Tải bản đầy đủ (.ppt) (81 trang)

Bai giang ve GD VSMTVS Ca nhan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.56 KB, 81 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tập huấn</b>



<b>Giáo dục vệ sinh cá nhân </b>


<b>và vệ sinh môi trường</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phần 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Con ngi va Sc khe</b>


Hôm nay bạn thấy sức khỏe của bản thân


mình ntn ? (khỏe, mệt mỏi, b×nh th êng

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐỊNH NGHĨA VỀ SỨC KHOẺ</b>



“Sức khoẻ là một trạng thái thoải mái về thể


chất, tinh thần và xã hội, chứ không chỉ là



khơng có bệnh hay thương tật”



(Tổ chức Y tế Thế giới)


Như vậy sức khoẻ gồm 3 mặt:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Sức khoẻ thể chất</b>



*Thể hiện một cách tổng quát sự sáng khoái và thoải mái về TC.
Càng sảng khoái, thoải mái, càng chứng tỏ là người khỏe mạnh


Cơ sở của sự sáng khoái, thoải mái thể chất là:


- Sức lực: Khả năng hoạt động của cơ bắp mạnh, có sức đẩy, sức kéo,
sức nâng cao…



- Sự nhanh nhẹn: khả năng phản ứng của chân tay nhanh nhạy…


- <sub>Sự dẻo dai: vận động cơ thể liên tục,tương dối lâu mà không cảm thấy </sub>
mệt mỏi…


- <sub>Khả năng chống đỡ các yếu tố gây bệnh: ít ốm đau, nếu có bệnh cũng </sub>
chóng khỏe, chóng bình phục.


- <sub>Khả năng chịu đựng, chống đỡ với mơi trường: Chịu nóng, lạnh, thời </sub>
tiết thay đổi đột ngột


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Sức khoẻ tinh thần</b>



 Là hiện thân của sự thỏa mãn về mặt giao tiếp xã hội,


tình cảm và tinh thần. Thể hiện ở cảm giác dễ chịu,cảm
xúc vui tươi, thanh thản, lạc quan yêu đời; quan niệm
sống tích cực, dũng cảm, chủ động; ở khả năng chống
lại những quan niệm bi quan, lối sống không lành mạnh.
SKTT là nguồn lực để sống khỏe mạnh, là nền tảng cho
chất lượng cuộc sống…


 SKTT chính là biểu hiện nếp sốnglành mạnh, văn minh,


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Sức khoẻ xã hội</b>



 Là sự hoà nhập giữa cá nhân và cộng đồng


 Cơ sở của sức khoẻ xã hội là sự thăng bằng giữa



hoạt động và quyền lợi cá nhân với hoạt động và
quyền lợi của xã hội, của những người khác; là sự
hoà nhập giữa cá nhân gia đình và xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Các yếu tố quyết định sức khoẻ</b>



3 yếu tố quyết định SK con người:



Di trun M«i tr êng


Søc kh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Các yếu tố quyết định sức khoẻ</b>



<b>Yếu tố di truyền:</b>



Đó là những đặc điểm của cơ thể phản ánh


về sức khoẻ của mỗi người như: màu da,


màu tóc, chiều cao, cân nặng, tuổi thọ và


bệnh tật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Các yếu tố quyết định sức khoẻ</b>



<b>Yếu tố môi trường:</b>


 Môi trường là hoàn cảnh xung quanh cơ thể sống .
 Con người chịu tác động bởi môi trường tự nhiên và


môi trường xã hội.



 Con người sinh học chịu sự chi phối của quy luật tự


nhiên: di truyền, biến dị, bảo toàn năng lượng, bảo
toàn vật chất.


 Con người xã hội chịu sự chi phối của quy luật xã


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Các yếu tố quyết định sức khoẻ</b>



<b>Lối sống:</b>


 Bao gồm tất cả các mặt sinh hoạt của con người về


tinh thần và vật chất như tư duy, tình cảm, ăn uống,
lao động, học tập, nghỉ ngơi,TDTT, vui chơi, giải trí..


 Lối sống văn minh, lành mạnh thì có lợi cho sức


khoẻ,lối sống lạc hậu khơng lành mạnh thì có hại
cho sức khoẻ.


 Khi xã hội càng phát triển, đời sống vật chất và tinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Các yếu tố quyết định sức khoẻ</b>



 Tóm lại: ba yếu tố di truyền- môi trường- lối sống liên


quan chặt chẽ với nhau cùng tác động lên sức khỏe.
Di truyền quyết định giới hạn thể hiện của các đặc


điểm. Môi trường và lối sống quyết định mức độ thể
hiện cụ thể của mọi đặc điểm trong giới hạn do di
truyền quy định.


