Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

tuçn 9 thø hai ngµy 26 th¸ng 10 n¨m 2009 tiõt 4 lþch sö líp 5 bµi 9 c¸ch m¹ng mïa thu i môc tiªu t­êng thuët l¹i ®­îc sù kiön nh©n d©n hµ néi khëi nghüa dµnh chýnh quyòn th¾ng lîi ngµy 198 1945 hµng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.88 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 9:</b>


<i><b>Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Tiết 4: Lịch sử lớp 5:</b>


<b>Bài 9: Cách mạng mïa thu</b>


<b>I.Mơc tiªu </b>


Tờng thuật lại đợc sự kiện nhân dân Hà Nội khởi nghĩa dành chính quyền thắng lợi: ngày
19/8/ 1945 hàng chục vạn nhân dân Hà Nội xuống đờng biểu dơng lực lợng và mít tinh
tại nhà hát lớn thành phố . Ngay sau cuộc mít tinh , quần chúng đã xông vào chiếm các
cơ sở đầu não của kẻ thù : Phủ khâm sai, sở Mật thám , … chiều ngày 19/8/1945 cuộc
khởi nghĩa dành chính quyền ở Hà Nội tồn thắng .


- Biết cách mạng tháng tám nổ ra vào thời gian nào, sự kiện cần nhớ , kết quả:
+ Tháng 8/1945 nhân dân ta vùng lên khởi nghĩa giành chính quyền và lần lợt giành
chính quyền ở Hà Nội , Huế, Sài Gòn .


+ Ngày 19/8 trở thành ngày kỷ niệm cách mạng tháng tám .
<b>II Đồ dùng</b>


Bn hành chính VN


ảnh t liệu về cách mạng tháng tám
<b>III Hoạt động dạy học </b>


<b>Nội dung - Tg</b> <b>Hoạt động Gv</b> <b>Hoạt động Hs</b>


A. Phần mở đầu: 5’
1, ổn định tổ chức
2, Kiểm tra bài cũ


3, Giới thiệu bài:


ThuËt lại cuộc khởi nghĩa 12 tháng 9 năm
1930?


Ngày 19/8 là ngày gì? Giờ học hôm nay
chúng ta cùng nhau tìm hiểu.


HS trả lời
<b>B . bài mới :25</b>


<b>1,Hot động 1 : </b>
<i><b>Thời cơ cách mạng </b></i>


GV gt bài


Em biết gì về ngày 19 tháng 8


GV tỉng kÕt ( STK ) HS tr¶ lêi


<b>2,Hoạt động 2 : </b>
<i><b>Khởi nghĩa dành </b></i>
<i><b>chính quyền ở HN</b></i>


Gọi đọc SGK


Thuật lại cuộc khởi nghĩa dành chính quyền
ở HN ngày 19/8 năm 45 ?


Gi HS trỡnh bi trc lớp Hs đọc SGK


HS trình bày
<b>3,Hoạt động 3 : </b>


<i><b>liªn hƯ</b></i>


<i><b>Cuộc khởi nghĩa </b></i>
<i><b>dành chính quyền </b></i>
<i><b>ở địa phơng</b></i>


-Nêu cuộc khởi nghĩa dành chính quyền ở
HN khơng tồn thắng thì việc dành chính
quyền ở địa phơng khác sẽ ra sao


-Cuộc khởi nghĩa nd HN có tác động ntn ?
đến tinh thần các h mạng của nd cả nớc ?


HS ph¸t biĨu ý
kiÕn


-Tiếp sau HN những nơi nào đã dành đợc
chính quyền ?


-Em biết gì về cuộc khởi nghĩa dành chính
quyền ở quê hơng ta năm 45


HS nờu
HS nờu
<b>4,Hot ng 4 : </b>


<i><b>Nguyên nhân và ý </b></i>


<i><b>nghĩa của cuộc </b></i>
<i><b>cách mạng tháng </b></i>


-Vỡ sao nhõn dõn ta dành đợc thắng lợi
trong cuộc cách mạng tháng tám?


Thắng lợi của cuộc cách mạng tháng tám có
ý nghĩa ntn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>tám </b></i> HS nêu
-Vì sao mùa thu năm 45 là mùa thu cách


mạng ?


TL:Lũng yêu nớc tinh thần cách mạng .
Dành đợc độc lập tự do cho nd thốt khỏi
kiếp nơ lệ


Hs tr¶ lêi


<b>C KÕt ln:5’</b> Qua bµi nµy ta ghi nhí điều gì ?


NX tiết học Hs nêu ghi nhớ


<b>Tiết 5: Lịch sử lớp 4</b>


<i>Bài<b> 9:Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân</b></i>
<b>I/Mục tiêu</b>


- Hs nm c nhng nột chính về sự kiện Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân:



-Sau khi Ngô Quyền mất, đất nớc rơi vào cảnh loạn lạc, các thế lực cát cứ địa phơng nổi
dậy chia cắt đất nớc .


-Đinh Bộ Lĩnh đã tập hợp nhân dân dẹp loạn 12 sứ quân , thng nht t nc .


- Đôi nét về Đinh Bộ Lĩnh : Đinh Bộ Lĩnh quê ở vùng Hoa L , Ninh Bình , là một ngời
c-ơng nghị , mu cao và có chí lớn , ông có công dẹp loạn 12 sứ quân.


