện.
Khi đó cơng việc có thể thực hiện theo
n1. n2… nk cách..
VD 2: Cho c¸c sè 1,2,3,4,5,6,7
a) Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4
chữ số khác nhau đợc tạo thành từ các
chữ số trên ?
b) Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4
chữ số khác nhau đợc tạo thành từ các
chữ số trên sao cho các số tìm đợc chia
hết cho 2 ?
HD:
a) 840 sè
b) 360 sè
- nhắc lại các kiến thức cơ bản
- HS biết vận dụng các kiến thức về hoán vào giải toán.
- HS høng thó trong viƯc tiÕp thu tri thøc míi.
- cÈn thËn chÝnh x¸c.
- Biết quy lạ thành quen.
GV: chuẩn bị các đồ dùng dạy học(hình vẻ sẵn, bảng phụ…)
HS: chuẩn b cỏc dựng hc tp.
- Phơng pháp vấn đáp gợi mở,thuyết trình,hoạt dộng nhóm.
<b>Hoạt động 1</b>:Kiểm tra bài cũ :
CH: Nêu quy tắc nhân ?
<b>Hoạt động 2</b>
HĐTP1:Hoạt động dẫn tới khái niệm
hốn vị.
H: Nếu khơng kể 2 vận động viên về
đích cùng 1 lúc thì có những khả năng
nào xảy ra ? hãy liệt kê các khả năng đó
Mỗi cách sắp xếp là 1 hốn vị của 3 vn
ụng viờn?
HÃy nêu khái niệm hoán vị
HTP 2:Hot ng dn ti s cỏc hoỏn
v .
Bài toán: Nếu tập A có n phần tử thì có
tất cả bao nhiêu hoán vị của A?
Hớng dẫn HS cm
HĐTP3: củng cố
VD1:
H: Mỗi số cần tìm có phải là 1 hốn
HD : k=(k+1) - 1
1. Hoán vị:
a) Hoán vị là gì
Giải <b>Các kết quả</b>
1 An Bi Bi An Ca Ca
2 Bi An Ca Ca An Bi
3 Ca Ca An Bi Bi An
Khái niệm:Cho tập hợp Acó n(n<sub>1) </sub>
phần tử.Khi sắp xếp n phần tử này theo
1 thứ tự, ta dợc 1 hoán vị các phần tử
của tập A.
b) Số các hoán vị
Kí hiệu: Pn
- nhắc lại các kiến thức cơ bản
- Bài tËp:Bµi tËp SGK
- HS biết vận dụng các kiến thức về chỉnh hợp vào giải toán.
- HS høng thó trong viƯc tiÕp thu tri thøc míi.
- cÈn thËn chÝnh x¸c.
- BiÕt quy lạ thành quen.
GV: chuẩn bị các đồ dùng dạy học(hình vẻ sẵn, bảng phụ…)
HS: chuẩn bị các dựng hc tp.
- Phng pháp vấn đáp gợi mở,thuyết trình,hoạt dộng nhóm.
<b>Hoạt động 1</b>:Kiểm tra bài cũ :
CH: Nêu khái niệm hoán vị ?
<b>Hoạt động 2</b>: chỉnh hợp
HĐTP1:Hoạt động dẫn ti khỏi nim
chnh hp ?
HÃy nêu khái niệm chỉnh hợp
Yêu cầu HS cm đl
Gọi HS trình bầy
Nhận xét
Yêu cầu HS vận dụng công thức
2.Chỉnh hợp
a) Chỉnh hợp là g×
VD:Cần chọn thứ tự 5 cầu thủ trong só
11 cầu thủ để đá luân lu 5 quả 11 mét?
