Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

ngµy so¹n tr­êng thcs b×nh khª gi¸o ¸n sinh häc 7 ngy so¹n 912009 ngy gi¶ng 1312009 tiõt37 thùc hµnh mæ c¸ 1 môc tiªu 1 1 kiõn thøc x¸c ®þnh ®­îc vþ trý vµ nªu râ vai trß mét sè c¬ quan cña c¸ trª

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (700.5 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ngy soạn: 9/1/2009


ngy giảng 13/1/2009 Tiết37

<b>thực hành mổ cá</b>



<b>1. Mục tiªu:</b>
<b>1.1 KiÕn thøc </b>


- xác định đợc vị trí và nêu rõ vai trò một số cơ quan của cá trên mẫu.
<b>1.2 Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng mổ trên động vật có xơng sống.
- Rèn kĩ năng trình bày mẫu m.


<b>1.3 Thỏi </b>


- Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
<b>2. Chuẩn bị </b>


- Mẫu cá chép


- B m, khay m, đinh ghim.
- Tranh phóng to H32.1->32.3 SGK
- Mơ hình não cá hoặc mẫu não
<b>4. C ác hoạt động dạy và học :</b>


<b>4.1 ổn định tổ chức</b>


SÜ số: Vắng


<b>4.2</b> <b>Kiểm tra bài cũ</b>



+ Nờu nhng c im ĐK sống sinh sản của cá chép?


+ Trình bày cấu tạo ngồi của cá chép thích nghi với đời sống nc.
<b>4.3 Dy hc bi mi</b>


<b>HĐ1: Hớng dẫn cách mổ cá</b>
<b>GV: Phân chia nhóm thực hành</b>
- Kiểm tra sù chuÈn bị của các
nhóm.


- Nêu yêu cầu của tiết thực hành
Tiến trình thực hành


a. Cách mổ:


<b>GV: Trình bày kĩ thuật giải phẫu</b>
- Biểu diễn thao tác mổ.


- Sau khi mổ, cho HS quan sát vị
trí tự nhiên của các nội quan cha gỡ.
<b>HĐ2: Hớng dẫn cách quan sát</b>


b. Quan sát cấu tạo trong


<b>GV: Hng dn HS xác định đợc vị</b>
trí của nội quan.


- Gỡ nội quan để quan sát rõ các cơ
quan.



- Quan sát mẫu bộ não cá -> nhận
xét màu sắc và các c im
khỏc.


Tiến trình thực hành của HS
<b>HS: thực hành theo nhóm 4-6 ngời</b>


<b>a. Cách mổ</b>


- Cắt một vết trớc hậu môn và mổ bắt
đầu từ a dọc bụng cá tới b ( nh hình vẽ
SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Mỗi nhóm cử:


Nhóm trởng: điều hành chung
Th kí: ghi chép kết quả quan
sát


<b>HĐ3: Tổng kết</b>


- Nhận xét từng mẫu mổ.
- Nhận xét tinh thần, thái độ
học tập của nhóm


<b>4.4 Cđng cè</b>


- HS trình bày các nội dung đã quan sát đợc
- GV cho điểm.



<b>4.5. Híng dÉn häc ë nhµ</b>


Xem tríc bài cấu tạo trong của cá chép
<b>5. Rút kinh nghiệm</b>











<b>---</b> & <b></b>


---Ngày soạn: 12/1/2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>



<b> Thực hành</b>



<b>Quan sát cấu tạo trong cđa Õch</b>


<b>1. Mơc tiªu :</b>


<b>1.1 KiÕn thøc </b>


- NhËn dạng các cơ quan của ếch trên mẫu mổ.



- Tỡm những cơ quan, hệ cơ quan thích nghi với đời sống mới chuyển lên cạn.
<b>1.2 Kĩ năng</b>


- RÌn lun kÜ năng quan sát tranh và mẫu vật.
- Kĩ năng thực hành.


<b>2 Chuẩn bị:</b>


- Mẫu mô ếch cho các nhóm.
- Mẫu mổ sọ và mô hình nÃo ếch.
- Bộ xơng ếch.


- Tranh cấu tạo trong của ếch.
<b>3. Ph ơng pháp</b>


<b>Thc hnh </b>
<b> 4. Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>4.1 ổn định tổ chức</b>


SÜ sè: V¾ng


<b>4.2 Kiểm tra bài cũ</b>
<b>4.3 Tổ chức thực hành.</b>


<b>*HĐ 1: Quan sát bộ xơng ếch</b>


<b>GV: Hớng dÉn HS quan s¸t H36.1</b>
SGK


-> NhËn biÕt c¸c xng trong bé x¬ng


Õch.


(xơng đấu, xơng cột sống, xơng đai
và xơng chi)


<b>GV: Yêu cầu HS quan sát mẫu mổ</b>
bộ xơng ếch, đối chiếu H36.1-> xác
định các xơng trên mẫu.


-> gäi HS lªn chØ mẫu tên xơng.
<b>H: Bộ xơng ếch có chức năng gì?</b>


<b>1. Bé x ¬ng</b>


- Gåm: x¬ng đầu, xơng cột sống, xơng đai
(vai, hông), xơng chi (trớc, sau).


- Chức năng


+ to b khung nõng c thể.
+ Là nơi bám của cơ -> di chuyển


+ T¹o thành khoang bảo vệ nÃo, tuỷ sống và
nội quan.


<b>*HĐ 2: Quan s¸t da và các nội</b>
<b>quan trên các mẫu mổ.</b>


<b>GV: Hớng dẫn HS.</b>



+ Sờ tay lên bề mặt da -> nhận xét.
+ Nêu vai trò của da.


<b>HS: quan sát H36.3 đối chiếu mẫu</b>
mổ


-> xác định các cơ quan ếch.


- Nghiên cứu bảng đặc điểm cấu tạo
trong ếch -> thảo luận


+Hệ tiêu hố của ếch có đặc điểm
gì? khác so với cá?


+ Tim trong Õch kh¸c c¸ ë điểm
nào ?


trình bày sự tuần hoàn máu của ếch?
<b>HĐ3:Hớng dẫn thu hoạch</b>


<b>GV: Hớng dẫn HS cách báo cáo thực</b>
hành


+ Trỡnh by những đặc điểm thích
nghi với đời sống trên cạn thể hiện ở
cấu tạo trong của ếch.


<b>2. C¸c néi quan</b>
<b>a. Quan s¸t da.</b>



- ếch có da trấn( trơn, ẩm ớt) mặt trong có
nhiếu mạch máu-> trao i khớ.


<b>b. Quan sát nội quan</b>
+ cấu tạo trong cđa Õch


<b>3. </b>


Thu ho¹ch


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4.4 NhËn xÐt rót kinh nghiƯm giê häc</b>
ý thøc chn bị


ý thức kỉ luật


<b>4.5. Hớng dẫn học ở nhà.</b>


- Học bài và hoàn thành thu hoạch theo mẫu
<b>5. Rút kinh nghiệm</b>











<b>---</b> & <b></b>



---Ngày soạn: 17/1/2009
Ngày giảng:20/1/2009 TiÕt 39.


<b>đa dạng và đặc điểm chung của</b>


<b> lớp lỡng c</b>



<b>1.1 KiÕn thøc </b>


- Trình bày đợc sự đa dạng của lỡng c về thành phần lồi mơi trờng sống và tập
tính của chúng.


- Hiểu rõ đợc vai trị của lỡng c đối với tự nhiên.
- Trình bày đợc đặc điểm chung của lỡng c.
<b>1.2 Kĩ năng</b>


- Rèn kỹ năng quan sát hình nhận biết kiến thức.
- Rèn kỹ năng hot ng nhúm.


<b>1.3 Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>2 Chuẩn bị:</b>


- tranh một số loài lỡng c.
<b>3. Ph ơng pháp</b>


Thuyt trỡnh, vn ỏp, hot ng nhúm
<b>4.</b>



<b> C ác hoạt động dạy và học :</b>
<b>4.1 ổn định tổ chức</b>


SÜ sè: V¾ng


<b>4.2 Kiểm tra bài cũ</b>
<b>4.3 Dạy học bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>phần loài.</b>


<b>GV: Yờu cu HS quan sỏt H37.1 SGK</b>
đọc thông tin làm bài tập.


-> Thông qua bảng-> GV phân tích mức
độ gắn bó với mơi trờng nớc khác
nhau-> ảnh hởng tới cấu tạo ngồi


<b> HS: Rót ra kÕt ln.</b> <i>- Lìng c cã 4000 loµi chia thµnh 3 bé:</i>
<i> + Bé lìng c cã ®u«i.</i>


<i> + Bé lìng c kh«ng ®u«i.</i>
<i> + Bộ lỡng c không chân.</i>


<b>*HĐ2: Tìm hiểu đa dạng về môi </b>
<b>tr-ờng sống và tập tính.</b>


<b>GV: Yêu cầu HS quan sát H37.1->5 đọc</b>
chú thích-> lựa chọn câu trả lời điền vào
bảng t121 SGK.



<b>GV: treo b¶ng phơ</b>


<b> HS: Các nhóm chữa bài bằng cách dán </b>
các mảnh giấy ghi câu trả lời


<b>II. Đa dạng về môi tr êng sèng vµ tËp</b>
<b>tÝnh.</b>


Bảng 121 SGK
<b>*HĐ3: Đặc ®iĨm chung cđa lìng c. </b>


<b>GV: u cầu các nhóm trao đổi trả lời</b>
câu hỏi.


+ Nêu đặc điểm chung của lỡng c về
môi trờng sống, c quan di chuyn, c
im cỏc h c quan.


<b>III. Đặc ®iĨm chung cđa líp l ìng c . </b>


<i>* Lỡng c là động vật có xơng, sống thích</i>
<i>nghi với đời sống vừa ở nớc vừa ở cạn.</i>
<i>- Da trấn và ẩm.</i>


<i>- Di chun b»ng 4 chi.</i>
<i>- H« hÊp bằng da và phổi.</i>


<i>- Tim ba ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha</i>
<i>nuôi cơ thể.</i>



<i>- Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua</i>
<i>biến thái.</i>


<i>- L ng vt bin nhit</i>


<b>*HĐ4: Vai trß cđa lìng c.</b>


<b>GV: u cầu HS đọc thơng tin SGK trả</b>
lời câu hỏi.


<b>H: Lỡng c có vai trị gì đối với con </b>
ng-ời? Cho VD?


+ Vì sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ của
lỡng c bổ sung cho hoạt động của chèm.
+ Muốn bảo vệ những loài lỡng c ta cần
làm gì?


<b>IV. Vai trß cđa l ìng c</b>


<i>- Làm thức ăn cho ngời.</i>
<i>- Một só lỡng c làm thuèc.</i>


<i>- Diệt sâu bọ và là động vật trung gian</i>
<i>truyền bệnh.</i>


<b>4.4 Củng cố HS đọc Kết luận chung: SGK</b>
- Cho HS làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>






<b>---</b> & <b></b>
---Ngày soạn: 19/1/2009


Ngày giảng:22/1/2009 Tiết 40.


<b>Lớp lỡng c</b>



Thằn lằn bóng đuôi dài



<b>1.Mục tiêu</b>
<b>1.1 Kiến thức </b>


- Nm vng cỏc đặc điểm đời sống của Thằn Lằn Bóng


- Giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngoài của Thằn Lằn thích nghi với đời
sống ở cạn.


