Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

2020 - môn TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.63 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập toán 10 </b>



<b>Từ ngày 10/2 đến ngày 15/2/2020 </b>



<b>Họ và tên: ... Lớp: ... </b>
<b>I. </b> <b>TRẮC NGHIỆM (Trình bày rõ ràng và giải thích đáp án cụ thể) </b>


<b>Câu 1: </b> Đường thẳng 2<i>x</i>  <i>y</i> 1 0 có vectơ pháp tuyến là vectơ nào?


<b>A. </b><i>n</i>r (2; 1) . <b>B. </b><i>n</i>r  (1; 1). <b>C. </b><i>n</i>r (2;1). <b>D. </b><i>n</i>r  ( 1; 2).
<b>Câu 2: </b> Cho đường thẳng  có phương trình tham số là


1
5


2
3 3


  



   


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


. Một vectơ chỉ phương của  có
tọa độ là



<b>A. </b>( 1;6) . <b>B. </b> 1;3
2
 
 


 . <b>C. </b>(5; 3) . <b>D. </b>( 5;3) .
<b>Câu 3: </b> Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm <i>A a</i>

 

;0 và <i>B</i>

 

0;<i>b</i>


<b>A. </b>

<i>b a</i>;

. <b>B. </b>

 

<i>b a</i>; . <b>C. </b>

<i>b</i>;<i>a</i>

. <b>D. </b>

 

<i>a b</i>; .
<b>Câu 4: </b> Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm <i>A</i>( 3; 2) và <i>B</i>

 

1; 4


<b>A. </b>

 

2;1 . <b>B. </b>

 

1; 2 . <b>C. </b>

1; 2

. <b>D. </b>

 

4; 2 .
<b>Câu 5: </b> Cho đường thẳng <i>d</i>: 2<i>x</i>3<i>y</i> 4 0. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của <i>d</i>?


<b>A. </b>uur<i>n</i><sub>1</sub>

 

3; 2 . <b>B. </b>uur<i>n</i><sub>2</sub>   

4; 6

. <b>C. </b><i>n</i>uur<sub>3</sub>

2; 3

. <b>D. </b>uur<i>n</i><sub>4</sub>  

2;3

.
<b>Câu 6: </b> Cho đường thẳng :<i>x</i>3<i>y</i> 2 0. Tọa độ của vectơ nào không phải là vectơ pháp tuyến của 


<b>A. </b>

 

3;1 . <b>B. </b>

–2;6 .

<b>C. </b> 1; 1
3
 <sub></sub> 


 


 . <b>D. </b>

1; –3 .


<b>Câu 7: </b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho đường thẳng : 2 4


5 3


<i>x</i> <i>t</i>



<i>d</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 


   


 . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc
đường thẳng <i>d</i>?


<b>A. </b><i>C</i>( 4; 5)  . <b>B. </b><i>D</i>( 6;1) . <b>C. </b><i>A</i>( 4;3) . <b>D. </b><i>B</i>(2;3).
<b>Câu 8: </b> Cho : 2 3

.


5 4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 


 <sub></sub>


  



 ¡ Điểm nào sau đây không thuộc <i>d</i>?


<b>A. </b>

 

5;3 . <b>B. </b>

 

2;5 . <b>C. </b>

1;9

. <b>D. </b>

8; 3

.
<b>Câu 9: </b> Đường thẳng 51<i>x</i>30<i>y</i>110 đi qua điểm nào sau đây?


<b>A. </b> 1;3
4
 
 


 . <b>B. </b>


3
1;


4
<sub> </sub> 


 


 . <b>C. </b>


4
1;


3
<sub> </sub> 


 



 . <b>D. </b>
4
1;


3
<sub></sub> 


 


 .
<b>Câu 10: </b>Cho đường thẳng <i>d</i>: 3<i>x</i>7<i>y</i>150. Mệnh đề nào sau đây sai?


<b>A. </b><i>d</i> đi qua 2 điểm 1; 2
3


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


  và <i>N</i>

 

5;0 . <b>B. </b><i>d</i> có hệ số góc


3
7


<i>k</i>  .