Mõi danh sách có xếp thứ tự 5 cầu thủ
đgl chỉnh hợp chập 5 của 11 cầu thủ
Khái niệm: Cho tập hợp A có n(n<sub>1) </sub>
phần tử. Và số nguyên k (1 <i>k n</i>).Khi
lấy ra k phần tử của Avà sắp xếp theo 1
thứ tự, ta đợc 1 chỉnh hợp chập k của n
phần tử của A .
b) Số các chỉnh hợp
Kí hiệu:
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
của n phần tử của A.ta có:
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
4
<i>n</i>
<i>A</i>
2
6
<i>n</i>
<i>A</i> <sub> </sub>
!
6
( 3)!
<i>n</i>
<i>n</i> <sub></sub> <sub>n(n-1)=6</sub>
<sub>n=3</sub>
- nhắc lại các kiến thức cơ bản
- Bài tËp:Bµi tËp SGK
- Bµi tËp:
- HS biÕt vËn dơng c¸c kiÕn thøc vỊ tỉ hợp vào giải toán.
- HS høng thó trong viƯc tiÕp thu tri thøc míi.
- cÈn thËn chÝnh x¸c.
- Biết quy lạ thành quen.
GV: chuẩn bị các đồ dùng dạy học(hình vẻ sẵn, bảng phụ…)
HS: chuẩn bị cỏc dựng hc tp.
- Phơng pháp vấn đáp gợi mở,thuyết trình,hoạt dộng nhóm.
<b>Hoạt động 1</b>:Kiểm tra bài cũ :
CH: Nêu khái niệm chỉnh hợp ?
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
=?
<b>Hoạt động 2</b>
HTP1:Hot ng dn ti khỏi nim T
hp?
Mỗi tập con gồm 2 phần tử của A la 1 tổ
hợp chập 2 của 4 phần tử của A ?
HÃy nêu khái niệm tỉ hỵp
HĐTP2:Hoạt động dẫn tới Số các tổ hợp
u cầu HS cm đl
HĐTP2:Hoạt động củng cố
Gọi HS trình bầy
NhËn xét
3 .Tổ hợp
a) Tổ hợp là gì
VD:Cho tập A={a;b;c;x}.hÃy liệt kê tất
cả các tập con gồm 2 phần tử của A?
Giải
Các tập con gồm 2 phần tử của A là
{a;b}.{a;x}.{a;c}.{b;c}.{b;x}.{c;x}.
Khái niệm: Cho tập hợp A có n(n<sub>1) </sub>
phần tử và số nguyên k (1 <i>k n</i>).Mỗi
tập con gồm k phần tử của A đợc dọi là
1 tổ hợp chập k của n phần tử của A .
b) Số các tổ hợp
KÝ hiÖu:
<i>k</i>
<i>C</i>
của n phần tử của A.ta có:
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>k</i>
Yêu cầu HS vận dụng công thức
<i>C</i>
b)
15
25
<i>C</i>
- 1
c)
6 9 7 8
7 18 7 18
<i>C C</i> <i>C C</i>
VD2: TÝnh
5 6
7 8
4
6
<i>C</i> <i>C</i>
<i>C</i>
- nh¾c lại các kiến thức cơ bản
- Bài tập:Bài tập SGK
- HS biết vận dụng các kiến thức về tổ hợp vào giải toán.
- HS høng thó trong viƯc tiÕp thu tri thøc míi.
- cÈn thËn chÝnh x¸c.
GV: chuẩn bị các đồ dùng dạy học(hình vẻ sẵn, bảng phụ…)
HS: chuẩn bị các đồ dùng học tập.
- Phng phỏp vn ỏp gi m,thuyt trình,hoạt dộng nhóm.
<b>Hoạt động 1</b>:Kiểm tra bài cũ :
CH: Nêu khái niệm tổ hợp ?
So sánh
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
và
<i>n k</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<b>Hoạt động 2</b>: Hai tính chất cơ bản của
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
HĐTP1:Hoạt động dẫn tới tính chất 1 ?
Dựa vào KTBC để suy ra
HĐTP2:Hoạt động dẫn tới tính chất 2 ?
