Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

GOC CO DINH O BEN TRONG DUONG TRONGOC CO DINH O BEN NGOAI DUONG TRON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.73 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TẬP THỂ LỚP 9A3



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 2 Cho các hình vẽ.Dựa vào vị trí đỉnh của góc đối với đ ờng trịn, hãy phân loại các góc sau


theo từng nhóm ?



<b>.</b>


O


A



B



C


m

<sub>a)</sub>



<b>.</b>

O


E



T


m


b)



<b>.</b>



O



A


B



D


C




E


m


n


c)



<b>.</b>


O



B



A

x



n


d)



<b>.</b>

<sub>O</sub>


A



B



C



m
n


e)




<b>.</b>


O


D



B



A



C


m

E



<b>.</b>

<sub>O</sub>


A



E

F



<b>.</b>


O


B



A



m


n

D



f)

C



<b>Đỉnh </b>



<b>nằm </b>


<b>trên đ </b>


<b>ờng tròn</b>



<b>Đỉnh </b>


<b>nằm </b>


<b>trong đ </b>


<b>ờng tròn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>.</b>


O


B


A

x


n

<b>.</b>


O


A


B


D


C


E


m
n

<b>.</b>

<sub>O</sub>


A


B


C


m
n

<b>.</b>



O


D


B


A


C


m
n

E


<b>.</b>

O


E


m

<b>.</b>


O


A


B


C


m

<b>.</b>

<sub>O</sub>


A


x


E

F



<b>Gãc néi tiÕp</b>

<b>Gãc t¹o bëi tia tiÕp tuyÕn và dây cung</b>



<b>Góc ở tâm</b>



<b>.</b>


O


B


A



m
n

D


C


<i>AnB</i>
<i>xAB</i>
2
1


<i>AmC</i>
<i>ABC</i>
2
1
 s®

<i>EmT</i>
<i>EOT</i> s®



a)


b)

g)


f)

e)


c)


h)


d)



<b>Đỉnh nằm trên </b>


<b>đ ờng tròn</b>



<b>Đỉnh nằm </b>



<b>trong đ ờng </b>



<b>tròn</b>



<b>Đỉnh nằm </b>


<b>ngoài đ ờng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>.</b>


B



C



<b>O</b>



m


n


E

S đo của góc có đỉnh ở bên trong đ ờng tròn bằng nửa


tổng số đo 2 cung bị chắn



2


1





BDC s® BnC






<i>Chøng minh:</i>



(định lí góc ngồi của tam giác)



2


1





DBA s® AmD


BEC = BDC + DBA



2



<i>AmD</i>


<i>BnC</i>



<i>BEC</i>

s



Vậy



D

A



(Định lí góc nội tiếp)


Xét tam giác BDE có





2




<i>AmD</i>


<i>BnC</i>



s



2


1





BEC s® BnC



2


1



s® AmD



Nèi B với D



<i><b>Định lí</b></i>



<b>Hình 31</b>



(ghi chỳ: cho h/s o, dụ đốn, sau đó minh hoạ bằng GSP- liên kết ở


“Hình 31”

để ể

ki m

chứng.Cho h/s quan sát sự di chuyển của góc để



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C



B




E



A


D



<b>.</b>

<b><sub>O</sub></b>



Góc BEC có hai cạnh cắt đ ờng
tròn,


Góc BEC có một cạnh là tiếp tuyến
tại C và cạnh kia là cát tuyến,


hai cung bị


chắn là 2 cung nhỏ AD và BC hai cung bị chắn lµ 2 cung nhá AC
vµ CB.


Gãc BEC có hai cạnh là hai
tiếp tuyến tại B vµ C , hai cung bị


chắn là cung nhỏ AC và cung
lín AC


<b>Số đo của góc có đỉnh nằm ngồi đ ờng tròn bằng nửa hiệu số đo hai </b>


<b>cung bị chắn.</b>



B



E




C



A

<b>.</b>

<b>O</b>



A



C


E



<b>.O</b>



?



