Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

olimpic địa lý lần ii b §þa lý khu vùc vµ quèc gia bµi 6 hoa k× hoa kú diön tých 9629 triöu km2 d©n sè 2005 2965 triöu ng­êi thñ ®« oa sin t¬n tiõt 1 vþ trý ®þa lý vµ tµi nguyªn thiªn nhiªn l­îc ®

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.73 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>B. Địa lí khu vực và quốc gia</b>


<b>B. Địa lí khu vực và quốc gia</b>



<b>Bài 6. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>hoa kú</b>


<b>hoa kú</b>



<b>DiÖn tÝch: </b>


<b>DiÖn tÝch: </b>


<b>9,629 triÖu km</b>


<b>9,629 triƯu km22</b>


<b>D©n sè (2005): </b>


<b>D©n sè (2005): </b>


<b>296,5 triƯu ng êi</b>


<b>296,5 triƯu ng êi</b>


<b>Thủ đơ: </b>


<b>Thủ đơ: </b>


<b>Oa-sin-t¬n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TiÕt 1</b>




<b>TiÕt 1</b>



<b>Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>L ợc đồ khu vực Bắc mĩ</b>


<b>L ợc đồ khu vực Bắc mĩ</b>


<b>Dựa vào l ợc đồ khu </b>
<b>vực Bắc Mĩ, bảng số </b>
<b>liệu d ới đây và nội </b>
<b>dung SKG (trang 42) </b>
<b>em hãy:</b>


-<b><sub> NhËn xÐt nh÷ng </sub></b>


<b>đặc điểm nổi bật </b>
<b>của lãnh thổ Hoa Kì</b>


- ý<b><sub> nghÜa vỊ mỈt l·nh </sub></b>


<b>thỉ cđa Hoa Kì</b>


<b>Diện tích một số quốc gia lớn trên thế giới (triƯu km</b>


<b>DiƯn tÝch mét sè qc gia lín trªn thÕ giíi (triƯu km22<sub>)</sub><sub>)</sub></b>


<b>TT</b>



<b>TT</b> <b>Qc giaQc gia</b> <b>DiƯn tÝchDiƯn tÝch</b> <b>TTTT</b> <b>Quèc giaQuèc gia</b> <b>DiÖn tÝchDiÖn tÝch</b>
<b>1.</b>


<b>1.</b> <b>LB NgaLB Nga</b> <b>17,117,1</b> <b>3.3.</b> <b>Trung QuècTrung Quèc</b> <b>9,5979,597</b>
<b>2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Lãnh thổ và vị trí địa lí</b>



<b>I. Lãnh thổ và vị trớ a lớ</b>



<b>Đặc điểm</b> <b>Đánh giá</b>


<b>1. LÃnh thổ</b>



<b>1. LÃnh thổ</b>



- <b><sub>L·nh thỉ réng lín </sub><sub>L·nh thỉ réng lín </sub><sub>thø 4</sub><sub>thø 4</sub></b>


<b>trªn thÕ giíi</b>


<b>trªn thÕ giíi</b>


- <b><sub>Gåm nhiỊu bé phËn: </sub><sub>Gåm nhiÒu bé phËn: </sub></b>


<b>trung </b> <b>tâm </b> <b>Bắc </b> <b>Mĩ, </b>


<b>trung </b> <b>tâm </b> <b>Bắc </b> <b>Mĩ, </b>


<b>Alatxca, Haoai</b><i><b></b></i>



<b>Alatxca, Haoai</b><i><b></b></i>


- <b><sub>Hình dạng lÃnh thổ </sub><sub>Hình dạng lÃnh thổ </sub></b>


<b>cân đối</b>


<b>cân đối</b>


- <b><sub>Thiªn nhiªn </sub><sub>Thiªn nhiªn </sub></b> <b><sub>đa dạng, </sub><sub>đa dạng, </sub></b>


<b>phong phú</b>


<b>phong phú..</b>


- <b><sub>Thuận lợi cho </sub><sub>Thuận lợi cho </sub><sub>phân bố </sub><sub>phân bố </sub></b>


<b>sản xuất, phát triển </b>


<b>sản xuất, phát triển </b>


<b>giao thông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>L c khu vực Bắc mĩ</b>
<b>L ợc đồ khu vực Bắc mĩ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Vị trí địa lí</b>


<b>2. Vị trí địa lớ</b>


<b>Đặc điểm</b> <b>Đánh giá</b>



<b>- Nằm ở </b>


<b>- Nằm ở trung tâmtrung tâm Bắc Mỹ, Bắc Mỹ, </b>


<b>tiếp </b> <b>giáp </b> <b>Canada </b> <b>và </b>


<b>tiếp </b> <b>giáp </b> <b>Canada </b> <b>và </b>


<b>Mêhicô ở phía Bắc và </b>


<b>Mêhicô ở phía Bắc và </b>


<b>Nam, nằm giữa hai đại d </b>


<b>Nam, nằm giữa hai đại d </b>


<b>¬ng lín</b>


<b>¬ng lín</b>


<b>- N»m trong khu vùc </b>


<b>- N»m trong khu vực kinh tế kinh tế </b>


<b>Châu </b>


<b>Châu á<sub> - Thái Bình D ơng</sub><sub> - Thái Bình D ơng</sub></b>


<b>- Đại bộ phận lÃnh thổ </b>



<b>- Đại bộ phận lÃnh thổ </b>


<b>nằm trong </b>


<b>nằm trong vành đai ôn hoà.vành đai ôn hoà.</b>


- <b><sub>Tránh đ ợc sự tàn phá </sub><sub>Tránh đ ợc sự tàn ph¸ </sub></b>


<b>qua c¸c cuéc chiÕn </b>


<b>qua c¸c cc chiÕn </b>


<b>tranh lín.</b>


<b>tranh lín.</b>


- <b><sub>Giao l u, ph¸t triĨn kinh </sub><sub>Giao l u, ph¸t triĨn kinh </sub></b>


<b>tÕ biển.</b>


<b>tế biển.</b>


<b>- Thuận lợi cho sản xt </b>


<b>- Thn lỵi cho sản xuất </b>


<b>và sinh hoạt của con ng </b>


<b>và sinh hoạt của con ng </b>



<b>ời. </b>


<b>i. </b>

<b>I. Lãnh thổ và vị trí địa lí</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Vïng</b>


<b>Vïng</b> <b>TâyTây</b> <b>Đông Đông </b> <b>Trung tâmTrung tâm</b>


<b>Địa hình</b>
<b>Địa hình</b>
<b>Khí hậu</b>
<b>Khí hậu</b>


<b>TN phát triển</b>
<b>TN phát triển</b>
<b>nông nghiệp</b>
<b>nông nghiệp</b>
<b>TN phát triển</b>
<b>TN phát triển</b>
<b>công nghiệp</b>
<b>công nghiệp</b>


<b>II. Đặc điểm tự nhiên</b>



<b>II. Đặc điểm tự nhiªn</b>



<b>- GV chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu</b>

<b>:</b>

<b>:</b>

<b> Dựa vào nội </b>

<b> Dựa vào nội </b>


<b>dung SGK cùng các l ợc đồ tự nhiên Hoa Kỳ hãy cùng </b>




<b>dung SGK cùng các l ợc đồ tự nhiên Hoa Kỳ hãy cùng </b>



<b>điền vào phiếu học tập sau để làm nổi bật sự phân hoá </b>



<b>điền vào phiếu học tập sau để lm ni bt s phõn hoỏ </b>



<b>đa dạng của lÃnh thổ Hoa Kì ở các miền:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Địa hình</b>


<b>Địa hình</b> <b>Khí hậuKhí hậu</b> <b>TN phát triểnTN phát triển</b>
<b>nông nghiệp</b>


<b>nông nghiệp</b> <b>công nghiệpcông nghiệpTN phát triểnTN phát triển</b>


<b>- GV chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu:</b>

<b>Dựa vào nội </b>

<b>Dựa vào nội </b>


<b>dung SGK cùng các l ợc đồ tự nhiên Hoa Kỳ hãy cùng </b>



<b>dung SGK cùng các l ợc đồ tự nhiên Hoa Kỳ hãy cùng </b>



<b>điềm vào phiếu học tập sau để làm nổi bật sự phân hoá </b>



<b>điềm vào phiếu học tập sau để làm nổi bật sự phân hoá </b>



<b>đa dạng của lÃnh thổ Hoa Kì ở các miền:</b>



<b>đa dạng của lÃnh thổ Hoa Kì ở các miền:</b>



<b>II. Đặc điểm tự nhiên</b>




<b>II. Đặc điểm tự nhiên</b>



<b>Phiếu số 1 (Nhóm 1): </b>


<b>PhiÕu sè 1 (Nhãm 1): Vïng phÝa T©yVïng phÝa Tây</b>
<b>1. LÃnh thổ Hoa Kì phân hoá đa dạng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Địa hình</b>


<b>Địa hình</b> <b>Khí hậuKhí hậu</b> <b>TN phát triểnTN phát triển</b>
<b>nông nghiệp</b>


<b>nông nghiệp</b> <b>công nghiệpcông nghiệpTN phát triểnTN phát triÓn</b>


<b>- GV chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu:</b>

<b>Dựa vào nội </b>

<b>Dựa vào nội </b>


<b>dung SGK cùng các l ợc đồ tự nhiên Hoa Kỳ hãy cùng </b>



<b>dung SGK cùng các l ợc đồ tự nhiên Hoa Kỳ hãy cùng </b>



<b>điềm vào phiếu học tập sau để làm nổi bật sự phân hoá </b>



<b>điềm vào phiếu học tập sau để làm nổi bật s phõn hoỏ </b>



<b>đa dạng của lÃnh thổ Hoa Kì ở các miền:</b>



<b>đa dạng của lÃnh thổ Hoa Kì ở các miền:</b>



<b>II. Đặc điểm tự nhiên</b>




<b>II. Đặc điểm tự nhiên</b>



<b>Phiếu sè 2 (Nhãm 2): </b>


<b>PhiÕu sè 2 (Nhãm 2): Vïng phía ĐôngVùng phía Đông</b>
<b>1. LÃnh thổ Hoa Kì phân hoá đa dạng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Địa hình</b>


<b>Địa hình</b> <b>Khí hậuKhí hậu</b> <b>TN phát triểnTN phát triển</b>
<b>nông nghiệp</b>


<b>nông nghiệp</b> <b>công nghiệpcông nghiệpTN ph¸t triĨnTN ph¸t triĨn</b>


<b>- GV chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu:</b>

<b>Dựa vào nội </b>

<b>Dựa vào nội </b>


<b>dung SGK cùng các l ợc đồ tự nhiên Hoa Kỳ hãy cùng </b>



<b>dung SGK cùng các l ợc đồ tự nhiên Hoa Kỳ hãy cùng </b>



<b>điềm vào phiếu học tập sau để làm nổi bật sự phân hoá </b>



<b>điềm vào phiếu học tập sau để lm ni bt s phõn hoỏ </b>



<b>đa dạng của lÃnh thổ Hoa Kì ở các miền:</b>



<b>đa dạng của lÃnh thổ Hoa Kì ở các miền:</b>



<b>II. Đặc điểm tự nhiên</b>



<b>II. Đặc ®iĨm tù nhiªn</b>




<b>PhiÕu sè 3(Nhãm 3): </b>


<b>PhiÕu sè 3(Nhãm 3): Vùng trung tâmVùng trung tâm</b>
<b>1. LÃnh thổ Hoa Kì phân hoá đa dạng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. Đặc điểm tự nhiên</b>



<b>II. Đặc điểm tự nhiên</b>



<b>Phiếu số 4 (Nhóm 4 ): Điền tiÕp néi dung cßn thiÕu vỊ</b>


<b>PhiÕu sè 4 (Nhãm 4 ): Điền tiếp nội dung còn thiếu về</b>


<b>bang Alaxca và Haoai</b>


<b>bang Alaxca và Haoai</b>


<b>1. LÃnh thổ Hoa Kì phân hoá đa dạng</b>


<b>1. LÃnh thổ Hoa Kì phân hoá đa dạng</b>


-<b><sub> Alaxca</sub><sub>Alaxca</sub><sub>:</sub><sub>:</sub></b><i><b><sub>………</sub></b><b><sub>………</sub></b></i><b><sub>.</sub><sub>.</sub></b>


<b>………</b>
<b>………..</b>
<b>………</b>
<b>………....</b>


-<b><sub>Haoai: ………</sub><sub>Haoai: </sub><sub>………</sub></b>



<b>...</b>
<b>...</b>
<b>………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>L ợc đồ tự nhiên hoa kỳ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>L·nh thỉ hoa kú nh×n tõ vƯ tinh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>L ợc đồ khí hậu hoa kỳ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>L ợc đồ các loại đất hoa k</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. Đặc điểm tự nhiên</b>



<b>II. Đặc điểm tự nhiên</b>



<b>Thông tin phản hồi cho các nhóm</b>



<b>Thông tin phản hồi cho các nhóm</b>



<b>1. LÃnh thổ Hoa Kì phân hoá đa dạng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Miền</b>


<b>Miền</b> <b>TâyTây</b> <b>ĐôngĐông</b> <b>Trung tâmTrung tâm</b>


<b>a hình</b>
<b>địa hình</b>
<b>Khí hậu</b>


<b>Khí hậu</b>
<b>TN PT</b>
<b>TN PT</b>
<b>Nơng </b>
<b>Nơng </b>
<b>Nghiệp</b>
<b>Nghiệp</b>
<b>TN PT</b>
<b>TN PT</b>
<b>Cơng</b>
<b>Cơng</b>
<b>Nghiệp</b>
<b>Nghiệp</b>