- Mơ tả đợc cách di chuyển của Thằn Lằn.
<b>1.2 Kĩ năng</b>


- Rèn kỹ năng quan sát tranh.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
* Thơng tin bổ sung.


a. Bé phËn giao phèi: Bé phËn giao phối của Thằn Lằn là 2 túi rỗng nằm ở d íi da,
2 bªn bê khe hut vỊ phÝa tríc.



b. Khe huyệt: Nằm ở mặt bụng phần cuối thận từ khe đổ ra ngoài phân, nớc tiểu
và sản phẩm sd, khe huyệt thông với túi huyệt đổ vào phần túi huyệt có phần
cuối của ống tiêu hố và ống sp.


c. Hiện tợng noãn thai sinh hay hiện tợng đẻ trứng thai
<b> 2. Chuẩn bị:</b>


- Tranh phãng to H38.1
- Mẫu vật thật hay mô hình.
<b>3. Ph ơng pháp</b>


Trc quan, vấn đáp, hoạt động nhóm
<b> 4. C ác hoạt động dạy và học :</b>


<b>4.1 ổn định tổ chc</b>


Sĩ số: Vắng


<b>4.2 Kiểm tra bài cũ</b>


Nờu vai trũ của lỡng c đối với đời sống ngời.
<b>4.3 Dạy học bài mới</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu đời sống của thằn lằn </b>
<b>GV: Cho HS đọc thông tin SGK -> làm bài</b>
tập so sánh đặc điểm đời sống của Thằn
Lằn với ếch ng.


-> Qua phần bài tập GV yêu cầu HS rút ra
kÕt luËn.



<b>H: Nêu đặc điểm sinh sản của Thằn Lằn? </b>
+Vì sao trứng của Thằn Lằn lại ít?


+Trứng Thằn Lằn có vỏ có ý nghĩa gì đối
với đời sống ở cn?


<b>HS: Rút ra kết luận</b>


<b>I. Đời sống.</b>


<i>- Sống nơi khô ráo, thích phơi nắng.</i>


<i>- ăn sâu bọ.</i>


<i>- Cú tp tớnh trú động.</i>
<i>- Là động vật biến nhiệt</i>


+Sinh s¶n:


<i>- Thơ tinh trong.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HĐ2: Cấu tạo ngoài và di chuyển.</b>


<b>GV: Yêu cầu HS đọc bảng t125 SGK đối</b>
chiếu hình cấu tạo ngoài-> ghi nhớ các đặc
điểm cấu tạo.


<b>GV: Yêu cầu HS đọc trả lời chọn lựa-></b>
hồn thành bảng T125 SGK.



GV treo b¶ng phơ gäi mét HS lên bảng.
<b>HS: +Thảo luận</b>


So sỏnh cu tạo ngoài của Thằn Lằn với
ếch để thấy Thằn Lằn thích nghi hồn tồn
đời sống trên cạn.


<b>GV: Yêu cầu đọc thông tin SGK + quan</b>
sát tranh.


<b>H: Nêu thứ tự cử động của thân và đuôi</b>
khi Thằn Ln di chuyn


<b>HS: Rút ra kết luận</b>


<b>II. Cấu tạo ngoài và di chuyển.</b>
<b>1. Cấu tạo ngoài</b>


<b>2. Di chuyển.</b>


<i>- Khi di chuyển thân và đi tì vào đất,</i>
<i>cử động uốn thân, phối hợp các chi-></i>
<i>tiến lên phía trớc.</i>


<b>4.4 Củng cố HS đọc kết luận SGK</b>
- Cho HS làm bài tập SGK
<b>4.5. Hớng dẫn học ở nhà.</b>


- Xem lại cấu tạo trong của ếch đồng.


<b>5. Rút kinh nghiệm</b>


………
………
………
………
………
………
.
………


<b>---</b>—– —–& <b></b>
---Ngày soạn: 1/2/2009


Ngày giảng:3/2/2009 Tiết 41.


<b>Cấu tạo trong của thằn lằn</b>
<b>1. Mục tiêu :</b>


<b>1.1 KiÕn thøc </b>


- Trình bày đợc các đặc điểm cấu tạo trong của Thằn Lằn phù hợp với đời sống
hoàn toàn ở cạn.


- So sánh với lỡng c để thấy đợc sự hoàn thiện của các cơ quan.
<b>1.2 Kĩ nng</b>


- Rèn kỹ năng quan sát tranh so sánh.
<b>2 Chuẩn bị:</b>



- Tranh cấu tạo ngoài trong của Thằn Lằn.
- Bộ xơng ếch, bộ xơng Thằn Lằn.


- Mô hình bộ nÃo Thằn Lằn.
<b>3. Ph ơng pháp</b>


Vn ỏp, thuyt trỡnh, hot ng nhóm
<b>4. C ác hoạt động dạy và học :</b>


<b>4.1 ổn định tổ chức</b>


SÜ sè: V¾ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Hãy trình bày đặc điểm cấu tạo ngồi của Thằn Lằn thích nghi với đời sống
hồn tồn ở cn so vi ch ng?


<b>4.3 Dạy học bài mới.</b>
<b>HĐ1: Quan sát bộ xơng </b>


<b>GV: Yờu cu HS quan sát bộ xơng Thằn</b>
Lằn, đối chiếu với H39.1SGK


-> Xác nh v trớ.


-> Gọi HS lên chỉ trên mô hình.


<b>GV: Phân tích: xuật hiện xơng sờn cùng</b>
với xơng mỏ ác, lồng ngực có tầm quan
trọng lớn trong sự hô hấp ở cạn.



<b>H: Đối chiếu bộ xơng Thằn Lằn với bộ </b>
x-ơng ếch-> nêu rõ sai khác nổi bật.


<b>HS: Rút ra kết luận</b>


<b>I. Bộ x ơng.</b>


<i>Gồm: </i>


<i> +Xơng đầu.</i>


<i> +Cột sống có các xơng sờn</i>


<i> + Xơng chi: xơng đai, các xơng chi.</i>


<b>H2: Tỡm hiu cỏc c quan dinh dỡng.</b>
<b>HS: Quan sát H39.2 SGK đọc chú thích</b>
-> Xác định vị trí các hệ cơ quan tuần
hồn, hơ hấp, tiêu hố, bài tiết sinh sản.
<b>H: hệ tiêu hoá của Thằn Lằn gồm những</b>
bộ phân nào? Những im no khỏc h
tiờu hoỏ ca ch ?


<b>H: Khả năng hấp thụ lại nớc có ý nghĩ gì</b>
với Thằn Lằn khi sống ở cạn?


Quan sát H39.3
<b>HS : Rút ra kết luận</b>


<b>H: Hệ tuần hoàn cña Th»n L»n có gì</b>


giống và khác ếch?


<b>H: Hệ hô hấp của Thằn Lằn khác ếch ở</b>
điểm nào? ý nghĩa?


<b>GV: Giải thích khái niệm thận-> chốt lại</b>
các đăc điểm bài tiÕt.


<b>H: Nớc tiểu đặc của Thằn lằn liên quan gì</b>
đến i sng cn?


<b>II. Các cơ quan dinh d ỡng.</b>
<b>1. Hệ tiêu hoá</b>


<i>- ống tiêu hoá phân hoá rõ</i>


<i>- Ruột già có khả năng hấp thụ lại nớc </i>


<b>2. Hệ tuần hoàn, hô hấp</b>
* Tuần hoàn


<i>- Tim 3 ngăn( 2 tâm nhÜ , 1 tâm thất)</i>
<i>xuất hiện vạch hụt.</i>


<i>- 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể ít</i>
<i>bị pha hơn.</i>


* Hô hấp


<i>- Phổi có nhiều vách ngăn</i>



<i>- Sự thông khí nhờ xuất hiện các cơ giữa</i>
<i>sờn.</i>


<b>3. Bài tiết.</b>


<i>Xoang huyt cú khả năng hấp thụ lại </i>
<i>n-ớc-> nớc tiểu đặc chống mt nc.</i>


<b>HĐ3: Tìm hiểu hệ thần kinh và giác</b>
<b>quan.</b>


<b>HS: Quan sát mô hình nÃo Thằn Lằn.</b>
<b>H: Bộ nÃo của Thằn Lằn khác ếch ở điểm</b>
nào?


<b> III. Thần kinh và giác quan.</b>
- nÃo gồm 5 phần


<i>+ nóo trớc, tiểu não phát triển liên quan</i>
<i>đến đời sống và hoạt động phức tạp.</i>


- Gi¸c quan


<i> + Tai : xuËt hiƯn èng tai ngoµi.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Cho HS đọc kết luận chung


<b>4.4 Củng cố Cho HS đọc kết luận chung</b>



- trình bày đặc điểm cấu tạo trong của Thằn lằn thích nghi với đời sng cn?
<b>4.5. Hng dn hc nh.</b>


- Làm câu hỏi 1, 2, 3 vào vở
- Học theo câu hỏi và kết luận.


<b>5. Rút kinh nghiệm</b>...




Ngày soạn: 2/2/2009


Ngày giảng:5/2/2009 TiÕt 42.


<b>đa dạng và đặc điểm chung của </b>


<b>lớp bị sát</b>



<b>1. Mơc tiªu :</b>
<b>1.1 KiÕn thøc </b>


- Biết đợc sự đa dạng của Bò Sát thể hiện ở một số lồi, mơi trờng sống và lối
sống.


- Trình bày đợc đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trng phân biệt đợc 3 bộ thờng gặp
trong lớp Bị Sát.


- Giải thcíh đợc lí do phồn thịnh và diệt vong của Khủng Long
- Nêu đợc vai trò của Bò Sát trong tự nhiờn v i sng.


<b>1.2 Kĩ năng</b>



- Rốn k nng quan sát tranh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>2 Chuẩn bị:</b>


- Tranh một số loài Khủng Long.
- Bảng phụ ghi nội dung phiếu học.
<b>3. Ph ơng pháp</b>


Vn ỏp, thuyt trỡnh, hot ng nhóm
<b>4. C ác hoạt động dạy và học :</b>


<b>4.1 ổn định tổ chức</b>


SÜ sè: V¾ng


<b>4.2 KiĨm tra bài cũ</b>


- So sánh bộ xơng Thằn lằn với bộ xơng ếch?
<b>4.3 Dạy học bài mới</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu sự đa dạng của Bò</b>
<b>Sát</b>


<b> GV: Yờu cu HS c thơng tin SGK</b>
T130+ quan sát H40.1


-> Th¶o ln


<b>HS: Thảo kuận nhóm-> đại diện trả</b>


lời -> lớp nhận xét


<b>H: Sù đa dạng của Bò Sát thể hiện ở</b>
những điểm nào?


- Lấy VD minh hoạ?
<b>HS: Rút ra kết kuận</b>


<b>I. Đa dạng của Bò Sát</b>


<i>- Lớp Bò Sát rất đa dạng, số loài lớn chia làm</i>


<i>4 bộ.</i>


<i>- Có lối sống và môi trờng sống phong phú.</i>


<b>HĐ2: Tìm hiểu các loài Khủng</b>
<b>Long </b>


<b>GV: Gi¶ng cho HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Sự ra đời của Bò Sát.


+ Nguyên Nhân: Do khí hậu thay
đổi.


+ Tổ tiên của Bò Sát là lỡng c cổ.
<b>GV: Yêu cầu HS đọc SGK quan sát</b>
H40.2 -> Thảo luận.



+ Nguyên nhân phồn thÞnh cđa
Khđng Long.


+ Nêu những đặc điểm thích nghi
với đời sống của Khủng Long cá,
Khủng Long Cánh và Khủng Long
bạo chúa.


<b>HS: Rót ra kÕt luận</b>


<b>H: Nguyên nhân Khủng Long bị diệt</b>
vong.


<b>H: Ti sao Bũ Sát cỡ nhỏ vẫn tồn tại</b>
đến ngày nay?