<b>II/Đồ dùng dạy học</b>
<b> Hình trong SGK</b>


<b>III/Hoạt động dạy học</b>


ND - TG GV HS


A/Phần mở đầu:5’
1, ổn định tổ chức
2, Kiểm tra bài cũ:


3, Giới thiệu bài:
<b>B/Dạy bài mới:25’</b>
<i><b>1.Hoạt</b></i> <i><b>động1:</b></i>
Tình hình đất nớc
sau khi Ngô Quyền
mất:


<i><b>2.Hoạtđộng2:.Đinh</b></i>
Bộ Lỹnh dẹp loạn
12 sứ quân :



+-Khëi nghÜa Hai Bµ Trng nổ ra trong
hoàn cảnh nào? Nêu diễn biến và kết
quả cuộc khởi nghĩa.


-Trình bày diễn biến và ý nghĩa của
chiến thắng Bạch Đằng.


GV nhận xét cho điểm.


<i><b>inh B Lĩnh đã có cơng gì? giờ</b></i>
<i><b>học hôm nay chúng ta cựng nhau</b></i>
<i><b>tỡm hiu:</b></i>


-GV nêu tình hình nớc ta sau khi Ngô
Quyền mất.


-GV nêu câu hỏi:


+ Em biết gì về Đinh Bộ Lĩnh?


+inh B Lnh ó cú cơng gì? Sau khi
thống nhất đất nớc Đinh Bộ Lĩnh đã
làm gì?


-Hai HS thùc hiện yêu
cầu.


-HS khác nhận xét.
-Lắng nghe.



-Trả lời câu hái:


+Khi còn nhỏ, Đinh Bộ
Lĩnh thờng chơi với trẻ
chăn trâu. Ông hay bắt
bọn trẻ khoanh tay làm
kiệu để ngồi cho chúng
rớc và lấy bông lau làm
cờ bày trận đánh nhau.
Trẻ con xứ ấy đều nể sợ,
tôn làm anh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C/ KÕt luËn :5’


-GV gi¶i thÝch mét sè tõ:


+Hoàng:Hoàng đế, ngầm nối va nớc
ta ngang hàng với hong Trung
Hoa


+Đại Cồ Việt: Nớc Việt lớn.


+Thái Bình: yên ổn không có loạn lạc,
chiến tranh.


<i><b>Củng cố-dặn dò</b></i>


-Hi: inh B Lĩnh đã có cơng gì
trong buổi đầu độc lập của đất nớc?



-NhËn xÐt tiÕt häc, dỈn HS chn bị
bài sau.


giang sn, lờn ngơi
Hồng đế đóng đơ ở
Hoa L, đặt tên nớc là
Đại Cồ Việt, niên hiệu
Thái Bình.


-Nghe.


-Trả lời:Đinh Bộ Lĩnh đã
tập hợp nhân dân dẹp
loạn, thống nhất lại đất
nớc


( năm 968)


<i><b>Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Tiết 3: Khoa học lớp 4: </b>


Bài 17;PHòNG TRáNH TAI NạN ĐUốI NíC
<b>I/Mơc tiªu:Gióp HS:</b>


-Nêu đợc một số việc làm và khơng nên làm dể phịng tránh tai nạn đuối nớc.
+ Không chơi đùa gần hồ ao, sông ,suối, giếng, chum ,vại , bể nớc phải có nắp đậy.
+ Chấp hành các quy định về an toàn khi tham gia giao thơng đờng thuỷ .


+ TËp b¬i khi cã ngêi lớn và phơng tiện cứu hộ.



- Thc hin c cỏc quy tắc an tồn phịng tránh đuối nớc .


-Có ý thức phịng tránh tai nạn sơng nớc và vận động các bạn cùng thực hiện.
<b>II/Đồ dùng dạy- học : </b>


-Các hình minh hoạ trang 36, 37 / SGK
<b>III/Hoạt động dạy- học:</b>


<b>ND - Tg</b> <b> GV</b> <b> HS</b>
A/ phần mở đầu:


1, n nh t chc:
2, Kiểm tra bài cũ:


3, Giới thiệu bài:
B/ Giảng bài:
1, Hoạt động 1:
Những việc nên
làm và không nên
làm để phịng tránh
tai nạn sơng nớc.


-Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi:
1) Em hÃy cho biết khi bị bệnh cần
cho ngời bệnh ăn uống nh thế nào ?
2) Khi ngời thân bị tiêu chảy em sẽ
chăm sóc nh thế nào ?


-GV nhận xét và cho điểm HS.



<i><b>Lm th no phũng trỏnh đợc tai</b></i>
<i><b>nạn đuối nớc ? Giờ học hôm nay</b></i>
<i><b>chúng ta cùng nhau tìm hiểu:</b></i>


-Tổ chức cho HS thảo luận cặp đôi
theo các câu hỏi:


1) Hãy mơ tả những gì em nhìn thấy
ở hình vẽ 1, 2, 3. Theo em việc nào
nên làm và khơng nên làm ? Vì sao ?
2) Theo em chúng ta phải làm gì để
phịng tránh tai nạn sơng nc ?


-2 HS trả lời.


-HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2, Hoạt động 2:
Một số nguyên tắc
khi đi bơi hoặc tập
bơi.