<b>Gåm hƯ thèng </b>


<b>Gåm hƯ thèng </b>


<b>nói </b> <b>Cooc®ie </b>


<b>nói </b> <b>Cooc®ie </b>


<b>n»m ë phÝa T©y </b>


<b>n»m ë phÝa T©y </b>


<b>Hoa Kì</b>


<b>Hoa Kì</b>



<b>Khí hậu khô </b>


<b>Khí hậu khô </b>


<b>hạn phân hoá </b>


<b>hạn phân hoá </b>


<b>phức tạp</b>


<b>phức tạp</b>


<b>Din tớch đất </b>


<b>Diện tích đất </b>


<b>ven TBD t </b>


<b>ven TBD t </b>


<b>ơng đối màu </b>


<b>ơng đối màu </b>


<b>mì. </b>


<b>mì. </b>


<b>TËp trung chñ </b>



<b>TËp trung chñ </b>


<b>yÕu </b> <b>các </b> <b>loại </b>


<b>yếu </b> <b>các </b> <b>loại </b>


<b>quặng kim loại </b>


<b>quặng kim loại </b>


<b>màu: </b> <b>vàng, </b>


<b>màu: </b> <b>vàng, </b>


<b>ng, chỡ </b>


<b>ng, chỡ </b>


<b>Phần lín diƯn tÝch </b>


<b>PhÇn lín diÖn tÝch </b>


<b>là đồi núi thuộc hệ </b>


<b>là đồi núi thuộc hệ </b>


<b>thèng Apal¸t </b>


<b>thèng Apal¸t </b>



<b>Khí hậu ơn đới có l </b>


<b>Khí hậu ơn đới có l </b>


<b>ợng m a t ơng đối lớn. </b>


<b>ợng m a t ơng đối lớn. </b>


<b>Diện tích đất NN </b>


<b>Diện tích đất NN </b>


<b>lín, rÊt ph× nhiêu </b>


<b>lớn, rất phì nhiêu </b>


<b>thích hợp cho các </b>


<b>thích hợp cho c¸c </b>


<b>cây ơn đới phát </b>


<b>cây ơn đới phát </b>


<b>triĨn.</b>


<b>triĨn.</b>


<b>Cã tr÷ l ợng than </b>



<b>Có trữ l îng than </b>


<b>đá và quặng sắt </b>


<b>đá và quặng sắt </b>


<b>lín nhÊt so víi </b>


<b>lín nhÊt so víi </b>


<b>c¸c vïng kh¸c</b>


<b>c¸c vïng kh¸c</b>


<b>Phần PB là đồi núi </b>


<b>Phần PB là đồi núi </b>


<b>thÊp, PN lµ đb </b>


<b>thấp, PN là đb </b>


<b>sông Mitxixipi màu </b>


<b>sông Mitxixipi màu </b>


<b>mỡ.</b>


<b>mỡ.</b>



<b>Khớ hu ụn đới lục </b>


<b>Khí hậu ơn đới lục </b>


<b>địa phía Bắc, cận </b>


<b>địa phía Bắc, cận </b>


<b>nhiệt đới phía Nam.</b>


<b>nhiệt đới phía Nam.</b>


<b>TËp trung diƯn tÝch </b>


<b>TËp trung diƯn tÝch </b>


<b>đất nơng nghiệp lớn </b>


<b>đất nông nghiệp lớn </b>


<b>nhÊt trong c¸c vïng </b>


<b>nhÊt trong c¸c vïng </b>


<b>cđa Hoa Kú</b>


<b>cđa Hoa Kú</b>


<b>Than đá, quặng sắt </b>



<b>Than đá, qung st </b>


<b>trữ l ợng lớn ở phía </b>


<b>trữ l ợng lớn ë phÝa </b>


<b>Bắc, dầu mỏ, khí đốt </b>


<b>Bắc, dầu m, khớ t </b>


<b>ở Tếchdát và ven </b>


<b>ở Tếchdát và ven </b>


<b>vịnh Mêhicô.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II. Đặc điểm tự nhiên</b>



<b>II. Đặc điểm tự nhiên</b>



<b>1. LÃnh thổ Hoa Kì phân hoá đa dạng</b>


<b>1. LÃnh thổ Hoa Kì phân hoá đa dạng</b>


-

<b><sub>Alaxca: </sub></b>

<b><sub>Alaxca: </sub></b>

<b><sub>a hình chủ yếu là đồi núi, </sub></b>

<b><sub>Địa hình chủ yếu là i nỳi, </sub></b>



<b>nhiều khoáng sản nhất là dầu lửa</b>



<b>nhiều khoáng sản nhất là dầu lửa</b>




<b>- Haoai: </b>



<b>- Haoai: </b>

<b>Quần đảo giữ Thái Bình D ơng </b>

<b>Quần đảo giữ Thái Bình D ơng </b>


<b>có tiềm năng lớn về hải sản và du lịch</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II. Đặc điểm tự nhiên</b>



