Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

slide 1 kiểm tra bài cũ phân biệt năng suất sinh học và năng suất kinh tế năng suất sinh học là tổng lượng chất khô tích lũy mỗi ngày trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng năng suất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (893.88 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KIỂM TRA BÀI CŨ



KIỂM TRA BÀI CŨ





Phân biệt năng suất sinh học và năng suất

Phân biệt năng suất sinh học và năng suất


kinh tế?



kinh tế?



- Năng suất sinh học là tổng lượng chất khơ tích



- Năng suất sinh học là tổng lượng chất khơ tích



lũy mỗi ngày trên một ha gieo trồng trong



lũy mỗi ngày trên một ha gieo trồng trong



suốt thời gian sinh trưởng



suốt thời gian sinh trưởng



- Năng suất kinh tế là một phần năng suất sinh



- Năng suất kinh tế là một phần năng suất sinh



học tích lũy trong các cơ quan chứa các sản



học tích lũy trong các cơ quan chứa các sản




phẩm có giá trị kinh tế đối với con người.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tại sao vào ban đêm, dưới bóng cây thì ta lại </b>


<b>Tại sao vào ban đêm, dưới bóng cây thì ta lại </b>



<b>cảm thấy khó chịu?</b>


<b>cảm thấy khó chịu?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

CÊu tróc néi dung :



CÊu tróc néi dung :



<sub>Khái quát về hô hấp ở thực vật</sub>

<sub>Khái quát về hô hấp ở thực vật</sub>


ã

<sub>Con đ ờng hô hấp ở thực vật</sub>

<sub>Con đ ờng hô hấp ở thực vật</sub>



ã

<sub>Hô hấp sáng</sub>

<sub>Hô hấp sáng</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I. Khỏi quỏt về hô hấp


I. Khái quát về hô hấp



1.Hô hấp ở thực vật là gì?


1.Hơ hấp ở thực vật là gì?



Thí nghiệm về hơ hấp ở thực vật:



Thí nghiệm về hơ hấp ở thực vật:



Khơng khí


DD KOH Nước vơi Nước vơi vẩn đục


Nối vào
bơm hút


<b>H</b>



<b>H</b>

<b>ạt nảy mầm hô hấp giải phóng ra khí CO</b>

<b>ạt nảy mầm hơ hấp giải phóng ra khí CO</b>

<b>.</b>

<b>.</b>



<b>Giọt nước màu trong ống mao dẫn di chuyển về phía trái </b>


<b>Giọt nước màu trong ống mao dẫn di chuyển về phía trái </b>


<b>có phải do hạt nảy mầm hô hấp hút O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I. Khái quát về hô hấp


I. Khái quát về hô hấp



1.Hô hấp ở thực vật là gì?


1.Hơ hấp ở thực vật là gì?



Bình thuỷ
tinh


Mùn cưa Nhiệt kế


Hạt nảy mầm


Nhiệt kế trong bình chỉ
nhiệt độ cao hơn nhiệt
độ khơng khí bên ngồi



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I. Khái qt về hô hấp


I. Khái quát về hô hấp



1.Hô hấp ở thực vật là gì?


1.Hơ hấp ở thực vật là gì?



<b>Hơ hấp thực vật là gì?</b>



<b>Hơ hấp thực vật là gì?</b>



<b>Hơ hấp thực vật: là q trình chuyển hố</b>



<b>Hơ hấp thực vật: là q trình chuyển hố</b>



<b>năng lượng của tế bào sống, phân giải</b>



<b>năng lượng của tế bào sống, phân giải</b>



<b>hoàn toàn các phân tử Cacbonhyđrat</b>



<b>hoàn toàn các phân tử Cacbonhyđrat</b>



<b>thành CO</b>



<b>thành CO</b>

<b>2 2 </b>

<b> và H</b>

<b> và H</b>

<b>22</b>

<b>O, đồng thời giải phóng</b>

<b>O, đồng thời giải phóng</b>


<b>năng lượng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2.Ph ¬ng trình hô hấp tổng quát



2.Ph ơng trình hô hấp tổng quát




ã <b>Da vo kin thc lp 10 v kt quả các thí nghiệm Dựa vào kiến thức ở lớp 10 và kết quả các thí nghiệm </b>
<b>nêu trên,hãy viết phương trình hơ hấp tổng qt ?</b>


<b>nêu trên,hãy viết phương trình hơ hấp tổng qt ?</b>


<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

I. Khái qt về hơ hấp


I. Khái qt về hơ hấp



3.



3.

Vai trị của hơ hấp đối với cơ thể thực vật

Vai trị của hơ hấp đối với cơ thể thực vật



H« hÊp ở thực


vật có vai trò



gì ?