3, Hoạt động 3:
Bày tỏ thái độ, ý
kiến.


-GV nhËn xÐt ý kiÕn cña HS.


-Gọi 2 HS đọc trớc lớp ý 1, 2 mục


Bạn cần biết.


-GV chia HS thµnh các nhóm và tổ
chức cho HS thảo luận nhóm.


-Yêu cầu HS các nhóm quan sát hình
4, 5 trang 37 / SGK, thảo luận và trả
lời các câu hỏi sau:


1) Hình minh ho¹ cho em biết điều
gì ?


2) Theo em nên tập bơi hoặc đi bơi ở
đâu ?


3) Trớc khi bơi và sau khi bơi cần chú
ý điều gì ?


-GV nhn xột các ý kiến của HS.
* Kết luận: Các em nên bơi hoặc tập
bơi ở nơi có ngời và phơng tiện cứu
hộ. Trớc khi bơi cần vận động, tập các
bài tập theo hớng dẫn để tránh cảm
lạnh, chuột rút, cần tắm bằng nớc
ngọt trớc và sau khi bơi. Không nên
bơi khi ngời đang ra mồ hôi hay khi
vừa ăn no hoặc khi đói để tránh tai
nạn khi bơi hoặc tập bơi.


-GV tæ chức cho HS thảo luận nhóm.


-Phát phiếu ghi t×nh huèng cho mỗi
nhóm.


-Yờu cu cỏc nhúm tho lun trả
lời câu hỏi: Nếu mình ở trong tình
huống đó em sẽ làm gì ?


+ Tình huống 1: Bắc và Nam vừa đi
đá bóng về. Nam rủ Bắc ra hồ gần
nhà để tắm cho mát. Nếu em là Bắc
em sẽ nói gì với bạn ?


+Tình huống 2:Lan nhìn thấy em
mình đánh rơi đồ chơi vào bể nớc và
đang cúi để lấy.Nếu là Lan, bạn sẽ
làm gì?


+ Tình huống 3:Trên đờng đi học về


phải đợc xây thành cao
và có nắp y.


-HS lắng nghe, nhận xét,
bổ sung.


-HS c.


-HS tiến hành thảo luận.
-Đại diện nhóm trình bày
kết quả thảo luận:



1) Hỡnh 4 minh hoạ các
bạn đang bơi ở bể bơi
đông ngời.Hình 5 minh
hoạ các bạn nhỏ đang bơi
ở bờ biển.


2) ë bĨ b¬i n¬i cã ngêi và
phơng tiện cứu hộ.


3) Trc khi bi cn phi
vn ng, tập các bài tập
để không bị cảm lạnh
hay “chuột rút”, tắm
bằng nớc ngọt trớc khi
bơi. Sau khi bơi cần tắm
lại bằng xà bông và nớc
ngọt, dốc và lau ht nc
mang tai, mi.


-HS lắng nghe, nhận xét,
bổ sung.


-Cả líp l¾ng nghe.


-NhËn phiÕu, tiÕn hành
thảo luận.


-Đại diện nhóm trình bày
ý kiến.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C/ KÕt luËn: 5’


trời đổ ma to và nớc suối chảy xiết,
Mỵ và các bạn của Mỵ nên làm gì?...
<b>Củng cố-dặn dò</b>


-GV nhËn xÐt tiÕt học, tuyên dơng
những HS, nhóm HS tích cực tham gia
xây dựng bài, nhắc nhë HS cßn cha
chó ý.


-Dặn HS ln có ý thức phịng tránh
tai nạn sông nớc và vận động bạn bè,
ngời thân cùng thực hiện.


đó nhờ các bác đa qua
suối.


-HS c¶ líp nghe, ghi nhí.


<b>TiÕt 4: Khoa häc líp 5:</b>


<i><b>Bài 17:Thái độ đối với ngời nhiễm HIV/AIDS</b></i>



<b>I Mơc tiªu</b>


HS xác định đợc hành vi tiếp xúc thông thờng không lây nhiễm HIV
Không phân biệt đối xử với ngời bị nhiễm HIV và gia đình họ



Ln vận động tun truyền mọi ngời không xa lánh phân biệt đối xử với những ngời bị
nhiễm HIV.


<b>II §å dïng</b>
Tranh trong SGK


Tranh ảnh về các hoạt động phòng tránh nhiễm HIV
<b>III Các hoạt động dạy học </b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động Gv</b> <b>Hoạt động HS</b>


A Phần mở đầu
1, ổn định tổ chức
2, Kiểm tra bi c:
3, Gii thiu bi:


+HIV/AIDS là gì ?