<b>HS: Rót ra kết luận</b>


<i>- Bò sát cổ hình thành cách đây hoảng </i>
<i>280-230 triệu năm.</i>


<i>+Thi i phn thịnh của Khủng Long do</i>
<i>điều kiện thuận lợi cha có kẻ thự.</i>


<i>- Các loài Khủng Long rất đa dạng</i>


<b>2. Sự diệt vong của Khủng Long</b>


<i>- Do cạnh tranh với Chim và Thú.</i>
<i>- Do ảnh hởng của khí hậu và thiên tai</i>



<b>* HĐ3: Tìm hiểu về đặc điểm </b>
<b>chung của bị sát</b>


<b>GV: Yêu cầu HS thảo luận</b>


<b>H: Nêu đăc điểm chung của Bò Sát</b>
về:


a. Môi trờng sống


b. Đặc điểm cấu tạo ngoài
c. Đặc điểm cấu tạo trong
<b>HS: Rút ra kết luận</b>


<b>III. Đặc ®iĨm chung</b>


* Bị sát là động vật có xơng sống thích ngh
hồn tồn đời sống ở cạn.


<i>- Da kh« cã vÈy sõng</i>
<i>- Chi u cã vt s¾c.</i>
<i>- Phỉi cã nhiỊu vách ngăn</i>


<i>- Tim có vách hụt, máu pha đi nuôi c¬ thĨ.</i>
<i>- Thơ tinh trong, trøng cã vá bao bäc giµu</i>
<i>no·n hoµng</i>


<i>- Là động vật biến nhiệt. </i>



<b>* HĐ4: Tìm hiếu vai trò của Bò</b>
<b>Sát </b>


<b>GV: Yêu cầu HS thảo luận</b>


<b>+ Nếu lợi ích và tác hại của Bò Sát</b>
-Lấy VD minh hoạ


<b>HS: Rút ra kết luận</b>


<b>IV. Vai trò</b>


-* ích lợi


<i>- Có ích cho nông nghiệp</i>
<i>VD: Diệt sâu bọ, diệt chuột.</i>


<i>- Có giá trị thực phẩm: Ba ba, Rùa,..</i>
<i>- Làm dợc phẩm: Rắn, Trăn,...</i>


<i>- Sản phẩm mĩ nghệ: Vảy đồi mồi, da cá</i>
<i>sấu,...</i>


<i>* Tác hại: Gây độc cho con ngời.</i>
<b>4.4 Củng cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hoàn thành sơ đồ
<b>4.5. Hớng dẫn học ở nhà.</b>



- Học bài : Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK &Đọc mục " em có biết"
- Tìm hiểu đời sống của chim Bồ câu


<b>5. Rút kinh nghiệm</b>










<b>---</b> & <b></b>


---Ngày soạn: 7/2/2009
Ngày Giảng:10/2/2009 TiÕt 43




<b>Líp chim</b>



Chim bå câu



<b>1. Mục tiêu :</b>
<b>1.1 Kiến thức </b>


- Trỡnh by c đặc điểm đời sống, cấu tạo ngoài của chim Bồ Câu.


- Giải thích đợc các đặc điểm của cấu tạo ngồi của chim Bồ Câu thích nghi với


đời sống bay lợn.


- Phân biệt đợc kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lợn.
<b>1.2 Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh.
- Kĩ năng làm việc theo nhóm
<b>1.3 Thái độ</b>


- Yªu thÝch bộ môn
* Thông tin bổ sung


- Các loại lông: có thể phân biệt 2 loại lông chính: ống, tơ
+ Sự sắp xếp của lông trên cánh chim.


+ Lụng uụi: mc trên xơng phao câu, có tác dụng nh bánh láigiúp chim định
hớng khi bay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Tranh cÊu t¹o ngoài của chim Bồ Câu.
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 1,2.
- HS kẻ sẵn bảng1,2 vào vở bài tập
<b>3. Ph ơng pháp</b>


Vn ỏp, thuyt trỡnh, hot ng nhúm
<b>4. C ác hoạt động dạy và học :</b>


<b>4.1 n nh t chc</b>


Sĩ số: Vắng



<b>4.2 Kiểm tra bài cũ</b>
<b>4.3 Dạy học bài mới</b>


<b>* H1: Tìm hiểu đời sống và tập</b>
<b>tính của chim Bồ Cõu</b>


<b>GV: Cho HS thảo luận</b>


<b>H: Cho biết tổ tiên của chim Bồ Câu</b>
nhà?


+ c im đời sống của chim B
Cõu?


+ Đặc điểm sinh sản của chim Bồ Câu?
+ So sánh sự sinh sản của Thằn Lằn và
Chim?


+ Hiện tợng ấp trứng và nuôi con có ý
nghĩa gì?


<b>HS: Đại diện trả lêi c©u hái -> líp</b>
nhËn xÐt bỉ sung


<b>GV: Phân tích: V ỏ vụi-> phụi phỏt</b>
trin an ton.


ấp trứng-> Phôi phát triển ít lệ thuộc
vào môi trờng.



<b>HS: Rút ra kết luận</b>


<b>I. Đời sống</b>


<i>- Sống trên cây, bay giỏi</i>
<i>- Tập tính làm tổ.</i>


<i>- L ng vt hng nhit</i>


Sinh sản


<i>- Thụ tinh trong</i>


<i>- Trứng có nhiều nỗn hồng, có vỏ đá vơi.</i>
<i>- Có hiện tợng ấp trứng, ni con bằng sữa</i>
<i>diều</i>


<b>* HĐ2: Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>
<b>GV: Yêu cầu HS quan sát H41.1 SGK</b>
đọc thông tin.


-> Nêu đặc điểm cấu tạo ngồi của
chim Bồ Câu.


(Th©n, cỉ, má, chi, l«ng)


<b>H: Trình bày đặc điểm cấu tạo ngồi</b>
trên tranh


+Yêu cầu các nhóm hoàn thành bảng 1


Gọi 1,2 Hs lên điền bảng phụ


<b>GV: Yêu cầu Hs quan sát kĩ H41.3,4</b>
SGK.


<b>H: Nhận biết kiểu bay lợn và kiểu bay</b>
vỗ cánh


yờu cầu HS hoàn thành bảng 1, nhắc
lại đặc điểm mi kiu bay


<b>II. Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>
<b>1. Cấu tạo ngoài</b>


<b>2. Di chuyển</b>


- Chim có 2 kiểu bay


<i> + Bay lợn</i>
<i> + Bay vỗ c¸nh</i>


<b>4.4 Củng cố Cho HS đọc kết luận cuối bài</b>


- Trình bày đặc điểm sinh sản của chim Bồ Câu
- So sánh kiểu bay vỗ cánh và kiếu bay lợn
<b>4.5. Hớng dẫn học ở nhà.</b>


- Häc vµ trả lời câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>5. Rút kinh nghiệm</b>







.


<b>---</b> & <b></b>
---Ngày soạn: 9/2/2009


Ngày giảng:12/2/2009 Tiết 44

<b>Cấu tạo trong của chim bồ câu</b>


<b>1. Mục tiêu :</b>


<b>1.1 KiÕn thøc </b>


<b>-</b> Nắm đợc hoạt động của các cơ quan dinh dỡng, thần kinh thích nghi với đời sống
bay.


<b>-</b> Nêu đợc điểm sai khác trong cấu tạo của chim Bồ câu so với Thằn lằn.
<b>1.2 Kĩ năng</b>


<b>-</b> RÌn kÜ năng quan sát tranh, kĩ năng so sánh.
<b>2 Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> Tranh cấu tạo trong của chim Bồ câu
<b>-</b> Mô hình bộ nÃo chim Bồ câu


<b>3. Ph ơng pháp</b>



Vn ỏp, thuyt trình, hoạt động nhóm
<b>4. C ác hoạt động dạy và học :</b>


<b>4.1 ổn định tổ chức</b>


SÜ sè: Vắng


<b>4.2 Kiểm tra bài cũ</b>


- Cấu tạo trong của chim Bồ câu gồm bộ phận nào
<b>4.3 Dạy học bài mới</b>


<b>* HĐ1: Các cơ quan dinh dỡng</b>
<b>H: Nhắc lại các bộ phận của hệ tiêu hoá ở</b>


chim


<b>GV: Cho HS thảo luận</b>


+ Hệ tiêu hoá của Chim hoàn chỉnh hơn
Bò sát ở những điểm nào?


+ Vỡ sao Chim cú tc tiờu hoỏ cao
hn Bũ sỏt?


(Có dạ dày cơ, truyền tuyến dịch)
HS: Kết luận


<b>GV: Cho HS thảo luận</b>



<b> H: Tim của Chim có gì khác tim của Bị sát</b>
<b>H: ý ngha s khỏc nhau ú </b>


<b>HS: Đọc thông tin SGK+ quan sát H43.1</b>
<b>GV: Gọi HS trình bày sự tuần hoàn máu</b>
trong vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần
hoàn lớn


<b>GV: Yờu cu HS c thụng tin+ quan sỏt</b>
H43.2 SGK-> tho lun


+So sánh hô hấp của Chim với Bò sát?
+ Vai trò của túi khí.


+ B mt trao đổi khí rộng có ý nghĩa
nh thế nào đối với i sng bay ln ca


<b> I. Các cơ quan dinh d ỡng</b>
<b>1.Tiêu hoá</b>


<i>- ống tiêu hoá phân hoá chuyên hoá</i>
<i>với chức năng.</i>


<i>- Tc tiờu hoỏ cao.</i>


<b>2.Tuần hoàn</b>


<i>- Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn</i>



<i>- Mỏu nuụi c thể giàu oxi ( máu đỏ </i>
<i>t-ơi)</i>


<b>3.H« hÊp</b>


<i>- Phỉi: cã m¹ng èng khÝ. Mét sè èng</i>


<i>khí thơng với túi khí-> bề mặt trao đổi</i>
<i>khí rộng</i>


-Trao đổi khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Chim?


<b>H: Nêu đặc điểm hệ bài tiết và hệ sinh dục</b>
của Chim.


+ Những đặc điểm nào thể hiện sự thích
nghi với đời sống bay?


<i>+ Khi ®Ëu: do phỉi</i>


<b>4. Bµi tiÕt vµ sinh dơc</b>
+ Bµi tiÕt.


<i>- Thận sau, khơng có bong bóng đái,</i>
<i>nớc tiểu thải ra ngồi cùng phân</i>


+ Sinh dơc



<i>- Con đực: 1 đơi tinh hồn</i>


<i>- Con cái: Buồng trứng trái phát triển</i>
<i>- Thụ tinh trong</i>


<b>*HĐ2: Thần kinh và giác quan</b>


<b> H: Cấu tạo trong của chim Bồ câu gồm bộ</b>
phận nào


<b>GV: Yêu cầu HS quan sát n·o Chim</b>
H43.4 SGK-> nhËn biÕt c¸c bộ phận của
nÃo trên mô hình


<b>H: So sánh bộ nÃo Chim với Bò sát.</b>
<b>HS: Rút ra nhận xét</b>


<b> II . Thần kinh và giác quan</b>


*Bộ nÃo phát triển


<i>- NÃo trớc lớn</i>


<i>- Tiểu nÃo có nhiều nếp nhăn</i>
<i>- NÃo giữa có 2 thuỳ thị giác</i>


*Giác quan


<i>- Mắt tinh có mí thứ 3 máng</i>
<i>- Tai: cã èng tai ngoµi</i>



<b>4.4 Cđng cè</b>


- Trình bày đặc điểm hơ hấp của Chim Bồ câu thích nghi với đời sống bay?
- Hoàn thành bảng so sánh cấu tạo trong của Chim Bồ Câu so với Thằn lằn
<b>4.5. Hớng dẫn học ở nhà.</b>


- Häc theo c©u hái trong SGK
<b>5. Rút kinh nghiệm</b>










<b>---</b> & <b></b>
---Ngày soạn: 14/2/2009
Ngày giảng:17/2/2009 TiÕt 45


<b>Đa dạng và đặc điểm chung</b>


<b> của lớp chim</b>



<b>1. Mơc tiªu :</b>
<b>1.1 KiÕn thøc </b>


-Trình bày đợc các đặc điểm đặc trng của các nhóm Chim thích nghi với đời sống từ đó
thấy đợc sự đa dạng của Chim



