Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ppct toan thcs sở gdđt kon tum cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam trường pt dtnt đăk hà độc lập tự do hạnh phúc phân phối chương trình trung học phổ thông môn toán lớp 8 a khung chương trình theo qui

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.5 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GD&ĐT KON TUM </b> <b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM </b>


<b>TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ</b> <b> Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TRUNG HỌC PHỔ THƠNG MƠN: TỐN</b>
<b> LỚP 8</b>


A. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH THEO QUI ĐỊNH CỦA BỘ GD&ĐT


<b>Cả năm: 140 tiết</b> <b>Đại số: 70 tiết</b> <b>Hình học: 70 tiết</b>


<b>Học kì I: 19 tuần (72 tiết)</b> <b>40 tiết</b> <b>32 tiết</b>


<b>Học kì II:18 tuần (68 tiết)</b> <b>30 tiết</b> <b>38 tiết</b>


<b>TT</b> <b>Nội dung </b> <b>Số tiết</b> <b>Ghi chú</b>


1


<i><b>I. Phép nhân và phép chia đa thức 1. Nhân đa thức Nhân đơn thức với đa</b></i>
thức. Nhân đa thức với đa thức. Nhân hai đa thức đã sắp xếp.


<i>2. Các hằng đẳng thức đáng nhớ Bình phương của một tổng. Bình phương</i>
<i>của một hiệu. Hiệu hai bình phương. Lập phương của một tổng. Lập phương</i>
<i>của một hiệu. Tổng hai lập phương. Hiệu hai lập phương.3. Phân tích đa</i>
<i>thức thành nhân tử Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt</i>
<i>nhân tử chung. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng</i>
hằng đẳng thức. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm
<i>hạng tử. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương</i>
<i>pháp.4. Chia đa thức Chia đơn thức cho đơn thức. Chia đa thức cho đơn</i>
thức.Chia hai đa thức một biến đã sắp xếp.



21


Đại số
70 tiết
2


<i><b>II. Phân thức đại số1. Định nghĩa. Tính chất cơ bản của phân thức. Rút gọn</b></i>
<i>phân thức. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.2. Cộng và trừ các phân</i>
<i><b>thức đại số Phép cộng các phân thức đại số. Phép trừ các phân thức đại số.3.</b></i>
<i><b>Nhân và chia các phân thức đại số. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ Phép nhân</b></i>
<b>các phân thức đại số. Phép chia các phân thức đại số.Biến đổi các biểu thức</b>
hữu tỉ.


19


3


<i><b>III. Phương trình bậc nhất một ẩn 1. Khái niệm về phương trình, phương</b></i>
<i><b>trình tương đương Phương trình một ẩn. Định nghĩa hai phương trình tương</b></i>
<i><b>đương. 2. Phương trình bậc nhất một ẩn Phương trình đã được về dạng ax +</b></i>
<i><b>b = . Phương trình tích. Phương trình chứa ẩn ở mẫu.3. Giải bài tốn bằng</b></i>
<i>cách lập phương trình bậc nhất một ẩn.</i>


16


4


<i><b>IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép</b></i>
<i><b>cộng, phép nhân. 2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Bất phương trình </b></i>


<i>tư-ơng đưtư-ơng.3. Giải bất phưtư-ơng trình bậc nhất một ẩn.4. Phưtư-ơng trình chứa</i>
<i>dấu giá trị tuyệt đối.</i>


14


5


<i><b>V. Tứ giác 1. Tứ giác lồi Các định nghĩa: Tứ giác, tứ giác lồi. Định lí: Tổng</b></i>
<i><b>các góc của một tứ giác bằng 36. 2. Hình thang, hình thang vng và hình</b></i>
<i><b>thang cân. Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vng. 3. Đối</b></i>
<i>xứng trục và đối xứng tâm. Trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình.</i>


25


Hình học
70 tiết


6 <i><b>VI. Đa giác. Diện tích đa giác 1. Đa giác. Đa giác đều. 2. Các cơng thức</b></i>
<i>tính diện tích của hình chữ nhật, hình tam giác, của các hình tứ giác đặc biệt</i>
<i>(hình thang, hình bình hành, hình thoi, hình vng).3. Tính diện tích của</i>
<i>hình đa giác lồi.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TT</b> <b>Nội dung </b> <b>Số tiết</b> <b>Ghi chú</b>


7


<i><b>VII. Tam giác đồng dạng1. Định lí Ta-lét trong tam giác Các đoạn thẳng tỉ</b></i>
<b>lệ. Định lí Ta-lét trong tam giác (thuận, đảo, hệ quả. Tính chất đường phân</b>
giác của tam giác.



<i>2. Tam giác đồng dạng Định nghĩa hai tam giác đồng dạng. Các trường hợp</i>
<i>đồng dạng của hai tam giác. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng.</i>


18


8


<i><b>VIII. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều 1. Hình lăng trụ đứng. Hình hộp</b></i>
<i><b>chữ nhật. Hình chóp đều. Hình chóp cụt đều Các yếu tố của các hình đó.Các</b></i>
cơng thức tính diện tích, thể tích.


