Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (911.08 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Trường THPT Thanh Miện II</b>
<b> Trường THPT Thanh Miện II</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Lêi gi¶i</b>
<b>Thanh Miện II</b>
<b> Trường THPT Thanh Miện II</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Chương I:MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC</b>
<b>B1: Nhập A, B;</b>
<b>B2: Nếu A<B Thì thông báo MinA. Kết thúc</b>
<b>B3: Nếu B<AThì thông báo Min B. Kết thúc</b>
<b>*Dựng s đồ khối</b>
<b>§</b>
<b>S</b>
<b>NhËp A, B;</b>
<b>A < B ?</b>
<b> Min B;</b> <b><sub>KÕt thóc</sub></b>
<b> Min A;</b>
<b> Trường THPT Thanh Miện II</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Làm thế nào để </b>
<b>máy tính hiểu và </b>
<b>trùc tiÕp thực </b>
<b>hiện đ ợc thuật </b>
<b>toán?</b>
<b> Cn din tả thuật toán bằng một </b>
<b>ngơn ngữ mà máy tính hiểu và </b>
<b>thực hiện đ ợc. Ngơn ngữ đó gọi </b>
<b>là </b><i><b>ngơn ngữ lập trình.</b></i>
<b>Thanh Miện II</b>
<b> Trường THPT Thanh Miện II</b>
<b>Bài 5</b>
<b> Trường THPT Thanh Miện II</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>II.Bài mới</b>
<b>*Là ngôn ngữ dùng để viết các chương </b>
<b>trình diễn tả các thuật tốn mà máy </b>
<b>tính có thể hiểu và thực hiện được.</b>
<b>§5 NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH</b>
<b>Bài 5</b>
<b>Thanh Miện II</b>
<b> Trường THPT Thanh Miện II</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>II.Bài mới</b>
<b> 1. Ngôn ngữ máy</b>
<b> 2. Hợp ngữ</b>
<b> 3. Ngôn ngữ bậc cao</b>
<b>Bài 5</b>
<b> Trường THPT Thanh Miện II</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>II.Bài mới</b>
<b> 1. Ngôn ngữ máy</b>
<b> 2. Định dạng đoạn</b>
<b> 3. Định dạng trang</b>
<b>*Là ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có </b>
<b>thể nhận biết và thực hiện một cách </b>
<b>trực tiếp.</b>
<b>- Các lệnh viết bằng ngôn ngữ máy ở </b>
<b>dạng mã nhị phân hay ở dạng mã </b>
<b>Hecxa.</b>
<b>Bài 5</b>
<b>Thanh Miện II</b>
<b> Trường THPT Thanh Miện II</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>II.Bài mới</b>
<b> 1. Ngôn ngữ máy</b>
<b> 2. Hợp ngữ</b>
<b> 3. Ngôn ngữ bậc cao</b>
<b>§5 NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH</b>
<b>+ Khai thác triệt để và tối ưu khả năng </b>
<b>của máy tính</b>
<b> + Phức tạp, phụ thuộc vào phần cứng</b>
<b> + Viết mất thời gian, cồng kềnh, khó cải </b>
<b>tiến</b>
<b> + Tính phổ dụng khơng cao</b>
<b> Trường THPT Thanh Miện II</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>II.Bài mới</b>
<b>1. Ngôn ngữ máy</b>
<b>2. Hợp ngữ</b>
<b> 3. Ngôn ngữ bâc cao</b>
<b>* Là ngôn ngữ kết hợp ngôn ngữ máy </b>
<b>và ngôn ngữ tự nhiên của con người.</b>
<b>- Cho phép người lập trình sử dụng </b>
<b>một số từ để thể hiện các lệnh cần thực </b>
<b>hiện.</b>
<b>2. Hợp ngữ:</b>
<b>Dùng lệnh sau: ADD AX, BX</b>
<b>Trong đó ADD là phép cộng</b>
<b>Thanh Miện II</b>
<b> Trường THPT Thanh Miện II</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>II.Bài mới</b>
<b>1. Ngôn ngữ máy</b>
<b> 3. Ngơn ngữ bâc cao</b>
<b>§5 NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH</b>
<b>2. Hợp ngữ:</b>
<b>*Ưu điểm</b>
<b> + Đơn giản hoá các câu lệnh</b>
<b> + Dễ viết dễ hiểu</b>
<b> *Nhược điểm</b>
<b> + Phức tạp, khó nhớ, khó hiểu</b>
<b> + Tính phổ dụng khơng cao</b>
<b>Chỉ phù hợp với người lập trình</b>
<b>chun nghiệp</b>
<b> * Muốn máy tính hiểu được phải nhờ </b>
<b>chương trình hợp dịch để dịch ra ngơn </b>
<b>ngữ máy</b>
<b> Trường THPT Thanh Miện II</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>II.Bài mới</b>
<b>1. Ngôn ngữ máy</b>
<b>2. Hợp ngữ</b>
<b>3. Ngôn ngữ bâc cao</b>
<b>3. Ngôn ngữ bậc cao:</b>
<b> *Là ngôn ngữ lập trình gần với ngơn </b>
<b>ngữ tự nhiên hơn. Cho phép người lập </b>
<b>trình diễn tả ý tưởng và mục đích của </b>
