Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ppct toan thcs sở gdđt kon tum cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam trường pt dtnt đăk hà độc lập tự do hạnh phúc phân phối chương trình trung học phổ thông môn toán lớp 7 a khung chương trình theo qui

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.38 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GD&ĐT KON TUM </b> <b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM </b>


<b>TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ </b> <b> </b> <b> Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TRUNG HỌC PHỔ THƠNG MƠN TỐN</b>
<b> LỚP 7</b>


A. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH THEO QUI ĐỊNH CỦA BỘ GD&ĐT


<b>Cả năm: 140 tiết</b> <b>Đại số: 70 tiết</b> <b>Hình học: 70 tiết</b>


<b>Học kì I: 19 tuần (72 tiết)</b> <b>40 tiết</b> <b>32 tiết</b>


<b>Học kì II: 18 tuần (68 tiết)</b> <b>30 tiết</b> <b>38 tiết</b>


<b>TT</b> <b>Nội dung</b> <b>Số tiết</b> <b>Ghi chú</b>


1


<b>I. Số hữu tỉ. Số thực</b>
<i><b>1. Tập hợp Q các số hữu tỉ</b></i>
 Khái niệm số hữu tỉ.


 Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
 So sánh các số hữu tỉ.


<b> Các phép tính trong Q: cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số</b>
hữu tỉ.


<i>2. Tỉ lệ thức</i>
 Tỉ số, tỉ lệ thức.



 Các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
<i>3. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vơ hạn tuần hồn. Làm trịn số.</i>
<i><b>4. Tập hợp số thực R</b></i>


 Biểu diễn một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hồn.
 Số vơ tỉ (số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn. Tập hợp số thực. So sánh các số thực.
 Khái niệm về căn bậc hai của một số thực không âm.


22


Đại số
70 tiết


2 <b>II. Hàm số và đồ thị</b>
<i>1. Đại lượng tỉ lệ thuận</i>
Định nghĩa.




Tính chất.




Giải tốn về đại l


 ượng tỉ lệ thuận.


<i>2. Đại lượng tỉ lệ nghịch</i>
Định nghĩa.





Tính chất.




Giải toán về đại l


 ượng tỉ lệ nghịch.


<i>3. Khái niệm hàm số và đồ thị</i>
Định nghĩa hàm số.




Mặt phẳng toạ độ.




 Đồ thị của hàm số y = ax (a  0).


 Đồ thị của hàm số y =
a
x<sub> (a  0).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TT</b> <b>Nội dung</b> <b>Số tiết</b> <b>Ghi chú</b>


3



<b>III. Thống kê</b>


Thu thập các số liệu thống kê. Tần số.




Bảng tần số và biểu đồ tần số (biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột


 .


Số trung bình cộng; mốt của bảng số liệu.




10


4


<b>IV. Biểu thức đại số</b>


Khái niệm biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số.




Khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, các phép toán cộng, trừ, nhân các đơn thức.




Khái niệm đa thức nhiều biến. Cộng và trừ đa thức.





Đa thức một biến. Cộng và trừ đa thức một biến.




Nghiệm của đa thức một biến.




20


5


<b>V. Đường thẳng vng góc. Đường thẳng song song</b>


<i>1. Góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau. Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vng góc.</i>
<i>2. Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. Hai đường thẳng song song. Tiên đề </i>
<i>Ơ-lít về đường thẳng song song. Khái niệm định lí, chứng minh một định lí.</i>


16


Hình học
70 tiết
6


<b>VI. Tam giác</b>


<i>1. Tổng ba góc của một tam giác.</i>
<i>2. Hai tam giác bằng nhau.</i>


<i>3. Các dạng tam giác đặc biệt</i>
Tam giác cân. Tam giác đều.




Tam giác vng. Định lí Pi-ta-go. Hai tr


 ường hợp bằng nhau của tam giác vuông.


30


7


<b>VII. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác</b>
<i>1. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác</i>


Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.




 Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.


<i>2. Quan hệ giữa đường vng góc và đường xiên, giữa đường xiên và hình chiếu của nó.</i>
<i>3. Các đường đồng quy của tam giác</i>


 Các khái niệm đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao của một tam
giác.


 Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác, ba đường trung trực, ba đường
cao của một tam giác.



24


B. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CỤ THỂ


<b>Cả năm: 37 tuần (140 tiết)</b>
<b>Học kỳ I:</b> <b>19 tuần (72 tiết)</b>


<b>Học kỳ II:</b>

<b>18tuần (68 tiết)</b>



<b>Cả năm: 140 tiết</b> <b>Đại số: 70 tiết</b> <b>Hình học: 70 tiết</b>
<b>Học kỳ I:</b>


19 tuần: 72 tiết


<b>40 tiết</b>


14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết


<b>32 tiết</b>


14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết


<b>Học kỳ II</b>


18 tuần: 68 tiết



<b>30 tiết</b>


13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết


<b>38 tiết</b>


13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết


<b>Tuần</b> <i><b>HỌC KỲ I (40 tiết)</b></i> <b>Tiết</b> <i><b>HỌC KỲ I (32 tiết)</b></i> <b>Tiết</b>
<b>1</b> §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ <i><b>1</b></i> §1. Hai góc đối đỉnh <i><b>1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2</b> §3. Nhân, chia số hữu tỉ <i><b>3</b></i> §2. Hai đường thẳng vng góc <i><b>3</b></i>