+HIV cú th lây truyền qua những
con đờng nào


Đối với những ngpời nhiễm HIV ta
cần có thái độ nh thế nào ? Giờ học
hôm nay chúng ta cùng nhau tỡm
hiu:


HS nêu


Lắng nghe.
<b>B dạy bài mới :25</b>



<b>1,Hot ng 1 </b>
Trị chơi tiếp sức
“HIV lây truyền
hoặc khơng lây
truyền qua “


Chia lớp thành 2 đội mỗi đội 9 em
tham gia chơi


Nêu đồng ý với hành vi nào thì
đấnh dấu X chỉ đợc đánh một ý
ri v ch


<i><b>Hành vi</b></i> <i><b>Các hành </b></i>
<i><b>vi nguy cơ </b></i>
<i><b>lây nhiễm </b></i>


<i><b>Các hành </b></i>
<i><b>vi không có</b></i>
<i><b>nguy cơ </b></i>
<i><b>gây nhiễm </b></i>


Cùng chơi
bi


Dùng
chung cạo
râu



HS thảo luận nhóm
Và hoàn thành bảng sau


<b>Hot ng 2 : </b>
khụng nên xa lánh
phân biệt đối xử với


Cho quan sát hình trong SGK
Gọi HS đọc lời đối thoại và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ngêi nhiƠm HIV vµ


gia đình họ Nhận xét HS nhận xét


Qua ý kiến của các bạn em rút ra


điều gì ? HS tr¶ lêi


<b>Hoạt động 3: Bày </b>
tỏ ý kiến


HS th¶o luËn nhãm


Ghi câu trả lời cho các tình huống
+ Lớp em có một bạn vừa chuyển
đến bạn rất xinh nên lúc đầu ai cũng
muốn chơi với bạn . Khi biết bạn bị
nhiễm HIV mọi ngời thay đổi thái
độ vì sợ lây . Em sẽ làm gì khi đó
+ Em cùng các bạn đang chơi thì


thấy cơ lan đi chợ về . Cô cho mỗi
đứa một quả ổi nhng khơng ai dám
nhận vì cơ bị nhiễm HIV.


HS th¶o luËn tr¶ lêi


Hs th¶o luËn tr¶ lêi


<b>C Kết luận: 5’</b> -Chúng ta cần có thái độ ntn với
ng-ời nhiễm HIV?


NX tiết học HS đọc mục bn cn bit


<b>Tiết 5: Âm nhạc lớp 5:</b>


<i><b>Tit 9: Học hát: Những bông hoa những bài ca.</b></i>



<i><b>Nhạc và lời: Hoàng Long.</b></i>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-HS biết hát theo giai điệu và lời ca.


-HS biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV: nhạc cụ,thanh phách,song loan,
HS: SGK AN5.



<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


1.Ổn định lớp:


2.Bài cũ: 2 HS hát bài Hãy giữ cho em bầu trời xanh.


3.Bài mới:


ND - Tg <b><sub>HĐ của GV</sub></b> <b><sub>HĐ của HS</sub></b>


A/ Phần mở đầu:5’
1, ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ:
3, Giới thiệu bài:
B/ Bài mới: 25’
<b>1, HĐ 1: Dạy hỏt:</b>


+ 2 HS hát bài Hãy giữ cho em bầu trời
xanh.


<i><b>GV giới thiệu bài hát: hôm nay chúng ta</b></i>
<i><b>sẽ học bài hát: Những bơng hoa những </b></i>
<i><b>bài ca,do nhạc sĩ Hồng Long sáng tác.</b></i>


GV hát mẫu .


GV chia câu bài hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2,HĐ 2: luyện tập:</b>



<b>3, HĐ 3: tập biểu </b>
<b>diễn bài hát.</b>


C/ KÕt luËn: 5’


GV yêu cầu HS luyện thanh.
GV cho Hs đọc lời ca.


GV dạy hát từng câu theo lối móc xích.
GV đánh đàn cho HS hát lại tồn bài.
GV yêu cầu HS hát kết hợp gõ đệm theo
phách và theo nhịp.


-theo phách


Cùng nhau cầm tay đi đến thăm các …
x x x x x x x
-theo nhịp:


Cùng nhau cầm tay đi đến thăm các thầy
x x x


GV hướng dẫn HS đứng hát nhún chân
nhịp nhàng.


GV gọi vài HS lên bảng hát kêt hợp vận
động phụ họa.


GV cho HS hát lại tồn bài.



Dặn dị cả lớp về nhà học thuộc lời ca.


HS đọc lời.
HS học hát.


HS hát kết hợp gõ đệm
theo phách và nhịp.


HS tập nhún chân theo
GV hướng dn.


HS biu din.
HS hỏt


<i><b>Thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Tiết 3: Địa lý lớp 5:</b>


<b>Bài 9:Các dân tộc , sự phân bố dân c</b>


<b>I Mục tiêu </b>


- Biết sơ lợc về sự phân bố dân c Việt Nam:


+ Việt Nam là nớc có nhiều dân tộc, trong đó ngời Kinh có số dân đơng nhất.


+ Mật độ dân số cao , dân c tập trung đông đúc ở đồng bằng , ven biển và tha thớt ở vựng
nỳi.


Khoảng 3/4 dân số Việt Nam sống ở nông thôn.


- Sử dụng bảng số liệu , biểu đồ, bản đồ, lợc đồ dân c ở mức độ đơn giản để nhận biết


một số đặc điểm của sự phâ bố dân c.


<b>II §å dïng </b>


Tranh trong SGK bảng số liệu về mật độ dân số nớc ta
<b>III Các hoạt động dạy học </b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày</b> <b>Hoạt động trị</b>


<b>A KTBC:3’</b> -Năm 2004 nớc ta có bao nhiêu
dân , dân số nớc ta đứng thứ mấy
NA?


