Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.08 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ti t 23:ế</b>
<b>Ti t 23:ế</b>
<b>Ti t 23:ế</b>
<b>Ti t 23:ế</b>
<b>a. So sánh nghĩa của các câu sau:</b>
<b>a. So sánh nghĩa của các câu sau:</b>
Câu 1: Nó ăn hai bát cơm.
Câu 1: Nó ăn hai bát cơm.
Câu 2: Nó ăn những hai bát cơm.
Câu 2: Nó ăn những hai bát cơm.
Câu 3: Nó ăn có hai bát cơm.
Câu 3: Nó ăn có hai bát cơm.
<b> </b>
Câu 1: thông báo khách quan thông tin sự việc
<b>Câu 2: thêm từ </b><i><b>những</b></i> ngồi việc thơng báo
khách quan sự việc cịn có ý nhấn mạnh,
đánh giá sự việc ( khách quan + chủ quan ).
Câu 3: thêm từ <i><b>có</b> ngồi việc thơng báo khách </i>
- Ba câu
giống nhau:
đều có
thơng tin
sự kiện
câu 2 và câu 3
thêm thông tin
bộc lộ (bày tỏ
<b>b. Tác dụng: từ những</b><i> và từ<b> có</b></i> ở đây có
tác dụng bài tỏ thái độ, đánh giá đối với sự
việc được nói tới ( <i><b>những</b></i>: đi kèm với từ sau
nó, có hàm ý hơi nhiều; <i><b>có </b></i>đi kèm với từ ngữ
sau nó, có hàm ý hơi ít.)
<i><b>Những, có</b><b> ở đây là trợ từ. Vậy em hãy </b></i>
<i><b>cho biết trợ từ là gì?</b></i>
<b> </b>
<b>Trợ từ là những từ chuyên đi kèm một </b>
- Ví dụ: những, có, chính, đích, ngay,…
<b>Tiết 27</b>
<b>Tiết 27</b>: : <b>Tiếng Việt:Tiếng Việt:</b>
Bài t p nhanh:ậ
Đ t 3 câu có dùng tr t chính, đích, ặ ợ ừ
ngay.
<b>Tiết 27</b>
<b>Tiết 27</b>:: <b>Tiếng ViệtTiếng Việt</b>
•Nói dối là tự làm hại chính mình.
•Tơi đã gọi đích danh nó ra.
<b>Tiết 27:</b>
<b>Tiết 27:</b> <b>Tiếng ViệtTiếng Việt</b>
Các t ừ <b>này, a</b> và <b>vâng</b> trong nh ng ữ
đo n văn sau đây bi u th đi u gì?ạ ể ị ề
a. <i><b>Này!</b></i> Ông giáo ạ! Cái giống nó cũng
khơn! Nó cứ làm in như nó trách tơi; nó kêu ư
ư, nhìn tơi, như muốn bảo tôi rằng: “<i><b>A</b></i>! Lão
(Nam Cao- Lão Hạc)
<b>Tiết 27:</b>
<b>Tiết 27:</b> <b>Tiếng ViệtTiếng Việt</b>
b/ <i><b>Này</b></i>, bảo bác ấy có trốn đi đâu thì trồn. Chứ cứ
nằm đấy, chốc nữa họ vào thúc sưu, khơng có,
họ lại đánh trói thì khổ. Người ốm rề rề như thế,
nếu lại phải một trận địn, ni mấy tháng cho
hồn hồn.
<i><b>- Vâng</b></i>, cháu cũng đã nghĩ như cụ. Nhưng để cháo
nguội, cháu cho nhà cháu ăn lấy vài húp đã.
( Ngô Tất Tố - Tắt đèn)
02/10/09 Tiếng Việt
Tiết 27
a/<i><b>Này</b><b>: là tiếng thốt ra để gây sự chú ý của </b></i>
người đối thoại. (cịn gọi là hơ ngữ)
<i><b>A</b><b>: thường được dùng để biểu thị thái độ tức </b></i>
giận hoặc vui mừng. Trong ví dụ trên A biểu thị
thái độ tức giận.
