Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ppct toan thcs sở gdđt kon tum cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam trường pt dtnt đăk hà độc lập tự do hạnh phúc phân phối chương trình trung học phổ thông môn toán lớp 9 a khung chương trình theo qui

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.49 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>SỞ GD&ĐT KON TUM<b> </b> <b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM </b>
<b>TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ</b> <b> Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TRUNG HỌC PHỔ THƠNG MƠN: TỐN</b>
<b> LỚP 9</b>


A. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH THEO QUI ĐỊNH CỦA BỘ GD&ĐT


<b>Cả năm: 140 tiết</b> <b>Đại số: 70 tiết</b> <b>Hình học: 70 tiết</b>


<b>Học kì I: 19 tuần (72 tiết)</b> <b>40 tiết</b> <b>32 tiết</b>


<b>Học kì II: 18 tuần (68 tiết)</b> <b>30 tiết</b> <b>38 tiết</b>


<b>TT</b> <b>Nội dung</b> <b>Số tiết</b> <b>Gchú</b>


1


<b>I. Căn bậc hai. Căn bậc ba</b><i>1. Khái niệm căn bậc hai. </i>Căn thức bậc hai
và hằng đẳng thức: A2 <sub> =A.</sub><i><sub>2. Các phép tính và các phép biến đổi</sub></i>
<i>đơn giản về căn bậc hai.3. Căn bậc ba.</i>


18


Đại số
70 tiết
2 <b>II. Hàm số bậc nhất 1. Hàm số y = ax + b </b><i>a </i><i>. 2. Hệ số góc của </i>


<i>đ-ường thẳng. Hai đđ-ường thẳng song song và hai đđ-ường thẳng cắt nhau.</i> 11


3



<b>III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn </b><i>1. Phương trình bậc nhất</i>
<i>hai ẩn.2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.3. Giải hệ phương trình</i>
<i>bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế.4. Giải bài toán bằng</i>
<i>cách lập hệ phương trình.</i>


17


4


<b>IV. Hàm số y = ax2<sub> (a </sub></b><sub></sub><b><sub> 0). Phương trình bậc hai một ẩn. 1. Hàm số</sub></b>
<i>y = ax2<sub> (a </sub></i><sub></sub><i><sub> 0). Tính chất. Đồ thị.2. Phương trình bậc hai một</sub></i>
<i>ẩn.3.Định lý Viét và ứng dụng.4. Phương trình quy về phương trình bậc</i>
<i>bai.5. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn.</i>


24


5


<b>V. Hệ thức lượng trong tam giác vuông</b>


<i>1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vng. 2. Tỉ số </i>
<i>l-ượng giác của góc nhọn. Bảng ll-ượng giác.3. Một số Hệ thức giữa các</i>
<i>cạnh và các góc của tam giác vng (sử dụng tỉ số lượng giác).4. Ứng</i>
<i>dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn.</i>


19


Hình học 70
tiết



6


<b>VI. Đường trịn </b><i>1. Xác định một đường trịn</i> Định nghĩa đường trịn,
hình trịn.Cung và dây cung.Sự xác định một đường tròn, đường tròn
ngoại tiếp tam giác.<i>2. Tính chất đối xứng</i> Tâm đối xứng. Trục đối
xứng.Đường kính và dây cung. Dây cung và khoảng cách từ tâm đến
dây.<i>3. Ví trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường</i>
<i>tròn.</i>


17


7 <b><sub>VII. Góc với đường trịn1. Góc ở tâm. Số đo cung .</sub></b><sub>Định nghĩa góc ở</sub>
tâm.Số đo của cung trịn. <i>2. Liên hệ giữa cung và dây.3. Góc tạo bởi hai</i>
<i>cát tuyến của đường trịn </i>Định nghĩa góc nội tiếp. Góc nội tiếp và cung
bị chắn. Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung. Góc có đỉnh ở bên trong
hay bên ngồi đường trịn. Cung chứa góc. Bài tốn quỹ tích “cung chứa
góc”.<i>4. Tứ giác nội tiếp đường trịn </i>Định lí thuận. Định lí đảo.<i>5. Cơng</i>
<i>thức tính độ dài đường trịn, diện tích hình trịn. Giới thiệu hình quạt</i>
<i>trịn và diện tích hình quạt trịn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cả năm: 140 tiết</b> <b>Đại số: 70 tiết</b> <b>Hình học: 70 tiết</b>


8


<b>VIII. Hình trụ, hình nón, hình cầu </b>Hình trụ, hình nón, hình cầu.Hình
khai triển trên mặt phẳng của hình trụ, hình nón. Cơng thức tính diện
tích xung quanh và thể tích của hình trụ, hình nón, hình cầu.