HS nêu
<b>B Dạy bài mới :35</b>


<b>* Giới thiệu bài </b> GV gt bài HS nghe


<i><b>HĐ 1 ; 54 d©n téc anh</b></i>


<i><b>em trên đất nớc ta </b></i> Gọi đọc SGK -Nớc ta có bao nhiêu dân tộc ?
-Dân tộc nào có số dân đơng nhất ?
Sống chủ yêu ở đâu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Kể tên một số dân tộc ít ngời và địa


bµn sinh sèng cđa hä HS kể
-Truyền thuyết con rồng cháu tiên


ca nhân dân ta thể hiện điều gì ? HS nêu


<i><b>HĐ 2 : Mật độ dân số </b></i>


<i><b>VN </b></i> Cho HS đọc bảng thống kê Bảng số liệu cho ta biết gì ?


-So sánh mật độ dân số nớc ta với
các nớc khác ?


-Kết quả so sánh trên chứng tỏ điều
gì về mật độ dân số VN ?


HS c bng thng
kờ


Hs trả lời


<i><b>HĐ 3 : Sự phân bè </b></i>


<i><b>dân c VN </b></i> Cho quan sát lựơc đồ dân số -Nêu tên lợc đồ và cho biết lợc đồ
nx về hiện tợng gì ?


HS quan sát lợc
đồ


Hs nêu
Các vùng có mật độ dân số trên


1000/1km2


-Những vùng nào có mật độ dân số
từ 501 – 1000ngời /1km2<sub> ?</sub>



-Các vùng có mật độ dân số từ 100
– 500ngời / 1km2


-Vùng nào có mật độ dân số dới 110
ngời /1km2


HS tr¶ lêi


-Dân c nớc ta tập trung đông ở vùng
nào ?


-Vùng nào dân c sống tha thớt
-Việc dân c sống đơng đúc gây ra
sức em gì ?


-Việc dân c sống tha thớt gây khó
khăn gì cho việc phát triển kinh tế ?
-Để khắc phục tình trạng mất cân
đối giữa dân c các vùng nhà nớc ta
đã lm gỡ ?


HS nêu
HS nêu


HS trả lời
<b>C Củng cố dặn dò :2</b> NX tiết học


Dặn dò về nhà
Tiết 4: Địa lý lớp 4:



<i>Bi 9: <b>hot động sản xuất của ngời dân ở tây nguyên (tiếp theo)</b></i>


<b>I/Mơc tiªu:</b>


-Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của ngời dân ở Tây Nguyên
+ Sử dụng sức nớc sản xuất điện.


+ Khai thác gỗ và lâm sản.


- Nờu c vai trũ của rừng đối với đời sống và sản xuất : cung cấp gỗ , lâm sản nhiều thú
quý …


- Biết đợc sự cần thiết phải bảo vệ rừng :


- Mô tả sơ lợc : rừng rậm nhiệt đới ( Rừng rậm , nhiều loại cây , tạo thành nhiều tầng ) ,
rừmh khộp ( Rừng rụng lá mùa khô )


- Chỉ trên bản đồ ( Lợc đồ ) và kể tên những con sông bắt nguồn từ Tây Nguyên : Sơng
Xê Xan , sơng Xrê Pơk, sơng Đồng Nai .


-Có ý thức tôn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của ngời dân.


GDBVMT: HS cã ý thøc khai th¸c nguồn tài nguyên thiên nhiên một cách hợp lý , không
khai thác rừng bừa bÃi, có ý thức bảo vệ rừng. tích cực trồng rừng.


<b>II/Đồ dùng dạy học</b>


-Bn a lí tự nhiên VN
-Các hình trong SGK



III/Hoạt động dạy học


<b>ND - Tg</b> <b>GV</b> <b>HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1, ổn định tổ chức :
2, Kiểm tra bài cũ :


3, Giíi thiƯu bµi :
<b>B/Dạy bài mới 25</b>
1,/.Khai thác n ớc


2/.Rừng và việc
khai thác rõng ë
TN


+Kể tên những cây trồng chính ở T N.
+Kể tên những vật ni chính ở T N .
+Dựa vào điều kiện đất đai và khí hậu
, em hãy cho biết việc trồng cây công
nghiệp ở T N có những thuận lợi và
khó khăn gì ?


GV nhËn xÐt ghi ®iĨm .


<i><b>Giới thiệu:Giờ hôm nay chúng ta</b></i>
<i><b>học tiếp bài: Hoạt động sản xuất</b></i>
<i><b>của ngời dân ở Tây Ngun.</b></i>


<i>*Hoạt động nhóm :</i>



GV cho HS lµm viƯc trong nhãm theo
gỵi ý sau:


- Quan sát lợc đồ hình 4 , hãy :


+KĨ tªn mét sè con s«ng ở Tây
Nguyên .


+Những con sông này bắt nguồn từ
đâu và chảy ra đâu?


+Tại sao các sông ở TN lắm thác
ghềnh ?


+Ngi dân TN khai thác sức nớc để
làm gì ?


+C¸c hå chứa nớc do nhà nớc và nhân
dân xây dựng có tác dụng gì ?


+Ch v trớ nh mỏy thy in Y-a-li
trên lợc đồ hình 4 và cho biết nó nằm
trên con sơng nào ?