<i><b>Vâng: biểu thị thái độ lễ phép.</b></i>
02/10/09 Tiếng Việt
Tiết 27
•Nhận xét cách dùng từ <i><b>này, a</b></i> và <i><b>vâng bằng cách </b></i>
chọn câu trả lời đúng
-Các từ ấy có thể làm thành một câu độc lập.
-Các từ ấy không thể làm thành câu độc lập.
-Các từ ấy không thể làm một bộ phận của câu.
-Các từ ấy có thể cùng những từ khác làm thành
một câu và thường đứng ở đầu câu.
02/10/09 Tiếng Việt
Tiết 27
- Các t ừ <b>này, a, vâng có th đ c l p t o </b>ể ộ ậ ạ
thành câu
- Các t ừ <b>này, a, vâng có th làm thành </b>ể
ph n bi t l p c a câuầ ệ ậ ủ
Vd: - A! M đã v .ẹ ề
- Này! Nhìn kia.
- Vâng! Con lên ngay
*V y thán t là gì?ậ ừ
02/10/09 Tiếng Việt
Tiết 27
Thán từ là những từ dùng để bộc lộ tình cảm,
cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp.
Thán từ thường đứng ở đầu câu, có khi nó được
tách ra thành một câu đặc biệt.
Thán từ gồm hai loại chính:
<i><b>- Thán từ bộc lộ tình cảm, cảm xúc: a, ái, ơ, </b></i>
<i><b>ôi, ô, hay, than ôi, trời ơi,…</b></i>
<i><b>- Thán từ gọi đáp: này, ơi, vâng, dạ, ừ,…</b></i>
02/10/09 Tiếng Việt
Tiết 27
Bài t p nhanh:ậ
Đ t 3 câu dùng thán t : ặ ừ <b>ơi, , .</b><i><b>ừ ơ</b></i>
vd: - <b>Ơi</b> ! Bu i chi u th t đ p.ổ ề ậ ẹ
- <i><b>Ừ</b></i> ! Cái c p y đ p l m.ặ ấ ẹ ắ
- <i><b>Ơ</b></i> ! Ch c t ng là ai hóa ra là em. ị ứ ưở
02/10/09 Tiếng Việt
Tiết 27
Câu 1/. Trong các câu dưới đây, từ nào (từ
in đậm) là trợ từ, từ nào không phải lả trợ từ:
<i><b>a/ Chính thầy hiệu trưởng đã tặng tơi quyển </b></i>
vở này.
b/ <i><b>Chị Dậu là nhân vật chính của tác phẩm </b></i>
“Tắt đèn”
02/10/09 Tiếng Việt
Tiết 27
I. Trợ từ :
II. Thán từ:
<i><b>c/ Ngay tôi cũng không biết đến việc này.</b></i>
<i><b>d/ Anh phải nói ngay điều này cho cơ giáo biết</b></i>
<i><b>e/ Cha tôi là công nhân.</b></i>
<i><b>g/ Cô ấy đẹp ơi là đẹp.</b></i>
<i><b>h/ Tôi nhớ mãi những kỉ niệm thời niên thiếu.</b></i>
<i><b>i/ Tôi nhắc anh những ba bốn lần mà anh vẫn </b></i>
quên
02/10/09 Tiếng Việt
Tiết 27
I. Trợ từ :
II. Thán từ:
Trong các câu trên câu a, c, g, i có dùng trợ
từ.
02/10/09 Tiếng Việt
Tiết 27
I. Trợ từ :
II. Thán từ:
Câu 2: Giải thích nghĩa của các trợ từ in đậm
2.a/ Nhưng đời nào tình yêu thương và lịng
kính mến mẹ tơi lại bị những rắp tâm tanh bẩn
xâm phạm đến… Mặc dầu non một năm rịng mẹ
<i><b>tơi khơng gửi cho tơi lấy một lá thư, nhắn người </b></i>
<i><b>thân tôi lấy một lời và gửi cho tôi lấy một đồng </b></i>
quà.
( Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)
02/10/09 Tiếng Việt
Tiết 27
I. Trợ từ :
II. Thán từ:
Lấy: nghĩa là khơng có một lá thư, khơng
có một lời nhắn gửi, khơng có một đồng q.
02/10/09 Tiếng Việt
Tiết 27
I. Trợ từ :
II. Thán từ:
2.b/ Hai đứa mê nhau lắm. Bố mẹ đứa con
gái biết vậy, nên cũng bằng lòng gả. Nhưng
( Nam Cao, Lão Hạc)
02/10/09 Tiếng Việt
Tiết 27
I. Trợ từ :
II. Thán từ:
<i><b>-Nguyên: nghĩa là chỉ kể riêng tiền thách </b></i>
cưới đã q cao.
<i><b>-Đến: nghĩa là q vơ lí</b></i>
02/10/09 Tiếng Việt
Tiết 27
I. Trợ từ :
II. Thán từ:
<i><b>2.c/ Tính ra cậu vàng cậu ấy ăn khỏe hơn cả </b></i>
<b>tôi, ông giáo ạ!</b>
( Nam Cao- Lão Hạc)
<i><b>- Cả: nhấn mạnh việc ăn quá mức bình </b></i>
thường
02/10/09 Tiếng Việt
Tiết 27
I. Trợ từ :
II. Thán từ:
<i><b>2.d/ Rồi cứ mỗi năm rằm tháng tám</b></i>
Tựa nhau trông xuống thế gian cười
(Tản Đà, Muốn làm thằng cuội)
- C : nh n m nh m t vi c l p l i nhàm ứ ấ ạ ộ ệ ặ ạ
chán.
02/10/09 Tiếng Việt
Tiết 27
I. Trợ từ :
II. Thán từ:
Câu 3: Chỉ ra thán từ trong các câu sau:
a/ Đột nhiên lão bảo tôi:
-Này ! thằng cháu nhà tôi, đến một năm nay,
chẳng có giấy má gì đấy, ơng giáo ạ !
-À ! Thì ra lão đang nghĩ đến con lão.
Này, À: thán từ
02/10/09 Tiếng Việt
Tiết 27
I. Trợ từ :
II. Thán từ:
3.b/ Con chó là của cháu nó mua đấy chứ!...
Nó mua về ni, định để đến lúc cưới vợ thì
giết thịt…
Ấy! Sự đời lại cứ thường như vậy đấy. Người
ta định rồi chẳng bao giờ người ta làm được.
3.c/ Vâng ! Ông giáo dạy phải ! Đối với chúng
mình thì thế là sung sướng.
Ấy: thán từ
Vâng: thán từ
02/10/09 Tiếng Việt
Tiết 27
I. Trợ từ :
3.d/ Chao ôi! Đối với những người ở quanh
ta, nếu ta khơng cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ
thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ
ổi… toàn những cớ để cho ta tàn nhẩn…
3.e/ Hỡi ơi lão Hạc ! Thì ra đến lúc cùng
lão cũng có thể làm liều như ai hết.
I. Trợ từ :
II. Thán từ:
III. Luyện tập:
Chao ôi: thán từ.
Bài t p 4: các thán t in đâm trong câu ậ ừ
b c l c m xúc gì:ộ ộ ả
02/10/09 Tiếng Việt
Tiết 27
I. Trợ từ :
II. Thán từ:
a/ Chuột cống chùi bộ râu và gọi đám bộ hạ:
Bác Nồi Đồng run như cầy sấy: “Bùng boong.
Ái chà! Lạy các cậu, các ông, ăn thì ăn, nhưng
đừng đánh đổ tơi xuống đất. Cái chạn cao thế
này, tôi ngã xuống không vở cũng bẹp chết mất
!”
(Nguyễn Đình Thi- CTCMC)
a/- kìa: tỏ ý đắc chí
- ha ha: khối chí.
- ái ái: tỏ ý van xin
b/. - than ôi: tỏ ý nuối tiếc.
02/10/09 Tiếng Việt
Tiết 27
I. Trợ từ :
II. Thán từ: