Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

bai 10y nghia cua BTH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (692.46 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TRƯỜNG THPT GÀNH HÀO </b></i>


<i><b>Người thực hiện: </b></i>

<i><b>LÂM VĂN KHOA</b></i>



<i><b>SƯ PHẠM HÓA 98</b></i>



<b>GV thực hiện: LÂM VĂN KHOA</b>


<b>Tổ Sinh – Hóa – Địa - KTNN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>Hãy chọn đáp án đúng nhất </b>



Câu 1. Trong một chu kì, bán kính ngun tử các nguyên tố :



A.

tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
B. giảm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. giảm theo chiều tăng của tính phi kim.


Câu 2.Trong một nhóm A,bán kính ngun tử của các nguyên tố:



A.

tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
C. giảm theo chiều giảm của tính kim loại.


Câu 3. Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hồn?


1. Hóa trị cao nhất với ơxi 4. Số lớp electron


2. Nguyên tử khối 5. Số electron trong nguyên tử
3. Số electron lớp ngoài cùng


B. 1, 2, C. 4, 5 D. 3, 4
A. 1, 3



D. B và C đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC</b>


<b>Bài 10:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HĨA HỌC</b>


<b>I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA NGUN TỐ </b>


<b>VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ</b>



<b> Nhóm</b>


<b>Chu kì</b>

<b> IA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA NGUN TỐ </b>


<b>VÀ CẤU TẠO NGUN TỬ CỦA NĨ</b>



<i><b>Ví dụ 1. Nguyên tố K có số thứ tự Z =19 thuộc chu kì 4, nhóm IA. Hãy </b></i>


<i>cho biết các thơng tin về cấu tạo ngun tử K?</i>


- Có bao nhiêu proton, bao nhiêu electron ?


- Có bao nhiêu e ở lớp ngồi cùng?
- Có bao nhiêu lớp e ?


Có 19 p, 19 e



Có 4 lớp electron


Có 1 e ở lớp ngoài cùng


Căn cứ vào đâu để xác định được những điều trên?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ví dụ 2. </b>


Cấu hình e nguyên tử của một nguyên tố là 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4. <sub>Xác </sub>


<b>định vị trí của nguyên tố đó trong bảng hệ thống tuần hồn</b>


<b>I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ </b>


<b>VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NĨ</b>



<i><b>Ví dụ 1. Ngun tố K có số thứ tự Z =19 thuộc chu kì 4, nhóm IA. Hãy </b></i>


<i>cho biết các thông tin về cấu tạo nguyên tử K?</i>


Có 4 lớp electron


Có 1 e ở lớp ngoài cùng
- K thuộc chu kỳ 4


- K thuộc nhóm IA


- Số thứ tự Z = 19 Có 19 p, 19 e


- Có bao nhiêu proton, bao nhiêu electron ?
- Có bao nhiêu lớp e ?



- Có bao nhiêu e ở lớp ngồi cùng?


- Có 16 p, 16 e


- Có 3 lớp electron


- Có 6 e ở lớp ngồi cùng


Số thứ tự Z = 16


nguyên tố trên thuộc chu kỳ 3
nguyên tố trên thuộc nhóm VIA


Với các thông tin trên, hãy cho biết số thứ tự, chu kỳ


và nhóm của nguyên tố trên?



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Xác định vị trí của ngun tố
đó trong bảng hệ thống tuần hoàn
số thứ tự Z = 16


thuộc chu kỳ 3
thuộc nhóm VIA


<b>Một nguyên tố</b>


<b>BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC</b>


<b> Nhóm</b>



<b>Chu kì</b>

<b> VIA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Ví dụ 2. </b>


Cấu hình e nguyên tử của một nguyên tố là 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4. <sub>Xác </sub>


<b>định vị trí của ngun tố đó trong bảng hệ thống tuần hồn</b>


<b>I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA NGUN TỐ </b>


<b>VÀ CẤU TẠO NGUN TỬ CỦA NĨ</b>



<i><b>Ví dụ 1. Nguyên tố K có số thứ tự Z =19 thuộc chu kì 4, nhóm IA. Hãy </b></i>


<i>cho biết các thơng tin về cấu tạo ngun tử K?</i>


Có 4 lớp electron


Có 1 e ở lớp ngoài cùng
- K thuộc chu kỳ 4


- K thuộc nhóm IA


- Số thứ tự Z = 19 Có 19 p, 19 e


- Có 16 p, 16 e


- Có 3 lớp electron


- Có 6 e ở lớp ngồi cùng



Số thứ tự Z = 16


nguyên tố trên thuộc chu kỳ 3
nguyên tố trên thuộc nhóm VIA


<b>=> Nguyên tố trên là S</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ </b>


<b>VÀ CẤU TẠO NGUN TỬ CỦA NĨ</b>



<b>Vị trí của một ngun tố </b>
<b>trong bảng tuần hồn (ơ)</b>


- Số thứ tự của ngun tố
- Số thứ tự của chu kì
- Số thứ tự nhóm A


<b> Cấu tạo nguyên tử </b>
<b> </b>


- Số proton, số electron
- Số lớp electron


- Số electron lớp ngoài cùng


<b><sub> Kết luận</sub></b>



<b>II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT </b>


<b>NGUYÊN TỐ</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT </b>


<b>NGUN TỐ</b>



<i><b>Ví dụ : Biết nguyên tố S ở ô số 16, chu kì 3, nhóm VIA. Từ đó suy ra </b></i>


<i>được những tính chất gì?</i>


- S có bao nhiêu e ở lớp ngồi cùng?
- S có tính kim loại hay phi kim?