Yêu cầu HS cm đl
1
1
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<sub> =? , </sub>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>C</i> <sub>=? , </sub> <i>k</i> 1
<i>n</i>
<i>C</i>
=?
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
+
1
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
=?
Nhận xét
Gọi HS trình bầy
Yêu cầu HS vận dụng công thức
4. Hai tính chất cơ bản của
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
a.Tính chất 1:
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
=
<i>n k</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
Cm
VD:
5 2
7 7
<i>C</i> <i>C</i>
15 2
17 17
<i>C</i> <i>C</i>
5 7
12 12
<i>C</i> <i>C</i>
b. TÝnh chÊt 2
1
1
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<sub>=</sub>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
+
1
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
Cm
VD: Chøng minh r»ng:
VD: Chng minh ng thc :
2<i>cnk</i>+5<i>cnk</i>+1+4<i>cnk</i>+2+<i>cnk</i>+3=<i>ckn</i>++22+<i>cnk</i>++33
- nh¾c lại các kiến thức cơ bản
- Bài tập:Bài tập SGK
+<i>c</i>2<i><sub>x</sub></i>+<i>c</i>3<i><sub>x</sub></i>=7
2<i>x</i>
<i>cxy</i>+1
5 =
<i>cxy </i>1
2
- HS biết vận dụng các kiến thức về hoán vị, chỉnh hợp ,tổ hợp. vào giải toán.
- HS høng thó trong viƯc tiÕp thu tri thøc míi.
- cÈn thËn chÝnh x¸c.
- Biết quy lạ thành quen.
GV: chuẩn bị các đồ dùng dạy học(hình vẻ sẵn, bảng phụ…)
HS: chun b cỏc dựng hc tp.
- Phơng pháp vấn đáp gợi mở,thuyết trình,hoạt dộng nhóm.
<b>Hoạt động 1</b>:Kiểm tra bài cũ :
CH: Nªu các khái niệm hoán vị ,chỉnh hợp ,tổ hợp
<b>Hot ng 2</b>: bài tập SGK
HĐTP 1:Bài 5
Gọi HS trình bầy
Nhận xét
HĐTP2: Bài 6
Gọi HS trình bầy
Nhận xét
HĐTP3: bài 8
Gọi HS trình bầy
Nhận xét
HĐTP4: Bài số 14
Gọi HS trình bầy
Nhận xét
Bài 5
Có 5!=120 cách
Bài 6:
Mỗi kết quả là một chỉnh hợp chập 3
của 8.
Vậy: kết quả xảy ra là:
3
8
<i>A</i>
=8.7.6=336
Bài 8:
a)
3
7 35
<i>C</i>
cách chọn
b)
3
7
<i>A</i>
=210
4
100 94109400
<i>A</i>
b)
3
99 941094
c) 4
3
7
<i>A</i> <sub>=3764376</sub>
<b>Hoạt động 2</b>: bài tập
Tìm n biết: a)
3
24
<i>n</i>
<i>A</i>
b)
28
<i>n</i>
<i>C</i>
HĐTP 1:câu a
3 <sub>?</sub>
<i>n</i>
<i>A</i>
Gọi HS trình bầy
Nhận xét
HĐTP 2: câu b
2 <sub>?</sub>
<i>n</i>
<i>C</i>
Gọi HS trình bầy
Nhận xét
a)
3 <sub>24</sub>
<i>n</i>
<i>A</i>
n(n-1)(n-2)=24
n3<sub> -3n</sub>2<sub> + 2n -24=0</sub>
n3<sub> -4n</sub>2<sub> + n</sub>2<sub>+ 2n -24=0</sub>
n=4
b)
2 <sub>28</sub>
<i>n</i>
<i>C</i>
§K:n<sub>2</sub>
n(n-1)=56
n2<sub> - n -56=0</sub>
n=8
- nhắc lại các kiến thức cơ bản
- Bài tập:Bài tập SGK
(<i>n −</i>1)<i>!</i>
1
+<i>c</i>2<i><sub>x</sub></i>+<i>c</i>3<i><sub>x</sub></i>=7
2<i>x</i>
- HS biết vận dụng các kiến thức về công thức nhị thức Niu tơn vào giải toán.
