Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.92 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ 3 ngày 8 tháng 11 năm 2006
- Củng cố cho H nắm chắc các âm và vần đã học
<b>II - Lên Lớp</b>
Tiết 1
<b>1. Ôn tập các âm và chữ đã học ( 5 - 7')</b>
- Yêu cầu nêu các âm đã đợc học
- Ghi các âm đó lên bảng
- Chỉnh sửa những âm phát âm sai: n, l, ch, tr,s,x,r,d,gi
<b>2. Ôn các vần đã học (5 - 7')</b>
- Yêu cầu nêu các vần đã học .
- Ghi các vần lên bảng.
<b>3. Luyện đọc từ (5-7')</b>
- ViÕt1 sè từ lên bảng : mua mía, sáo sậu, hai tay, nhảy
dây, gửi quà, mu trí, hơu sao, mu trÝ.
- Đọc mẫu.Hớng dẫn đọc.
<b>4. Luyện viết ( 10-12') </b>
<i>* Tõ "hai tay":</i>
- Từ đợc viết bằng những chữ nào? Khoảng cách giữa các
chữ thế nào?
- Nhận xét độ cao các con chữ ?
- Vị trí dấu thanh?
- Nêu quy trình viết .
<i>* Từ "mua mía" : Hỏi tơng tự </i>
- Nhiều em nêu
- Luyện phát âm
- NhiỊu em nªu
- Luyện đánh vần , đọc trơn,
phân tích.
- Luyện đọc từ
- 1 em nªu
- 1 em nêu
- 1 em nêu
- Viết bảng
Tiết 2
<b>1. Luyện đọc ( 10-12') - Chỉ lại bảng </b>
- Viết câu ứng dụng: Bé Mai gửi quà về quê cho bà. Bé rất
yêu quý bà .
- c mu hng dẫn đọc.
<b>2. Luyện viết ( 15-17')</b>
- NhËn xÐt tõ viết rộng trong mấy ô?
- Nêu quy trình viết.
- KiĨm tra t thÕ.
- ChÊm ®iĨm nhËn xÐt.
<b>3. Chơi trò chơi ( 5- 7')</b>
- Gii thiu trũ chi : Ghép âm với vần thích hợp -> tiếng
- Hớng dẫn cách chơi: Dãy 1 mỗi ngời nêu một âm ,Dãy 2
mõi ngời nêu một vần để ghép v
- Đọc lại bài tiết 1
- Đọc lại câu ứng dơng.
- 1 em nªu
- ViÕt vë
<b>III - Củng cố dặn dò ( 2-3')</b>
- Đọc lại bài trên bảng
- VN: c k li cỏc âm và vần đã học
- Chuẩn bị kiểm tra định kỳ.
- Líp cỉ vị
- Đội nào ghép đợc n`
tiếng thì thắng
Thø 4 ngµy 9 tháng 11năm 2005
<b>I - Mục tiêu </b>
- KT đánh giá H về đọc và viết các âm, vần, tiếng, từ đã học
<b>II - Chuẩn bị : </b>
- Nội dung bài kiểm tra
<b>III - Đề bài : PGD ra </b>
Thứ 5 ngày 10 tháng 11 năm 2005
- H hiu đợc cấu tạo của vần on - an . Đọc viết đợc on, an, mẹ con, nhà sàn
- Nhận ra đợc vần on - an trong các từ khác và câu ứng dụng
- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé và bè bạn
<b>II - Đồ dùng :</b>
- Tranh : mĐ con, nhµ sµn
- Tranh minh hoạ: câu ứng dụng, phần luyện nói
<b>III - Lªn líp </b> <b> TiÕt1</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (3 - 5') </b>
- Yêu cầu đọc SGK bài 42
- Nhận xét cho im.
<b>2. Bi mi:</b>
<b>2.1 Dạy vần (20- 22')</b>
<i>* Vần " on" :</i>
- Phát âm mẫu và hớng dẫn phát âm
- HÃy phân tích vần : on
- HÃy chọn và cài vần : on
- Đánh vần mẫu : o - n - on
- 3- 4 em c
- Đọc lại theo dÃy
- vài em àhan tích.
- Chọn chữ vµ cµi.
- Có vần on hãy chọn thêm âm "c" để tạo tiếng mới
- Đánh vần mẫu : c - on - con
- H·y ph©n tÝch tiÕng: con
- Ghi bảng tiếng khoá: con
- Đa tranh giới thiệu từ khoá " mẹ con"
<i>* Vần an : Thực hiện nh trên.</i>
<i>* Hôm nay cô dạy những vần gì?</i>
Ghi đầu bài
- Yêu cầu so sánh 2 vần?