- Hóa trị cao nhất với oxi là bao nhiêu? Công thức oxit cao nhất là gì?
Có 6 e ở lớp ngồi cùng .


- S thuộc nhóm VIA
- S có tính phi kim


- Hố trị với hiđro là bao nhiêu? Cơng thức hợp chất khí với hiđro
là gì?


- Hợp chất oxit của S là oxit axit hay oxit bazơ, hiđroxit tương ứng
là gì ?


- Hố trị cao nhất trong hợp chất với oxi là 6 , công thức oxit cao
nhất là SO<sub>3</sub> .


- SO<sub>3</sub> là oxit axit và hiđroxit tương ứng là H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> là 1 axit mạnh.
- Hố trị với hiđro là 2 , cơng thức hợp chất khí với hiđro là H<sub>2</sub>S.


Căn cứ vào đâu để biết một ngun tố có tính kim loại


hay tính phi kim?




<b> Khi biết vị trí của một nguyên tố trên bảng hệ thống </b>


<b>tuần hồn, có thể suy ra những tính chất hóa học cơ bản </b>


nào của nó?



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b><sub> Kết luận:</sub></b>



<b> Từ vị trí nguyên tố trong bảng tuần hồn => Biết được những </b>
<b>tính chất hố học cơ bản sau:</b>


- Tính kim loại, tính phi kim


<i><b>+ Nguyên tố thuộc nhóm IA, IIA, IIIA ( trừ hiđro) có tính kim loại.</b></i>
<i><b>+ Ngun tố thuộc nhóm VA, VIA, VIIA ( trừ antimon, bitmut, </b></i>


<i><b>poloni) có tính phi kim.</b></i>


- Cơng thức hiđroxit tương ứng (nếu có) và tính axit hay bazơ của chúng.
- Hoá trị cao nhất của nguyên tố trong hợp chất với oxi, hóa trị


của nguyên tố trong hợp chất với hiđro.
- Công thức oxit cao nhất.


- Cơng thức hợp chất khí với hiđro (nếu có)


<b>II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT </b>


<b>NGUYÊN TỐ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA MỘT NGUYÊN </b>


<b>TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN</b>




<b>BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC</b>


Xác định


<b>các nguyên tố </b>



<b>lân cận của P </b>



trong:



- Cùng chu kỳ


- Cùng nhóm



<b>Chu kì</b>


<b> 3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA MỘT NGUYÊN </b>


<b>TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN</b>



<b>Ví dụ : So sánh tính chất hóa học của P với các nguyên tố </b>


lân cận: - P (Z = 15) với Si (Z = 14) và S (Z = 16)
- P (Z = 15) với N (Z = 7) và As (Z = 33)


Chu kì
3


Nhóm
VA



- Các ngun tố trên là kim loại hay phi kim?
<b>- Hãy so sánh tính phi kim của P với các </b>
nguyên tố lân cận với nó?


<b>- P, Si, S, N, As đều có tính phi kim</b>


<b>- P có tính phi kim yếu hơn N và mạnh hơn As</b>
Vì Si, P và S thuộc cùng 1 chu kì theo


<i><b>chiều Z tăng dần thì tính phi kim tăng </b></i>
<i><b>dần. </b></i>


<b>- P có tính phi kim mạnh hơn Si và yếu hơn S</b>


Vì N, P và As thuộc cùng 1 nhóm theo chiều Z tăng
<i><b>dần thì tính phi kim giảm dần. </b></i>


- P có tính phi kim yếu hơn N và S => tính axit H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>
yếu hơn HNO<sub>3</sub> và H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


Căn cứ vào đâu để so sánh tính chất hóa học của một


nguyên tố với các nguyên tố lân cận?



Chu kì
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b><sub> Kết luận:</sub></b>



<i><b> Dựa vào quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong </b></i>
<i><b>cùng một chu kì và trong cùng mơt nhóm để so sánh tính chất hóa </b></i>


<i><b>học của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận</b></i>


<b>III. SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA MỘT NGUYÊN </b>


<b>TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC</b>

<b>Bài 10:</b>



<b>Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HỒN </b>


<b>CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC</b>



<b>I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ </b>


<b>CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NĨ</b>



<b>II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT </b>


<b>NGUYÊN TỐ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Câu 2. Nguyên tố Mg nằm ở ơ thứ 12, thuộc chu kì 3, nhóm


IIA trong bảng tuần hồn



a) Hãy nêu các tính chất sau của nguyên tố:


- Tính kim loại hay tính phi kim



- Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi



- Cơng thức của oxit cao nhất, của hiđroxit tương ứng và


tính chất của nó.



b) So sánh tính chất hóa học của nguyên tố Mg (Z = 12) với


Na (Z = 11) và Al (Z = 13)




BÀI TẬP VẬN DỤNG



Hoạt động nhóm: 8 nhóm



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

ĐÁP ÁN



-

<sub>Câu 2. Biết nguyên tố Mg nằm ở ô thứ 12, thuộc chu kì 3 </sub>


nhóm IIA trong bảng tuần hồn, suy ra:



a) Tính chất nguyên tố Mg:


-

Tính kim loại


- Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi là 2


- Công thức của oxit cao nhất là MgO => là oxit bazơ


- Công thức của hiđroxit tương ứng là Mg(OH)<sub>2</sub>=> là bazơ


b) Tính chất hóa học của ngun tố Mg so với Na và Al


Tính kim loại giảm dần theo chiều Na, Mg, Al



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×