Luyện tập cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ <i><b>4</b></i> Luyện tập <i><b>4</b></i>


<b>3</b> Thực hành: Sử dụng máy tính CASIO <i><b>5</b></i> §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai
đường thẳng


<i><b>5</b></i>


§4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng trừ


nhân chia số thập phân - Luyện tập <i><b>6</b></i>


§4. Hai đường thẳng song song <i><b>6</b></i>



<b>4</b> §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng trừ


nhân chia số thập phân - Luyện tập <i><b>7</b></i>


Luyện tập <i><b>7</b></i>


§5. Lũy thừa của một số hữu tỉ <i><b>8</b></i> §5. Tiên đề Ơclít về đường thẳng song song <i><b>8</b></i>


<b>5</b> §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) <i><b>9</b></i> Luyện tập <i><b>9</b></i>


Luyện tập §5, 6 <i><b>10</b></i> §6. Từ vng góc đến song song <i><b>10</b></i>


<b>6</b> §7. Tỉ lệ thức <i><b>11</b></i> Luyện tập <i><b>11</b></i>


Luyện tập <i><b>12</b></i> §7. Định lý <i><b>12</b></i>


<b>7</b> §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau <i><b>13</b></i> §7. Định lý <i><b>13</b></i>


Luyện tập <i><b>14</b></i> Luyện tập <i><b>14</b></i>


<b>8</b> §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn
tuần hồn


<i><b>15</b></i> <i><b> Ơn tập chương I</b></i> <i><b>15</b></i>


§10. Làm trịn số <i><b>16</b></i> <i><b> Kiểm tra 45’ (chương I)</b></i> <i><b>16</b></i>


<b>9</b> Luyện tập §9, 10 <i><b>17</b></i> §1. Tổng ba góc của một tam giác <i><b>17,</b></i>



§11. Số vơ tỉ. Khái niệm về căn bậc hai <i><b>18</b></i> §1. Tổng ba góc của một tam giác <i><b>18</b></i>


<b>10</b> §12. Số thực <i><b>19</b></i> Luyện tập <i><b>19</b></i>


Thực hành: Sử dung máy tính CASIO <i><b>20</b></i> §2. Hai tam giác bằng nhau <i><b>20</b></i>


<b>11</b> <i><b>Ôn tập chương I</b></i> <i><b>21</b></i> §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam


giác cạnh-cạnh-cạnh (c-c-c)


<i><b>21</b></i>


<i><b>Kiểm tra 45’ (chương I)</b></i> <i><b>22</b></i> §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam


giác cạnh-cạnh-cạnh (c-c-c)


<i><b>22</b></i>


<b>12</b> §1. Đại lượng tỉ lệ thuận <i><b>23</b></i> Luyện tập <i><b> 23</b></i>


§2. Một số bài tốn về đại lượng tỉ lệ thuận <i><b>24</b></i> §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam
giác cạnh-góc-cạnh (c-g-c)


<i><b>24</b></i>


<b>13</b> Luyện tập <i><b>25</b></i> §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam
giác cạnh-góc-cạnh (c-g-c)


<i><b> 25</b></i>



§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch <i><b>26</b></i> Luyện tập <i><b>26</b></i>


<b>14</b> §4. Một số bài tốn về đại lượng tỉ lệ nghịch <i><b>27</b></i> §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam
giác góc-cạnh-góc (g-c-g)


<i><b>27</b></i>


Luyện tập <i><b>28</b></i> §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam
giác góc-cạnh-góc (g-c-g)


<i><b>28</b></i>


<b>15</b> §5. Hàm số <i><b>29</b></i> Luyện tập <i><b>29</b></i>


Luyện tập <i><b>30</b></i>


§6. Mặt phẳng tọa độ <i><b>31</b></i>


<b>16</b> Luyện tập <i><b>32</b></i> <i><b> Ôn tập học kỳ I</b></i> <i><b>30</b></i>


§7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) <i><b>33</b></i>


Luyện tập <i><b>34</b></i>


<b>17</b> <i><b> Kiểm tra chương II </b></i> <i><b>35</b></i> <i><b> Ôn tập học kỳ I</b></i> <i><b>31</b></i>


<i><b>Ôn tập học kỳ I</b></i> <i><b>36</b></i>


<i><b>Ôn tập học kỳ I</b></i> <i><b>37</b></i>



<b>18</b> <i><b> Kiểm tra học kỳ I (cả Đại số và Hình học)</b></i> <i><b>38, 39</b></i> <i><b>Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần hình học) </b></i> <i><b>32</b></i>


<i><b> Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần đại số)</b></i> <i><b>40</b></i>


<b>19</b> <i><b>00</b></i> <i><b>00</b></i>


<i><b>HỌC KỲ II (30 tiết)</b></i> <b>HỌC KỲ II( 38 tiết)</b>


<b>20</b> §1. Thu thập số liệu thống kê, tần số <i><b>41</b></i> <i> Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của</i>
<i>tam giác)</i>


