Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.63 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ và tên: ... Lớp: ... </b>
<b>I. </b> <b>TRẮC NGHIỆM (Trình bày rõ ràng và giải thích đáp án cụ thể) </b>
<b>Câu 1: </b> Đường thẳng 2<i>x</i> <i>y</i> 1 0 có vectơ pháp tuyến là vectơ nào?
<b>A. </b><i>n</i>r (2; 1) . <b>B. </b><i>n</i>r (1; 1). <b>C. </b><i>n</i>r (2;1). <b>D. </b><i>n</i>r ( 1; 2).
<b>Câu 2: </b> Cho đường thẳng có phương trình tham số là
1
5
2
3 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
. Một vectơ chỉ phương của có
tọa độ là
<b>A. </b>( 1;6) . <b>B. </b> 1;3
2
. <b>C. </b>(5; 3) . <b>D. </b>( 5;3) .
<b>Câu 3: </b> Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm <i>A a</i>
<b>A. </b>
<b>A. </b>
<b>A. </b>uur<i>n</i><sub>1</sub>
<b>A. </b>
. <b>D. </b>
5 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i> <i>t</i>
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc
đường thẳng <i>d</i>?
<b>A. </b><i>C</i>( 4; 5) . <b>B. </b><i>D</i>( 6;1) . <b>C. </b><i>A</i>( 4;3) . <b>D. </b><i>B</i>(2;3).
<b>Câu 8: </b> Cho : 2 3
5 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub></sub>
¡ Điểm nào sau đây không thuộc <i>d</i>?
<b>A. </b>
<b>A. </b> 1;3
4
. <b>B. </b>
3
1;
4
<sub> </sub>
. <b>C. </b>
4
1;
3
<sub> </sub>
. <b>D. </b>
4
1;
3
<sub></sub>
.
<b>Câu 10: </b>Cho đường thẳng <i>d</i>: 3<i>x</i>7<i>y</i>150. Mệnh đề nào sau đây sai?
<b>A. </b><i>d</i> đi qua 2 điểm 1; 2
3
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
và <i>N</i>
3
7
<i>k</i> .
<b>C. </b><i>d</i> không qua gốc toạ độ. <b>D. </b><i>u</i>r
2 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub> </sub>
và các điểm <i>M</i>
<b>A. Chỉ </b><i>P</i>. <b>B. </b><i>N</i> và<i>P</i>. <b>C. </b><i>N P Q</i>, , . <b>D. Khơng có điểm nào. </b>
<b>Câu 12: </b>Đường thẳng đi qua <i>A</i>
<b>Câu 13: </b>Phương trình tham số của đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>A</i>(3;6) và có vectơ chỉ phương <i>u</i>r ( ;4 2) là:
<b>A. </b> 6 4
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
. <b>B. </b>
2 4
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
. <b>C. </b>
3 2
6
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
. <b>D. </b>
1 2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
.
<b>Câu 14: </b>Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm <i>A</i>
<b>A. </b> 1
3 5
<i>x</i> <i>y</i>
. <b>B. </b> 1
5 3
<i>x</i> <i>y</i>
. <b>C. </b> 1
5 3
<i>x</i> <i>y</i>
. <b>D. </b> 1
5 3
<i>x</i> <i>y</i>
.
<b>Câu 15: </b>Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua <i>A</i>(2; 1 , ) <i>B</i>
<b>A. </b>2<i>x</i>7<i>y</i> 9 0. <b>B. </b><i>x</i> 2 0. <b>C. </b><i>x</i> 2 0. <b>D. </b><i>x</i> <i>y</i> 1 0.
<b>Câu 16: </b>Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>x</i>3<i>y</i>0. <b>B. </b>3<i>x</i> <i>y</i> 0. <b>C. </b>3<i>x</i> <i>y</i> 100. <b>D. </b><i>x</i> <i>y</i> 2 0.
<b>Câu 17: </b>Viết phương trình tham số của đường thẳng qua <i>A</i>
<b>A. </b> 1
2 6
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>. <b>B. </b>
2
6
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>. <b>C. </b>
2
5 6
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>. <b>D. </b>
2
1 6
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>.
<b>Câu 18: </b>Phương trình đường thẳng cắt hai trục toạ độ tại <i>A</i>( 2; 0) và <i>B</i>(0; 3) là
<b>A. </b>3<i>x</i>2<i>y</i> 6 0. <b>B. </b>3<i>x</i>2<i>y</i> 6 0. <b>C. </b>2<i>x</i>3<i>y</i> 6 0. <b>D. </b> 1
3 2
<i>x</i> <i>y</i>
.
<b>Câu 19: </b>Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>x</i> <i>y</i> 6 0. <b>B. </b><i>y</i> 7 0. <b>C. </b><i>x</i> <i>y</i> 4 0. <b>D. </b><i>y</i> 7 0.
<b>Câu 20: </b>Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm <i>A</i>( 2; 4) , <i>B</i>(1; 0) là
<b>A. </b>4<i>x</i>3<i>y</i> 4 0. <b>B. </b>4<i>x</i>3<i>y</i> 4 0. <b>C. </b>4<i>x</i>3<i>y</i> 4 0. <b>D. </b>4<i>x</i>3<i>y</i> 4 0.
<b>Câu 21: </b>Phương trình đường thẳng đi qua <i>A</i>
<b>A. </b>2 – 7<i>x</i> <i>y</i>11 0 . <b>B. </b>7 – 2<i>x</i> <i>y</i>16 0 . <b>C. </b>2 – 7 – 2 0<i>x</i> <i>y</i> . <b>D. </b>7<i>x</i>2 – 41 0<i>y</i> .