<i>* Đọc tõ øng dông </i>
- Chép từ lên bảng.giao nhiệm vụ các tổ cài tiếng.
- Đọc mẫu và hớng dẫn đọc từ.
<b>2.2 Híng dÉn viÕt ( 10 -12')</b>
<i>* Vần "on và an":</i>
- Ch on c vit bng những con chữ nào? Độ cao các
con chữ thế nào?
- Khoảng cách nối giữa các con chữ ra sao?
- Nêu quy trình viết.
- Chữ an thực hiện tơng tự.
<i>* Tõ " mĐ con, nhµ sµn " :</i>
- Từ đợc viết viết bằng những chữ nào? Khoảng cách
giữa các chữ thế nào?
- Nhận xét độ cao các con chữ?
- Nờu v trớ du thanh?
- Nêu quy trình viết.
c trn.
- Chọn chữ và cài
- Nhỡn thanh chữ đánh vần
,đọc trn.
- 3 - 4 em phân tích.
- Đọc trơn tiếng
- Đọc từ và nêu tiếng có vần on ,
- 1 em đọc cả cột .
- 1 em nªu
- 1-2 em nêu
- Các tổ cài tiếng.
- Đọc các từ và nêu tiếng có
vần vừa học .
- 1 em c tồn bà.i
-1 em nªu
-1 em nªu
- 1 em nªu
- 1 em nªu
<b>2.3 Lun tËp </b>
<i>2.3.1 Luyện đọc ( 10 - 12')</i>
* Đọc bảng :
- Ch theo khụng theo thứ tự;
- Đa tranh giới thiệu câu ứng dụng.
- Đọc mẫu và hớng dẫn đọc câu.
* §äc SGK:
- Đọc mẫu 2 trang
- Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng và nêu
tiếng có vần vừa häc.
- 1 em đọc toàn bài.
- NhËn xÐt cho ®iĨm.
<i>2,3.2 Lun viÕt ( 15 - 17'')</i>
- NhËn xÐt ch÷ viÕt réng trong mÊy ô?
- Cho xem vở mẫu.
- Kiểm tra t thÕ.
- ChÊm ®iĨm, nhËn xÐt.
<i>2.3.3 Lun nãi ( 5 -7')</i>
- Yêu cầu nêu chủ đề luyện nói?
- Đa tranh :
- Gợi ý
<i>+ Tranh vẽ ai ?</i>
<i>+ Bé và các bạn đang làm gì?</i>
<i>+ Các em có bạn không?</i>
<i>+ Bạn của em là những ai? ở đâu?</i>
<i>+ Em cú q bạn đó khơng? Cácbạn ấy là ntn?...</i>
<i>+ Hãy kể về tình cảm của mình với bạn và kể về</i>
ngời bạn của mình cho cả lớp cùng nghe.
- KL về chủ đề: Bé và bè bạn
<b>3. Củng cố dặn dò (2-3')</b>
- H đọc lại bài trên bảng
- Y/c tìm tiếng có vần va hc
- Về nhà: Đọc kĩ bài, xem trớc bài 45.
- 1 em nêu
- Tô khan chữ mẫu
- Viết vë
- 1 em nªu
- Quan sát tranhvà luyện nói
theo chủ đề.
- 1 em đọc
- Líp thi t×m theo dÃy
Thứ 6 ngày 11 tháng 11 năm 2005
- H hiu c cấu tạo của vần ân - ă, ăn . Đọc viết đợc ân - ăn , cái cân, con trăn
- Nhận ra đợc vần ân - ăn trong các từ khác và câu ứng dụng
- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nặn đồ chơi
<b>II - Đồ dùng :</b>
- Tranh hc vËt thật : cái cân, tranh con trăn
<b>1. Kiểm tra bài cũ (3 - 5') </b>
- Yêu cầu đọc SGK bài 44
- Nhận xét cho điểm
<b>2. Bµi míi:</b>
<i><b>2.1 Dạy vần (20- 22')</b></i>
* Vần "ân" :
- Phát âm mẫu và hớng dẫn phát âm
- HÃy phân tích vần : ân
- Chọn chữ và cài vần ân
- Đánh vần mẫu : â - n - ©n
- Có vần ân hãy chọn thêm âm "c" để tạo tiếng mới
- Đánh vần mẫu : c - ân - cân
- H·y ph©n tÝch tiÕng c©n
- Ghi bảng tiếng khoá: cân
- Đa tranh giới thiệu từ khoá " cái cân"
* Vần ăn : Thực hiện tong tự .
* Hôm nay cô dạy những vần gì?
Ghi đầu bài
HÃy so sánh 2 vần?