13


B. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CỤ THỂ


<b>Cả năm:</b> <b>37 tuần (140 tiết)</b>
<b>Học kỳ I:</b> <b>19 tuần (72 tiết)</b>
<b>Học kỳ II:</b> <b>18 tuần (68 tiết)</b>


<b>Cả năm: 140 tiết</b> <b>Đại số: 70 tiết</b> <b>Hình học: 70 tiết</b>
<b>Học kỳ I:</b>


19 tuần: 72 tiết


<b>40 tiết</b>


14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết


<b>32 tiết</b>


14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
<b>Học kỳ II</b>


18 tuần: 68 tiết <b>30 tiết</b>13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết


<b>38 tiết</b>



13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết


<b>Tuần</b> <b><sub>HỌC KỲ I </sub></b><i><b><sub>(40 tiết)</sub></b></i> <b>Tiết</b> <b>HỌC KỲ I </b><i><b>(32 tiết)</b></i> <b>Tiết</b>


<b>1</b> §1. §1. Căn bậc hai <i>1</i> §1. Một số hệ thức về cạnh và đường


cao trong tam giác vuông <i>1</i>
§2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức


2
A | A |


<i>2</i> §1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao
trong tam giác vng (t) <i>2</i>
<b>2</b> §2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức


2


A | A |<sub>- Luyện tập (t)</sub>


<i>3</i> Luyện tập <i>3</i>


§3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai
phương.


<i>4</i> Luyện tập <i>4</i>


<b>3</b> §3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai


phương. Luyện tập (t)


<i>5</i> §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn <i>5</i>
§4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.


Luyện tập <i>6</i> §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn (t) <i>6</i>


<b>4</b> §4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.


Luyện tập (t) <i>7</i> Luyện tập <i>7</i>


§5. Bảng căn bậc hai - Sử dụng MT CASIO <i>8</i> §3. Bảng lượng giác - Sử dụng máy tính
CASIO


<i>8</i>
<b>5</b> §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai <i>9</i> §3. Bảng lượng giác - Sử dụng máy tính


CASIO (t)


<i>9</i>
§7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc


hai(tt)


<i>10</i> Luyện tập <i>10</i>


<b>6</b> §7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai.
Luyện tập (t)


<i>11</i> §4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong


tam giác vng


<i>11</i>
§7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai.


Luyện tập (t)


<i>12</i> §4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong
tam giác vng (t)


<i>12</i>
<b>7</b> §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

§8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.


Luyện tập (t) <i>14</i> Luyện tập <i>14</i>


<b>8</b> §9. Căn bậc ba <i>15</i> Thực hành §4. Ứng dụng thực tế tỉ số


lượng giác của góc nhọn <i>15</i>


<i><b>Ơn tập Chương I</b></i> <i>16</i> Thực hành §4. (t) <i>16</i>


<b>9</b> <i><b>Ơn tập Chương I</b></i> <i>17</i> <i><b>Ôn tập chương I</b></i> <i>17,</i>


<i><b>Kiểm tra 45’ (chương I)</b></i> <i>18</i> <i><b>Ơn tập chương I(t)</b></i> <i>18</i>


<b>10</b> §1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số.
Luyện tập



<i>19</i> <i><b>Kiểm tra 45’ (chương I)</b></i> <i>19</i>


Luyện tập (t) <i>20</i> §1. Sự xác định đường trịn. Tính chất
đối xứng của đường trịn -


<i>20</i>


<b>11</b> §2. Hàm số bậc nhất. Luyện tập <i>21</i> Luyện tập <i>21</i>


Luyện tập (t) <i>22</i> §2. Đường kính và dây của đường trịn <i>22</i>


<b>12</b> §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠0) - Luyện
tập


<i>23</i> §3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây


<i> 23</i>
§3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠0) - Luyện


tập <i>24</i> Luyện tập §2, §3 <i>24</i>


<b>13</b> §4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt


nhau. <i>25</i> §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn <i> 25</i>
Luyện tập <i>26</i> §5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của


đường trịn


<i>26</i>


<b>14</b> §5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) <i>27</i> Luyện tập §4, § 5 <i>27</i>


Luyện tập <i>28</i> §6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau <i>28</i>


<b>15</b> <i><b>Kiểm tra chương II</b></i> <i>29</i> Luyện tập <i>29</i>


§1. Phương trình bậc nhất hai ẩn <i>30</i>
§2. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn <i>31</i>


<b>16</b> Luyện tập §1, 2 <i>32</i> <i><b> Ơn tập học kỳ I</b></i> <i>30</i>


§3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
.Luyện tập


<i>33</i>


.Luyện tập(t) <i>34</i>


<b>17</b> §4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng
đại số .Luyện tập


<i>35</i> <i><b> Ôn tập học kỳ I</b></i> <i>31</i>


Luyện tập (t) <i>36</i>


<i><b>Ôn tập học kỳ I</b></i> <i>37</i>


<b>18</b> <i><b>Kiểm tra học kỳ I (cả đại số và hình học)</b></i> <i>38, 39</i> <i><b>Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần </b></i>