- HS høng thó trong viƯc tiÕp thu tri thøc míi.
- cÈn thËn chÝnh xác.
- Biết quy lạ thành quen.
GV: chuẩn bị các đồ dùng dạy học(hình vẻ sẵn, bảng phụ…)
HS: chuẩn bị các đồ dùng học tập.
- Phng phỏp vn ỏp gi m,thuyt trỡnh,hot dộng nhóm.
<b>Hoạt động 1</b>:Kiểm tra bài cũ :
CH: (a+b) 2 <sub>=? (a+b) </sub>3 <sub>=? (a+b ) </sub>4<sub> =?</sub>
<b>Hoạt động 2</b>: Công thức nhị thức Niu Tơn
HĐTP 1:GV đa ra công thức
nhị thức Niu Tơn
HĐTP2:Củng cố công thức
So sánh công thức cho biết
a=?,b=?,n=?
Gọi HS trình bầy
Nhận xét
H: a=?,b=?,n=?
HĐTP3:Hoạt động dẫn đến
hq
H:Khi a=b=1 c«ng thøc (*)
trở thành?
Khi a=1,b=- 1 công thức (*)
trở thành?
HĐTP4: hđ củng cố hq
Gọi HS trình bầy
Nhận xét
H:trong công thức (*) có bao
nhiêu số hạng?
H:Có nhận xét gì về số mũ
của a và b?
Củng cố
Gọi HS trình bầy
Nhận xét
1. Công thức nhị thức Niu Tơn
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>a b</i> <i>C a</i> <i>C a b</i> <i>C a b</i> <i>C b</i>
(*)
VD:TÝnh
0 6 1 5 1 2 4 2
6 6 6
3 3 3 4 2 4 5 1 5 6 6
6 6 6 6
2 2 3 2 3
2 3 2 3 2 3 3
<i>S C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
Gi¶i
0 6 1 5 1 2 4 2
6 6 6
3 3 3 4 2 4 5 1 5 6 6
6 6 6 6
2 2 3 2 3
2 3 2 3 2 3 3
<i>S C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
=(2+3)6 <sub>= 5</sub>6<sub> = 15625</sub>
VD: Khai triĨn nhÞ thøc (x+2)6
6 0 6 1 5 2 4 2
6 6 6
3 3 3 4 2 4 5 1 5 6 6
6 6 6 6
(x+2) = 2 2 2
2 2 2
<i>C</i> <i>C</i> <i>x C</i> <i>x</i>
<i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C x</i>
= 64 196 <i>x</i>240<i>x</i>2160<i>x</i>360<i>x</i>412<i>x</i>5<i>x</i>6
HQ:
a)
0 1
2<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
b)
0 1 1 1
0 <i>n</i> <i>n</i> ( 1)<i>k</i> <i>k</i> ( 1)<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C a</i> <i>C a b</i> <i>C</i> <i>C</i>
VD:T×m n biÕt
0 1 <i>n</i> <sub>128</sub>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
Gi¶i
Ta cã
0 1
2<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
128=27
Suy ra n=7
NhËn xÐt:
Trong c«ng thøc (*)
*) Cã n+1 h¹ng tư
*) Số mũ của a giảm dần, số mũ của b tăng dần từ
0 đến n, tổng số mũ của a và b bằng n
*) Sè h¹ng thø k+1 b»ng
<i>k</i> <i>n k k</i>
<i>n</i>
<i>C a b</i>
VD: Xác định hệ số của x4<sub> trong khai triển của </sub>
biÓu thức (2x+3)10
Giải
Số hạng tổng quát
10 10
102 3
<i>k</i> <i>k k</i> <i>k</i>
<i>C</i> <i>x</i>
Sè h¹ng chøa x4 <sub>khi k=6</sub>
HƯ sè cña x4<sub> b»ng 2449440</sub>
Hoạt động 3: Tam giác Paxcan
GV: Da ra tam gi¸c Paxcan
- nh¾c lại các kiến thức cơ bản
- Bài tập:Bài tập SGK
<i>x</i>3
+<i>c</i><sub>6</sub>1+<i>c</i><sub>6</sub>2+.. . ..+<i>c</i><sub>6</sub>6
- HS biết vận dụng thành thạo các kiến thức về công thức nhị thức niu tơn vào
giải toán.