<b>C. </b><i>d</i> không qua gốc toạ độ. <b>D. </b><i>u</i>r 

 

7;3 là vectơ chỉ phương của <i>d</i>.
<b>Câu 11: </b>Cho đường thẳng : 3 5


2 4


<i>x</i> <i>t</i>



<i>y</i> <i>t</i>


  


  <sub> </sub>


 và các điểm <i>M</i>

32; 50

,<i>N</i>(28; 22), <i>P</i>(17;14), <i>Q</i>( 3; 2).
Các điểm nằm trên  là:


<b>A. Chỉ </b><i>P</i>. <b>B. </b><i>N</i> và<i>P</i>. <b>C. </b><i>N P Q</i>, , . <b>D. Khơng có điểm nào. </b>
<b>Câu 12: </b>Đường thẳng đi qua <i>A</i>

1; 2

, nhận <i>n</i>r (2; 4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: </b>Phương trình tham số của đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>A</i>(3;6) và có vectơ chỉ phương <i>u</i>r ( ;4 2) là:


<b>A. </b> 6 4


3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
  

  


 . <b>B. </b>


2 4
1 2
<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>
  

  


 . <b>C. </b>


3 2
6
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
 

   


 . <b>D. </b>


1 2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
 

   
 .


<b>Câu 14: </b>Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm <i>A</i>

0; 5

và <i>B</i>

 

3;0


<b>A. </b> 1



3 5


<i>x</i> <i>y</i>


  . <b>B. </b> 1


5 3


<i>x</i> <i>y</i>


  . <b>C. </b> 1


5 3


<i>x</i> <i>y</i>


  . <b>D. </b> 1


5 3


<i>x</i> <i>y</i>


   .
<b>Câu 15: </b>Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua <i>A</i>(2; 1 ,  ) <i>B</i>

 

2;5 là:


<b>A. </b>2<i>x</i>7<i>y</i> 9 0. <b>B. </b><i>x</i> 2 0. <b>C. </b><i>x</i> 2 0. <b>D. </b><i>x</i>  <i>y</i> 1 0.
<b>Câu 16: </b>Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm <i>A</i>

3; 1

và <i>B</i>

6; 2



<b>A. </b><i>x</i>3<i>y</i>0. <b>B. </b>3<i>x</i> <i>y</i> 0. <b>C. </b>3<i>x</i> <i>y</i> 100. <b>D. </b><i>x</i>  <i>y</i> 2 0.
<b>Câu 17: </b>Viết phương trình tham số của đường thẳng qua <i>A</i>

2; 1

và <i>B</i>

 

2;5


<b>A. </b> 1


2 6


  

<i>x</i>


<i>y</i> <i>t</i>. <b>B. </b>


2
6


  

<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>. <b>C. </b>


2
5 6
 

  

<i>x</i> <i>t</i>



<i>y</i> <i>t</i>. <b>D. </b>


2
1 6


   

<i>x</i>


<i>y</i> <i>t</i>.


<b>Câu 18: </b>Phương trình đường thẳng cắt hai trục toạ độ tại <i>A</i>( 2; 0) và <i>B</i>(0; 3) là


<b>A. </b>3<i>x</i>2<i>y</i> 6 0. <b>B. </b>3<i>x</i>2<i>y</i> 6 0. <b>C. </b>2<i>x</i>3<i>y</i> 6 0. <b>D. </b> 1
3 2


<i>x</i> <i>y</i>


  .
<b>Câu 19: </b>Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm <i>A</i>

3; 7

và <i>B</i>

1; 7



<b>A. </b><i>x</i>  <i>y</i> 6 0. <b>B. </b><i>y</i> 7 0. <b>C. </b><i>x</i>  <i>y</i> 4 0. <b>D. </b><i>y</i> 7 0.
<b>Câu 20: </b>Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm <i>A</i>( 2; 4) , <i>B</i>(1; 0) là