- Nêu đợc đặc điểm chung và vai trò của Chim
<b>1.2 Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát so sánh
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
<b>2 Chuẩn bị:</b>


- Tranh phãng to H44.1 -> 3 SGK
- PhiÕu häc tËp


<b>3. Ph ơng pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>4. C ỏc hoạt động dạy và học :</b>
<b>4.1 ổn định tổ chc</b>


Sĩ số: Vắng


<b>4.2 Kiểm tra bài cũ</b>


Trỡnh by c điểm hơ hấp ở Chim Bồ Câu thể hiện thích nghi với đời sống bay
<b>4.3 Dạy học bài mới</b>


<b>* HĐ1: Tìm hiểu sự đa dạng của các</b>
<b>nhóm Chim G: Cho HS đọc thông tin</b>
mục 1,2,3 SGK quan sát H44 in vo
v bi tp


<b>I. Các nhóm Chim</b>



Nhóm


Chim Đại diện Môi trờngsống


c im cu to


Cánh Cơ


ngực Chân Ngón


Chạy <i>Đà điểu</i> <i>Thảo</i>
<i>nguyên</i>
<i>sa mạc</i>


<i>Ngắn, yếu</i> <i>Không</i>
<i>phát</i>
<i>triển</i>


<i>Cao, to,</i>


<i>khoẻ</i> <i>2-3 ngón</i>


Bơi <i>Chim</i>


<i>cánh cụt</i> <i>Biển</i> <i>Dài, khoẻ</i> <i>Rấtphát</i>
<i>triển</i>


<i>Ngắn</i> <i>4 ngón màng bơi</i>


Bay <i>Chim ng</i> <i>Núi đá</i> <i>Dài, khoẻ</i> <i>Phát</i>



<i>triÓn</i> <i>To, cãvuèt cong</i> <i>4 ngón</i>


<b>HS: Quan sát bảng </b>


<b>H: Vì sao nói lớp Chim rất đa dạng </b> <b>* Kết luận</b>


<i><b>- </b>Lớp Chim rất đa dạng, số loài nhiều,</i>
<i>chia làm 3 nhóm: Chim chạy, bay, bơi</i>
<i>- Lối sống và môi trờng sống phong phó</i>


<b>* HĐ2: Đặc điểm chung của lớp Chim </b>
<b>H: Lớp chim có đặc điểm chung nh thế nào?</b>
+ Đặc điểm của chi


+ Đặc điểm của hệ hô hấp tuần hồn, sinh sản
và nhiệt độ cơ thể


<b>HS: Rót ra kÕt luận</b>


<b>II. Đặc điểm chung của lớp Chim</b>


<i>- Mỡnh cú lụng vũ bao phủ</i>
<i>- Chi trớc biến đổi thành cánh</i>
<i>- Có mỏ sừng</i>


<i>- Phỉi cã mang èng khÝ, cã tói khÝ tham</i>
<i>gia h« hÊp</i>


<i>- Tim 4 ngăn, máu đỏ tơi ni cơ thể.</i>


<i>- Trứng có vỏ đá vơi, đợc ấp nhờ thõn</i>
<i>nhit ca Chim b, m</i>


<i>- L ng vt hng nhit</i>


<b>HĐ3:Tìm hiĨu vai trß cđa Chim </b>


<b>GV:u cầu HS đọc thơng tin SGK-> trả lời</b>
câu hỏi


<b>H: Nêu lợi ích và tác hại của Chim trong tự</b>
nhiên và trong đời sống con ngời?


<b>H: Lấy các VD về lợi ích và tác hại của Chim</b>
Bồ Câu đối với con ngời?


<b>III.Vai trß</b>
(SGK)


<b>4.4 Cđng cè</b>


<b>Những câu nào dới đây l ỳng</b>


1. Đà điểu có cấu tạo thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên và sa mạc kh«
nãng.


2. Vịt trời đợc xếp vào nhóm chim bơi.


3. Chim Bồ câu có thích nghi với đời sống chim bay.
4. Chim cánh cụt có bộ lơng dày để giữ nhiệt.



5. Chim cú lợn có bộ lơng mền, bay nhẹ nhàng, mắt tinh, săn mồi về đêm.
<b>4.5. Hớng dẫn học ở nh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>









<b>---</b> & <b></b>
---Ngày soạn: 17/2/2009


Ngày giảng20/2/2009: Tiết 46


<b> </b>



<b> Líp thó</b>



Thá



<b>1. Mơc tiªu :</b>
<b>1.1 KiÕn thøc </b>


- Nắm đợc những đặc điểm đời sống và hình thức sinh sản của thỏ
- HS thấy đợc cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính
<b>1.2 Kĩ năng</b>



- Rèn kĩ năng quan sát và nhận biết kiến thức
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


<b>1.3 Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức u thích bộ mơn , bảo vệ động vật
- Tranh phóng to H46.2,3 SGK


- Một số tranh vẽ hoạt động sống của thỏ
<b>3. Ph ơng pháp</b>


- Vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm
<b>4. C ác hoạt động dạy và học :</b>


<b>4.1 ổn nh t chc</b>


Sĩ số: Vắng


<b>4.2 Kiểm tra bài cũ</b>
<b>4.3 Dạy học bài mới</b>


<b>* H1: Tỡm hiu i sng của thỏ</b>
<b> GV: Yêu cầu lớp nghiên cứu SGK+ quan</b>
sát H46.1


<b>H: Nêu đặc điểm đời sống của thỏ.</b>
- Nơi sống


- Thức ăn và thời gian kiếm ăn
- Cách lẩn trốn kẻ thù



+ Liên hệ thực tế


<i>Tại sao trong chăn nuôi ngời ta không</i>
<i>làm chuồng bằng tre hoặc bằng gỗ?</i>


<b>H: Hin tng thai sinh tiến hoá hơn so</b>
với đời sống đẻ trứng và noãn thỏi sinh


<i>nh thế nào?</i>


<b>HS: Kết luận</b>


<b>I. Đời sống</b>


<i>- Th sống đào hang, lẩn trốn kẻ thự</i>


<i>bằng cách nhảy cả 2 chân sau.</i>


<i>- ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm,</i>
<i>kiếm ăn về chiều</i>


<i>- Th l ng vt hng nhit</i>
<i>- Thụ tinh trong</i>


<i>- Thai ph¸t triĨn trong tư cung cđa thá</i>
<i>mĐ</i>


<i>- Cã nhau thai-> gäi lµ hiƯn tỵng thai</i>
<i>sinh</i>



<i>- Con non yếu, đợc ni bằng sa m</i>


<b>* HĐ2: Tìm hiểu cấu tạo ngoài và sự di</b>
<b>chun cđa thá</b>


<b>GV: u cầu HS đọc SGK-> Thảo luận</b>
Nhóm hon thnh phiu hc tp


<b> II. Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>
<b>1.Cấu tạo ngoài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>GV: Yêu cầu quan sát H46.4,5 SGK</b>
<b>H: Thỏ di chuyển bàng cách nào?</b>


+ Ti sao thỏ chạy không dai sức bằng
thú ăn thịt, song một số trờng hợp thỏ vẫn
thoát đợc kẻ thù?


+ VËn tèc cđa thá lín hơn thú ăn thịt
song thỏ vẫn bị bắt? Vì sao?


<b>HS: Rút ra kết ln vỊ sù di chun cđa</b>
thá


<i>Chi : Tríc ng¾n</i>
<i> Sau dài, khoẻ </i>


<i><b>-</b></i> <i>Giác quan: Mũi tinh</i>



<i> Tai cã vµnh lín </i>


<b>2. Sù di chuyÓn.</b>


<i>- Thỏ di chuyển bằng cách nhẩy đồng</i>
<i>thời 2 chân</i>


<b>4.3</b> <b> Cñng cè</b>


-Nêu đặc điểm đời sống của thú?


- Cấu tạo ngoài của Thỏ thích nghi với đời sống nh thế nào?
<b>4.5. Hớng dẫn hc nh.</b>


<b>- Học bài trả lời câu hỏi trong SGK</b>
- §äc mơc “ em cã biÕt


<b>5. Rót kinh nghiƯm</b>


………
………
………
………
………


...
………


<b>---</b>—– & <b></b>



---Ngày soạn: 21/2/2009


Ngày giảng:24/2/2009 Tiết 47


<b>cấu tạo trong của thỏ</b>


<b>1. Mục tiªu :</b>


<b>1.1 KiÕn thøc </b>


- HS nắm đợc cấu tạo chủ yếu của bộ xơng và hệ cơ liên quan đến sự di chuyển
của Thỏ


- HS nêu vị trí, thành phần và chức năng của các cơ quan dinh dỡng
- HS chứng minh bộ não Thỏ tiến hoá hơn não của các lớp động vật khác.
<b>1.2 Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Tranh hay mô hình bộ xơng Thỏ và Thằn lằn
- Tranh phóng to H47.2


- Mô hình nÃo Thỏ, Bò sát, Cá
<b>3. Ph ơng pháp</b>


Vn ỏp, thuyt trỡnh, hot ng nhóm
<b>4. C ác hoạt động dạy và học :</b>


<b>4.1 ổn định tổ chức</b>


SÜ sè: V¾ng


<b>4.2 KiĨm tra bài cũ</b>


<b>4.3 Dạy học bài mới</b>


<b>HĐ1: Quan sát bộ xơng và hệ cơ của</b>
<b>thỏ</b>


<b>GV: Yờu cu HS quan sát tranh bộ xơng</b>
Thỏ và Bị Sát tìm đặc im khỏc nhau
v:


+ Các phần của bộ x¬ng
+ X¬ng lång ngùc


+ Vị trí của chi so với cơ thể
<b>H: Tại sao có sự khác nhau đó?</b>
HS: Kết luận


<b>GV: Yêu cầu HS đọc SGK</b>


<b>H: Hệ cơ của Thỏ có đặc điểm nào liên</b>
quan đến sự vận động


<b>H: Hệ cơ của Thỏ tiến hoá hơn các lớp</b>
động vật trớc ở những điểm nào?


<b>HS: Rót ra kết luận?</b>


<b>I. Bộ x ơng và hệ cơ</b>
<b>1. Bộ x ¬ng</b>


<i>- Gồm nhiều xơng khớp với nhau tạo</i>


<i>thành một bộ khung và các khoang để</i>
<i>nâng đỡ, bảo vệ và giúp cơ thể vận</i>
<i>động.</i>


<b>2. HƯ c¬</b>


<i>- Cơ vận động cột sống phát triển</i>


<i>- Cơ hồnh: tham gia vào hoạt động hơ</i>
<i>hấp.</i>


<b>* HĐ2: Các cơ quan dinh dỡng </b>
<b>GV: Yêu cầu HS.</b>


+ Đọc thông tin trong SGK liên quan đến
các cơ quan dinh dỡng.


+ Quan sát tranh cấu tạo trong của Thỏ,
sơ đồ hệ tuần hồn.


+ Hoµn thµnh phiÕu häc tËp.


<b>H: Cơ quan tiêu hoá của Chim gồm</b>
những bộ phận nào? khác với lớp thú ở
điểm nào?


<b>HS: Kết luận</b>


<b>II. Các cơ quan dinh d ơng</b>



<i>Nội dung trong phiếu học tập</i>


<b>*HĐ3: Hệ thần kinh và giác quan </b>
<b>GV: Cho HS quan sát mô hình nÃo Cá,</b>
Bò sát, Thỏ.


<b>H: Bộ phận nào của nÃo Thỏ phát triển</b>
hơn nÃo Cá và Bò sát?


+ Cỏc b phn phỏt trin ú cú ý ngha gỡ
trong i sng ca Th?