<b>Câu 22: </b>Cho <i>A</i>
<b>A. </b> : 1 3
5 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>AB</i>
<i>y</i> <i>t</i>
;
2 5
:
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>BC</i>
<i>y</i> <i>t</i>
. <b>B. </b>
1 3
:
5 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>AB</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<b>C. </b> : 2 3
1 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>AB</i>
<i>y</i> <i>t</i>
;
2 5
:
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>BC</i>
<i>y</i> <i>t</i>
. <b>D. </b>
1 3
:
5 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>AB</i>
<i>y</i> <i>t</i>
;
2 5
:
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>BC</i>
<i>y</i> <i>t</i>
.
<b>Câu 23: </b>Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm <i>I</i>
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i> 3 0. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>0. <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i> 5 0. <b>D. </b> <i>x</i> 2<i>y</i> 5 0.
<b>Câu 24: </b>Phương trình tham số của đường thẳng <i>d</i> qua điểm <i>M</i>
: 3 4 1 0
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> là:
<b>A. </b> 2 3
3 4
¡
<i>x</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i> . <b>B. </b>
5 4
6 3
¡
<i>x</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i> .
<b>C. </b> 2 4
3 3
¡
<i>x</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i> . <b>D. </b>
2 3
3 4
¡
<i>x</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i> .
<b>Câu 25: </b>Cho đường thẳng <i>d x</i>: 2<i>y</i> 1 0. Nếu đường thẳng qua điểm <i>M</i>
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i> 1 0.. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i> 3 0. <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i> 5 0. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i> 3 0.
<b>Câu 26: </b>Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>
<b>Câu 27: </b>Cho <i>ABC</i> có <i>A</i>
tham số:
<b>A. </b> 2 4
3 2 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
. <b>B. </b>
2
2 3 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
. <b>C. </b>
2
3 2 .
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
. <b>D. </b>
2
3 2 .
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
.
<b>Câu 29: </b>Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng : 3 5
1 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i> <i>t</i>
?
<b>A. </b>4<i>x</i>5<i>y</i>170. <b>B. </b>4<i>x</i>5<i>y</i>170. <b>C. </b>4<i>x</i>5<i>y</i>170. <b>D. </b>4<i>x</i>5<i>y</i>170.
<b>Câu 30: </b>Phương trình tham số của đường thẳng : 2<i>x</i>6<i>y</i>23 0 là
<b>A. </b>
5 3
11
2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i> . <b>B. </b>
5 3
11
2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>. <b>C. </b>
5 3
11
2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>. <b>D. </b>
0,5 3
4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i> .
<b>II. </b> <b>TỰ LUẬN. </b>
<b>Bài 1:</b> Viết phương trình tham số của đường thẳng ( )<i>d</i> biết:
a) ( )<i>d</i> đi qua điểm <i>M</i>(1; 2) và có vectơ chỉ phương <i>u</i>r (3;5).
d) ( )<i>d</i> đi qua điểm <i>A</i>(3; 2) và song song với đường thẳng ( ) : <i>x</i>3<i>y</i> 7 0.
e) ( )<i>d</i> đi qua điểm <i>M</i>(3;7) và vng góc với đường thẳng ( ) : 2 <i>x</i> <i>y</i> 1 0.
f) ( )<i>d</i> có phương trình tổng qt là 2<i>x</i>3<i>y</i> 5 0.
<b>Bài 2:</b> Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ( )<i>d</i> biết:
a) ( )<i>d</i> đi qua điểm <i>A</i>(3; 4) và có vectơ pháp tuyến <i>n</i>r (1; 2).
b) ( )<i>d</i> đi qua điểm <i>M</i>( 2;5) và có vectơ chỉ phương <i>u</i>r ( 4;3).
c) ( )<i>d</i> đi qua hai điểm <i>A</i>(3; 2) và <i>B</i>( 5;6) .
d) ( )<i>d</i> đi qua điểm <i>M</i>(1; 2) và song song với đường thẳng ( ) : <i>x</i> 2<i>y</i> 1 0.
e) ( )<i>d</i> đi qua điểm <i>M</i>(5;3) và vng góc với đường thẳng ( ) : 2
1 2
<sub> </sub>
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>.
f) ( )<i>d</i> có phương trình tham số là 1 4
2 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>.
<b>Bài 3:</b> a) Viết phương trình tham số của đường thẳng ( )<i>d</i> đi qua <i>M</i>(2;3) và song song với đường
thẳng ( ) : 4 <i>x</i>10<i>y</i> 1 0.
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ( )<i>d</i> đi qua <i>M</i>(2; 3) và vng góc với đường
thẳng ( ) : 1 2
3 4
<sub> </sub>
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>.
c) Cho hình bình hành <i>ABCD</i> có đỉnh <i>A</i>( 2;1) và phương trình chứa cạnh <i>CD</i> là 1 4
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i> .
Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh <i>AB</i>.
d) Cho <i>A</i>(3; 2), <i>P</i>(4;0), <i>Q</i>(0; 2) . Viết phương trình đường thẳng qua <i>A</i> và vuông góc với
đường thẳng <i>PQ</i>.
<b>Bài 4:</b> Cho tam giác <i>ABC</i>, biết <i>A</i>(2;0), <i>B</i>(2; 3) , <i>C</i>(0; 1)