Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tinh the tich vat the bang tich phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.64 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Châu Thành</b>
<b>Tổ Toán</b>


<b>Tiết 65 GIẢI TÍCH LỚP 12 NÂNG CAO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>VI. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH THỂ </b>
<b>TÍCH VẬT THỂ.</b>


<b> 1) Tính thể tích của vật thể :</b>


a
y
x
O
y
x
O


z <sub>V’(x) = S(x)</sub>


S(x)


x
f(x)


x <sub>b</sub> <sub>a</sub> <sub>b</sub>


S’(x) = f(x)


V(x)
S(x)



( )



<i>b</i>


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>f x dx</i>

( )



<i>b</i>


<i>V</i>

<sub></sub>

<i>S x dx</i>


<b> Trong KgOxyz có một vật thể. </b>


<b>Gọi B là phần của vật thể giới </b>
<b>hạn bởi hai mặt phẳng vuông </b>
<b>góc với trục Ox tại các điểm có </b>
<b>hồnh đợ a và b (a < b).</b>


<b> Gọi S(x) là diện tích thiết diện </b>
<b>của B cắt bởi mặt phẳng vng </b>
<b>góc với trục Ox tại điểm có </b>


<b>hồnh đợ x (a < x < b).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>b) Ví du: Tính thể tích khối chóp cut có diện tích </b>
<b>đáy nhỏ là S<sub>0</sub>, diện tích đáy lớn là S<sub>1</sub>, chiều cao h .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

O


x
y



z


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

O
x
y
z
<b>.b</b>
<b>.x</b>
<b>.a</b>
<b>S<sub>1</sub></b>
<b>S(x)</b>
<b>S<sub>0</sub></b>


V =

( )



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S x dx</i>




<b>h</b>
2
1
2
<i>b</i>
<i>a</i>

<i>S</i>



<i>x dx</i>


<i>b</i>


<sub></sub>



0 1 0 1


1



(

. ).



3

<i>S</i>

<i>S</i>

<i>S S</i>

<i>h</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

O x
y


z
S<sub>0</sub> = .r 2


S<sub>1 </sub>= .R 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

x
y


z


b
a


<b>VI. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH THỂ </b>
<b>TÍCH VẬT THỂ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Thể tích khối trịn xoay:</b>
<b> a) Cơng thức:</b>


x


a b


y


x
z


f(x)


V =

( )



<i>b</i>
<i>a</i>


<i>S x dx</i>



2

( )



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x dx</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Thể tích khối trịn xoay:</b>
<b> a) Cơng thức:</b>


<b> b) Ví dụ: Tính thể tích khối </b>
<b>chỏm cầu bán kính R, chiều </b>
<b>cao h</b>
h
R
R-h R
f(x)
x
2 2


<i>y</i>  <i>R</i>  <i>x</i>


2

<sub>( )</sub>



<i>R</i>


<i>R h</i>


<i>f x dx</i>





<sub></sub>


V
2 2

(

)


<i>R</i>
<i>R h</i>


<i>R</i>

<i>x dx</i>







<sub></sub>



2

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

z


O
y


x


<b>2. Thể tích khối trịn xoay:</b>
<b> a) Cơng thức:</b>


<b> b) Ví dụ:</b>


<b> c) Nhận xét : Nếu hình phẳng quay quanh trục </b>
<b>tung thì tạo ra khối trịn xoay có thể tích là tích </b>
<b>phân tính theo biến y</b>



c
d


<b>x = g(y)</b>


<b>V =</b> 2

( )



<i>d</i>


<i>c</i>


<i>g y dy</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>CỦNG CỐ KIẾN THỨC</b>



<b>Cho elip (E) có phương trình chính tắc </b>
<b>x2 / a2 + y2 / b2 = 1 (a > b > 0)</b>


<b>Tính thể tích khối trịn xoay sinh ra do hình </b>
<b>phẳng giới hạn bởi (E) quay quanh:</b>


<b> + trục hoành</b>
<b> + trục tung</b>


</div>

<!--links-->

×