+ Đặc điểm các giác quan của Thỏ?
<b>HS: Kết luận</b>


<b>III. Hệ thần kinh và giác quan</b>


<i>- Bộ nÃo Thỏ phát triển hơn hẳn các lớp</i>


<i>ng vt khỏc.</i>


<i>- Đại nÃo phát triển che lấp các phần</i>
<i>khác</i>


<i>- Tiểu não lớn, nhiều nếp gấp-> liên</i>
<i>quan đến các cử động phức tạp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nêu những đặc điểm cấu tạo của các hệ tuần hồn, hơ hấp, thần kinh của Thỏ
thể hiện sự hồn thiện so với các lớp động vật có xơng sống ó hc



<b>4.5. Hớng dẫn học ở nhà.</b>


- Học và trả lời câu hỏi trong SGK
- Tìm hiểu về thú mỏ vịt


<b>5. Rút kinh nghiệm</b>










<b>---</b> & <b></b>
Ngày soạn: 23/2/2009


Ngày giảng:26/2/2009 Tiết 48


<b>đa d¹ng cđa líp thó </b>



bé thó hut - bé thó tói



<b>1. Mơc tiªu :</b>
<b>1.1 KiÕn thøc </b>


- HS nêu đợc sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở số lồi, số bộ, tập tính của chúng.
- Giải thích đợc sự thích nghi về hình thái cấu tạo với những iu kin sng khỏc
nhau



<b>1.2 Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sát so sánh
- Kĩ năng hoạt động nhóm
<b> 2 Chuẩn bị:</b>


- Tranh phãng to H48.1,2 SGK


- Tranh ảnh về đời sống thú mỏ vịt và thú có túi
<b>3. Ph ơng pháp</b>


Vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm
<b>4. C ác hoạt động dạy và học :</b>


<b>4.1 n nh t chc</b>


Sĩ số: Vắng


<b>4.2 Kiểm tra bài cũ</b>


+ Nêu các cơ quan dinh dỡng của Bò sát


+ Hệ thần kinh của Thỏ tiến hoá hơn Bò sát ở điểm nào?
<b>4.3 Dạy học bài mới</b>


<b>* HĐ1:Tìm hiểu sự đa dạng của lớp</b>
<b>thú.</b>


<b>G: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK</b>



<b>H: S a dng ca lp thú thể hiện ở đặc</b>
điểm cơ bản nào?


<b>GV: Bæ sung thªm.</b>


Ngồi đặc điểm sinh sản, khi phân chia
ngời ta cịn dựa vào điều kiện sống, chi
và bộ răng.


<b>-</b> Nªu mét sè bé thú: Bộ ăn thịt, bộ
guốc chẵn, lẻ.


=> Chốt kiến thức


<b>I. Sự đa dạng cửa lớp thú</b>


<i>- Lớp thú có số lợng loài rất lớn sống ở</i>
<i>khắp nơi.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>sinh sản, bộ răng, chi,...</i>


<b>* HĐ2: Bộ thú huyệt </b>


<b>GV: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK hoàn</b>
thành bảng vào vở.


Yêu cầu HS thảo luËn.


<b>H: Tại sao thú mỏ vịt để trứng mà đợc</b>


xếp vo lp thỳ?


( Nuôi con bằng sữa)


<b>H: Tại sao thú mỏ vịt con không bú sữa</b>
mẹ nh chó, mèo?


<b>H: Thú mỏ vịt có cấu tạo nào phù hợp với</b>
đời sng bi li nc?


( Chân có màng)


<b>GV: Yêu cÊu HS nghiªn cøu SGK</b>


<b>H: +Kanguru có cấu tạo nh thế nào phù</b>
hợp lối sống chạy nhảy trên đồng cỏ?
+ Tại saoKanguru con phải nuôi trong
túi ấp của thú mẹ?


( Con non cha phát triển đầy đủ)


=> Kết luận rút ra kết luận về đặc điểm
cấu tạo - đặc điểm sinh sản.


<b>H: Em biÕt thêm điều gì về thú mỏ vịt và</b>
Kanguru qua sách báo và phim?


<b>II. Bộ thú huyệt (Thú mỏ vịt)</b>


* Kết luận



<i>- Đ/S: Nớc ngọt, vừa ở cạn</i>


<i>- Thú mỏ vịt: có lông mao dày, chân có</i>
<i>màng bơi</i>


<i>- Đẻ trøng, cha cã nóm vó, nu«i con</i>
<i>b»ng s÷a.</i>


<b>III Bé thó tói ( Kangu ru)</b>


* KÕt ln


<i>- Đ/S: Đồng cỏ</i>


<i>- Chi sau dài, khoẻ, đuôi dài</i>


<i>- §Ỵ con rÊt nhá, thó mĐ cã nóm vó </i>


<b>4.4 Cđng cè</b>


Cho HS lµm bµi tËp


<b>Hãy đánh dấu x vào câu trả lời đúng.</b>


1. Thú mỏ vịt đợc xếp vào lớp thú vì
a) Cấu tạo thích nghi với đời sng nc
b) Nuụi con bng sa


c) Bộ lông dày gi÷ nhiƯt



2. Con non của Kanguru phải ni trong túi ấp là do
a) Thú mẹ có đời sống chạy nhảy


b) Con non rất nhỏ, cha phát triển đầy đủ
c) Con non cha biết bú sữa


<b>4.5. Híng dÉn häc ë nhµ.</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi trong SGK


- Đọc mục em có biết ,Tìm hiểu về cá voi, cá heo,dơi
<b>5. Rút kinh nghiệm</b>









<b>---</b> & <b></b>
---Ngày soạn: 1/3/2009


Ngày giảng:3/3/2009 Tiết 49

<b>sự đa dạng của thú</b>



Bộ dơi - bộ cá voi



<b>1. Mục tiêu :</b>


<b>1.1 Kiến thức </b>


- HS phải nêu đợc đặc điểm cấu tạo của dơi và cá voi phù hợp với điều kiện sống.
- Thấy đợc một số tập tính của dơi và cá voi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Rèn kĩ năng quan sát so sánh
- k nng hot ng nhúm.
<b>2 Chun b:</b>


<b>3. Ph ơng pháp</b>


Vn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm
<b>4. C ác hoạt động dạy và học :</b>


<b>4.1 ổn định tổ chc</b>


Sĩ số: Vắng


<b>4.2 Kiểm tra bài cũ</b>


+ Hóy so sánh đặc điểm cấu tạo và tập tính của thú mỏ vịt và Kanguru thích
nghi với đời sống của chúng


<b>4.3 Dạy học bài mới</b>


<b>* H1: Tỡm hiu c im của dơi thích</b>
<b>nghi với điều kiện sống.</b>


<b>GV: Yêu cầu HS đọc thông tin SGK. kết</b>
hợp quan sát H49.1Hoàn thành phần I


phiếu học tập


<b>HS: Th¶o luËn nhãm tr¶ lời các câu hỏi</b>
sau


<i>1/Di có đặc điểm cấu tạo nh thế nàođể</i>
<i>thích nghi vi i sng bõy ln</i>


<i>2/ Cánh dơi khác cánh chim nh thế nào?</i>
<i>3/ Phân biệt cách bay của dơi và c¸ch bay</i>
<i>cđa chim</i>


<i>4/ Dơi gồm mấy loại ? đặc điểm cấu tạo</i>
<i>bộ răngcủa chúng ? Dơi thờng kiếm ăn</i>
<i>vào lúc nào?</i>


Yêu cầu nêu đợc


<b>1/ Chi trớc bin i thnh cỏnh da, thõn</b>
<b>ngn</b>


<b>2/Cánh chim là cánh lông còn cánh dơi</b>
<b>là cánh da. Cánh dơi là màng da réng</b>
<b>phđ l«ng mao tha,mỊm mại nối liền</b>
<b>cánh tay, ống tay, bàn tay,và các xơng</b>
<b>ngón tayvới mình ,chi sau và đuôi</b>


<b>3/ Khi bay chim dựng 2 chõn nhỳn ly</b>
<b></b>



<b>Còn dơi do chân yếu phải bám chặt vào</b>
<b>cành cây, khi bắt đầu bay dơi chỉ cần</b>
<b>rời vật bám thả mình từ trên cao xuống</b>
<b>4/ Có 2 loại dơi :</b>


<b>+ di n sõu bọ có bộ răng nhọn để phá</b>
<b>vỡ vỏ kitin của sõu b</b>


<b>+ dơi ăn hoa quả lỡi dài răng có nhiÒu</b>
<b>mÊu </b>


<b>* Dơi đợc xếp vào lớp thú vì có lơng</b>
<b>mao, răng phân hố, đẻ con và ni con</b>
<b>=sữa</b>


<b>GV: Em có kết luận gì về đặc điểmcấu tạo</b>
và tập tính của dơi


<b>HS: Rót ra kÕt ln</b>


<b>I. D¬i</b>


*Bộ dơi là thú có cấu tạo thích nghi với
đời sống bây


<i>- Chi trớc biến đổi thành cánh da, thân</i>
<i>ngắn và hẹp nên có cách bay thoăn</i>
<i>thoắt</i>


<i>- Ch©n yÕu cã t thÕ bám ngợc vào cành</i>


<i>cây khi bay thả mình từ trên cao xuèng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>* HĐ2: Tìm hiểu đặc điểm của cá voi</b>
<b>thích nghi với điều kiện sống.</b>


<b>GV: Yêu cầu HS đọc thông tin SGK. kết</b>
hợp quan sỏt H49.,2


Hoàn thành phần II phiếu học tập


<b>HS: Th¶o luËn nhãm tr¶ lời các câu hái</b>
sau


<i>1/ Cơ thể cá voi có những biến đổi nh thế</i>


<i>nàođể thích nghi với đời sống ở nớc?</i>


<i>2/ Tìm các đặc điểm chứng tỏ chi trớc đã</i>
<i>biến đổi thành vây bơi nhngvẫn có cấu tạo</i>
<i>nh chi của động vật ở cạn?</i>


<i>3/ Cách lấy thức ăn cả cá voi nh thế nào?</i>
<i>4/ Bộ cá voi có những đại diện nào?</i>


<i>* Vì sao cũng là cá mà lại xếp cá voi</i>


<i>voà lớp thú?</i>


<b>Yờu cu nờu c</b>



<b>1/ Cơ thể hình thoi, chi trớc biến đổi</b>
<b>thành vây , chi sau tiêu giảm, vây đuôi</b>
<b>nằm ngang, bơi = cách uốn mình theo</b>
<b>chiều dọc</b>


<b>2/ chi trớc vẫn tuy đã biến đổi thành vây</b>
<b>bơi song vẫn đợc nâng đỡ bửi các xơng</b>
<b>nh ở DV có xơng sống ở cạn((x.cánh tay,</b>
<b>x.ống tay, x. bn tay. X. ngún tay)</b>


<b>3/ hàm không có răng, lọc thức ăn bằng</b>
<b>các tấm sừng miệng</b>


<b>4/ gm cỏ voi xanh, cá heo, cá nhà táng</b>
<b> * Cá voi đợc xếp vào lớp thú vì đẻ con</b>
<b>và ni con =sữa</b>


<b>GV: Em rút ra kết luận gì về cấu tạo ngồi</b>
của cá voi thích nghi với đời sống ở nớc
HS: Rút ra kết luận


<b>GV: Cho HS hoàn thành bảng so sánh</b>
trang161 SGK


<b>HS : Đại diện hoàn thành b¶ng</b> líp nhËn
xÐt


<b>GV: Thơng báo đáp án</b>


* Bộ cá voi có cấu tạo thích nghi với


đời sống hồn ton nc


<i>- Cơ thể hình thoi</i>
<i>- Cổ ngắn</i>


<i>- Lớp mì díi da rÊt dµy</i>


<i>- Chi trớc biến đổi thành chi bi,dng</i>
<i>bi chốo</i>


<i>- Vây đuôi nằm ngang , bơi bằng cách</i>
<i>uốn mình theo chiều dọc</i>


<b>4.4 Củng cố</b>


<b>-</b> Lm bi tp đánh dấu x vào câu trả lời đúng
<b>4.5. Hớng dẫn hc nh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>






.


