Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b> Tôi tặng quyển sách này anh Nam</b>
<b>XA NGẮM THÁC NÚI LƯ</b>
<b>Nắng rọi Hương Lơ khói tía bay</b>
<b>Xa trơng dịng thác trước sơng này</b>
<b>Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước</b>
<b>Tưởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây</b>
<b>XA NGẮM THÁC NÚI LƯ</b>
<b>Nắng </b><i><b>rọi</b></i> <b>Hương Lơ khói tía bay</b>
<b>Xa </b><i><b>trơng</b></i><b> dịng thác trước sơng này</b>
<b>Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước</b>
<b>Tưởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây</b>
Nhìn ,dịm,ngó,liếc
Nhìn để nhận biết :
Coi sóc ,giữ gìn cho n ổn:
Mong
<b> Trơng coi, coi sóc,…</b>
<i><b>VD:</b></i> <i><b>Trơng</b></i> <i><b>nhà cửa cẩn thận </b></i>
<i><b>nhé!</b></i>
<b>Hi vọng, trơng ngóng, mong đợi,</b>
<b>…</b>
<b><sub> Bài tập 1:</sub></b>
<b>Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau đây:</b>
- <b><sub>Gan dạ:</sub></b> <b><sub>- Chó biển</sub></b>
- <b>Nhà thơ:</b> <b>- §ịi hỏi</b>
- <b>Mổ xẻ:</b> <b>- Năm học</b>
- <b><sub>Của cải:</sub></b> <b><sub>- Loài người</sub></b>
- <b>Nước ngoài:</b> <b>- Thay mặt</b>
<b> Dũng cảm</b>
<b>Thi sĩ</b>
<b>Phẫu thuật</b>
<b>Tài sản</b>
<b>Rủ nhau xuống bể mị cua</b>
<b>Đem về nấu </b><i><b>quả</b></i> <b>mơ chua trên rừng</b>
<i><b>(Trần Tuấn Khải)</b></i>
<b>Chim xanh ăn </b><i><b>trái </b></i><b>xoài xanh</b>
<b>Ăn no tắm mát đậu cành cây đa</b>
<b>Công chúa Ha-ba-na đã </b><i><b>hi sinh</b></i><b> anh dũng,thanh kiếm vẫn cầm tay</b>
<b>Trước sức tấn công như vũ bảo và tinh thần chiến dấu dũng cảm</b>
<b>Giống: đều nói đến cái chết</b>
<b>Khác:</b>
<b>* bỏ mạng: là cái chết vô nghĩa, tầm thường </b>
<b> sắc thái khinh bỉ </b>
<b>* hi sinh: là cái chết đẹp, cao c </b>
Bài 5 :Phân biệt nghĩa .
Nhóm 1: - Ăn, xơi, chén.
Ngha chung:T cho vo c th thc n nuụi sng.
Sắc thái nghĩa:
-Ăn: Sắc thái biểu cảm bình th ờng .Mời anh ăn cơm.
-Xơi : Sắc thái lịch sự.Mời anh xơi bánh.
-Chộn : Sắc thái thân mật, thông tục.Hôm nay chúng ta đánh chén một bữa.
Nhãm 2 : - Cho, tỈng, biÕu.
Nghĩa chung : Trao một cái gì đó cho ng ời khác mà khơng địi hay đổi lấy gì cả .
- Cho : Sắc thái biểu cảm bình th ờng.Ng ời trao vật có ngôi thứ cao hơn hoặc ngang với ng ời nhận. Mẹ
cho tôi quyển sách,Bạn cho tôi quyển vở.
-Tặng : Ng ời trao vật không phân biệt ngôi thứ sắc thái thân mật và trang trọng.
Mẹ tôi đ ợc Sở Giáo dục <i>tặng</i> bằng khen Vì sự nghiệp giáo dục.
-Biu : Ng ời trao vật có ngơi thứ thấp hơn hoặc ngang bằng với ng ời nhận và có thái độ kính trọng. Con
biếu mẹ cái áo len.
Nhóm 3 : - Xinh,đẹp.
-Xinh: chỉ ng ời còn trẻ hoặc dáng ng ời nhỏ nhắn, a nhìn.Ngơi nhà ấy rất xinh.
- Đẹp: có ý nghĩa chung hơn,mức độ cao hơn xinh.Cơ ấy rất đẹp.
