Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KS GIUA KI I T9 NAM HOC 20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.55 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>trêng thcs </b>
<b>ngäc phông</b>


<b>đề khảo sát chất lợng giữa kì I năm học 2009 -2010</b>
<b>Mơn : Tốn - Lớp 9</b>


<i>Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)</i>


<b>I.Ma trËn</b>



Chủ đề

nhận biết

thông hiểu

vận dng

tng



tn

tl

tn

tl

tn

tl



Căn bậc hai - căn



bậc 3

1

2

1

0,5

3

3

5

5,5



Hàm số bậc nhất

1



0,5

1

0,5



Hệ thức lợng trong



tam giác vuông

2

1

2

3

4

4



tổng

4



3,5

3

3,5

3

3

10

10



<b>trêng thcs </b>


<b>ngäc phông</b>


<b>đề khảo sát chất lợng giữa kì I năm học 2009 -2010</b>
<b>Mơn : Tốn - Lớp 9</b>


<i>Thời gian : 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)</i>
Họ,tên học sinh: ... Lớp 9 ...


<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1</b><i><b> (2®)</b><b> .</b></i>


a) Hãy chọn kết quả đúng. Tổng 8 18 bằng :
A. 26 ; .2<i>B</i>

2 3

; .2 13 ; .5 2<i>C</i> <i>D</i>
b) Cho hàm số bậc nhất y =

2 1

<i>x</i>2
Hãy chọn phơng án sai trong các phơng án sau
(A) Hàm số đã cho đồng biến trên R


(B) Giá trị của y khi x = 2 1 bằng 3
(C) Hàm số đã cho nghịch biến trên R
(D) Giá trị của x khi y = 2 bằng - 2


c) Điền từ thích hợp vào chỗ trống để đợc phát biểu đúng


Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng ... góc kia, ... bằng ... góc kia.
d) Nối các biểu thức ở cột A với các biểu thức ở cột B để đợc hệ thức đúng.


A B


1) h2 <sub>1)</sub> <sub>ab'</sub>



2) b2 <sub>2)</sub> <sub>bc</sub>


3) 2


1
<i>h</i>


3) b'c'
4) ha


4) 2 2


1 1
<i>b</i> <i>c</i>
<b>II.Tự luận (8đ)</b>


<b> Câu 2</b> .(2®iĨm) Rót gän


12 6 3 24 . 6

4 1 12
2


 


   <sub></sub>  <sub></sub>




<b>Câu 3 .(2đ) Cho biểu thức</b>
3



1


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  <sub></sub>
<sub></sub>  <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> víi </sub><i>x </i>0<sub> vµ </sub><i>x </i>1


a) Rút gọn Q
b) Tìm x để Q = -1


<b>Câu 4 .(3đ) Cho tam giác DEF có ED = 7cm, </b><i>D</i> 40 ,0 <i>F</i>580.Kẻ đờng cao EI của tam giác
đó.Hãy tính


a) §êng cao EI
b) Cạnh EF


<b>Câu 5 .(1đ). Giải phơng trình: </b> <i>x</i> 2 2 <i>x</i> 1 <i>x</i> 2 2 <i>x</i> 1 2

<b>III. Đáp án</b>



<b>A. Trắc nghiệm (2đ)</b>




<b> Cõu 1 . Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm,ý c),d) điền thiếu trừ đi 0,25đ</b>
a) D, b) C, c) cosin; tag góc này; cotg , d) 1-3;2-1;3-4;4-2
<b>Câu 2. (2đ) -12</b> 2


<b>Câu 3. (2đ)</b>


a) Rỳt gn n




 



1 1 <sub>3</sub>


1


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 

 <sub> </sub>
 <sub></sub> <sub></sub>  


  <sub> (0,5®)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Làm tiếp đến



3 3 3


1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  <sub> (0,5®)</sub>


b)(1®) Q = -1


3


1 1 3 2 4


1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




   



<b>Câu 4.a)1đ)</b>



EI = ED.Sin D = 7.Sin 400<sub> = 4,5 cm</sub>


b)(1®) 0



4,5


5,3
sin sin 58


<i>EI</i>


<i>EF</i> <i>cm</i>


<i>F</i>




<b>Câu5.(1đ)</b>






2 2


2 2

1

2 2

1 2

1 1

1 1

2,

1



1 1

1 1 2 *



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>




<i>x</i>

<i>x</i>



 

 

 

  

 

 





  

  



XÐt hai trêng hỵp


 <i>x</i>  1 0 <i>x</i>0; *

 

 <i>x</i>  1 1 <i>x</i>0


 <i>x</i>   1 1 0 <i>x</i>0;(*) <i>x</i>  1 1 <i>x</i>   1 1 2 đợc nghiêm mọi x
Kết luận : phơng trình có ngiệm :   1 <i>x</i> 0


58
40


7


I F


D


</div>

<!--links-->

×