<i>2. Các quan hệ khơng gian trong hình hộp Mặt phẳng: Hình biểu diễn, sự</i>
<i>xác định. Hình hộp chữ nhật và quan hệ song song giữa: đường thẳng và </i>
đư-ờng thẳng, đưđư-ờng thẳng và mặt phẳng, mặt phẳng và mặt phẳng.Hình hộp
chữ nhật và quan hệ vng góc giữa:đường thẳng và đường thẳng, đường
thẳng và mặt phẳng, mặt phẳng và mặt phẳng.


16


B. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CỤ THỂ


<b>Cả năm:</b> <b>37 tuần (140 tiết)</b>
<b>Học kỳ I:</b> <b>19 tuần (72 tiết)</b>
<b>Học kỳ II:</b> <b>18 tuần (68 tiết)</b>


<b>Cả năm: 140 tiết</b> <b>Đại số: 70 tiết</b> <b>Hình học: 70 tiết</b>
<b>Học kỳ I:</b>


19 tuần: 72 tiết



<b>40 tiết</b>


14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết


<b>32 tiết</b>


14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
<b>Học kỳ II</b>


18 tuần: 68 tiết


<b>30 tiết</b>


13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết


<b>38 tiết</b>


13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết


<b>Tuần</b> <i><b><sub>HỌC KỲ I (40 tiết)</sub></b></i> <b>Tiết</b> <i><b>HỌC KỲ I (32 tiết)</b></i> <b>Tiết</b>


<b>1</b> §1. Nhân đơn thức với đa thức <i>1</i> §1. Tứ giác 1



§2. Nhân đa thức với đa thức <i>2</i> §2. Hình thang 2


<b>2</b> Luyện tập §1, 2 <i>3</i> §3. Hình thang cân 3


§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ <i>4</i> Luyện tập §1, 2, 3 4


<b>3</b> Luyện tập <i>5</i> §4. Đường trung bình của tam giác.


Đường trung bình của hình thang


5
§4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) <i>6</i> §4. Đường trung bình của tam giác.


Đường trung bình của hình thang


6
<b>4</b> §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) <i>7</i> Luyện tập 7


Luyện tập §4, 5 <i>8</i> §5. Dựng hình bằng thước và compa.
Dựng hình thang


8
<b>5</b> §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng


phương pháp đặt nhân tử chung .


<i>9</i> §5. Dựng hình bằng thước và compa.
Dựng hình thang



9
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng


phương pháp dùng hằng đẳng thức


<i>10</i> §6. Đối xứng trục - Luyện tập 10
<b>6</b> §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng


phương pháp nhóm các hạng tử


<i>11</i> §6. Đối xứng trục - Luyện tập 11


Luyện tập §6, 7, 8 <i>12</i> §7. Hình bình hành 12


<b>7</b> §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Luyện tập <i>14</i> §8. Đối xứng tâm - Luyện tập 14
<b>8</b> §10. Chia đơn thức cho đơn thức <i>15</i> §8. Đối xứng tâm - Luyện tập 15
§11. Chia đa thức cho đơn thức <i>16</i> §9. Hình chữ nhật 16


<b>9</b> §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp <i>17</i> Luyện tập 17


Luyện tập §10, 11, 12 <i>18</i> §10. Đường thẳng song song với một
đường thẳng cho trước


18


<b>10</b> <i><b> Ơn tập chương I</b></i> <i>19</i> §19. Hình thoi 19


<i><b> Ôn tập chương I</b></i> <i> 20</i> Luyện tập 20



<b>11</b> <i><b> Kiểm tra 45’ (chương I)</b></i> <i>21</i> §12. Hình vng 21


§1. Phân thức đại số <i>22</i> Luyện tập 22


<b>12</b> §2. Tính chất cơ bản của phân thức <i>23</i> <i><b> Ơn tập chương I</b></i> <i><b>23</b></i>


§3. Rút gọn phân thức <i>24</i> <i><b> Ôn tập chương I</b></i> <i><b> 24</b></i>


<b>13</b> Luyện tập §2, 3 <i>25</i> <i><b> Kiểm tra chương I</b></i> <i><b>25</b></i>


§4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức <i>26</i> §1. Đa giác – Đa giác đều 26


<b>14</b> Luyện tập <i>27</i> §2. Diện tích hình chữ nhật 27


§5. Phép cộng các phân thức đại số <i>28</i> Luyện tập §1, 2 28


<b>15</b> Luyện tập <i>29</i> §3. Diện tích tam giác 29


§6. Phép trừ các phân thức đại số <i>30</i>


Luyện tập <i>31</i>


<b>16</b> §7. Phép nhân các phân thức đại số <i>32</i> Luyện tập 30
§8. Phép chia các phân thức đại số <i>33</i>