<b> Tại sao đoạn trích trong “chinh phụ ngâm khúc” lấy tiêu đề </b>
<b>là “sau phút chia li” mà không phải là “sau phút chia tay” ?</b>
<b>ĐÁP ÁN:</b>
<b>“</b><i><b>Chia tay</b></i><b>” và </b><i><b>“chia li”</b></i><b> đều có nghĩa là rời nhau, mỗi người đi </b>
<b>một nơi. Nhưng </b><i><b>“chia tay”</b></i><b> chỉ mang tính chất tạm thời thường </b>
<b>sẽ gặp lại trong một tương lai gần. Còn “</b><i><b>chia li</b></i><b>” có nghĩa là </b>
<b>chia tay lâu dài, thậm chí là khơng bao giờ gặp lại vì kẻ đi là </b>
Cho các từ :Thành
quả , thành tích,giữ gìn,
bảo vệ Chọn từ thích
câu sau?
<b><sub>Bài tập 7: Trong các cặp câu sau, câu nào có thể dùng hai từ </sub></b>
<b>đồng nghĩa thay thế nhau, câu nào chỉ có thể dùng một trong </b>
<b>hai từ đồng nghĩa đó ?</b>
<b>*đối xử, đối đãi</b>
<b>- Nó………tử tế với mọi người xung quanh nên ai </b>
<b>cũng mến nó</b>
<b> - Mọi người đều bất bình trước thái độ…………của nó đối </b>
<b>với trẻ em</b>
<b>*</b> <b>trọng đại, to lớn</b>
<b>- Cuộc cách mạng tháng Tám có ý nghĩa ………..đối </b>
<i><b>đối xử/đối đãi</b></i>
<i><b>đối xử</b></i>
<b><sub>Bài tập 4: </sub></b>
<b>Tìm từ đồng nghĩa thay thế các từ in đậm trong các câu sau đây:</b>
<b>* Món q anh gửi, tơi đã đưa tận tay chị ấy rồi</b>
<b>* Bố tôi đưa</b> <b>khách ra đến cổng rồi mới trở về</b>
<b>* Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã kêu</b>
<i><b>* Anh đừng làm như thế người ta nói cho đấy</b></i>
<b>* Cụ ốm nặng đã đi hôm qua rồi</b>
<i><b>(trao)</b></i>
<i><b>(tiễn)</b></i>
<sub>B i t p 8</sub><sub> </sub> <sub>: Đặt câu với mỗi từ: </sub>
- Bình thng:
- T m thầ ường.
- K t qu : ế ả
- H u qu :ậ ả
<sub>B i t p 8</sub><sub>à </sub> <sub>: Đặt câu với mỗi từ: </sub>
-Bình thng:
Nó học vào loại bình th ờng trong lớp.
- T m thầ ường.
Thấy bạn bè tiến bộ hơn mình mà khó chịu đó là một thái độ tầm th ờng.
- K t qu : ế ả
Kết quả học tập tốt bao giờ cũng là phần th ởng dành cho những học sinh chăm học
- H u qu :ậ ả
<b><sub>Bài tập 9: Chữa các từ dùng sai (in đậm) trong các câu </sub></b>
<b>dưới đây:</b>
* Ông bà cha mẹ đã lao động vất vả, tạo ra thành quả để con
<b>cháu đời sau</b> <i><b>hưởng lạc</b></i>
* Trong xã hội ta, khơng ít người sống ích kỉ, không giúp đỡ
<i><b>bao che</b></i><b> cho người khác</b>
* Câu tục ngữ “ăn quả nhớ kẻ trồng cây” đã <i><b>giảng dạy</b></i><b> cho </b>
<b>chúng ta lòng biết ơn đối với thế hệ cha anh</b>
<i><b>(hưởng thụ)</b></i>
<i><b>(che chở)</b></i>
<b>1/ Dòng nào sau đây đúng với khái niệm từ đồng nghĩa?</b>
A. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau
B. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa hồn tồn khác xa nhau
C. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nhau
D. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hồn tồn
<b>2/ Từ đồng nghĩa có mấy loại ?</b>
A. Một loại
B Hai loại
<i><b> </b></i>
<b>* Học thuộc các phần ghi nhớ</b>
<b>* Hồn thành các bài tập cịn lại</b>
<b>* Chuẩn bị bài mới “Cách lập ý của bài văn biểu cảm”</b>
-<b> Đọc kĩ các đoạn văn ở SGK trang 117,118,119</b>
-<b> Trả lời các câu hỏi bên dưới để nhận ra cách viết của mỗi đoạn </b>