* Đọc từ ứng dông
- Chép từ lên bảng.Giao nhiệm vụ các tổ cài tiếng.
- Đọc mẫu và hớng dẫn đọc từ.
<b>2.2 Hớng dẫn viết ( 10 -12')</b>
* Chữ "ân và ăn":
- Ch n c vit bng nhng con chữ nào ? Độ cao các
chữ là bao nhiêu ?
- Khoảng cách nối giữa các con chữ thế nào ?
- Nêu quy trình viết.
-Chữ ân viết có gì khác chữ ăn?
- Nêu quy trình viết.
* Từ " cái cân, con trăn " :
- T c vit bằng những chữ nào ? Nêu khoảng cách
giữa các chữ ?
-Nhận xét độ cao các con chữ ?
- Nêu quy trỡnh vit.
Từ con trăn thực hiện tơng tự.
- Đọc lại theo dÃy
- Nhỡn thnh ch ỏnh vn ,c
trn
- Chọn chữ và cài
- Nhỡn thanh chữ đánh vần
,đọc trn.
- 3 - 4 em phân tích
- Đọc từ và nêu tiếng có vần vừa
học.
- 1 em c c ct.
- 1 em nêu.
- 1 em nêu.
- Các tổ cài tiếng.
- Đọc các từ và nêu tiếng có
vần vừa học.
- 1 em đọc tồn bài
-1 em nªu
-1 em nªu
- 1 em nªu
- 1 em nªu
- 1 em nêu
- Viết bảng
Tiết 2
<b>2.3 Luyện tập </b>
<i>2.3.1 Luyn c ( 10 - 12')</i>
* Đọc bảng :
- Đa tranh giới thiệu câu ứng dụng.
- Đọc mẫu và hớng dẫn đọc câu.
* §äc SGK:
- §äc mÉu 2 trang
- NhËn xÐt cho ®iĨm
<i>2.3.2 Lun viÕt ( 15 - 17'')</i>
- Nhận xét chữ viết rộng trong mấy ô?
- Nêu quy tr×nh viÕt.
- Cho xem vë mÉu.
- KiĨm tra t thÕ .
- ChÊm ®iĨm, nhËn xÐt.
<i>2.3.3Lun nãi ( 5 -7')</i>
- Chủ đề luyện nói hơm nay là gì?
- Đa tranh :
- Gỵi ý:
<i>+ Tranh vÏ ai ?</i>
<i>+ Nặn đồ chơi cú thớch khụng?</i>
<i>+ Hai bạn trong tranh đang nặn những g×?</i>
<i>+ Hãy kể về cơng việc nặn đồ chơi của em; em nặn</i>
<i>những đồ chơi gì? Vào lúc nào?</i>
<i>+ Sau khi nặn đồ chơi xong em phải làm gì?</i>
<b>- íêt luận về chủ đề Nặn đồ chơi</b>‘ ’
<b>3. Củng cố dặn dò (2-3')</b>
- H đọc lại bài trên bảng.
- Thi tìm tiếng có vn va hc.
- Về nhà: Đọc kĩ bài, xem trớc bài 45
- Đọc câu ứng dụng và nêu
tiếng có vần võa häc.
- 1 em đọc toàn bài.
- Luyện đọc từng trang.
- Đọc tồn bài.
- 1 em nªu
- Tô khan chữ mẫu
- Viết vở
- 1 em nêu
- Quan sát tranh và LN theo
chủ đề
- 1 em c
Thứ hai ngày14 tháng 11 năm 2005
<b>Bài 46: </b>
<b>I - Mục tiêu</b>
- H S hiểu đợc cấu tạo của vần : ôn – ơn . Đọc viết đợc ôn – ơn , con chồn , sơn
ca
- Nhận ra đợc vần ôn – ơn trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài
- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng
<i>- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Mai sau khôn lớn </i>
<b>II - Đồ dùng :</b>
- Tranh minh hoạ: con chồn , sơn ca , câu ứng dụng , phần LN
<b>III - Lên lớp </b>
<b> TiÕt1</b>
<b>A. KT (3 </b>– ’<b> 5 ) </b>
- Yêu cầu đọc SGK / 92 – 93
- Nhận xét cho điểm
<b>B. Bµi míi:</b>
<i><b>1. Dạy vần (20-22')</b></i>
* Vần ôn:
- P/â mẫu và ghi bảng ôn
- HÃy phân tích vần ôn
- Đánh vần mẫu : ô- n - ôn
- Y/c cài vần ôn
- Có vần ôn hÃy chọn thêm âm ch và dấu sắc tạo
tiếng mới
- Ghi bảng tiÕng kho¸
- H·y pt tiÕng chån
- Đánh vần tiếng
- Đa tranh giới thiệu từ khoá " con chồn "
* Vần ơn : (HD T¬ng tù )
- 3-4 em đọc + phân tích đánh
vần ting.
