Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.35 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>HM S</b>
<b>HM S y=ax+b</b>
<b>HÀM SỐ</b>
<b>Tập xác định của hàm số</b>
<b>Tìm TXĐ của các hàm số sau:</b>
<b>a) Điều kiện: </b> <b>x+3 ≠ 0 x ≠ -3</b>
<b>TXĐ: D = R\{-3}</b>
<b>b) Điều kiện:</b>
<b>2x-3 > 0 x > </b>
<b>TXĐ: D= ( ; +)</b>
<b>Giải:</b>
<b>a) Điều kiện: </b> <b>x+3 ≠ 0 x ≠ -3</b>
<b>TXĐ: D = R\{-3}</b>
<b>b) Điều kiện:</b>
<b>2x-3 > 0 x > </b>
<b>TXĐ: D= ( ; +)</b>
<b>3</b>
<b> 2</b>
<b>3</b>
<b> 2</b>
<b>Phát biểu </b>
<b>TXĐ của hàm số y=f(x) là </b>
<b>những giá trị của x sao cho </b>
<b>biểu thức f(x) là có nghĩa.</b>
<b>Chỉ ra các </b>
<b>khoảng </b>
<b>đồng biến </b>
<b>và nghịch </b>
<b>biến của </b>
<b>hàm số</b>
<b>Sự biến thiên của hàm số</b>
<b>-5</b> <b> O</b> <b> 2</b> <b> 6</b> <b> 10</b>
<b>Hàm số đồng biến trên </b>
<b>các khoảng (-5 ; 2) và </b>
<b>(6 ; 10)</b>
<b>Hàm số nghịch biến </b>
<b>trên khoảng (2 ; 6)</b>
<b>Hàm số đồng biến trên </b>
<b>các khoảng (-5 ; 2) và </b>
<b>Tính chẵn, lẻ của hàm số</b>
<b>Chỉ ra </b>
<b>tính chẵn, </b>
<b>lẻ của các </b>
<b>hàm số </b>
<b>trên hình </b>
<b>a, b và c?</b>
<b>O</b>
<b>a </b>
<b>O</b>
<b>c</b>
<b>Hàm số ở hình a là hàm số chẵn.</b>
<b>Hàm số ở hình b khơng chẵn và </b>
<b>cũng khơng lẻ.</b>
<b>Hàm số ở hình c là hàm số lẻ.</b>
<b>Hàm số ở hình a là hàm số chẵn.</b>
<b>Hàm số ở hình b khơng chẵn và </b>
<b>cũng khơng lẻ.</b>
<b>Hàm số ở hình c là hàm số lẻ.</b>
Minh hoạ
<b>b </b>
<b>HÀM SỐ</b>
<b>(a≠0)</b>
<b>Hãy xác định đúng đồ thị tương ứng với các hàm số sau</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>
<b>y = - x + 4</b>
<b>HÀM SỐ BẬC HAI</b>
<b>(a≠0)</b>
<b> x - +</b>
<b> + + </b>
<b>b</b>
<b>2a</b>
<b> </b>
<b>-4a</b>
<b> x - +</b>
<b> + +</b>
<b>b</b>
<b>2a</b>
<b> </b>
<b>-4a</b>
<b></b>
<b> y</b>
<b>a>0</b> <b>a<0</b>
<b>b</b>
<b>2a</b>
<b> </b>
<b>-4a</b>
<b></b>
<b>-Đỉnh I ( ; )</b>
<b>Trục đối xứng: x= b</b>
<b>2a</b>
<b> </b>
<b>-Giao điểm với Oy: (0 ; c)</b>
<b>Da vào đồ thị của các hàm số sau, hãy xác định dấu của </b>
<b>hệ số a . Xác định số giao điểm của đồ thị với trục Ox, từ </b>
<b>đó suy ra dấu của .</b>
<b>Số giao</b>
<b> điểm với Ox</b>
<b>Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số y=-2x2+x+3</b>
<b>a</b> <b>bb</b> <b>c</b>
<b>Rất tiếc!</b>
<b>Chưa chính xác</b>
<b>Chúc mừng em!</b>
<b>Bài tập 12 (Trang 51 SGK): Xác định a, b, c biết parabol </b>
<b>y=ax2+bx+c đi qua 3 điểm A(0;1), B(1;-1) và C (-1;1).</b>
<b>Hướng dẫn: </b>