<b>---</b> & <b></b>
---Ngày soạn: 3/3/2009


Ngày giảng:6/3/2009 Tiết 50


<b>bộ ăn sâu bọ - bộ gặm nhấm</b>



<b>bộ ăn thịt</b>


<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>1. Mục tiêu :</b>
<b>1.1 KiÕn thøc </b>


<b>-</b> Nêu đợc cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú ăn sâu bọ, bộ thú gặm nhấm và
bộ thú ăn thịt


<b>-</b> Phân biệt đợc từng bộ thú thông qua những đặc điểm cấu tạo c trng.
<b>1.2 K nng</b>


<b>-</b> Rèn kĩ năng quan sát tìm kiÕn thøc


<b>-</b> Kĩ năng thu nhập thông tin và kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>1.3 Thái độ</b>


<b>-</b> Giáo dục ý thức tìm kiếm thế giới động vật để bảo vệ lồi cú li
<b>2 Chun b:</b>


<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Tranh vẽ: chân, răng chuét chï


<b>-</b> Tranh soi, chuột đồng và bộ răng chuột
<b>3. Ph ơng pháp</b>


Vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm
<b>4. C ác hoạt động dạy và học :</b>



<b>4.1 n nh t chc</b>


Sĩ số: Vắng


<b>4.2 Kiểm tra bài cũ</b>
<b>4.3 Dạy học bài mới</b>


<b>C. Cỏc hat ng v dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>


SÜ sè: V¾ng:


<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>


<b>-</b> Trình bày cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay?
<b>III. Dạy học bài mới</b>


<b>Hoạt động của thy v trũ</b> <b>Ni dung kin thc</b>


<b>* HĐ1: Tìm hiểu bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt.</b>
G: Yêu cầu HS


Đọc thông tin trong SGK quan sát
các hình vÏ SGK hoµn thµnh bảng
trong SGK


1. Bộ ăn thịt, bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm.
Nội dung bảng 1 SGK



<b>* H2: c điểm cấu tạo phù hợp với đời sống của bộ gặm nhấm, bộ ăn sâu bọ,</b>
<b>bộ ăn thịt.</b>


G: Dùa vµo bảng 1


H: Dựa vào cấu tạo bộ răng phân biệt
bộ ăn sâu bọ, bộ ăn thịt và bộ gặm
nhấm.


H: Đặc điểm cấu tạo chân báo, sói
<b>-</b> Phù hợp với việc săn mồi và ăn


thịt nh thế nµo?


2. Đặc điểm cấu tạo phù hợp với đời sống của
bộ gặm nhấm, bộ ăn sâu bọ và bộ ăn tht.
- B n tht


+ Răng cửa sắc nhọn, răng nanh dài nhọn,
răng hàm có mÊu dĐp s¾c


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

H: Chân chuột chũi có đặc điểm gì
phù hợp với việc đào hang trong đất?


* Kết luận chung: SGK


- Bộ ăn sâu bọ


+ Mõm dài, răng nhọn



+ Chõn trc ngn, bn rng, ngún tay to kho
-> o hang


- Bộ gặm nhấm


+Răng cửa lớn luôn mọc dài, thiếu răng nanh.
<b>4.4 Củng cố</b>


<b>IV. Củng cố</b>


<b>1. Hóy la chọn những đặc điểm của bộ thú ăn thịt trong các đặc điểm sau:</b>
a. Răng cửa lớn có khoảng trống hm


b. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp, hai bên sắc
c. Rình và vồ mồi


d. ăn tạp


e. Ngún chõn cú vuốt cong nhọn sắc, nệm thịt dày
g. Đào hang trong đất


<b> 2. Những đặc điểm cấu tạo sau của bộ thú nào</b>
a. Răng cửa lớn có khoảng trng hm


b. Răng cửa mọc dài liên tục
c. ăn tạp


<b>4.5. Híng dÉn häc ë nhµ.</b>


<b>V. Híng dÉn häc ë nhµ</b>


- Xem SGK và vở ghi


- Đọc mục em có biết
- Kẻ bảng 169 SGK
<b>5. Rút kinh nghiệm</b>


<b>---</b> & <b></b>


---Ngày giảng:
Tiết 53


<b>các bộ móng guốc và bộ linh trởng</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> HS nêu đợc những đặc điểm cơ bản của thú móng guốc và phân biệt đợc bộ guốc
chẵn, bộ guốc lẻ.


<b>-</b> Nêu đợc đặc điểm bộ linh trởng, phân biệt đợc các đại diện của bộ linh trởng.
<b>-</b> Rèn kĩ năng quan sát phân tích, so sánh.


<b>-</b> Kĩ năng hoạt động nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>C. Các hoạt động dạy v hc:</b>
<b>I.n nh t chc</b>


Sĩ số: Vắng:


<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>-</b> Dựa vào bộ răng hÃy phân biệt ba bộ thú: ăn sâu bọ, gặm nhấm, ăn thịt


<b>III. Dạy häc bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* HĐ1: Tìm hiểu các bộ móng guốc</b>
G: u cầu HS đọc SGK T166,167


quan sát H51.3, trả lời câu hỏi


H: Tỡm c im chung của bộ móng
guốc?


H: Chọn từ phù hợp để điền vào bảng
trong vở bài tập


H: Tìm đặc điểm phân biệt bộ guốc
chẵn và bộ guốc lẻ.


=> Rút ra đặc điểm chung của bộ?
+ Đặc điểm của bàn để phân biệt b


guốc chẵn và lẻ


I. Các bộ móng guốc


+ Đặc điểm chung cña bé mãng guèc
<b>-</b> Sè ngãn cã bao sõng gọi là guốc


<b>-</b> Bộ guốc chẵn: Số ngón chân chẵn có sừng,
đa số nhai lại



<b>-</b> Bộ guốc lỴ: sè ngãn chân lẻ không có
sừng( trừ tê giác) không nhai lại.


<b>* HĐ2: Tìm hiểu bộ linh trởng</b>
yêu cầu nghiên cứu SGK và quan sát


H51.4


H: Tỡm đặc điểm cơ bản của bộ linh
trởng.


H: T¹i sao bé linh trëng leo trÌo rÊt
giái?


+ Phân biệt 3 đại diện của bộ linh
tr-ởng bằng đặc điểm nào?


II. Bé linh trởng
<b>-</b> Đi bằng bàn chân


<b>-</b> Bàn tay, bàn chân có 5 ngãn


<b>-</b> Ngón cái đối diện với các ngón cịn lại ->
thích nghi với sự cầm nắm và leo treo.
<b>-</b> ăn tạp


<b>* HĐ3: Đặc điểm chung của lớp thú</b>
- Thông qua các đặc điểm đại diện



tìm đặc điểm chung


( chú ý: b lụng, con, rng, HTK)


III. Đặc điểm chung cđa líp thó


<b>-</b> Là động vật có xơng sống, có t chc cao
nht


<b>-</b> Thai sinh và nuôi con bằng sữa


<b>-</b> Có lông mao, bộ răng phân hoá 3 loại


<b>-</b> Tim 4 ngăn, bộ não phát triển, là động vật
biến nhiệt


<b>* HĐ4: Vai trò của thú</b>
G: yêu cầu đọc SGK


H: Thú có giá trị gì trong đời sống
con ngời.


H: Chúng ta làm gì để bảo vệ và giúp
thú phát triển


IV.Vai trß cđa thó


<b>-</b> Cung cấp thực phẩm, sức kéo, dợc liệu,
nguyên liệu, làm đồ mĩ nghệ và tiêu diệt
gặm nhấm có hại



<b>-</b> BiƯn ph¸p


+ Bảo vệ động vật hoang dã
+ Xây dựng khu bảo tồn động vật


+ Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị
kinh tế.


* KÕt luËn chung: SGK
<b>IV. Cñng cè</b>


Phân biệt 3 đại diện của bộ linh trởng bằng đặc điểm nào?
Thú có giá trị gì trong đời sống con ngời.?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Nghiªn cứu trớc bài mới


Ngày soạn:
Ngày giảng:


Tiết 44


<b>Thực hành</b>


<b> quan bộ xơng. mẫu mổ chim bồ câu</b>
<b>1. Mục tiêu :</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<b>1.1 Kiến thøc </b>



- Nhận biết đặc điểm của bộ xơng chim thích nghi với đời sống bay.


- Xác định đợc các cơ quan tuần hồn, hơ hấp, tiêu hố, bài tiết v sinh sn trờn mu
m chim B cõu.


<b>1.2 Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết trên mẫu mổ.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>1.3 Thái độ</b>


- Có thái độ nghiêm túc, tỉ mỉ
<b>2 Chuẩn bị:</b>


<b>B. Chuẩn bị</b>
- Mẫu mổ chim Bồ Câu đã gỡ nội quan


- Bé xơng Chim


- Tranh bộ xơng và cấu tạo trong của chim
<b>3. Ph ơng pháp</b>


Vn ỏp, thuyt trỡnh, hot ng nhúm
<b>4. C ác hoạt động dạy và học :</b>


<b>4.1 ổn định tổ chức</b>


SÜ sè: V¾ng



<b>4.2 KiĨm tra bài cũ</b>
<b>4.3 Dạy học bài mới</b>


<b>C. Hot ng dy học trên lớp</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>


SÜ sè: V¾ng:


<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>


- Trình bày đặc điểm sinh sản của Chim Bồ câu?


- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim Bồ câu thích nghi với đời sống bay?
<b>III. Tổ chức thực hành</b>


<b>HĐ1. Quan sát bộ xơng chim Bồ Câu</b>
<b>G: Yêu cầu HS quan sát bộ xơng đối</b>


chiếu với H42.1 SGk -> nhận biết các
thành phần của bộ xơng, yờu cu nờu
c


- Xơng đầu
- Xơng cột sống


- Xơng đai: đai vai, lng
- Xơng chi: trớc, sau


<b>G: Gọi HS lên trình bày thành phần</b>
của bộ xơng, HS th¶o luËn



-> Nêu các đặc điểm bộ xơng thớch
nghi vi s bay


1. Bộ xơng chim Bồ câu
- Xơng đầu


- Xơng thân: cột sống, lồng ngực
- Xơng chi: xơng đai, các xơng chi


<b> HĐ2: Quan sát các nội quan trên mẫu mổ.</b>
<b>G: Yêu cầu HS quan sát H42.2 SGk kÕt</b>


hợp tranh cấu tạo trong, xác định vị trí
các hệ cơ quan.


+ Hs quan s¸t mÉu mỉ, nhËn biÕt c¸c hệ
cơ quan và thành phần cấu tạo của từng
hệ, hoàn thành bảng, GV gäi HS lªn


2. Quan sát nội quan
- Hệ tiêu hoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

bảng hoàn thành bảng
HS lên chữa bài


+ Thảo luận


- H tiờu hố ở chim Bồ Câu có gì khác
so với những ng vt cú xng sng ó


hc


( Giống: Thành phần cấu tạo


Khác: ở chim thực quản có dạ dày, diều,
dạ dày c¬, tun)


<b>4.4 Cđng cè</b>
<b>IV. NhËn xÐt</b>


GV nhận xét tinh thần thái độ học tập của các nhóm
- Viết bản thu hoạch nh SGK


<b>4.5. Híng dÉn häc ë nhµ.</b>
<b>V. Híng dÉn học bài ở nhà</b>
- Đọc trớc bài


- Xem lại cấu tạo trong của Bò Sát
<b>5. Rút kinh nghiệm</b>


<b>---</b> & <b></b>
---Ngày soạn:



Ngày giảng


Tiết 4


<b>Thực hành </b>




xem băng về đời sống tập tính lồi chim



<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b>1.1 KiÕn thøc </b>


<b>-</b> Củng cố mở rộng bài học qua băng hình về đời sống và tập tính của chim b cõu v
nhng loi chim khỏc.