<i><b>33</b></i>


§2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu <i><b>42</b></i> §6. Tam giác cân <i><b>34</b></i>


<b>21</b> Luyện tập §1, 2 <i><b>43</b></i> §6. Tam giác cân <i><b> 35</b></i>


§3. Biểu đồ
Luyện tập


<i><b>44</b></i>
<i><b>45</b></i>


Luyện tập <i><b>36</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Luyện tập <i><b>47</b></i> §7. Định lý Pitago <i><b>38</b></i>


<b>23</b> Thực hành: Sử dung máy tính CASIO <i><b>48</b></i> Luyện tập <i><b>39</b></i>


<i><b> Ơn tập chương III</b></i> <i><b>49</b></i> §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác



vuông


<i><b>40</b></i>


<b>24</b> <i><b> Kiểm tra 45’ (Chương III)</b></i> <i><b>50</b></i> §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác


vuông


<i><b> 41</b></i>


§1. Khái niệm biểu thức đại số <i><b>51</b></i> Luyện tập <i><b>42</b></i>


<b>25</b> §2. Giá trị của một biểu thức đại số <i><b>52</b></i> Thực hành ngồi trời <i><b>43</b></i>


§3. Đơn thức <i><b>53</b></i> Thực hành ngồi trời <i><b> 44</b></i>


<b>26</b> §4. Đơn thức đồng dạng <i><b>54</b></i> <i><b> Ôn tập chương II</b></i> <i><b>45</b></i>


Luyện tập §1, 2, 3, 4 <i><b>55</b></i> <i><b> Ơn tập chương II</b></i> <i><b> 46</b></i>


<b>27</b> §5. Đa thức <i><b>56</b></i> §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong
một tam giác


<i><b>47</b></i>


§6. Cộng trừ đa thức <i><b>57</b></i> Luyện tập <i><b>48</b></i>


<b>28</b> Luyện tập <i><b>58</b></i> §2. Quan hệ gữa đường vng góc và đường
xiên, đường xiên và hình chiếu.



<i><b>49</b></i>


§7. Đa thức một biến <i><b>59</b></i> §2. Quan hệ gữa đường vng góc và đường
xiên, đường xiên và hình chiếu.


<i><b>50</b></i>


<b>29</b> §8. Cộng trừ đa thức một biến <i><b>60</b></i> Luyện tập <i><b>51</b></i>


Luyện tập <i><b>61</b></i> §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.
Bất đẳng thức tam giác.


<i><b>52</b></i>


<b>30</b> §9. Nghiệm của đa thức một biến <i><b>62</b></i> Luyện tập <i><b>53</b></i>


Luyện tâp <i><b> 63</b></i> §4. Tính chất ba trung tuyến của tam giác <i><b>54</b></i>


<b>31</b> <i><b> Ôn tập chương IV</b></i> <i><b>64</b></i> Luyện tập <i><b>55</b></i>


<i><b> Ôn tập chương IV</b></i> <i><b>65</b></i> §5. Tính chất tia phân giác của một tam giác <i><b>56</b></i>


<b>32</b> <i><b>Kiểm tra chương IV</b></i> <i><b>66</b></i> Luyện tập <i><b>57</b></i>


§6. Tính chất ba đường phân giác của tam
giác


<i><b>58</b></i>



<b>33</b> <i><b> Ơn tập cuối năm </b></i> <i><b>67</b></i> §6. Tính chất ba đường phân giác của tam


giác


<i><b> 59</b></i>


Luyện tập <i><b>60</b></i>


<i><b>Ôn tập phần đầu chương III </b></i> <i><b>61</b></i>


<b>34</b> <i><b> Kiểm tra học kỳ II (cả Đại số và Hình học)</b></i> <i><b>68</b></i> <i><b> Kiểm tra 45’ </b></i> <i><b>62</b></i>


§7. Tính chất đường trung trực của một đoạn
thẳng


<i><b>63</b></i>


Luyện tập <i><b> 64</b></i>


<b>35</b> <i><b> Kiểm tra học kỳ II (cả Đại số và Hình học)</b></i> <i><b> 69</b></i> §8. Tính chất ba đường trung trực của tam


giác


<i><b>65,</b></i>


Luyện tập <i><b> 66</b></i>


§9. Tính chất ba đường cao của tam giác <i><b>67</b></i>


<b>36</b> <i><b> Trả bài kiểm tra cuối năm</b></i> <i><b>70</b></i> §9. Tính chất ba đường cao của tam giác <i><b> 68</b></i>



<i><b> Ôn tập cuối năm</b></i> <i><b>69</b></i>


<i><b> Trả bài kiểm tra cuối năm (phần hình học)</b></i> <i><b>70</b></i>


<b>37</b> <i><b>00</b></i> <i><b>00</b></i>


+ Kiểm tra miệng: 1 bài ;


+ Kiểm tra viết 15’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học).
+ Kiểm tra viết 45’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học).


</div>

<!--links-->

×