<b>A. </b>4<i>x</i>3<i>y</i> 4 0. <b>B. </b>4<i>x</i>3<i>y</i> 4 0. <b>C. </b>4<i>x</i>3<i>y</i> 4 0. <b>D. </b>4<i>x</i>3<i>y</i> 4 0.
<b>Câu 21: </b>Phương trình đường thẳng đi qua <i>A</i>

 

5;3 và <i>B</i>

–2;1

là:


<b>A. </b>2 – 7<i>x</i> <i>y</i>11 0 . <b>B. </b>7 – 2<i>x</i> <i>y</i>16 0 . <b>C. </b>2 – 7 – 2 0<i>x</i> <i>y</i>  . <b>D. </b>7<i>x</i>2 – 41 0<i>y</i>  .
<b>Câu 22: </b>Cho <i>A</i>

 

1;5 , <i>B</i>

2;1

,<i>C</i>

 

3; 4 . Phương trình tham số của <i>AB</i> và <i>BC</i> lần lượt là:


<b>A. </b> : 1 3


5 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>AB</i>
<i>y</i> <i>t</i>
 

  
 ;
2 5
:
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>BC</i>
<i>y</i> <i>t</i>
  

  


 . <b>B. </b>


1 3
:
5 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>AB</i>
<i>y</i> <i>t</i>
 



  
 ;
2 5
:
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>BC</i>
<i>y</i> <i>t</i>
  

  
 .


<b>C. </b> : 2 3


1 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>AB</i>
<i>y</i> <i>t</i>
  

  
 ;
2 5
:
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>BC</i>
<i>y</i> <i>t</i>


  

  


 . <b>D. </b>


1 3
:
5 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>AB</i>
<i>y</i> <i>t</i>
 

  
 ;
2 5
:
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>BC</i>
<i>y</i> <i>t</i>
  

  
 .


<b>Câu 23: </b>Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm <i>I</i>

1; 2

và vng góc với đường
thẳng có phương trình 2<i>x</i>  <i>y</i> 4 0



<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i> 3 0. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>0. <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i> 5 0. <b>D. </b> <i>x</i> 2<i>y</i> 5 0.
<b>Câu 24: </b>Phương trình tham số của đường thẳng <i>d</i> qua điểm <i>M</i>

2;3

và vng góc với đường thẳng


: 3 4 1 0


<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>  là:


<b>A. </b> 2 3



3 4
  


  
 ¡
<i>x</i> <i>t</i>
<i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i> . <b>B. </b>



5 4
6 3
 


  
 ¡
<i>x</i> <i>t</i>
<i>t</i>



<i>y</i> <i>t</i> .


<b>C. </b> 2 4



3 3
  


  
 ¡
<i>x</i> <i>t</i>
<i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i> . <b>D. </b>



2 3
3 4
  


  
 ¡
<i>x</i> <i>t</i>
<i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i> .


<b>Câu 25: </b>Cho đường thẳng <i>d x</i>: 2<i>y</i> 1 0. Nếu đường thẳng  qua điểm <i>M</i>

1; 1

và  song song
với <i>d</i> thì  có phương trình:



<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i> 1 0.. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i> 3 0. <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i> 5 0. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i> 3 0.
<b>Câu 26: </b>Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>

1;3 ,

 

<i>B</i> 2;0 ,

  

<i>C</i> 5;1 . Phương trình đường cao vẽ từ <i>B</i> là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 27: </b>Cho <i>ABC</i> có <i>A</i>

2; 1

, <i>B</i>

 

4;5 , <i>C</i>

3; 2

. Viết phương trình tổng quát của đường cao <i>CH</i>
<b>A. </b><i>x</i>  <i>y</i> 1 0. <b>B. </b>2<i>x</i>6<i>y</i> 5 0. <b>C. </b>3<i>x</i> <i>y</i> 110. <b>D. </b><i>x</i>3<i>y</i> 3 0.
<b>Câu 28: </b>Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>

2;3 ,

 

<i>B</i> 1; 2 ,

 

<i>C</i> 5; 4 .

Đường trung tuyến <i>AM</i> có phương trình


tham số:


<b>A. </b> 2 4


3 2 .


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


  


  


 . <b>B. </b>


2
2 3 .


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>



 


   


 . <b>C. </b>


2
3 2 .