GV cho đại diện các nhóm trình bày
kết quả làm việc của nhóm mình .
GV sửa chữa, giúp HS hồn thiện
phần trình bày.



GV gọi HS chỉ 3 con sông Xê Xan ,
Ba , Đồng Nai và nhà máy thủy điện
Y-a-li trên BĐ Địa lí tự nhiên VN.
<i>*Hoạt động từng cặp :</i>


-GV yêu cầu HS quan sát hình 6, 7 và
đọc mục 4 trong SGK ,trả li cỏc cõu
hi sau :


+Tây Nguyên có những loại rừng
nào ?


+Vì sao ở Tây Nguyên lại có các loại
rừng khác nhau ?


+Mô tả rừng rậm nhiệt đới và rừng
khộp dựa vào quan sát tranh, ảnh và
các từ gợi ý sau: Rừng rậm rạp, rừng
tha, rừng một loại cây, rừng nhiều loại
cây với nhiều tầng, rừng rụng lỏ mựa
khụ, xanh quanh nm .


-GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện


-HS chuẩn bị tiết học .
-HS trả lời câu hỏi .


-HS khác nhận xét ,bổ
sung.



-HS thảo luận nhóm .
+Sông Ba, sông Xê Xan,
sông Đồng Nai


+Bt ngun từ các cao
nguyên và chảy ra biển.
+Vì chảy qua nhiều vùng
có độ cao khác nhau.
+Chạy tua- bin sản xuất
ra điện ; giữ nớc,


+H¹n chÕ những cơn lũ
bất thờng.


+Ch v trớ nhà máy trên
bản đồ. Nhà máy thuỷ
điện Y-a-li nằm trên con
sông Xê Xan.


-Đại diện các nhóm trình
bày kết quả làm việc của
nhóm mình .


-Các nhóm khác nhËn
xÐt,bỉ sung.


-HS lªn chØ tên 3 con
sông .


-HS quan sỏt và đọc SGK


để trả lời .


-HS đại diện cặp của
mình trả lời .


-HS kh¸c nhËn xÐt, bæ
sung.


+Rừng rậm nhệt đới và
rừng khộp.


+KhÝ hËu ở các nơi này
khác nhau.


-HS lp bng so sánh 2
loại rừng: Rừng rậm
nhiệt đới và rừng khộp
(theo môi trờng sống và
đặc im).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C/ Kết luận : 5


câu trả lời.


-GV giúp HS xác lập mối quan hệ
giữa khí hậu và thực vật .( STK )
<i> * Hoạt động cả lớp :</i>


Cho HS đọc mục 2 ,quan sát hình 8,
9, 10, trong SGK và vốn hiểu biết của


mình trả lời các câu hỏi sau :


+Rừng ở Tây Ngun có giá trị gì ?
+Gỗ đợc dùng để làm gì ?


+Kể các cơng việc cần phải làm trong
quy trình sản xuất ra các sản phẩm đồ
gỗ


+Nªu nguyên nhân và hậu quả của
việc mất rừng ở Tây Nguyên .




+Thế nào là du canh ,du c ?


GDBVMT :Chúng ta cần phải làm gì
để bảo vệ rừng ?


-GV nhận xét và kết luận : Rừng là
nguồn tài nguyên của đất nớc, mỗi
ngời chúng ta cần có ý thức bảo vệ ,
khai thác một cách hợp lý …


-GVY/c Hs trình bày tóm tắt những
hoạt động sản xuất của ngời dân ở
TN.


-NhËn xÐt tiÕt häc



-HS đọc SGK và quan sát
tranh,ảnh để trả lời .
+Rừng cho ta nhiều gỗ
và lâm sản quý.


+Dùng để làm mộc .
+Ca ,xẻ ..


+Khai thác rừng bừa
bãi ,đốt phá rừng làm
n-ơng rẫy một cách khơng
hợp lí khơng những làm
mất rừng mà còn làm cho
đất bị xói mịn , hạn hán
và lũ lụt tăng. ảnh hởng
xấu đến môi trờng và
sinh hoạt của con ngời.
+Du canh :là hình thức
trồng trọt với kĩ thuật lạc
hậu làm cho độ phì của
đất chống cạn kiệt ,vì vậy
phải ln luôn thay đổi
địa điểm trồng trọt từ nơi
này đến nơi khác .


Du c :hình thức sinh sống
lang thang, khơng có nơi
c trú nhất định .


+Trồng lại rừng ở những


nơi đất trống, đồi trọc .
-Cả lớp nhn xột


-Nêu lại.


Trình bày


<b>Tiết 5: Âm nhạc lớp 4:</b>


<i><b>Bi 9: ôn tập bài hát: trên ngựa ta phi nhanh</b></i>
<i><b> Tập đọc nhạc: tđn số 2</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên: bài TĐN số 2 nắng vàng trên bảng phụ , một số động tác phụ họa.
- Học sinh: Sách giáo khoa, thanh phách.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nd - Tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A/ Phần mở đầu:5’
1, ổn định t chc:
2, Kim tra bi c:


3, Giới thiệu bài:


B/ Giảng bài: 25


<b>1, Ôn bài hát: Trên</b>
<b>ngựa ta phi nhanh</b>


<b>2, Tập đọc nhạc bài</b>
TĐN số 2:


+ Gäi häc sinh lªn bảng hát bài “Trªn
ngùa ta phi nhanh”.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


Giờ học hôm nay chúng ta ôn lại bài hát :
Trên ngựa ta phi nhanh và đọc bài TĐN
số 2.