<b> </b>

<b>Hãy dùng th ớc đo góc xác </b>


<b>định số đo góc BEC và các cung </b>


<b>bị chắn BC và AD trong hình vẽ?</b>


<b> - Tìm mối liên hệ giữa số đo </b>


<b>góc BEC và 2 cung núi trờn ?</b>



<b> Hình 35</b>



<i><b>Định lí</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B



E



C


A




<b>.</b>

<b><sub>O</sub></b>



Tr êng hỵp 2

<sub>Tr êng hỵp 3</sub>



Tr êng hỵp1



2



<i>AD</i>


<i>sd</i>


<i>BC</i>


<i>sd</i>



<i>BEC</i>

<sub>2</sub>



<i>CA</i>


<i>sd</i>


<i>BC</i>


<i>sd</i>



<i>BEC</i>



2



<i>AnC</i>


<i>sd</i>



<i>AmC</i>


<i>sd</i>




<i>AEC</i>



A



C



E


<b>.</b>

<b><sub>O</sub></b>



m

n



B



E


A



D



C


<b>.</b>


<b>O</b>



<i>*C/M tr êng hỵp 1</i>



<b>Số đo của góc có đỉnh nằm ngồi đ ờng tròn bằng nửa hiệu số đo hai </b>


<b>cung b chn.</b>



<i><b>Định lí</b></i>




(L

u ý:

Lm tng t cho h/s o d đoán t/h1, liên kêt5sn GSP để kiểm nghiệm



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>.</b>


O


B


A

x


n

<b>.</b>


O


A


B


D


C


E


m
n

<b>.</b>

<sub>O</sub>


A


B


C


m
n

<b>.</b>


O


D


B


A


C


m
n

E


<b>.</b>

O


E


T


m

<b>.</b>


O


A


B


C


m

<b>.</b>

<sub>O</sub>


A


x


E

F



<b>Gãc néi tiÕp</b>

<b>Gãc t¹o bởi tia tiếp tuyến và dây cung</b>



<b>Gúc tõm</b>

<b>Góc có đỉnh ở bên trong đ ờng trịn</b>



<b>.</b>


O


B


A


m
n

D


C


2
<i>DmE</i>
<i>BnC</i>


<i>BAC</i> s® s®


<i>AnB</i>
<i>xAB</i>
2
1
 s®

<i>AmC</i>
<i>ABC</i>
2
1
 s®

<i>EmT</i>
<i>EOT</i> s®




2


<i>BnD</i>
<i>CmE</i>


<i>CAE</i> s® s®


2


<i>BnD</i>


<i>BmC</i>


<i>BAC</i> s® s® <i>BAC</i>s® s®<i>BmC</i><sub>2</sub> <i>BnC</i>


<b>Góc có đỉnh ở bên ngồi ng trũn</b>



a)

<sub>d)</sub>



b)

g)



c)

<sub>f)</sub>

e)



h)



<b>Đỉnh nằm trên đ </b>


<b>ờng tròn</b>



<b>Đỉnh nằm trong đ </b>


<b>ờng tròn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>BàI 41(sgk)</i>



Qua điểm A bên ngoài (O) vẽ 2cát tuyến ABC và AMN sao cho 2 đ ờng


thẳng BN và CM cắt nhau tại điểm S nằm trong hình tròn.



Chøng minh: A + BSM = 2 . CMN



C



A




B


S


<b>.</b>


O



M



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hướngưdẫnưvềưnhà



1) Thuộc nội dung 2 định lý



2) Chứng minh tiếp 2 tr ờng hợp cịn lại của định lí góc có đỉnh ở ngồi đ ờng trịn.


1) Làm các bài tập: 37, 38, 39, 40 (SGK)



S



A

B



C



D


<b>O</b>



E



M


m



n




H íng dÉn bµi 39(SGK

)



Cho AB vµ CD là 2 đ ờng kính vuông góc của (O).


Trên cung nhỏ BD lấy một điểm M. Tiếp tuyến tại


Mcắt tia AB ở E, đoạn thẳng CM cắt AB ë S. Chøng


minh ES = EM



</div>

<!--links-->

×