§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ <i>34</i>


<b>17</b> Luyện tập <i>35</i> <i><b> Ôn tập học kỳ I</b></i> <i><b>31</b></i>



<i><b> Ôn tập chương II</b></i> <i>36</i>


<i><b>Kiểm tra chương II</b></i> <i>37</i>


<b>18</b> <i><b> Ôn tập học kỳ I</b></i> <i>38</i> <i><b> Ôn tập học kỳ I</b></i> <i><b>32</b></i>


<i><b>Kiểm tra học kỳ I (cả Đại số và Hình học)</b></i> <i>39</i>
<i><b>Kiểm tra học kỳ I (cả Đại số và Hình học)</b></i> <i> 40</i>


<b>19</b> <i>00</i> <i><b>00</b></i>


<i><b>HỌC KỲ II (30 tiết)</b></i> <b>HỌC KỲ II (38 tiết)</b>


<b>20</b> <i><b>Trả bài kiểm tra học kỳ (phần Đại số)</b></i> <i>41</i> <i><b>Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần Hình </b></i>
<i><b>học)</b></i>


<i><b>33</b></i>
§1. Mở đầu về phương trình <i>42</i> §4. Diện tích hình thang 34
<b>21</b> §2. Phương trình bậc nhất và cách giải <i>43</i> §5. Diện tích hình thoi 35


Luyện tập §1, 2 <i>44</i> §6. Diện tích đa giác 36


<b>22</b> §3. Phương trình đưa về được dạng ax + b = 0 <i>45</i> §1.Định lý Talét trong tam giác 37
Luyện tập <i>46</i> §2. Định lý đảo và hệ quả của định lý


Talét


38


<b>23</b> §4. Phương trình tích <i>47</i> Luyện tập 39



Luyện tập <i>48</i> §3. Tính chất đường phân giác của tam
giác


40


<b>24</b> §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức <i>49</i> Luyện tập 41


§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức <i>50</i> §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng 42


<b>25</b> Luyện tập <i>51</i> §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 43


§6. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình <i>52</i> Luyện tập §4, 5 44
<b>26</b> §7. Giải bài toán bằng cách lập PT (tiếp) <i>53</i> §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai 45


Luyện tập <i>54</i> §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba 46


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Kiểm tra 45’ (chương III)</b></i> <i>56</i> §8. Các trường hợp đồng dạng của tam


giác vuôn 48


<b>28</b> §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng <i>57</i> Luyện tập 49


§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân <i>58</i> §9. Ứng dụng thực tế của tam giác
đồng dạng


50
<b>29</b> Luyện tập §1, 2 <i>59</i> Thực hành: đo chiều cao một vật, đo k.


cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong


đó có một điểm khơng thể tới được


51


§3. Bất phương trình một ẩn <i>60</i> Thực hành(tt) 52


<b>30</b> §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn <i>61</i> <i><b>Ơn tập chương III</b></i> <i><b>53</b></i>


Luyện tập §3, 4 <i>62</i> <i><b>Kiểm tra 45’ (chương III)</b></i> <i><b>54</b></i>


<b>31</b> §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối <i>63</i> §1.Hình hộp chữ nhật 55
<i><b>Ơn tập chương IV</b></i> <i>64</i> <i>§2. Hình hộp chữ nhật (tiếp)</i> 56
<b>32</b> <i><b>Kiểm tra chương IV</b></i> <i>65</i> §3. Thể tích hình hộp chữ nhật 57


<i><b> Ơn tập cuối năm</b></i> <i>66</i> Luyện tập §1, 2, 3 58


<b>33</b> <i><b> Ơn tập cuối năm</b></i> <i>67</i> §4. Hình lăng trụ đứng 59
§5. Diện tích xung quanh của hình lăng


trụ đứng 60


§6. Thể tích của hình lăng trụ đứng 61
<b>34</b> <i><b> Kiểm tra học kỳ II (cả Đại số và Hình học)</b></i> <i>68</i> Luyện tập §4, 5, 6 62


§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt
đều


63
§8. Diện tích xung quanh của hình



chóp đều


64
<b>35</b> <i><b> Kiểm tra học kỳ II (cả Đại số và Hình học)</b></i> <i>69</i> §9. Thể tích của hình chóp đều 65


Luyện tập §7, 8, 9 66


<i><b> Ôn tập chương IV</b></i> <i><b>67</b></i>


<b>36</b> <i><b> Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số)</b></i> <i>70</i> <i><b> Ôn tập cuối năm</b></i> <i><b>68, 69</b></i>
<i><b> Trả bài kiểm tra cuối năm (phần </b></i>


<i><b>Hình học)</b></i> <i><b>70</b></i>


<b>37</b> <i>00</i> <i><b>00</b></i>


<i><b>- Số lần kiểm tra, đánh giá:</b></i>
+ Kiểm tra miệng: 1 bài ;


+ Kiểm tra viết 15’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học).
+ Kiểm tra viết 45’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học).


</div>

<!--links-->

×