Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (692.46 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
2. Nguyên tử khối 5. Số electron trong nguyên tử
3. Số electron lớp ngoài cùng
B. 1, 2, C. 4, 5 D. 3, 4
A. 1, 3
D. B và C đều đúng
<b>BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC</b>
<b>BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HĨA HỌC</b>
<b>Chu kì</b>
<i><b>Ví dụ 1. Nguyên tố K có số thứ tự Z =19 thuộc chu kì 4, nhóm IA. Hãy </b></i>
<i>cho biết các thơng tin về cấu tạo ngun tử K?</i>
- Có bao nhiêu proton, bao nhiêu electron ?
- Có bao nhiêu e ở lớp ngồi cùng?
- Có bao nhiêu lớp e ?
Có 19 p, 19 e
Có 4 lớp electron
Có 1 e ở lớp ngoài cùng
<b>Ví dụ 2. </b>
Cấu hình e nguyên tử của một nguyên tố là 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4. <sub>Xác </sub>
<b>định vị trí của nguyên tố đó trong bảng hệ thống tuần hồn</b>
<i><b>Ví dụ 1. Ngun tố K có số thứ tự Z =19 thuộc chu kì 4, nhóm IA. Hãy </b></i>
<i>cho biết các thông tin về cấu tạo nguyên tử K?</i>
Có 4 lớp electron
Có 1 e ở lớp ngoài cùng
- K thuộc chu kỳ 4
- K thuộc nhóm IA
- Số thứ tự Z = 19 Có 19 p, 19 e
- Có bao nhiêu proton, bao nhiêu electron ?
- Có bao nhiêu lớp e ?
- Có bao nhiêu e ở lớp ngồi cùng?
- Có 16 p, 16 e
- Có 3 lớp electron
- Có 6 e ở lớp ngồi cùng
Số thứ tự Z = 16
nguyên tố trên thuộc chu kỳ 3
nguyên tố trên thuộc nhóm VIA
Xác định vị trí của ngun tố
đó trong bảng hệ thống tuần hoàn
số thứ tự Z = 16
thuộc chu kỳ 3
thuộc nhóm VIA
<b>Một nguyên tố</b>
<b>BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC</b>
<b>Chu kì</b>
<b>Ví dụ 2. </b>
Cấu hình e nguyên tử của một nguyên tố là 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4. <sub>Xác </sub>
<b>định vị trí của ngun tố đó trong bảng hệ thống tuần hồn</b>
<i><b>Ví dụ 1. Nguyên tố K có số thứ tự Z =19 thuộc chu kì 4, nhóm IA. Hãy </b></i>
<i>cho biết các thơng tin về cấu tạo ngun tử K?</i>
Có 4 lớp electron
Có 1 e ở lớp ngoài cùng
- K thuộc chu kỳ 4
- K thuộc nhóm IA
- Số thứ tự Z = 19 Có 19 p, 19 e
- Có 16 p, 16 e
- Có 3 lớp electron
- Có 6 e ở lớp ngồi cùng
Số thứ tự Z = 16
nguyên tố trên thuộc chu kỳ 3
nguyên tố trên thuộc nhóm VIA
<b>=> Nguyên tố trên là S</b>
<b>Vị trí của một ngun tố </b>
<b>trong bảng tuần hồn (ơ)</b>
- Số thứ tự của ngun tố
- Số thứ tự của chu kì
- Số thứ tự nhóm A
<b> Cấu tạo nguyên tử </b>
<b> </b>
- Số proton, số electron
- Số lớp electron
- Số electron lớp ngoài cùng
<i><b>Ví dụ : Biết nguyên tố S ở ô số 16, chu kì 3, nhóm VIA. Từ đó suy ra </b></i>
<i>được những tính chất gì?</i>
- S có bao nhiêu e ở lớp ngồi cùng?
- S có tính kim loại hay phi kim?
- Hóa trị cao nhất với oxi là bao nhiêu? Công thức oxit cao nhất là gì?
Có 6 e ở lớp ngồi cùng .
- S thuộc nhóm VIA
- S có tính phi kim
- Hố trị với hiđro là bao nhiêu? Cơng thức hợp chất khí với hiđro
là gì?
- Hợp chất oxit của S là oxit axit hay oxit bazơ, hiđroxit tương ứng
là gì ?
- Hố trị cao nhất trong hợp chất với oxi là 6 , công thức oxit cao
nhất là SO<sub>3</sub> .
- SO<sub>3</sub> là oxit axit và hiđroxit tương ứng là H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> là 1 axit mạnh.
- Hố trị với hiđro là 2 , cơng thức hợp chất khí với hiđro là H<sub>2</sub>S.
<b> Từ vị trí nguyên tố trong bảng tuần hồn => Biết được những </b>
<b>tính chất hố học cơ bản sau:</b>
- Tính kim loại, tính phi kim
<i><b>+ Nguyên tố thuộc nhóm IA, IIA, IIIA ( trừ hiđro) có tính kim loại.</b></i>
<i><b>+ Ngun tố thuộc nhóm VA, VIA, VIIA ( trừ antimon, bitmut, </b></i>
<i><b>poloni) có tính phi kim.</b></i>
- Cơng thức hiđroxit tương ứng (nếu có) và tính axit hay bazơ của chúng.
- Hoá trị cao nhất của nguyên tố trong hợp chất với oxi, hóa trị
của nguyên tố trong hợp chất với hiđro.
- Công thức oxit cao nhất.
- Cơng thức hợp chất khí với hiđro (nếu có)
<b>BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC</b>
<b>Ví dụ : So sánh tính chất hóa học của P với các nguyên tố </b>
lân cận: - P (Z = 15) với Si (Z = 14) và S (Z = 16)
- P (Z = 15) với N (Z = 7) và As (Z = 33)
Chu kì
3
Nhóm
VA
- Các ngun tố trên là kim loại hay phi kim?
<b>- Hãy so sánh tính phi kim của P với các </b>
nguyên tố lân cận với nó?
<b>- P, Si, S, N, As đều có tính phi kim</b>
<b>- P có tính phi kim yếu hơn N và mạnh hơn As</b>
Vì Si, P và S thuộc cùng 1 chu kì theo
<i><b>chiều Z tăng dần thì tính phi kim tăng </b></i>
<i><b>dần. </b></i>
<b>- P có tính phi kim mạnh hơn Si và yếu hơn S</b>
Vì N, P và As thuộc cùng 1 nhóm theo chiều Z tăng
<i><b>dần thì tính phi kim giảm dần. </b></i>
- P có tính phi kim yếu hơn N và S => tính axit H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>
yếu hơn HNO<sub>3</sub> và H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
Chu kì
3
<i><b> Dựa vào quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong </b></i>
<i><b>cùng một chu kì và trong cùng mơt nhóm để so sánh tính chất hóa </b></i>
<b>BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC</b>
- Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi là 2
- Công thức của oxit cao nhất là MgO => là oxit bazơ
- Công thức của hiđroxit tương ứng là Mg(OH)<sub>2</sub>=> là bazơ