<i><b>Hình học)</b></i>



<i>32</i>


<i><b>Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần Đại số)</b></i> <i>40</i>


<b>19</b> <i>00</i> <i>00</i>


<b>HỌC KỲ II </b><i><b>(30 tiết)</b></i> <b>HỌC KỲ II( 38 tiết)</b>
<b>20</b> Thực hành: giải hệ phương trình bằng máy tính


CASIO


<i>41</i> §7. Vị trí tương đối của hai đường trịn <i>33</i>
§5. Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình <i>42</i> §8. Vị trí tương đối của hai đ. trịn <i>(tiếp)</i> <i>34</i>
<b>21</b> §6. Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình


(tiếp)


<i>43</i> Luyện tập §7, 8 <i> 35</i>


Luyện tập


<i><b>Ơn tập chương III</b></i> <i>4445</i> <i><b>Ôn tập chương II</b></i> <i>36</i>


<b>22</b> <i><b>Kiểm tra chương III</b></i> <i>46</i> §1. Góc ở tâm <i>37</i>


§1. Hàm số y = ax2 <sub>(a ≠ 0)</sub> <i><sub>47</sub></i> <sub>Luyện tập</sub> <i><sub>38</sub></i>


<b>23</b> Luyện tập <i>48</i> §2. Liên hệ giữa cung và dây <i>39</i>



§2. Đồ thị của hàm số y = ax2 <sub>(a ≠ 0)</sub> <i><sub>49</sub></i> <sub>§3. Góc nội tiếp</sub> <i><sub>40</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

§3. Phương trình bậc hai một ẩn số <i>51</i> 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung <i>42</i>


<b>25</b> Luyện tập <i>52</i> - Luyện tập <i>43</i>


§4. Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai.
Luyện tập


<i>53</i> §5. Góc có đỉnh ở bên trong đường trịn.
Góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn


<i> 44</i>
<b>26</b> §4. Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai


Luyện tập (t) <i>54</i> Luyện tập <i>45</i>


§5. Cơng thức nghiệm thu gọn <i>55</i> §6. Cung chứa góc <i> 46</i>


<b>27</b> Luyện tập <i>56</i> Luyện tập <i>47</i>


§6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. <i>57</i> §8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn


nội tiếp <i>48</i>


<b>28</b> .Luyện tập <i>58</i> §8. Đường trịn ngoại tiếp, nội tiếp (t) <i>49</i>


§7. Phương trình quy về phương trình bậc hai.
Luyện tập



<i>59</i> §8. Đường trịn ngoại tiếp,nội tiếp (t) <i>50</i>


<b>29</b> Luyện tập <i>60</i> 9. Độ dài đường tròn, cung tròn <i>51</i>


§8. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình <i>61</i> Luyện tập <i>52</i>


<b>30</b> Luyện tập <i>62</i> §10. Diện tích hình trịn, quạt trịn <i>53</i>


Ơn tập chương IV <i> 63</i> Luyện tập <i>54</i>


<b>31</b> Ôn tập chương IV (t) <i>64</i> <i><b>Ôn tập chương III</b></i> <i>55</i>


<i><b>Kiểm tra 45’</b></i> <i>65</i> <i><b>Ôn tập chương III</b></i> <i>56</i>


<b>32</b> <i><b>Ôn tập cuối năm</b></i> <i>66</i> <i><b> Kiểm tra 45’ (chương III)</b></i> <i>57</i>


§1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể


tích trụ <i>58</i>


<b>33</b> <i><b>Ơn tập cuối năm</b></i> <i>67</i> §1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể


tích trụ (t) <i> 59</i>


Luyện tập <i>60</i>


§2. Hình nón. Hình nón cụt. Diện tích
xung quanh và thể tích của hình nón,
hình nón cụt - Luyện tập



<i>61</i>


<b>34</b> <i><b>Kiểm tra học kỳ II</b></i> <i>68</i> §2. Hình nón. Hình nón cụt..(t) <i>62</i>


Luyện tập <i>63</i>


§3. Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể
tích hình cầu


<i> 64</i>


<b>35</b> <i><b> Kiểm tra học kỳ II</b></i> <i> 69</i> §3. Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể


tích hình cầu (t)


<i>65,</i>


Luyện tập <i> 66</i>


<i><b>Ơn tập chương IV</b></i> <i>67</i>


<b>36</b> <i><b> Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số)</b></i> <i>70</i> <i><b>Ôn tập cuối năm</b></i> <i> 68</i>


<i><b>Ôn tập cuối năm (t)</b></i> <i>69</i>


<i><b>Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình</b></i>
<i><b>học)</b></i>


<i>70</i>



<b>37</b> <i>00</i> <i><b>00</b></i>


+ Kiểm tra miệng: 1 bài ;


+ Kiểm tra viết 15’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học).
+ Kiểm tra viết 45’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học).


</div>

<!--links-->

×