 Như vậy, mỗi người có một vốn di truyền về sức


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Mục đích của giáo dục sức khoẻ</b>



GDSK nhằm giúp mọi người:



<sub>Tự tạo ra, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ của cá </sub>


nhân và cộng đồng



<sub>Tự chịu trách nhiệm và quyết định những biện </sub>


pháp bảo vệ sức khoẻ cho mình



<sub>Tù gi¸c chÊp nhËn duy trì lối sống lành mạnh, từ </sub>


bỏ thói quen, tập quán có hại cho sức khoẻ



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bản chất của quá trình GDSK</b>



<sub>Khỏi nim: Bn cht ca q trình GDSK là tác động có </sub>


mục đích, có kế hoạch đến tình cảm, lý trí của con ng ời
<b>nhằm thay đổi hành vi sức khoẻ có hại thành hành vi có </b>
lợi cho sức khoẻ cá nhân và cộng đồng.


 <sub>Hành vi là gì? H nh vi l </sub>à à phức hợp những hành động


chu nh hng ca cỏc Yt Sthỏi-MT-XH-VH-Kt.



<sub>Có những hành vi có lợi cho SK nh ng cũng có những hành </sub>


vi có hại cho SK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bản chất của quá trình GDSK</b>



<b>Nhận </b>
<b>thức</b>


<b>Thỏi </b>
<b>K nng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Mt số yêu cầu trong quá trình thay đổi </b>


<b>hành vi</b>



 <b><sub>Đối t ợng phải nhận ra rằng họ có vấn đề</sub></b>
 <b><sub>Đối t ợng mong muốn giải quyết vấn đề</sub></b>


 <b><sub>Vấn đề đó phải có khả năng thực thi và c xó hi cụng </sub></b>


nhận


<b><sub>Đối t ợng phải lµm thư hµnh vi míi</sub></b>


 <b><sub>Đối t ợng đánh giá đ ợc hiệu quả của hành vi mới</sub></b>
 <b><sub>Đối t ợng chấp nhận thực hiện hành vi mới</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Sáu b ớc thay đổi hành vi</b>




<sub>B ớc 1: Ch a nhận thức đ ợc ( ch a biết)</sub>


<sub>B ớc 2: Đã nhận thức đ ợc (đó biết)</sub>


<sub>B ớc 3: Sẵn sàng thay đổi</sub>



<sub>B íc 4: Thư nghiƯm hµnh vi míi(lµm thư)</sub>


<sub>B íc 5: ChÊp hận hành vi mới/ từ chối</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Để thay </b>

<b>đổ à</b>

<b>i h nh vi SK cÇn </b>

<b>có các bước:</b>



B íc 1vµ 2:



<sub>Tìm hiểu đối t ợng xem họ đã biết, tin và làm gì?</sub>


<sub>Giải thích và phân tích lợi hại</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>§Ĩ thay </b>

<b>đổ à</b>

<b>i h nh vi SK cần </b>

<b>cú cỏc bc:</b>



B ớc 3 và 4:


 <sub>Giúp cách làm thử và đánh giá</sub>


 <sub>Gióp gi¶i quyết những khó khăn trở ngại</sub>
<sub>Cung cấp các nguồn lực cần thiết</sub>


B ớc 5 và 6:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>S cần thiết phải tiến hành GDSK cho </b>


<b>học sinh</b>



 Thế giới: Tổ chức YTTG(WHO), Quĩ Nhi đồng LHQ(UNICEF)



quan tâm từ những năm 70 của TK trước. Nhất là sau tuyên
ngôn Alma-Ata với “ Sức khỏe cho mọi người đến năm 2000”
thì việc GDSK ở các trường học trên thế giới được triển khai
mạnh mẽ với KH: “hãy giúp 1 tỉ em học về SK’


 Có nhiều con đường để tiến hành GDSK cho mỗi người và


cộng đồng, trong đó con đg GD cho HS là HQ nhất. Bởi vì: là
LLg lớn của XH, tương lai các em sẽ là những chủ nhân của
GĐ và đất nước..