<b>1.2 Kĩ năng</b>


<b>-</b> Rèn kĩ năng quan sát trên băng hình


<b>-</b> K nng túm tắt nội dung đã xem trên băng hình
<b>2 Chuẩn bị:</b>


<b>B.ChuÈn bị:</b>


Băng hình về nội dung tập tính của chim, máy chiếu.
Vở ghi chép nội dung xem băng


<b>3. Ph ơng pháp</b>


<b>4. C ác hoạt động dạy và học :</b>
<b>4.1 ổn định tổ chức</b>


SÜ sè: V¾ng


<b>4.2 KiĨm tra bài cũ</b>
<b>4.3 Dạy học bài mới</b>



<b>C.Cỏc hot ng dy và học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>


SÜ sè: V¾ng:


<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>
+Nêu đặc điểm chung của lớp chim?


<b>III. Tæ chøc thực hành</b>
<b>* HĐ1: GV nêu yêu cầu của bài thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Giữ trật tự, nghiêm túc trong giờ học
<b>* HĐ2: Xem băng hình</b>


Cho HS xem ton b băng hình, HS theo dõi nắm đợc khái quát nội dung.
GV: Cho HS xem lại đoạn băng yêu cầu quan sỏt


+ Cách di chuyển
+ Cách kiếm ăn


+ Các giai đoạn trong quá trình sinh sản.
<b>* HĐ3: Thảo luận nội dung băng hình.</b>


+ Túm tt nhng ni dung chớnh ca bng.
+ Kể tên những động vật quan sát đợc.
+ Nêu hình thức di chuyển của chim.


+ Kể tên các loại mồi và cách kiếm ăn đặc trng của từng loài
+ Nêu những đặc điểm khác nhau giữa chim trống và chim mái.
+Nêu tập tính sinh sản của chim



+ Ngồi những đặc điểm có ở phiếu học tập, em cịn phát hiện những đặc điểm
nào khác>


<b>4.4 Cđng cè</b>


<b>IV. Cđng cè</b>
<b>4.5. Híng dÉn häc ë nhµ.</b>


<b>V. Híng dÉn häc ë nhµ</b>
<b>-</b> Xem SGK và vở ghi, ôn lại lớp chim, kẻ bảng T150 vào vở
<b>5. Rút kinh nghiệm</b>


<b></b>


<b>---</b> & <b></b>


---Ngày Giảng:
Tiết 54


<b>Thực hành</b>



xem băng vẽ tập tính và đời sống của thú



<b>A. Mơc tiªu:</b>


<b>-</b> Giúp HS củng cố mở rộng bài học và các mơi trờng sống và tập tính của thú.
<b>-</b> Rèn kĩ năng quan sát hoạt động của thú trên phim


<b>-</b> Kĩ năng nắm bắt nội dung thông qua kênh hình


<b>-</b> Giáo dục ý thức học tập yêu thích bộ môn.


<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Máy chiếu, băng hình.


<b>-</b> HS: ôn lại kiến thức lớp thú
<b>-</b> Kẻ bảng


<b>C. Cỏc hot ng dy v hc:</b>
<b>I. n nh t chc</b>


Sĩ số: Vắng:


<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>III. Nội dung thực hành </b>


<b>* HĐ1: Cho HS xem băng hình</b>
1. Môi trờng sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Thỳ sng trong t
2. Di chuyn


- Trên cạn, trên không, trong nớc
3. Kiếm ăn


4. Sinh sản


<b>* H2: Tho lun ni dung bng hình</b>
- Hãy tóm tắt những nội dung chính của băng
- Kể tên những động vật quan sát đợc



- Thó sèng ở những môi trờng nào?


- Hóy trỡnh by cỏc loi thức ăn và cách kiếm mồi đặc trng của từng nhóm thú.
- Thú sinh sản nh thế nào?


- Em cịn phát hiện những đặc điểm nào khác ở thú nữa?
<b>IV. Củng cố</b>


<b>-</b> Nhận xét giờ thực hành
<b>-</b> Tinh thần thái độ của HS


<b>-</b> Dựa vào bảng thu hoạch đánh giá kết quả.
<b>V.Hớng dẫn học ở nhà</b>


<b>-</b> ơn tập tồn bộ chơng 6 để kiểm tra
Ngày giảng


TiÕt 55


<b>KiĨm tra</b>


<b>A. Mơc tiªu :</b>


<b>-</b> Củng cố lại kiến thức cho HS về phần lớp thú, nghành động vật có xơng sống.
<b>-</b> Giúp HS hệ thôngd đợc các lớp động vật từ thấp đến cao


<b>B. Chuẩn bị:</b>
Câu hỏi, đáp án


<b>C. Các hoạt động dạy và học :</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>


SÜ sè: V¾ng:


<b>III. Kiểm tra</b>
<b>Biểu điểm và đáp án</b>
I/ Trắc nghiệm ( 3 đ )


Hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời mà em cho là đúng
1. Kiểu di chuyển của ch ng ?


a. Nhảy trên cạn


b. Bò bốn chân trên cạn
c. Bơi dới nớc


d. Chỉ a và c


2. Điểm tiến hoá của chim so với ếch là ?
a. Tim bốn ngăn


b. Sống trên cạn
c. Biết bay
d. Có lông vũ
3. Cá voi thuộc lớp nào ?


a. lớp cá
b. lớp bò sát
c. Líp lìng c
d. Líp thó


II/ PhÇn tù ln ( 7 ® )
C©u 1 ( 4 ® )


Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp chim ?
Câu 2 ( 3 đ )


Trình bày cấu tạo ngồi và đời sống ca th ?
<b> ỏp ỏn</b>


<b>I/ Trắc nghiệm ( 3 đ )</b>


1-d 2- a 3- c
II/ Tù luËn ( 7 đ )


Câu 1 ( 4 đ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>-</b> Cã má sõng


<b>-</b> Phổi có mang ống khí, có túi khí tham gia hơ hấp
<b>-</b> Tim 4 ngăn, máu đỏ tơi ni cơ thể.


<b>-</b> Trứng có vỏ đá vôi, đợc ấp nhờ thân nhiệt của Chim bố, m
<b>-</b> L ng vt hng nhit


Vai trò
+ Lợi ích:


<b>-</b> ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm
<b>-</b> Cung cấp thực phẩm



<b>-</b> Làm chăn, đệm, đồ trang trí làm cảnh
<b>-</b> Huấn luyện để săn mồi phục vụ du lịch
<b>-</b> Giúp phỏt tỏn cõy rng


+ Có hại:
<b>-</b> ăn hạt, quả, cá


L động vật trung gian truyền bệnh
Câu 2 (3 đ )


.CÊu tạo ngoài


- Bộ lông mao dày xốp
Chi : Tríc ng¾n
Sau dài, khoẻ
<b>-</b> Giác quan: Mũi tinh


Tai có vành lớn
Đời sèng


- Thỏ sống đào hang, lẩn trốn kẻ thù bằng cách nhảy cả 2 chân sau.
- ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm, kiếm ăn về chiều


- Thỏ là động vật hằng nhiệt
- Thụ tinh trong


- Thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ
- Có nhau thai-> gọi là hiện tợng thai sinh
- Con non yếu, đợc nuôi bằng sữa mẹ



<b>Cđng cè</b>


<b>-</b> Thu bµi, nhËn xÐt giê kiĨm tra
<b>Hớng dẫn học ở nhà</b>
<b>-</b> Xem bài cũ, kẻ bảng chơng 7


Ngày giảng:
Tiết 56


<b>Chơng VII</b>



<b>s tin hoỏ ca ng vt</b>



mụi trờng sống và sự vận động. Di chuyển



<b>A. Mơc tiªu :</b>


<b>-</b> HS nêu đợc các hình thức di chuyển của động vật.


<b>-</b> Thấy đợc sự phức tạp và phân hoá của cơ quan di chuyển.
<b>-</b> ý nghĩa của sự phân hoá trong đời sống động vật


<b>-</b> Rèn kĩ năng so sánh quan sát
<b>-</b> Kĩ năng hoạt động nhóm


<b>-</b> Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng và động vật
<b>B. Chuẩn bị:</b>
Tranh hình 53.1 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

SÜ sè: V¾ng:


<b>II. KiĨm tra bài cũ</b>


<b>III. Dạy học bài mới </b>


<b>Hot ng của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* HĐ1: Tìm hiểu các hình thức di chuyển của động vật</b>
<b>G: Yêu cầu HS nghiờn cu SGK+</b>


quan sát H53.1 ->làm bµi tËp


<b>-</b> Hãy nói cách di chuyển ở các ơ
với động vạt cho phù hợp


<b>G: Treo tranh để chữa bài tp</b>


<b>H: Động vật có những hình thức di</b>
chuyển nào?


<b>H: Ngoi những động vật ở đây em</b>
còn biết những động vật nào? nêu
hình thức di chuyển của chúng?
(Tôm, vịt)


=> Rút ra kết luận.


I. Các hình thức di chuyển


- Động vật có nhiều cách di chuyển nh: đi, bò,
chạy, nhảy, bơi,... phù hợp với môi trờng và tập


tính của chóng.


<b>* HĐ2: Sự phức tạp hố và sự phân hố các bộ phận di chuyển ở động vật</b>
+ Yêu cầu HS nghiờn cu SGK, quan


sát H53.2


+ Hoàn thành phiếu học sự phức tạp
hoá và phân hoá bộ phận di chuyển
nh SGK


<b>H: tại sao lựa chọn động vật với đặc</b>
điểm tơng ng


<b>G: Yêu cầu HS theo dõi lại nội dung</b>
phiếu học trả lời câu hỏi.


<b>H: S phc tp v phõn hoỏ bộ phận</b>
di chuyển ở động vật thể hiện nh thế
nào?


<b>H: Sự phức tạp và phân hoá này có ý</b>
nghĩa gì?


II. Sự tiến hoá cơ quan di chuyển


- S phc tp hoá và phân hoá của bộ phận di
chuyển giúp động vật di chuyển có hiệu quả
thích nghi với điều kiện sống.



* KÕt luËn chung: SGK
<b>IV.Cñng cè</b>


<b>1. Cách di chuyển đi, bay, bơi là của loài động vt no</b>
a. Chim


b. Dơi
c. Vịt trời


<b>2. Nhúm ng vt nào dới đây cha có bộ phận di chuyển, có đời sống bám cố</b>
<b>định.</b>


a. Hải quì, đỉa, giun
b. Thuỷ tức, lơn, rắn
c. San hơ, hải quỳ


3. Nhóm động vật nào có bộ phận di chuyển phân hố thành chi 5 ngún cm nm.
a. Gu, chú, mốo.


b. Khỉ, sóc, dơi.
c.Vợn, khØ, tinh tinh


<b>V. Híng dÉn häc ë nhµ</b>


- Häc bµi trả lời câu hỏi trong SGK
- Kẻ bảng T176


- Đọc mơc “ em cã biÕt”


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>tiÕn ho¸ vỊ tổ chức cơ thể</b>



<b>A. </b>


<b> Mục tiêu :</b>


HS nêu đợc mức độ phức tạp dần trong tổ chức cơ thể của các lớp động vật thể hiện ở
sự phân hoá về cấu tạo và chuyển hoá về chc nng


<b>-</b> Rèn kĩ năng quan sát, so sánh
<b>-</b> Kĩ năng phân tích, t duy .


Giáo dục ý thức học tập yêu thích bộ môn
<b> B. Chuẩn bị:</b>
- Tranh hình 54.1 SGK


- HS kẻ bảng SGK T176


<b> C. Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>I. ổn định t chc</b>


Sĩ số: Vắng:


<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>III.Dạy học bài míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* HĐ1: So sánh một số hệ cơ quan của động vt</b>
<b>G: Yờu cu quan sỏt tranh, c cỏc</b>


câu trả lời.