- Gi¸o viên bắt nhịp cho học sinh ôn lại
bài hát dới nhiều hình thức: cả lớp - cá
nhân, song ca, tốp ca.


- Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh
(nếu cã).


- Tổ chức cho 1 dãy hát 1 dãy đệm phách
bằng thanh phách và ngợc lại.


- Dạy cho học sinh múa một số động tác
đơn giản.


- Cho học sinh luyện cao độ.
- Luyện tiết tấu:



<b>+ ë bµi lun tiÕt tấu có những hình nốt</b>


- Cho hc sinh c tờn nốt và luyện gõ
tiết tấu bằng thanh phách.


<i><b>- Cho học sinh c bi TN s 2: Nng</b></i>
<i><b>vng.</b></i>


+Trên khuông có những hình nốt gì ?


- 3 em lên bảng hát


- Học sinh lắng
nghe và ôn tập


- Học sinh hát ôn lại
bài hát


- Tp vn ng ph
ha.


- Hc sinh luyn cao


Đồ - Rê - Mi - Son
- Nốt đen và nèt
tr¾ng



- Thùc hiƯn theo
h-íng dÉn


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C/ KÕt luËn: 5’


- Gọi học sinh đọc nốt nhạc trên khuông
+ Nốt thấp nhất là nốt nào ? Nốt cao nhất
là nốt gì


- Giáo viên cho học sinh luyện đọc nốt
nhạc và ghép lời ca.


- Cho học sinh đọc li bi TN s 2 nhc
v li.


- Giáo viên nhận xét tinh thần giờ học
- Dặn dò: Về nhà học bài và chuẩn bị bài
tiết sau.


trắng


- Nốt cao nhất : Son,
thÊp nhÊt : §å


- Thùc hiƯn theo
h-íng dÉn


- Thùc hiện theo
h-ớng dẫn



<i><b>Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Tiết 3: Khoa học lớp 4:</b>


<i><b>Bài 18: ôN TậP: CON NGờI Và SứC KHỏE</b></i>


<b>I/Mục tiêu </b>


-Giỳp HS cng cố và hệ thống các kiến thức về :
+Sự trao đổi chất của cơ thể ngời với môi trờng,


+C¸c chÊt dinh dìng cã trong thøc ăn và vai trò của chúng.


+Cỏch phũng trỏnh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dỡng v cỏc bnh lõy qua
ng tiờu hoỏ.


-HS có khả năng:


+Biết áp dụng những kiến thức cơ bản đã học vào cuộc sống hàng ngày.


+Hệ thống hoá những kiến thức đã học về dinh dỡng qua 10 điều khuyên về dinh dỡng
hợp lí của Bộ Y tế.


<b>II/§å dïng d¹y häc</b>


-HS chuẩn bị phiếu đã hồn thành,


-Nội dung thảo luận ghi sẵn trên bảng lớp.
<b>III/Hoạt động dạy học</b>


ND - TG GV HS
A/ PhÇn mở đầu:



1, n nh t chc :
2, KIểm tra bài cũ:
3, Giới thiệu bài:


B/Dạy bài mới;25’
1, Hoạt động 1: Trò
<i>chơi: Ai nhanh, ai</i>


<i>đúng?</i>


-Yêu cầu 1 HS nhắc lại tiêu
chuẩn về một bữa ăn cân đối.
Giờ học hôm nay chúng ta ôn
tập về phần : Con ngời và sức
khoẻ.


-Chia líp thµnh 4 nhãm, cư 5
HS làm ban giám khảo theo
dõi, ghi lại các câu tr¶ lêi cđa


-1 HS nhắc lại: Một bữa ăn
có nhiều loại thức ăn, chứa
đủ các nhóm thức ăn với tỉ lệ
hợp lí là một bữa ăn cân đối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2, Hoạt động 2: Tự
đánh giá


3, Hoạt động 3: Trò


<i>chơi: “Ai chọn thc</i>


<i>ăn hợp lý ? </i>


C/ Kết luận: 5


cỏc i.


-Phổ biÕn luËt ch¬i và cách
chơi


+HS nghe cõu hi, i no có
câu trả lời sẽ lắc chuông.Đội
nào lắc cjhuông trớc sẽ đợc trả
lời.


+Tiếp theo các đội khác sẽ trả
lời theo thứ tự lắc chuông.
-Chuẩn bị


+Cho các đội hội ý trớc


+GV hội ý với BGK câu hỏi,
đáp án, cách đánh giá, ghi
chộp.


-Tiến hành cuộc chơi.
-Đánh giá, tổng kết.


GV yêu cầu HS dựa vào kiến


thức trên và chế độ ăn uống của
mình trong tuần để tự đánh giá:
+Đã ăn phối hợp nhiều loại
thức ăn và thờng xuyên thay
đổi món ăn cha?


+Đã ăn phối hợp các chất đạm,
chất béo động vật v thc vt
cha?


+ĐÃ ăn các thức ăn chứa các
loại vi-ta- min và chất khoáng
cha?. . .