- P/â lại theo dÃy
- Vài em pt
- đ.vần -> đọc trơn
- Chọn chữ và cài
- Chọn ch v ci
- Vi em pt
- Đọc trơn tiếng
- ỏnh vần - đọc trơn tiếng
- Đọc từ
* Hôm nay cô dạy những vần gì?
-> Ghi đầu bài
- So sánh 2 vần ôn - ơn
* Đọc từ ứng dụng
- Chép từ lên bảng
- c mẫu và h/ dẫn đọc
<b>2. H ớng dẫn viết ( 10- 12')</b>
* Vần :ôn ơn :
- Nhận xét vần gồm những con chữ nào và đ/c các con
- Nêu k/c nối giữa các con chữ ?
- T Nêu quy trình viết
* Từ con chån , s¬n ca
- N.xÐt tõ gồm những chữ nào và k/c giữ các chữ?
- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu thanh?
- T Nêu quy trình viết
<i>* NX sửa chữa</i>
- Các nhóm cài từ
- Đọc từ và tìm tiếng có vần
ôn - ơn
- 1 em c ton bi
-1 em nêu
-1 em nêu
- Viết bảng
- 1 em nêu
-1 em nêu
- Viết bảng
<i><b>3. LuyÖn tËp </b></i>
<i>a, Luyện đọc ( 10-12')</i>
* Đọc bảng : - Chỉ theo t2<sub> và không theo t</sub>2
- Đa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hớng dẫn đọc câu
* Đọc SGK:
- Đọc mẫu 2 trang
- Nhận xét cho điểm
<i>b, Lun viÕt ( 15-17 ')</i>
- N. xÐt ch÷ viết rộng trong mấy ô?
- T Nêu quy trình viÕt
- Cho xem vë mÉu
- KT t thÕ ngåi viÕt
- T hớng dẫn HS viết lần lợt từng dòng vào vở
<i>-* Chấm điểm, nhận xét </i>
<i><b>c, Luyện nói ( 5-7')</b></i>
- Yêu cầu nêu chủ đề LN?
<i>- Đa tranh :+ Tranh vẽ gì ?</i>
<i>+ Mai sau khơn lớn em thích làm gì ?</i>
<i>+ Tại sao em thích nghề đó ? </i>
<i>+ Muốn đạt đợc điều mình mong mn bây giờ em</i>
<i>phải làm gì ? </i>
KL: Về chủ đề
<b>C. Củng cố dặn dò ( 3' -5)</b>
- Đọc lại bài T1
- Đọc câu ứng dụng và tìm
tiếng có vần ôn - ¬n
- 1 em đọc tồn bài
- LĐ từng trang
- Đọc nối tiếp trang
- đọc cả bài
- 1 em nêu
- HS Viết vở
<i>- Vài em nêu : mai sau kh«n</i>
<i>lín </i>
- Quan sát tranh và LN theo
ch
- Đọc lại bài trên bảng
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét giờ học
- Về ôn lại bài , xem trớc bài 47
Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2005
<b>Bµi 47: </b>
<b>I - Mơc tiªu</b>
- Hiểu đợc cấu tạo của vần: en -ên . Đọc viết đợc vần en - ên , lá sen , con nhện
- Nhận ra đợc vần en - ên trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài
- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng
<i>- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bên phải , bên trái , bên trên , bên </i>
<i>dới </i>
<b>II - Đồ dùng :</b>
- Tranh minh hoạ: con nhện , lá sen , câu ứng dụng, phần LN
<b>III - Lên lớp </b>
<b> TiÕt1</b>
<b>A. KT (3 ') </b>
- Yêu cầu đọc SGK bài 46
- T. Nhận xét cho điểm
<b>B. Bi mi:</b>
<i><b>1. Dạy vần (20 -22')</b></i>
* Vần en :
- P/â mẫu và ghi bảng en
- HÃy phân tích vần en
- Đánh vần mẫu : e- n- en
- Y/c cài vần en
- Cú vn em hóy ghộp thêm âm s đứng trớc để tạo
tiếng mới.
- Ghi bảng tiếng khoá
- HÃy pt tiếng sen
- Đánh vần tiếng sen
- Đa tranh giới thiệu từ khoá " lá sen
<i><b>* Vần ên : HD Tơng tự </b></i>
- Hôm nay cô dạy những vần gì?
-> Ghi đầu bài
- So sánh 2 vần?