<b>Hô hấp đ ợc xem là quá trình sinh lý trung tâm của cây xanh:</b>


<i><b>- Giải phóng năng l ợng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

II. Con đường hô hấp ở thực vật


II. Con đường hô hấp ở thực vật



<b>Glucose</b>
<b>(C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub>)</b>



<b>Đường phân</b>


2ATP


H<sub>2</sub>O


<b>Ti thể</b>
<b> +O<sub>2</sub></b>


<b>6H<sub>2</sub>O</b>
<b>6CO<sub>2</sub></b>
<b>36ATP</b>
<b>Tế bào </b>
<b>chất</b>
2CO<sub>2</sub>
Rượu


etilic(C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH)
hoặc axit


lactic(C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>O)


A. <b>Hơ hấp kỵ </b>
<b>khí (lên men)</b>


B.<b>Hơ hấp hiếukhí</b>


<b>Phân giải kị khí</b>


Tế bào


chất


<b>Axit piruvic</b>
<b> 2CH<sub>3</sub>COCOOH</b>


Phõn gii hiu khớ


<b>Quan sát hình </b>
<b>và cho biÕt cã </b>
<b>mÊy con ® êng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II.Con đ ờng hô hấp ở thực vật</b>


<b>1.Phân giải kị khí</b>



<b>Cho biêt nơi diễn ra và </b>
<b>điều kiện xảy ra phân </b>
<b>giải kị khí ?.Phân giải </b>


<b>kị khí gồm mấy giai </b>
<b>đoạn ?</b>


<b>- Nơi diễn ra : Tế bào chất</b>
<b>- §iỊu kiƯn : ThiÕu oxi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Axit pyruvic (3 </b>
<b>cacbon)</b>


<b>Axit pyruvic (3 </b>
<b>cacbon)</b>
<b>Glucôzơ (6 </b>


<b>cacbon)</b>
<b>ATP</b> <b><sub>ATP</sub></b>
<b>ADP</b> <b><sub>ADP</sub></b>
<b>NADH</b>
<b>2ATP</b>
<b>NAD+</b>
<b>NADH</b>
<b>2ATP</b>
<b>NAD+</b>


<b>GĐ: ĐƯỜNG PHÂN</b> <b>Vit s </b>


<b>tổng quát </b>
<b>của giai </b>
<b>đoạn đ ờng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ã<b><sub>Đ ờng phân :</sub></b>


<b> Glucôzơ </b><b> 2Axit Piruvic + 2ATP + 2NADH</b>


ã <b>Lên men :</b>


<b>To ra ruấtylic</b> <b>To ra Axit Lactic</b>
<b>G: LÊN MEN</b>


<b>GĐ: LÊN MEN</b>


<b>Có mấy kiểu lên </b>
<b>men ?.Viết sơ </b>
<b>tng quỏt ca giai </b>



<b>đoạn lên men?</b>
-<i><b><sub>Lên men êtylic:</sub></b></i>


<b> Axit piruvic </b><b>Rượu Etylic + CO2 + NL</b>


<i><b>-Lên men lăctic:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2.Hô hấp hiếu khí</b>



<b>Cho biêt nơi diễn ra và </b>
<b>điều kiện xảy ra phân </b>


<b>giải hiếu khí ?.Phân </b>
<b>giải hiếu khí gồm mấy </b>


<b>giai đoạn ?</b>
<b>-N¬i diƠn ra : ti thĨ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Khoảng trống </b>
<b>giữa 2 màng</b>


<i><b>Chất nền</b></i> <i><b><sub>Màng ngoài</sub></b></i>


<i><b>Màng trong</b></i>


<i><b>Nếp gấp</b></i>


<i><b>Tiểu thể</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ã<b><sub> Chu trình Crep :</sub></b>


<b> Oxi hoá hoàn toàn axit piruvic thành </b>
<b>CO<sub>2</sub> và H<sub>2</sub>O</b> <b>2 Axêtyl-CoA </b>


<b>(2 cacbon)</b>


<b>CO<sub>2</sub></b>


<b>+ </b>

<b>H2O</b>


<b>2 ADP</b>


6 NAD+


6 NADH


2 FAD+


2 FADH<sub>2</sub>
2 ATP


<b>Chu tr×nh </b>
<b>Crep diƠn ra </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Axit Pyruvic H<sub>2</sub>


<i><b>Chuỗi truyền electron</b></i>


O<sub>2</sub>


H<sub>2</sub>O


<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b> <b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>
<b>ATP</b>


<b>Chuỗi truyền electron</b>



<b>Chuỗi truyền electron</b> <b>Chuỗi truyền </b>


<b>electron xảy ra </b>
<b>nh thế nào ?</b>


<b>Hidro từ chu trình Crep chuyển đến chuỗi truyền </b>


<b>Hidro từ chu trình Crep chuyển đến chuỗi truyền </b>


<b>electron kÕt hỵp với O2 tạo n ớc và 36 ATP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>So sánh hiệu quả năng </b>
<b>l ợng của quá trình h« hÊp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