-GV cho HS tiến hành hoạt
động trong nhóm. lựa chọn một
bữa ăn hợp lý và giải thích tại
sao mình lại lựa chọn nh vậy.


-Yêu cầu các nhóm thảo luận
xem làm thế nào để có bữa ăn
đủ chất dinh dỡng.


-GV nhËn xÐt, tuyên dơng
những nhóm HS chọn thức ăn
phù hợp.


-Gi 2 HS c 10 điều khuyên
dinh dỡng hợp lý.



-Dặn HS về nhà mỗi HS vẽ 1
bức tranh để nói với mọi ngời
cùng thực hiện một trong 10


đạo trong quá trình trao đổi
chất ?


-Hơn hẳn những sinh vật
khác con ngời cần gì để sống
?


- Hầu hết thức ăn, đồ uống
có nguồn gốc từ õu ?


-Tại sao chúng ta cần ăn phối
hợp nhiều loại thức ăn ?
- Tại sao chúng ta cần phải
diệt ruồi ?


-Để chống mất nớc cho bệnh
nhân bị tiêu chảy ta phải làm
gì ?


-Cỏc nhúm đợc hỏi thảo luận
và đại diện nhóm trả lời.


-Từng HS dựa vào bảng ghi
tên các thức ăn, đồ uống của
mình trog tuần để tự đánh giá
theo các tiêu chí trên sau đó


trao đổi với bạn bên cạnh.


-Mét sè HS tr×nh bày kết quả
làm việc cá nhân.


-Các nhóm HS làm việc theo
gợi ý trên.


-Các nhóm trình bày bữa ăn
của nhóm mình. HS nhóm
khác nhËn xÐt


-Tiến hành hoạt động nhóm,
thảo luận.


-HS l¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

điều khuyên dinh dỡng.


-Dn HS v nh hc thuộc lại
các bài học để chuẩn bị kiểm
tra.


<b>TiÕt 4: Khoa học lớp 5:</b>


<b>Bài 18: Phòng tránh bị xâm hại</b>


<b>I Mục tiêu</b>


- Nờu c mt s quy tc an tồn cá nhân để phịng tránh bị xâm hại
- Nhận biết đợc nguy cơ khi bản thân có th b xõm hi .



- Biết cách phòng tránh và ứng phó khi có nguy cơ bị xâm hại.


Luôn có ý thức phòng tránh bị xâm hại và nhắc nhở mọi ngời cùng cảnh giác
<b>II Đồ dùng</b>


Tranh trong SGK
Bảng nhóm , bút dạ
<b>III Hoạt động dạy học </b>


<b>Nội dung-TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A / Phần mở đầu
1, ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ:
3, Gii thiu bi:


+Những trờng hợp tiếp xúc nào không bị
HIV/AIDS ?


Mỗi chúng ta đều có nguy cơ bị xâm hại .
Vởy làm thế nào để phòng tránh bị xâm
hại ? Giờ học hôm nay chúng ta cùng nhau
tỡm hiu;


HS trả lời
Lắng nghe.
<b>B Dạy bài mới </b>


<b>1,Hot động 1 : </b>


<i><b>Khi nào chúng ta </b></i>


<i><b>có thể bị xâm hại </b></i> Gọi HS đọc lời đối thoại của nhân vật trong hình 1 , 2 , 3, SGK HS đọc
Các bạn trong tình huống trên cú th gp


nguy hiểm gì ?


-Ngoài các tình huống trên em hÃy kể
thêm các tình huống khác ?


HS thảo luận
đa ra câu trả lời


-Em ó lm gì trong mỗi trờng hợp đã nêu
ở trên ?


TL: Nguy cơ bị xâm hại là: Đi một mình ở
nơi vắng vẻ


ở trong phòng một pình với ngời lạ
Nhân tiền đi nhờ xe của ngời lạ


HS nêu


Lng nghe
<b>2, Hoạt động 2 : </b>


<i><b>øng phã víi nguy </b></i>
<i><b>cơ bị xâm hại </b></i>



Chia lớp thành nhóm 4
Đa t×nh hng HS sư lý


<b>Tình huống 1 : Nam đến nhà Bắc chơi </b>
. Nếu em là Nam em sẽ làm gì khi
……


đó ?


HS thảo luận nhóm
4 đóng vai và sử lý
tình huống


<b>TH2 : Minh đang học bài </b>.. Nếu em là
Minh thì em sẽ làm gì ?


Cỏc nhúm lờn th hin úng vai
NX khen


<i><b>3, Hoạt động 3 : </b></i>


<i>Nh÷ng việc cần </i>
<i>làm khi bị xâm hại </i>


Cho HS thảo luận cặp


+Khi có nguy cơ bị xâm hại chúng ta cần
phải làm gì ?


HS tho lun cp


ụi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+Trong trờng hợp bị xâm hại chúng ta sẽ
làm gì ?


+Theo em chúng ta có thể tâm sự chia sẻ
với ai khi bị xâm hại ?


Cho HS quan sát SGK


+Bc hỡnh ú núi lờn iu gỡ


Hs trả lời


Hs quan sát hình 4
HS ph¸t biĨu ý kiÕn
<b>C / KÕt ln: 5’</b> -Qua bài này ta cần ghi nhớ điều gì ?


- Dặn dò về nhà ôn lại bài.


</div>

<!--links-->

×