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Mục tiêu và yêu cầu </b>


<b>GDSK cho học sinh</b>



 1. Mục Tiêu:


- <sub>HS hiểu biết về những VĐề SK và nhu cầu SK của các em</sub>


- <sub>XD lối sống lành mạnh, khoa học thông qua những hiểu biết đúng đắn trong quan niệm về</sub>


SK và thái độ sống để HS có thể lựa chọn cách Ncao CL cuộc sống của bản thân


- <sub>Cải thiện MT SK trường học và GĐ</sub>


- <sub>Thúc đẩy vai trò HS trong việc phổ biến về SK cho GĐ và cộng đồng, tích cực Ug hộ CT</sub>


SK ở Đphương


Thực tế nhiều trường học hiện nay các Mt trên chưa đc quan tâm, sự phiến diện trong MT
đào tạo đãn đến tác hại. Msô HS dồn hết TG vào học một số mơn văn hóa, mất dần quyền


được vui chơi …


Mặt khác do sự QL,GD lỏng lẻo của GĐ, Nt, các tổ chức …


Để thành cơng MT GDSK cho HS thì nhà trường cần là môi trường nâng cao SK. Trường
học phải triển khai thực hiện các CS SK, XD nha trường thành MT TN và XH lành mạnh có


các


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Mục tiêu và yêu cầu </b>


<b>GDSK cho học sinh</b>



2. Yêu cầu:


- <sub>Nội dung chương trình GDSK phải gắn liền với ND CSSKBĐ của nhà nước được̉ tiến</sub>


hành ở các địa phương.


- <sub>PPGD phải dựa trên nguyên tắc “mọi người cùng tham gia”, HS được HD thực hành</sub>


các KNăng, hành vi SK lành mạnh.


Để chọn PPDH hiệu quả, GV cần lưu ý:
+ Sự thích hợp của vấn đề.


+ Hấp đẫn đối với HS.


+ Thích hợp với lứa tuổi và lớp học.


+ MĐơ KKhích HS tham gia bằng nhg hdg và công việc thực tế của họ.


+ Thời gian và Ptiện có thể được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Nội dung GDSK cho học sinh</b>



1. Nguyên tắc chọn nội dung:


Dựa vào mục đích GDSK xác định và kiến thức y học chúng
ta có, khi vạch kế hoạch nội dung cần phân định rõ:


+ Những gì phải biết: phải giới hạn chủ đề …


+ Những gì cần biết: giúp ĐT hiểu biết nhiều hơn
+ Những gì nên biết: giúp nắm vững chủ đề


Lựa chọn nội dung: sau khi có tập hợp những KT và KN cần
Thiết người làm GDSK cần lựa chọn thông tin thích hợp để soạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2. Những nội dung chủ yếu.


ND phải XP từ thực tiễn phù hợp lứa tuổi, với kiến thức mà các em đã đc
học ở các cấp học, bậc học.


*Vệ sinh cá nhân: cần GD các em…(VS cá nhân, VS trang phuc)
*Vệ sinh mơi trường: VS gia đình, VS trường học, VS môi


trường HT, VS trong LĐ, luyện tập TDTT phù hợp lứa tuổi, giới
tính…


*Dinh dưỡng và VS ăn uống: cải tiến bữa ăn hợp lý… đề phòng
ngộ độc thức ăn và rối loạn dinh dưỡng…



*Phòng chống dịch bệnh và các vấn đề XH: Bệnh lây truyền
thành dịch…; Phòng chống các vấn đề XH…


* Rèn luyện lối sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Vệ sinh cá nhân</b>



I. Vệ sinh thân thể.


 Vệ sinh da:
- Rửa tay


Tác hại của bàn tay bẩn:
Qui trình rửa tay


- Rửa mặt:
- <sub> Tắm gội</sub>


2. Vệ sinh răng miệng
3. Vệ sinh mắt:


4. Vệ sinh tai
5.Vệ sinh mũi


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

II. Vệ sinh trang phục.



1.

Lợi ích của vệ sinh trang phục


2. Nội dung vệ sinh trang phục




III. Vệ sinh ăn uống.



1.

Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh trong ăn


uống



2.

Nội dung vệ sinh ăn uống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Môi trường và sức khỏe</b>



1.

Khái niệm Môi trường



Môi trường là một khái niệm rộng lớn chứa


đựng nội dung phong phú đa dạng. Môi


trường sống của con người được phân


thành:



-

Môi trường thiên nhiên;


-

Môi trường xã hội;



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2. Chức năng của môi trường.


Ba chức năng cơ bản của môi trường: Là không gian
sống của con người; là nơi CC tài nguyên cần thiết
cho đời sống; là nơi chứa đựng các phế thải do


con người tạo ra.