<b>G: Kẻ bảng để học sinh chữa bài</b>


I .So sánh một số hệ cơ quan của động vật.
Bảng SGK


<b>* H§2: Sù phức tạp hoá tổ chức cơ thể</b>
<b>G: Yêu cầu HS quan sát lại nội dung</b>


bảng -> trả lời câu hỏi.


<b>H: Sự phức tạp hố các hệ cơ quan</b>
hơ hấp, tuần hoàn, thần kinh, sinh
dục đợc thể hiện nh th no qua cỏc
lp ng vt ó hc?


Yêu cầu:


- H hơ hấp từ cha phân hố TĐ qua
tồn bộ da -> mang đơn giản ->
mang


-> da và phổi -> phổi.


+ Hệ tuần hoàn: cha cã tim -> tim
cha có ngăn -> tim có 2 ngăn -> 3
ngăn ->4 ngăn.


+ H thn kinh t cha phõn hoỏ ->
thn kinh mng li ->chui hch n


gin


-> chuỗi hạch phân hoá ( nÃo, hấu,
bụng,...) hình ống phân hoá bộ nÃo,
tuỷ sống.


+ Hệ sinh dục: cha phân hoá-> tuyến
SD không có èng dÉn -> tuyÕn SD cã
èng dÉn.


<b>H: Sự phức tạp hố tổ chứ cơ thể ở</b>
động vật có ý nghĩa gỡ?


II. Sự phức tạp hoá tổ chớc cơ thể.


+ Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể của các lớp
động vật thể hiện ở sự phân hoá về cấu tạo và
chuyên hoá về chức năng.


<b>-</b> Các cơ quan hoạt động có hiệu lực hơn.
<b>-</b> Giúp cơ thể thích nghi với mơi trờng sống.


<b>IV.Cđng cè</b>


<b>-</b> hãy chứng minh sự phân hố và chuyển hố của hệ tuần hồn và hệ thần kinh của
động vật?


<b>íng dÉn häc ë nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Ngày giảng:


Tiết 58


<b>Tiến hoá về sinh sản</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


+ HS nêu đợc sự tiến hố các hình thức sinh sản ở động vật từ đơn giản đến phức tạp
( sinh sản vơ tính đến sinh sản hữu tính).


- Thấy đợc sự hồn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính
+ Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


+ Giáo dục ý thức bảo vệ động vật đặc biệt trong mùa sinh sản
<b>B. Chun b:</b>


<b>-</b> Tranh sinh sản vô tính ở trùng roi, thuỷ tức
<b>-</b> Tranh vẽ sức chăm sóc con và trứng


<b>C. Các hoạt động dạy và học :</b>
<b> I.ổn định tổ chức</b>


SÜ sè: V¾ng:


<b>II. KiĨm tra bài cũ</b>
<b>III. Dạy học bài mới</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung kin thc</b>


<b>* HĐ1: Tìm hiểu hình thức sinh sản vô tính.</b>
- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK



<b>H: ThÕ nµo lµ h×nh thøc sinh sản vô</b>
tính?


<b>H: Có những hình thức sinh sản vô tính</b>
nào?


<b>G: Treo tranh mt s hỡnh thc sinh sn</b>
vụ tính ở động vật khơng xơng sống.
<b>H: Hãy phân tích các cách sinh sản ở</b>
thuỷ tức và trùng roi?


<b>H: Tìm một số động vật khác có kiểu </b>
sinh sản giống nh trựng roi?


I. Sinh sản vô tính


- Sinh sn vụ tính khơng có sự kết hợp tế bào sinh
dục đực và cái.


- Hình thức sinh sản
+ Phân đơi cơ thể


+ Sinh sản sinh dỡng: mọc chồi và tái sinh.


<b>* HĐ2: Tìm hiểu hình thức sinh sản hữu tính.</b>
<b>G: Đọc SGK T179 trả lời câu hỏi.</b>


+ Thế nào là sinh sản hữu tính?


+ So sánh sinh sản vô tính với sinh sản


hữu tính( bảng 1 SGK)


=>Từ nội dung bảng so sánh nµy rót ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

nhËn xÐt.


+ Em hãy kể tên một số động vật không
xơng sống và động vật có xơng sống
sinh sản hữu tính?


<b>G: Ph©n tÝch.</b>


Một số động vật khơng xơng sống có cơ
quan SD đực và cái trên cơ thể đợc gọi
là lỡng tính.


<b>H: Hãy cho biết giun đất, giun đũa cơ</b>
thể nào là lỡng tính, phân tích và có
hình thức thụ tinh ngồi hoặc thụ tinh
trong?


<b>-</b> Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có sự
kết hợp giữa tế bào SD đực và tế bào SD cái
tạo thành hợp tử.


<b>-</b> Sinh sản hữu tính trên cỏ th n tớnh hay lng
tớnh.


<b>* HĐ3: Sự tiến hoá các hình thức sinh sản hữu tính</b>
<b>G: Trong quá trình ph¸t triĨn cđa sinh</b>



vật tổ chức cơ thể ngày càng phức tạp.
<b>H: Hình thức sinh sản hữu tính hoàn</b>
chỉnh dần qua các lớp động vật đợc th
hin nh th no?


<b>G: Yêu cầu các nhóm hoàn thành bảng</b>
ở SGK(180)


+ Dựa vào bảng


<b>H: Th tinh trong u việt hơn so với đẻ</b>
trứng nh thế nào?


+ Sự đẻ con tiến hoá hơn đẻ trứng nh
thế nào?


+ Tại sao hình thức thai sinh thực hiện
trị chơi học tập là tiến bộ nhất trong
giới ng vt?


III. Sự tiến hoá các hình thức sinh sản hữu tính
<b>- Sự hoàn chỉnh dần các hình thức sinh s¶n thĨ</b>


hiƯn:


<b>-</b> Từ thụ tinh ngồi-> thụ tinh trong
<b>-</b> Đẻ nhiu trng-> ớt trng-> con


<b>-</b> Phôi phát triển cã biÕn th¸i-> ph¸t triĨn trùc


tiÕp cã nhau thai.


<b>-</b> Con non không đợc nuôi dỡng
->đợc nuôi dỡng bằng sữa mẹ.
* Kết luận chung: SGK


<b>IV.Cñng cè</b>


<b>Đánh dấu (x) vào câu trả lời đúng</b>


1. Trong các nhóm động vật sau, nhóm nào sinh sản vơ tính.
a. Giun đất, sứa, san hơ


b. Thuỷ tức, đỉa, trai sơng


c. Trùng roi, trùng amít, trùng giày
2. Nhóm động vật nào thụ tinh trong


a. C¸, c¸ voi, ếch


b. Trai sông, thằn lằn, rắn
c. Chim, thạch thùng, gà


3. Con non của loài động vật nào phát triển trực tiếp
a. Châu chấu, chim bồ câu, tắc kè


b. Õch, c¸, mèo
c. Thỏ, bò, vịt
<b>V.Hớng dẫn học ở nhà</b>



Hc bi trả lời câu hỏi trong SGK,đọc mục “ em có biết”
 ôn tập đặc điểm chung của nghành động vật


Ngày giảng
Tiết 58


<b>Chơng VIII </b>



ng vt v i sng con ngi



<b>Đa dạng sinh học</b>


<b> A/ Mơc tiªu</b>


<b>-</b> Học sinh hiểu đợc sự đa dạng sinh học thể hiện ở sổ lồi, khả năng thích nghi cao của
động vật với các điều kiện sống khác nhau.


<b>-</b> Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm, so sánh và quan sát
<b> B/ Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b> C/ Các hoạt động dạy và học:</b>
<b> I.ổn định tổ chức</b>


SÜ sè vắng
<b> II. Kiểm tra bài cũ</b>


<b> III. Dạy bài mới</b>


<b> Hot động 1 </b>–<b> Sự đa dạnh sinh học</b>


<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


Gv yêu cầu học sinh nghiờn cu thụng


tin và quan sát tranh nêu câu hỏi cho
học sinh thảo luận :


<b>-</b> Sự đang dạng sinh học thể hiện nh
thế nào ?


<b>-</b> Vỡ sao có sự đa dạng về lồi ?
Hs thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến,
và cử đại diện trình bày .


C¸c nhãm kh¸c bỉ sung ý kiÕn


Gv nhËn xét và yêu cầu học sinh rút ra
kết luận.


<b>-</b> Sự đa dạng sinh học thể hiện bằng số
lợng loài


<b>-</b> Sự dang dạng sinh học là khẳ năng
thích nghi của động vật với các điều
kiện sống khác nhau


<b>Hoạt động 2 - Đan dạng sinh học của động vật ở mơi trờng đới lạnh và</b>
<b>hoang mạc đới nóng.</b>


Gv u cầu học sinh nghiên cứu thông
tin và quan sát tranh nêu câu hỏi cho
học sinh thảo luận và hồn thành bảng


Hs thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến,
và cử đại diện trình bày .


C¸c nhãm kh¸c bổ sung ý kiến


Gv nhận xét và yêu cầu häc sinh rót ra
kÕt luËn.


<b> Néi dung b¶ng</b>
KÕt luËn :


-Sự đa dạng ở mơi trợng đặc biệt rất
thấp


- Chỉ có những lồi có khẳ năng chụi
đựng cao mới tồn tại đợc


<b>Khí hậu</b> <b>Đặc điểm của động vật</b> <b>Vai trò của các c<sub>im thớch nghi</sub></b>


<b>1. Mụi</b>
<b>trng</b>
<b>i lnh</b>


- Khí hậu cực lạnh
- Đóng băng quanh


năm


- Mùa hè rất ngắn



<b>Cấu tao</b>


-bộ lông dày
-Mỡ dới da dày
-Lông màu trắng


-Gĩ nhiệt cho cơ thể
-Gĩ nhiệt, dự trữ năng
l-ợng, chống rét.


-Lẫn với màu tuyết trốn
kẻ thï.


<b>TËp tÝnh</b>


-Ngủ trong mùa
đông


-di c về mùa đông
-Hoạt động ban
ngy trong mựa hố


-Tiết kiệm năng lợng
-Tránh rét, tìm nơi ấm
áp


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>2. Mụi</b>
<b>trng</b>
<b>hoang</b>
<b>mỏci</b>



<b>nóng</b>


-Khí hậu rấta khô
và nóng
- Rất ít vực nớc và


phân bố xa nhau


<b>Cấu tạo</b>


-Tõn cao, móng
rộng, đệm thịt dày
-chân dài


-có bớu mỡ ( lc
)


-màu lông nhạt,
giống màu cát


-V trớ c thể cao khong
bị lún, đệm thitj dày để
chống nóng


-dù trữ nớc


-Dễ lẩn trốn kẻ thù


<b>Tập tính</b>



-Mỗi bớc nhảy
cao, xa


-Di chuyển bằng
cách quăng thân
-Hoạt động ban
đêm


-Kh¶ năg di xa
-Chui rúc sâu trong
cát


-Hạn chế tiếp xúc với
c¸t nãng


-thời tiết dụi mát
-Tìm đợc nớc
- Chống nóng
<b>4. Củng cố</b>


- G/v Tãm tắt nội dung bài học
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Ngày giảng
Tiết 59


<b> Cõy phỏt sinh gii ng vật</b>


<b> A/ Mục tiêu:</b>



<b>-</b> Nêu đợc bằng chứng chứng minh mối quan hệ giữa các nhóm động vật là các di
tích hố thạch.


<b>-</b> Học sinh nêu đợc vị trí quan hệ họ hàng của các nhóm động vật trên cây phát sinh
động vật


<b>-</b> rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm và kỹ năng so sánh
<b> B/ Chuẩn bị :</b>


<b>-</b> Tranh phãng to h×nh 56.1 SGK


<b> C/ Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Ôn định lớp :</b>


<b> SÜ sè : v¾ng </b>


<b>2.</b> <b>KiĨm tra :</b>


<b>-</b> Chứng minh sụ tiến hố của động vậảntong q trình sinh sản ?
<b>3. Bài mới</b>


</div>

<!--links-->

×