* Đọc từ ứng dụng
- Chép từ lên bảng
- Đọc mẫu và h/ dẫn đọc
2. Hớng dẫn viết ( 10- 12')
* Vần en - ên :
-3-4 em đọc + phân tích, đánh
vần tiếng.
- P/â lại theo dÃy
- Vài em pt
- .vn -> đọc trơn
- Cài vần ân
- Chọn chữ và ci
- Vài em pt
- Nhìn thanh chữ đ. vần, đ. trơn
- Đọc từ
- 1 em c c ct
- 1 em nờu
- 1 em nêu
- Các nhóm cài từ
- Đọc từ và tìm tiếng có vần
en - ên
- Nhận xét vần gồm những con chữ nào và đ/c các con
chữ?
- Nêu k/c nối giữa các con chữ
<i>* Tõ : l¸ sen ,con nhƯn </i>
- N.xét từ gồm những chữ nào và k/c giữa các con chữ
- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu thanh?
- Nêu quy trình viết
<i>*NX sửa chữa</i>
- HS viết bảng
- HS viết bảng
<i><b>3. Luyện tập </b></i>
<i>a, Luyn c ( 10-12')</i>
* Đọc bảng :
- Đa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hớng dẫn đọc câu
* §äc SGK:
- T §äc mÉu 2 trang
- NhËn xÐt cho ®iĨm
<i>b, Lun viÕt ( 15 -17')</i>
- N. xét chữ viết rộng trong mấy ô?
- Nêu quy tr×nh viÕt
- Cho xem vë mÉu
- KT t thÕ ngåi viết
- Thầy HD viết lần lợt từng dòng vào vở
<i>* ChÊm ®iĨm, nhËn xÐt </i>
<i><b>c, Lun nãi (5- 7')</b></i>
- Yêu cầu nêu chủ đề LN?
<i>- Đa tranh :+ Tranh vẽ gì ?</i>
<i>*Gợi ý: +Nêu vị trí các đồ vật , con vt cú trong</i>
tranh
+ Ngồi bên trái em là bạn nào ?
+Em cầm bút tay nào ?
KL: V ch
<b>C. Củng cố dặn dò ( 3- 5')</b>
- Đọc bài trên bảng
- Yêu cầu tìm tiếng có vÇn võa häc
- NhËn xÐt giê häc
- VỊ ôn lại bài,xem trớc bài 48
- Đọc lại bài T1
- Đọc câu ứng dụng và tìm
tiếng có vần vừa học
- 1 em đọc toàn bài
- LĐ từng trang
- Đọc nối tiếp
- Đọc toàn bài
- 1 em nêu
- HS Viết vở
- Vài em nêu
- Quan sỏt tranh và LN theo
chủ đề
Thø t ngày 16 tháng 11 năm 2005
<b>Bài 48 :</b>
<b>I - Mơc tiªu</b>
- H hiểu đợc cấu tạo của vần : in – un . Đọc viết đợc in – un , đèn pin , con giun
- Nhận ra đợc vần in – un trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài
- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng
<i>- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nói lời xin lỗi </i>
<b>II - Đồ dùng :</b>
- Tranh minh hoạ: Đèn pin , con giun , câu ứng dụng, phần LN
<b>III - Lên lớp </b>
<b> TiÕt1</b>
<b>A. KT (3 </b>– ’<b> 5 ) </b>
- Yêu cầu đọc SGK / Bài 49
- Nhn xột cho im
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Dạy vần (20-22')</b></i>
* Vần in :
- P/â mẫu và ghi bảng in
- HÃy phân tích vần in
- Đánh vần mẫu : i- n - in
- Y/c cài vần in
- Có vần in hÃy chọn thêm âm p trớc vần in tạo
tiếng mới
- Ghi bảng tiếng khoá
- HÃy pt tiếng pin
- Đánh vÇn tiÕng
- Đa tranh giới thiệu từ khố " đèn pin "
<b>* Vần un :HD Tơng tự </b>
* Hôm nay cô dạy những vần gì?
-> Ghi đầu bài
- So sánh 2 vần in - un
* Đọc từ ứng dụng
- Chép từ lên bảng
- c mẫu và h/ dẫn đọc
<b>2. H íng dÉn viÕt ( 10- 12')</b>
* VÇn in un :
- Nhận xét vần gồm những con chữ nào và đ/c các con
chữ?
- Nêu k/c nối giữa các con chữ ?
- 3-4 em c + phõn tớch ỏnh
vn ting.