<b>II. Đặc điểm tự nhiên</b>



<b>2. Tài nguyên thiên nhiên phong phú</b>



<b>2. Tài nguyên thiên nhiên phong phú</b>



<b>Yờu cầu:</b>

<b>Dựa vào nội dung có trong </b>

<b>Dựa vào nội dung có trong </b>


<b>SGK và quan sát l ợc đồ tự nhiên khu </b>


<b>SGK và quan sát l ợc đồ tự nhiên khu </b>


<b>vực châu Mĩ và hệ thống l ợc đồ trong </b>


<b>vực châu Mĩ và hệ thống l ợc đồ trong </b>


<b>bài, em hãy chính minh sự phong phú </b>


<b>bài, em hãy chính minh sự phong phú </b>


<b>của tài nguyên Hoa Kì và nêu ý nghĩa </b>


<b>của tài nguyên Hoa Kì và nêu ý nghĩa </b>


<b>của chúng với sự phát triển kinh tế ở </b>


<b>của chúng với sự phát triển kinh tế ở </b>


<b>quốc gia này.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II. Đặc điểm tự nhiên</b>



<b>II. Đặc điểm tự nhiên</b>




<b>2. Tài nguyên thiên nhiên phong phú</b>



<b>2. Tài nguyên thiên nhiên phong phú</b>



<b>- Có nhiều loại tài nguyên với quy mô lớn:</b>


<b>- Có nhiều loại tài nguyên với quy mô lớn:</b>



<b>+ Khoáng sản:</b>



<b>+ Khoáng sản:</b>

<b> Than, quặng sắt, dầu mỏ</b>

<b> Than, quặng sắt, dầu mỏ</b>

<i><b></b></i>

<i><b></b></i>



<b>+ Đất nông nghiệp:</b>



<b>+ Đất nông nghiệp:</b>

<b> hơn 440 triệu ha</b>

<b> hơn 440 triệu ha</b>


<b>+ Tài nguyên rừng:</b>



<b>+ Tài nguyên rừng:</b>

<b> gần 226 triệu ha</b>

<b> gần 226 triệu ha</b>


<b>+ Tài nguyên n ớc:</b>



<b>+ Tài nguyên n ớc:</b>

<b> hệ thống s«ng biĨn cã </b>

<b> hƯ thèng s«ng biĨn cã </b>


<b>thĨ khai thác cho giao thông, cung cÊp n íc </b>


<b>thĨ khai thác cho giao thông, cung cấp n ớc </b>


<b>hay sản xuất điện</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II. Đặc điểm tự nhiên</b>



<b>II. Đặc điểm tự nhiên</b>



<b>3. Những khó khăn về mặt tự nhiên</b>




<b>3. Những khó khăn về mặt tự nhiên</b>



<b>HÃy quan sát </b>


<b>HÃy quan s¸t </b>


<b>video sau cïng </b>


<b>video sau cïng </b>


<b>néi dung trong </b>


<b>néi dung trong </b>


<b>SGK em cho </b>


<b>SGK em cho </b>


<b>biÕt những khó </b>


<b>biết những khó </b>


<b>khăn về mặt tự </b>


<b>khăn về mặt tự </b>


<b>nhiên mà Hoa </b>


<b>nhiên mµ Hoa </b>



<b>Kì phải đối mặt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II. Đặc điểm tự nhiên</b>



<b>II. Đặc điểm tự nhiên</b>



<b>3. Những khó khăn về mặt tự nhiên</b>



<b>3. Những khó khăn về mặt tự nhiên</b>



-

<b><sub>Khó khăn từ khí hậu là chủ yếu:</sub></b>

<b><sub>Khó khăn từ khí hậu là chủ yếu:</sub></b>

<b><sub> bÃo, lũ lụt, </sub></b>

<b><sub> bÃo, lũ lụt, </sub></b>



<b>lốc, xoáy, vòi rồng.</b>


<b>lốc, xoáy, vòi rång….</b>


<b>- </b>



<b>- </b>

<b>Mỗi khu vực của Hoa Kì có mức độ ảnh h </b>

<b>Mỗi khu vực của Hoa Kì có mức độ ảnh h </b>


<b>ởng khác</b>



<b>ởng khác</b>

<b> nhau gây ảnh h ởng đến đời sống </b>

<b> nhau gây ảnh h ởng đến đời sống </b>


<b>và một số hoạt động kinh tế.</b>



</div>

<!--links-->

×