Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.71 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>TIẾT:</b> <b>22</b>
<b>Ngày:13/04/21</b>
<b>++</b>
<b>+</b>
<b></b>
<b></b>
• 1) Tại sao cần thực hiện các biện pháp
đảm bảo an toàn khi sử dụng điện?
U
I =
R
l
R =
S
1 2
1 1 1
R<sub></sub> R R
nt 1 2
R = R R <sub>2</sub>
)
Q RI t (J
Am pe kế
Am pe kế Vôn kếVôn kế
A Pt
2
2
U
UIt t RI t
R
2
Q 0, 24RI t (calo)
U
I
R = <sub>P</sub> <sub>=</sub> <sub>UI</sub> U2 <sub>RI</sub>2
R
CÂU 1:
• R1// Đèn(R2)
• U = 30v
• <sub>1</sub>= 1,5A
• R<sub>1</sub>?
Vì R<sub>1</sub>// Đèn(R<sub>2</sub>), nên:
U = U<sub>1</sub>= U<sub>2</sub> = 30v
Điện trở R<sub>1</sub>:
1 1
1 1
1 1
U U 30
I R 20( )
R I 1,5
<i><b>R</b><b><sub>1</sub></b></i>
<i><b>R</b><b><sub>2</sub></b></i>
<i><b>U</b></i>
Câu 2:
• S = 0,1mm2
• = 0,5.10-6
• l?
m
Chiều dài dây điện trở:
6
6
l RS 20.0,1.10
R l 4(m)
S 0,5.10
= 0,1.10-6m2
Câu 3:
• Rtm = 12Ω
<i>2</i> ? tm 1 2 2 tm 1
2
1 1 1 1 1 1
R R R R R R
1 1 1 5 3 1
R 12 20 60 60 30
Điện trở của đèn R<sub>2</sub>:
R<sub>2 </sub>= 30(Ω)
2 2
2
Câu 4:
Dùng R1 đun nước
• m = 100g
• t<sub>1 </sub>= 200C
• t = 10 ph
• c = 4200J/kgK
• Nước sơi ?
(Bỏ qua hao phí)
Nhiệt lượng do dịng điện toả
ra trong 10ph=600s:
2 2
1 1
Q I R t 1,5 .2 0.600 27000(J)
Nhiệt lượng cần để nước sôi:
Q<sub>1</sub> = mc(t<sub>2</sub>-t<sub>1</sub>) = 0,1.4200(100-20)
= 0,1.4200.80
Q<sub>1</sub> = 33600(J)
Câu 5:
• R1: gập đơi + xoắn lại
• ?
Khi gập đơi:
•Chiều dài (l) giảm 2 lần → Điện trở (R) giảm 2 lần.
Khi xoắn lại:
•Tiết diện (S) tăng 2 lần → Điện trở (R) giảm 2 lần.
•Vậy điện trở (R) giảm 4 lần → Cường độ dòng điện
tăng 4 lần:
'
1
'
1
• Học thuộc các cơng thức đã học (chú ý đơn
vị của các đại lượng trong cơng thức).
• Học thuộc định luật Ôm, định luật Jun –
Len-xơ.