Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
? Hãy kể tên các thành phần hóa học của tế
bào?
-Các nguyên tố hóa học
-Nước
-Cácbonhidrat
-Lipit
-Protein
-Axit nucleic
Phân tử
<b>? Sự khác nhau về cấu tạo tế bào giữa Giới </b>
khởi sinh và các Giới Nguyên
sinh,Nấm,Thực vật,Động vật ?
<b>Màng sinh chất,tế bào chất,</b>
- <b>Nhân chưa hồn chỉnh (chưa có màng nhân)</b>
<b>- Tế bào chất khơng có hệ thống nội </b>
<b>màng,khơng có bào quan có màng bao bọc.</b>
<b>- Kích thước: rất nhỏ</b><i><b> (bằng 1/10 tế bào nhân </b></i>
<i><b>thực) </b><b> =></b><b>S/V lớn</b><b> => </b><b>trao đổi chất</b><b> với môi </b></i>
<i><b>trường nhanh => </b><b>sinh trưởng, sinh sản </b></i>
S
V =
3
2R
S=4
V= 4/3
S
V =
3
R
R 2R
<b>? Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho </b>
<b>tế bào nhân sơ ?</b>
<i><b>- Tế bào nhân sơ kích thước nhỏ =></b><b>S/V </b></i>
* VK E. coli nuôi trong phòng thí
nghiệm 20 phân chia 1 laàn.
* Tế bào người: TB gan 6 tháng phân
chia.
Từ 1 VK phân chia trong vòng 2
<b>II.CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ</b>
1
2
3
4
5
6
7
Vỏ nhầy
Thành tế
PHIẾU HỌC TẬP.
CẤU TẠO TẾ
BÀO NHÂN SƠ Cấu tạo Chức năng
Thành TB
Màng sinh chất
Vỏ nhầy
Lông
Roi,
ĐÁN ÁN PHIẾU HỌC TẬP.
CT TBNS Cấu tạo Chức năng
- Thành TB
- MSC
-<b>Peptiđôglican</b>
<b>( các chuỗi Cacbohidrat + </b>
<b>Các đoạn polipeptit ngắn).</b>
-Dựa vào thành TB chia VK:
+ VK gram (+)
+ VK gram (- )
- 2 lớp phơtpholipit và prơtêin.
<b>- Quy định </b>
<b>hình dạng của </b>
<b>tế bào</b>
- Trao đổi
ĐÁN ÁN PHIẾU HỌC TẬP.
- Vỏ nhầy
- Lơng
- Roi
- Prôtêin
<b>- Bảo vệ TB</b>
- Giúp VK bám vào bề
mặt tế bào người
- Giúp VK di chuyển
- Tế bào chất
-Bào tương:
Keo bán lỏng.
-Hạt dự trữ.
-Ribôxôm.
- Nơi thực hiện các
phản ứng TĐC của TB
- Tổng hợp prôtêin
- Vùng nhân - 1 phân tử ADN
vịng.
- Plasmit
- Chứa đựng thơng tin
di truyền
<b>1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi.</b>
<b>a. Thành tế bào</b>
<i><b>Peptiđôglican</b></i>
Cấu tạo thành tế bào: <b>Peptiđôglican</b>( Gồm các
<b>Thành tế bào :</b>
<b>? Dựa vào cấu trúc, thành phần hóa học, thành tế </b>
<b>bào có mấy loại ?</b>
<b> </b>
<b> Gram dương</b>
<b>Hai loại </b>
<b> Gram âm</b>
<b>? Việc xác định loại vi khuẩn Gram + và Gram </b>
<b>có ý nghĩa gì ?</b>
<b>- Biết được sự khác biệt này của chúng, ta có thể sử </b>
<b>Thí nghi mệ</b>
<i><b>Phá thành tế bào</b></i>
<i><b>Cho vào dd đẳng trương</b></i>
Từ thí nghiệm này ta có thể rút ra nhận
xét gì về vai trị của thành tế bào?
<b>b. Màng sinh chất</b>
<b>phôtpholipit</b>
Prôtêin
* Cấu tạo : 2 lớp phôtpholipit và prôtêin
<b>c. Vỏ nhầy, lông và roi</b>
- Cấu tạo của vỏ nhầy, lông và roi: Prôtêin
+ Lông (nhung mao): giúp tế bào bám vào bề mặt tế bào
+ Vỏ nhầy: bảo vệ tế bào
+ Roi( tiêm mao): giúp tế bào di chuyển
<b>2-Hạt dự trữ</b>
<b>1- Bào tương</b>
<b>3-Ribôxôm</b>
4-Plasmid
5- 1 phân tử ADN vòng
2. Tế bào chất
- Cấu tạo:
- Chức năng:
+Là nơi thực hiện các phản
ứng trao đổi chất của tế bào
+Tổng hợp prôtêin
3. Vùng nhân
- Cấu tạo
- <sub>Chức năng: + </sub><sub>Chứa đựng</sub><sub> thông tin di truyền</sub>
1
2
3
4
5
6
7
Vỏ nhầy
Thành tế
bào
Màng
sinh chất
Roi
Tế bào
chất
Vùng nhân
Lông
? Hãy chú thích hình vẽ về cấu trúc của một