- P/â lại theo dÃy
- Vài em pt
- Đ.vần -> đọc trơn
- Chọn chữ và cài
- Chọn chữ và cài
- Vµi em pt
- Nhìn thanh chữ đ. vần,đ.trơn
- Đọc từ
- 1 em c c ct
- Các nhóm cài từ
- Đọc từ và tìm tiếng có vần in
- un
- 1 em c tồn bài
- T Nêu quy trình viết
* Từ : đèn pin , con giun
- N.xÐt tõ gồm những chữ nào và k/c giữa các chữ?
- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu thanh?
- T Nêu quy trình viết
* NX sửa chữa
- 1 em nêu
- 1 em nêu
- Viết b¶ng
<i><b>3. Lun tËp </b></i>
<i>a, Luyện đọc ( 10-12')</i>
* Đọc bảng : - Chỉ theo t2<sub> và kh«ng theo t</sub>2
- Đa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hớng dẫn đọc câu
* Đọc SGK:
- §äc mÉu 2 trang
- NhËn xÐt cho ®iĨm
<i>b, Lun viÕt ( 15-17 ')</i>
- N. xÐt chữ viết rộng trong mấy ô?
- T Nêu quy tr×nh viÕt
- Cho xem vë mÉu
- KT t thÕ ngåi viết
- T hớng dẫn HS viết lần lợt từng dòng vào vở
-* Chấm điểm, nhận xét
<i><b>c, Luyện nãi ( 5-7')</b></i>
- Yêu cầu nêu chủ đề LN?
<i>- Đa tranh :+ Tranh v gỡ ?</i>
<i>+ Bạn trai đang làm gì?</i>
<i>+Vì sao phải xin lỗi cô và các bạn ?</i>
<i>+Nếu chẳng may xô vào bạn, bạn bị ngà em phải nói</i>
<i>với bạn điều gì? tại sao? </i>
<i> +Khi không thuộc bài , cha làm bài , em có nên xin</i>
<i>lỗi kh«ng?</i>
<i>+ Em đã nói câu xin lỗi trong trờng hợp no ?</i>
KL: V ch
<b>C. Củng cố dặn dò ( 3' -5)</b>
- Đọc bài trên bảng
- Yêu cầu tìm tiếng cã vÇn võa häc
- NhËn xÐt giê häc
- Về ôn lại bài , xem trớc bài 49
- Đọc lại bài T1
- Đọc câu ứng dụng và tìm
tiếng cã vÇn in -un
- 1 em đọc tồn bài
- LĐ từng trang
- Đọc nối tiếp trang
- đọc cả bài
- 1 em nªu
- HS ViÕt vë
<i>- Vài em nêu : Nói lời xin lỗi </i>
- Quan sát tranh v LN theo
ch
- 1 em nêu toàn bộ tranh
Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2005
<b>Bài 49: </b>
- Nhận ra đợc vần iên – yên trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài
- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng
<i>- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Biển cả </i>
<b>II - Đồ dùng : Tranh minh hoạ: con yến , tranh biển cả , phần LN</b>
<b>III - Lªn líp TiÕt1</b>
<b>A. KT (3 ') </b>
- Yêu cầu đọc SGK bài 48
- Nhận xột cho im
<b>B. Bi mi:</b>
<i><b>1. Dạy vần (20 -22')</b></i>
* Vần iên :
- P/â mẫu và ghi bảng iên
- HÃy phân tích vần iên
- Đánh vần mẫu : i- ê- n- iên
-Y/c cài vần iên
- Cú vần iên hãy chọn thêm âm đ đứng trớc to
ting mi.
- Ghi bảng tiếng khoá
- HÃy pt tiếng điện
- Đánh vần tiếng điện
- Đa tranh giới thiệu từ khoá : đèn điện
* Vần : yên : HD Tơng tự
* H«m nay cô dạy những vần gì?
-> Ghi đầu bài
- Sosánh2vần?(đọc giống nhau nhng viết khác nhau
* Đọc từ ứng dng
- Chép từ lên bảng
- c mu và h/ dẫn đọc
2. Hớng dẫn viết ( 10- 12')
* Vần iên – yên :
- Nhận xét vần gồm những con chữ nào và đ/c các con
- Nêu k/c nối giữa các con chữ
- T Nêu quy trình viết
* T : ốn in , con yến
- N.xÐt tõ gåm nh÷ng ch÷ nào và k/c giữa các chữ
- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu thanh?
- Nêu quy trình viết
<i>*NX sửa chữa</i>
- 3-4 em đọc + phân tớch,
ỏnh vn ting.