II. Con đường hơ hấp ở thực vật



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III. HƠ HẤP SÁNG:</b>


<i><b>Sơ đồ hơ hấp sáng ở thực vật C</b><b><sub>3</sub></b><b>:</b></i>


RiDP


<b>APG</b>


<b>Axit </b>
<b>Glicôlic </b>


<b>(C<sub>2</sub>)</b>



<b>Axit</b>
<b> Glicôlic</b>


<b>Axit</b>


<b> Gliôxilic</b> <b>Glixin</b> <b>Sờrin</b>


<b>nh </b>
<b>sỏng</b>


<b>Lc lp</b> <b>Perụxixụm</b> <b><sub>Ti th</sub></b>


<b>O<sub>2</sub></b> <b>CO2</b>


<b>Hô hấp sáng là </b>
<b>gì ?.Xảy ra </b>
<b>trong điều kiên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ oxi và giải </b>
<b>phóng CO<sub>2</sub> ở ngoài sáng</b>


-<b>Điều kiện: </b>


<b>+ C ờng độ ánh sáng cao</b>


<b> + L ỵng CO<sub>2 </sub>cạn kiệt, O<sub>2 </sub>tích luỹ lại nhiều</b>
<b>Hô hấp sáng diễn </b>


<b>ra ở đâu?.Nêu </b>
<b>ảnh h ởng của hô </b>



<b>hấp sáng ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

IV.Quan hệ giữa hô hấp với quang hợp và môi trường



IV.Quan hệ giữa hô hấp với quang hợp và môi trường



1. Quan hệ giữa hô hấp và quang hợp



1. Quan hệ giữa hơ hấp và quang hợp

<b>Nªu mối quan hệ </b>


<b>của quá trình hô </b>
<b>hấp và quang hợp ?</b>


<b>Sản phẩm của quang hợp là nguyên liệu của </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

IV.Quan h giữa hô hấp với quang hợp và môi trường



IV.Quan hệ giữa hô hấp với quang hợp và môi trường



2. Quan hệ giữa hô hấp với môi trường



2. Quan hệ giữa hô hấp với môi trường



- Nước, nhiệt độ, oxi và hàm lượng CO



- Nước, nhiệt độ, oxi và hàm lượng CO

<b>22</b>

ảnh

ảnh



hưởng trực tiếp đến hô hấp




hưởng trực tip n hụ hp

<b>Quan hệ giữa hô <sub>hấp với môi tr </sub></b>
<b>êng biĨu hiƯn </b>
<b>qua nh÷ng u </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

IV.Quan hệ giữa hô hấp với quang hợp và môi trường



IV.Quan hệ giữa hô hấp với quang hợp và môi trường



2.Quan hệ giữa hô hấp với môi trường



2.Quan hệ giữa hô hấp với môi trường



<b>Dựa vào kiến thức về mối quan hệ</b>



<b>Dựa vào kiến thức về mối quan hệ</b>



<b> giữa hô hấp và môi trường,</b>



<b> giữa hô hấp và môi trường,</b>



<b> hãy nêu 1 số biện pháp bảo quản nông phẩm.</b>



<b> hãy nêu 1 số biện pháp bảo quản nông phẩm.</b>



<b>- </b>



<b>- </b>

<b>Làm giảm hàm lượng nước: Làm giảm hàm lượng nước:</b> <i><b>phơi, sấy khô.</b><b>phơi, sấy khô.</b></i>


<b>- Giảm nhiệt độ:</b>



<b>- Giảm nhiệt độ: </b><i><b>để nông phẩm nơi mát,</b><b>để nông phẩm nơi mát,</b></i>
<i><b>bảo quản trong tủ lạnh.</b></i>


<i><b>bảo quản trong tủ lạnh.</b></i>


<b>- Tăng hàm lượng CO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>
<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1:</b>


<i><b>Chọn đáp án đúng nhất</b></i>


<b> Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là </b>


A. Ở rễ C. Ở lá


D. Ở quả


B. Ở thân


<b>Câu 2: Giai đoạn nào chung cho chung cho q trình lên men và </b>
<b>hơ hấp hiếu khí?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>
<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 3: Chức năng quan trọng nhất của quá trình đường </b>
<b>phân là:</b>



A. lấy nặng lượng từ glucơzơ một cách nhanh chóng


B. thu được mỡ từ glucôzơ


C. cho phép cacbohidrat thâm nhập vào chu trình Crep.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>
<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 4: Hơ hấp hiếu khí xảy ra ở ty thể theo chu trình Crep </b>
<b>tạo ra:</b>


A. CO2 + ATP + FADH2


D. CO2 + ATP + NADH + FADH2


C. CO2 + NADH + FADH2


B. CO2 + ATP + NADH


<b>Câu 5: Sản phẩm phân giải kị khí từ axit piruvic là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Dặn dò



Dặn dò



-

Đọc và nắm nội dung ghi nhớ

Đọc và nắm nội dung ghi nhớ



-

Trả lời câu hỏi SGK

Trả lời câu hỏi SGK




-

Học bài

Học bài



-

Chuẩn bị bài thực hành:

Chuẩn bị bài thực hành:




</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>

<!--links-->

×