- HS hứng thú trong các hoạt động.
- cẩn thn chớnh xỏc.
- Biết quy lạ thành quen.
GV: chuẩn bị các đồ dùng dạy học(hình vẻ sẵn, bảng phụ…)
HS: chuẩn bị các đồ dùng học tập.
- Phng phỏp vn ỏp gi mở,thuyết trình,hoạt dộng nhóm.
<b>Hoạt động 1</b>:Kiểm tra bài cũ :
CH: Nêu công thức nhị thức niu tơn và c¸c nhËn xÐt ?
<b>Hoạt động 2</b>: bài tập SGK
HĐTP 1:Bài 17
Gọi HS trình bầy Bài 17
Nhận xét
Hệ số của x101 <sub>y</sub> 99<sub> là ?</sub>
HĐTP2: Bài 18
Hệ số của x5 <sub>y</sub>8<sub> là ?</sub>
Gọi HS trình bầy
Nhận xét
HĐTP3: bµi 24
HƯ sè cđa xn - 2 <sub> lµ ?</sub>
Gọi HS trình bầy
Nhận xét
Hệ số của x101 <sub>y</sub> 99<sub> lµ</sub>
99 101 99
2002 3
<i>C</i>
Bµi 18:
HƯ sè cđa x5 <sub>y</sub>8<sub> lµ</sub>
8
13 1287
<i>C</i>
Bµi 24:
HƯ sè cđa xn - 2 <sub> lµ</sub>
2
31
4
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
= > n=32
<b>Hoạt động 2</b>: bài tập thêm
Bµi 1:. Khai triĨn f(x)= (x- 2)100
0
H : H·y cho biÕt số hạng tổng quát của
biểu thức ?
Tỡm k để số hạng chứa x97
Cã nhËn xÐt g× về T
a) Số hạng tổng quát là
100
100 2
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>C x</i>
để số hạng chứa x97<sub> thì 100-k = 97</sub>
k=3
vËy a97
3 3
1002
<i>C</i>
=1293600
b) Ta cã T=f(1)=1
Bµi 2: TÝnh T= <i>c</i>5
0
+2<i>c</i><sub>5</sub>1+22<i>c</i><sub>5</sub>2+.. . ..+25<i>c</i><sub>5</sub>5
Gọi HS trình bầy
Nhận xét
0
+2<i>c</i>51+22<i>c</i>52+.. . ..+25<i>c</i>55
- nhắc lại các kiến thức cơ bản
- Bài tập:Bài tập
<i>−</i>1¿<i>n</i> 1
3<i>ncn</i>
<i>−</i>1¿<i>k</i> 1
3<i>kcn</i>
<i>k</i>
+.. . .+¿
<i>c<sub>n</sub></i>0<i><sub>−</sub></i>1
3<i>cn</i>
1
+ 1
32<i>cn</i>
2
+.. ..+¿
<i>c<sub>n</sub></i>1+3
<i>c<sub>n</sub></i>2+.. ..+<i>p</i>
<i>cnp</i>
<i>c<sub>n</sub>p −</i>1+. . .+<i>n</i>
<i>cnn</i>
<i>c<sub>n</sub>n </i>1
<i>n</i>
0
<i>n</i>
¿2=(<i>c</i><sub>2</sub><i>n<sub>n</sub></i>)
<i>cn</i>1¿2+.. .+¿
<i>cn</i>0¿2+¿
¿
0