- P/â lại theo dÃy
- Vµi em pt
- đ.vần -> đọc trơn
- Cài vần iên
- Ci ting
- Vài em pt
- Nhìn thanh chữ đ. vần,đ.trơn
- Đọc từ
- 1 em c c ct
- 1 em nờu
- 1 em nêu
- Các nhóm cài từ
- Đọc từ và tìm tiếng có vần
iên – yªn
- 1 em đọc tồn bài
- HS viÕt b¶ng
- HS viÕt b¶ng
<i>a, Luyn c ( 10-12')</i>
* Đọc bảng : - Chỉ theo tt và không theo tt
- Đa tranh giới thiệu c©u øng dơng
- Đọc mẫu và hớng dẫn đọc câu
* Đọc SGK:
- T §äc mÉu 2 trang
- NhËn xÐt cho ®iĨm
<i>b, Lun viÕt ( 15 -17')</i>
- N. xÐt ch÷ viÕt réng trong mÊy ô?
- Cho xem vở mẫu
- KT t thế ngồi viết
- Thầy HD viết lần lợt từng dòng vào vở
<i>* Chấm điểm, nhận xét </i>
<i><b>c, Luyện nãi (5- 7')</b></i>
- Yêu cầu nêu chủ đề LN?
<i>- Đa tranh :+ Tranh vẽ gì ?</i>
<i>*Gợi ý: +Em đã nhìn thấy biển cha ?biển có gì ?</i>
+Bên cạnh bãi bin thng cú gỡ?
Nớc biển có vị gì ?
+những ngời nào thờng sinh sống ở biển?
+Em có thích đi biển không?
KL: V ch
<b>C. Củng cố dặn dò ( 3- 5')</b>
- Đọc bài trên bảng
- Yêu cầu tìm tiếng cã vÇn võa häc
- NhËn xÐt giê häc
- Về ôn lại bài,xem trớc bài 50
- Đọc lại bài T1
- Đọc câu ứng dụng và tìm
tiếng có vÇn võa häc
- 1 em đọc tồn bài
- LĐ từng trang
- Đọc nối tiếp
- Đọc toàn bài
- 1 em nờu
- Viết vở
<i>- Vài em nêu : Biển c¶</i>
- Quan sát tranh và LN theo
chủ đề
- 1 em nêu toàn bộ tranh
Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2005
<b>Bài 50: </b>
- HS hiểu đợc cấu tạo của vần: n - ơn . Đọc viết đợc vần uôn – ơn ,chuồn chuồn ,
v-ơn vai
- Nhận ra đợc vần uôn – ơn trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài
- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng
<i>- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chuồn chuồn , châu chấu , cào cào</i>
<b>II - Đồ dựng :</b>
- Tranh minh hoạ: chuồn chuồn , châu chấu,cào cào , câu ứng dụng phần LN
<b>III - Lên líp </b>
<b>A. KT (3 ') </b>
- Yêu cầu đọc SGK bi 49
- Nhn xột cho im
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Dạy vần (20 -22')</b></i>
* Vần uôn :
- P/â mẫu và ghi bảng uôn
- HÃy phân tích vần uôn
- Đánh vần mẫu : u- ô- n- uôn
-Y/c cài vần u«n
- Có vần n hãy chọn thêm âm ch đứng trớc và
thanh huyền để tạo tiếng mi.
- Ghi bảng tiếng khoá
- Đa tranh giới thiệu từ khoá : chuồn chuồn
<i>* Vần : ơn :(HD Tơng tự )</i>
* Hôm nay cô dạy những vần gì?
-> Ghi đầu bài
- So sánh 2 vần?
* Đọc từ ứng dụng
- Chép từ lên bảng
- Đọc mẫu và h/ dẫn đọc
2. Hớng dẫn viết ( 10- 12')
<i>* Vần uôn – n :</i>
- Nhận xét vần gồm những con chữ nào và đ/c các con
chữ?
- Nêu k/c nối giữa các con chữ
- T Nêu quy trình viết
<i>* Từ : chuån chuån , v¬n vai </i>
- N.xÐt từ gồm những chữ nào và k/c giữa các con chữ
- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu thanh?
- Nêu quy trình viết
<i>*NX sửa chữa</i>
- 3-4 em đọc + phân tích,
đánh vần tiếng.