<i>x</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 

  


 . <b>D. </b>


2
3 2 .


<i>x</i>


<i>y</i> <i>t</i>





  


 .


<b>Câu 29: </b>Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng : 3 5
1 4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 

  


 ?


<b>A. </b>4<i>x</i>5<i>y</i>170. <b>B. </b>4<i>x</i>5<i>y</i>170. <b>C. </b>4<i>x</i>5<i>y</i>170. <b>D. </b>4<i>x</i>5<i>y</i>170.
<b>Câu 30: </b>Phương trình tham số của đường thẳng : 2<i>x</i>6<i>y</i>23 0 là


<b>A. </b>


5 3
11


2


  






 <sub></sub> <sub></sub>



<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i> . <b>B. </b>


5 3
11


2


 



 <sub></sub> <sub></sub>



<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>. <b>C. </b>


5 3
11



2


 



 <sub></sub> <sub></sub>



<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>. <b>D. </b>


0,5 3
4
 


  


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i> .


<b>II. </b> <b>TỰ LUẬN. </b>


<b>Bài 1:</b> Viết phương trình tham số của đường thẳng ( )<i>d</i> biết:


a) ( )<i>d</i> đi qua điểm <i>M</i>(1; 2) và có vectơ chỉ phương <i>u</i>r (3;5).


b) ( )<i>d</i> đi qua điểm <i>M</i>( 2;3) và có vectơ pháp tuyến <i>n</i>r (5;1).
c) ( )<i>d</i> đi qua hai điểm <i>A</i>( 1;3) và <i>B</i>(3;1).


d) ( )<i>d</i> đi qua điểm <i>A</i>(3; 2) và song song với đường thẳng ( ) : <i>x</i>3<i>y</i> 7 0.
e) ( )<i>d</i> đi qua điểm <i>M</i>(3;7) và vng góc với đường thẳng ( ) : 2 <i>x</i>  <i>y</i> 1 0.
f) ( )<i>d</i> có phương trình tổng qt là 2<i>x</i>3<i>y</i> 5 0.


<b>Bài 2:</b> Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ( )<i>d</i> biết:
a) ( )<i>d</i> đi qua điểm <i>A</i>(3; 4) và có vectơ pháp tuyến <i>n</i>r (1; 2).
b) ( )<i>d</i> đi qua điểm <i>M</i>( 2;5) và có vectơ chỉ phương <i>u</i>r  ( 4;3).
c) ( )<i>d</i> đi qua hai điểm <i>A</i>(3; 2) và <i>B</i>( 5;6) .


d) ( )<i>d</i> đi qua điểm <i>M</i>(1; 2) và song song với đường thẳng ( ) :  <i>x</i> 2<i>y</i> 1 0.
e) ( )<i>d</i> đi qua điểm <i>M</i>(5;3) và vng góc với đường thẳng ( ) : 2


1 2



  <sub>  </sub>


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>.


f) ( )<i>d</i> có phương trình tham số là 1 4
2 3
 



   


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>.


<b>Bài 3:</b> a) Viết phương trình tham số của đường thẳng ( )<i>d</i> đi qua <i>M</i>(2;3) và song song với đường
thẳng ( ) : 4 <i>x</i>10<i>y</i> 1 0.


b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ( )<i>d</i> đi qua <i>M</i>(2; 3) và vng góc với đường
thẳng ( ) : 1 2


3 4
 

  <sub> </sub>




<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>.


c) Cho hình bình hành <i>ABCD</i> có đỉnh <i>A</i>( 2;1) và phương trình chứa cạnh <i>CD</i> là 1 4
3
 

 




<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i> .


Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh <i>AB</i>.


d) Cho <i>A</i>(3; 2), <i>P</i>(4;0), <i>Q</i>(0; 2) . Viết phương trình đường thẳng qua <i>A</i> và vuông góc với
đường thẳng <i>PQ</i>.


<b>Bài 4:</b> Cho tam giác <i>ABC</i>, biết <i>A</i>(2;0), <i>B</i>(2; 3) , <i>C</i>(0; 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×