<b>mình dễ dàng hơn.</b>
<b> *Ví dụ một số ngôn ngữ</b>
<b>Thanh Miện II</b>
<b> Trường THPT Thanh Miện II</b>
<b>II.Bài mới</b>
<b>1. Ngôn ngữ máy</b>
<b>2. Hợp ngữ</b>
<b>3. Ngôn ngữ bâc cao</b>
<b>§5 NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH</b>
<b>3. Ngơn ngữ bậc cao:</b>
<b> + Ngắn gọn, dễ hiểu, dễ hiệu chỉnh và </b>
<b>dễ nâng cấp..</b>
<b> + Việc mô tả thuật toán trở lên đơn </b>
<b>giản và trong sáng.</b>
<b> + Ít phụ thuộc vào các loại máy cụ thể</b>
<b>Ngơn ngữ này thích hợp với số đơng </b>
<b>người lập trình</b>
<b> * Để máy tính hiểu được phải nhờ một chương </b>
<b>trình dịch để dịch ra ngơn ngữ máy </b>
<b> Trường THPT Thanh Miện II</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>II.Bài mới</b>
<b>1. Ngôn ngữ máy</b>
<b>2. Hợp ngữ</b>
<b>3. Ngơn ngữ bâc cao</b>
<b>III.Củng cố</b>
<b>lập trình</b>
<b>Ngơn ngữ máy</b>
<b>Hợp ngữ</b>
<b>Thanh Miện II</b>
<b> Trường THPT Thanh Miện II</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>II.Bài mới</b>
<b>1. Ngôn ngữ máy</b>
<b>2. Hợp ngữ</b>
<b>3. Ngôn ngữ bâc cao</b>
<b>§5 NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH</b>
<b>III.Củng cố</b>
<b>*Câu hỏi trắc nghiệm :</b>
<b>Câu1: Phát biểu nào sau đây là sai?</b>
<b>A. Ngôn ngữ để viết chương trình là ngơn ngữ </b>
<b>lập trình.</b>
<b>B. Chương trình là kết quảdiễn tả thuật tốn </b>
<b>bằng một ngơn ngữ sao cho máy tính có thể </b>
<b>hiểu được.</b>
<b>C. Các lệnh viết bằng ngơn ngữ máy là dãy Bít </b>
<b>theo cơ số thập phân</b>
<b> Trường THPT Thanh Miện II</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>II.Bài mới</b>
<b>1. Ngôn ngữ máy</b>
<b>2. Hợp ngữ</b>
<b>3. Ngôn ngữ bâc cao</b>
<b>III.Củng cố</b>
<b>*Câu hỏi trắc nghiệm :</b>
<b>Câu2: Ngơn ngữ lập trình pascal thuộc </b>
<b>loại:</b>
<b>A. Ngôn ngữ bậc cao.</b>
<b>B. Hợp ngữ.</b>
<b>C. Ngôn ngữ máy</b>
<b>Thanh Miện II</b>
<b> Trường THPT Thanh Miện II</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>II.Bài mới</b>
<b>1. Ngơn ngữ máy</b>
<b>2. Hợp ngữ</b>
<b>3. Ngơn ngữ bâc cao</b>
<b>§5 NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH</b>
<b>III.Củng cố</b>
<b>*Câu hỏi trắc nghiệm :</b>
<b>Câu3: Chọn phương án sai</b>
<b>Ngơn ngữ bậc cao có đặc điểm:</b>
<b>A. Thực hiện trên mọi loại máy</b>
<b>B. Ít phụ thuộc vào loại máy cụ thể</b>
<b>C. Gần gũi với ngôn ngữ tự nhiên</b>
<b>D. Cả B, C đều đúng</b>
<b> Trường THPT Thanh Miện II</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>II.Bài mới</b>
<b>1. Ngôn ngữ máy</b>
<b>2. Hợp ngữ</b>
<b>3. Ngôn ngữ bâc cao</b>
<b>III.Củng cố</b>
<b>* Lập bảng so sánh ba loại ngơn ngữ lập </b>
<b>trình theo tiêu chí sau:</b>
<b>Đặc điểm chung, ưu nhược điểm.</b>
<b>* Đọc trước bài 6.</b>
<b>* Tìm hiểu thêm một số ngơn ngữ lập </b>
<b>trình bậc cao hiện nay.</b>
<b> Trường THPT Thanh Miện II</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>II.Bài mới</b>
<b>1. Ngôn ngữ máy</b>
<b>2. Hợp ngữ</b>
<b>3. Ngôn ngữ bâc cao</b>
<b>3. Ngôn ngữ bậc cao:</b>
+ Ngôn ngữ Algol ra đời năm 1960
+ Ngôn ngữ BASIC (Beginner's
All-purpose Symbolic Instruction Code)
ra i nm 1965
<b>Ngôn ngữ m¸y</b>
<b>01100001 : a</b>
<b>01100010 : b</b>
<b>01000001 : A</b>
<b>01000010 : B</b>
<b>00101011 : +</b>
<b>Dạng hợp ngữ</b>
<b>Tính : e = ( a+b )</b>
<b>Input a: ;Nạp giá trị cho a </b>
<b>Input b: ;Nạp giá trÞ cho b </b>
<b>LOAD a:; đọc giá trị a vào A – </b>
<b>thanh ghi tổng.</b>
<b>ADD b: ;Céng néi dung A với </b>
<b>giá trị b, kq giữ ở A thanh </b>
<b>ghi tỉng;</b>
<b>MOVE e:; Ghi tõ A vµo e;</b>
<b>PRINT e:; Hiển thị giá trị e ra </b>
<b>màn hình;</b>
<b>HALT : ;Dừng ch ơng trình;</b>
<b>Ngôn ngữ bậc cao</b>
<b>Program Tinh;</b>
<b>Var a,b: longint;</b>
<b>Begin</b>
<b>Readln(a, b);</b>
<b>Writeln(a+b =‘, a+b);</b>
<b>Readln;</b>
<b>End.</b>
<b> Trường THPT Thanh Miện II</b>
<b>§5 NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH</b>