- P/â lại theo dÃy
- Vài em pt
- .vn -> đọc trơn
- Cài vần uôn
- Cài tiếng chuồn
- Vài em pt
- Nhìn thanh chữ đ. vần,đ.trơn
- Đọc từ
- 1 em đọc cả cột
- 1 em nêu
- Các nhóm cài từ
- Đọc từ và tìm tiếng có vần
uôn ơn
- 1 em c ton bi
- HS viÕt b¶ng
- HS viÕt b¶ng
<i><b>3. Lun tập </b></i>
<i>a, Luyn c ( 10-12')</i>
* Đọc bảng : - Chỉ theo tt và không theo tt
- Đa tranh giíi thiƯu c©u øng dơng
- Đọc mẫu và hớng dẫn c cõu
- HS Đọc lại bài T1
- Đọc câu ứng dụng và tìm
tiếng có vần vừa học
* §äc SGK:
- T §äc mÉu 2 trang
- NhËn xÐt cho ®iĨm
<i>b, Lun viÕt ( 15 -17')</i>
- N. xÐt ch÷ viÕt réng trong mấy ô?
- Nêu quy trình viết
- Cho xem vở mÉu
- KT t thÕ ngåi viÕt
- ThÇy HD viÕt lÇn lợt từng dòng vào vở
<i>* Chấm điểm, nhận xét </i>
<i><b>c, LuyÖn nãi (5- 7')</b></i>
- Yêu cầu nêu chủ đề LN?
<i>- Đa tranh :+ Tranh vẽ gì ?</i>
<i>*Gợi ý: +Em đã khi nào nhìn thấy con vật đó cha?ở đâu?</i>
+Em biết tên những loại chuồn chuồn?châuchấu nào
+Em đã khi nào bắt con vật đó cha ?
KL: Về chủ đề
<b>C. Củng cố dặn dò ( 3- 5')</b>
- Đọc bài SGK
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét giờ học
- Về ôn lại bài,xem trớc bài 51
- LĐ từng trang
- Đọc nối tiếp
- Đọc toàn bài
- 1 em nêu
- Viết vở
- Vài em nªu :
- Quan sát tranh và LN theo
chủ
- 1 em nêu toàn bộ tranh
<b>I - Yêu cầu:</b>
- H luyn vit ỳng mẫu, đúng tốc độ, đều nét các từ có vần vừa học
trong tuần: cái kéo, trái đào
<b>II - §å dïng:</b>
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết
III - Lên lớp:
<b>A. KT bài cũ: (3') - Đọc từ : Hơu sao, trái lựu</b>
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu (1')</b></i>
<i><b>2. HD viết : bảng con ( 12')</b></i>
<i>* Từ " hơu sao"</i>
- Nhận xét từ gồm những chữ nào? K/c giữa 2 chữ
- Độ cao các con chữ?
- Chữ có dấugì và viết ở đâu?
- Nêu quy trình viết
<i>* Từ khác : T2<sub> nt</sub></i>
<i>*Híng dÉn viÕt vë :(17')</i>
- Nhận xét từ đợc viết rộng trong mấy ơ?
- ViÕt b¶ng con
- Nêu quy trình viết
- Cho xem vë mÉu
- KT t thÕ
- ChÊm ®iĨm và nhận xét
<b>C, Củng cố dặn dò (2')</b>
- Tuyên dơng những bài viết đẹp
- VN: Viết li nhng ch cũn vit xu.
- Tô khan chữ mÉu
- ViÕt vë
<b>TËp viÕt :</b>
<b>TiÕt 10:Chó cõu, rau non, thợ hàn , dặn dò , khôn lớn , cơn ma</b>
<b>I - Yêu cầu:</b>
- H S luyn vit ỳng mẫu, đúng tốc độ, đều nét các từ có vần vừa học
<i><b>trong tuần: Chú cừu, rau non, thợ hàn , dặn dị , khơn lớn , cơn ma</b></i>
<b>II - Đồ dùng: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bi vit </b>
<b>III - Lên lớp:</b>
<b>A. KT bài cũ: (3') – ViÕt 2 tõ </b>
<b>B. Bµi míi:</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu (1')</b></i>
<i><b>2. HD viÕt : b¶ng con ( 12')</b></i>
<i>* Tõ "Chó cõu "</i>
- Nhận xét từ gồm những chữ nào? K/c giữa 2 chữ
- Nhận xét độ cao các con chữ?
-NhËn xÐt vÞ trÝ dÊu thanh?
- T Nêu quy trình viết
<i>* Từ khác :(HD Tơng tự)</i>
<i>*Hớng dÉn viÕt vë :(15-17')</i>
- Nhận xét từ đợc viết rộng trong mấy ơ?
- T . Nêu quy trình viết
- Cho xem vë mÉu
_- KT t thÕ
- Hớng dẫn HS viết lần lợt từng dòng vào vở
<i>* Chấm điểm và nhận xét </i>
<b>C, Củng cố dặn dò (2')</b>
- Tuyờn dng nhng bi vit p
- VN: Viết lại những chữ còn viết xấu.
-HS ViÕt bảng
- 2 em nêu nội dung bài
viết
- 1 em nªu