3. Những yếu tố môi trường nguy hại cho sức khỏe con
người.



1. Ô nhiễm khơng khí


2. Ơ nhiễm mơi trường nước
3. Ơ nhiễm mơi trường đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Môi trường và sức khỏe</b>



Những yếu tố môi trường nguy hại cho sức


khỏe con người:



1.

Ơ nhiễm khơng khí



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Trẻ em với môi trường</b>



 Là đối tượng dễ bị ảnh hưởng bởi tác động xấu của


môi trường, dễ bị nhiễm bệnh đầu tiên...


 Điều 24 Công ước liên hợp quốc về quyền trẻ em


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Một số bệnh liên quan đến nước và </b>


<b> vệ sinh môi trường</b>



1.

Các bệnh đường tiêu hóa


2.

Bệnh giun sán



3.

Các bệnh do muỗi truyền



4.

Các bệnh mắt, ngoài da, phụ khoa




</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Nước sạch đối với đời sống con người</b>



1.

Vai trò của nước đối với sức khỏe


2.

Các nguồn nước trong thiên nhiên


3.

Như thế nào là nước sạch



4.

Các loại hình cấp nước sạch và cách sử


dụng bảo quản



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>KHÁI NIỆM VỀ KỸ NĂNG SỐNG</b>



“KỸ NĂNG SỐNG LÀ CÁC KỸ NĂNG MANG



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>KHÁI NIỆM VỀ KỸ NĂNG SỐNG</b>



 Kỹ năng sống là khả năng của mỗi con người có được


những hành vi thích ứng và tích cực giúp họ đối phó có
hiệu quả với những đòi hỏi và thử thách của cuộc sống.


 Kỹ năng sống góp phần tăng cường khả năng tâm lý xã


hội của mỗi con người, ví dụ: KN ra quyết định và giải
quyết vấn đề,tư duy sáng tạo và phê phán, giao tiếp và
quan hệ giữa các cá nhân, tự nhận thức và đương đầu
với cảm xúc, với nguyên nhân gây căng thẳng,..


 Là các KN thiết thực mà người ta cần để có cuộc sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>ĐỊNH NGHĨA KỸ NĂNG SỐNG</b>




 KNS là tập hợp rất nhiều KN tâm lý xã hội và giao


tiếp cá nhân giúp cho con người đưa ra những quyết
định có cơ sở, giao tiếp một cách có hiệu quả, phát
triển các KN tự xử lý và quản lý bản thân nhằm giúp
họ có một cuộc sống lành mạnh và có hiệu quả. Từ
KNS có thể thể hiện thành những hành động cá nhân
và những hành động đó sẽ tác động đến hành động


của người khác cũng như dẫn đến những hành động
làm thay đổi mơi trường xung quanh, giúp nó trở nên
lành mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Kỹ năng sống giúp chúng ta:</b>



Thích ứng với cưộc sống



Đối phó với các vấn đề xẩy ra trong cưộc


sống



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>KHÁI NIỆM VỀ KỸ NĂNG SỐNG</b>



 Kỹ năng: Được hình thành và củng cố qua quá trình


thực hành và trải nghiệm của bản thân.


 Kỹ năng sống: Nói về những vấn đề trong cuộc


sống, hướng đến cuộc sống an toàn khoẻ mạnh và


nâng cao chất lượng cuộc sống.


 Giáo dục KNS: Không phải là đưa ra những lời giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>MỤC ĐÍCH TIẾP CẬN </b>


<b>KỸ NĂNG SỐNG</b>



Bản thân KNS khơng có tính hành vi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Cách phân loại kỹ năng sống</b>



<b><sub>C¸ch thø nhÊt: </sub></b>



<sub>KNS phân thành 3 nhóm k</sub>

<sub> năng chung:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Cách phân loại kỹ năng sống</b>



+ Kĩ năng đ ơng đầu với xúc cảm: động cơ, ý thức
trách nhiệm, cam kết, kiềm chế căng thẳng, kiểm


so¸t đ ợc cảm xúc, tự quản lí, tự giám sát và tự điều
<b>chỉnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Cach phõn loi k năng sống</b>



 Ngồi ra, KNS cịn thể hiện trong những vấn đề cụ


thể trong đời sống XH :


+ Vệ sinh, vệ sinh thực phẩm, SK, DD


+ Các vấn đề về giới, giới tính, SKSS


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Cách phân loại kỹ năng sống</b>



+ Ngăn ngừa thiên tai, bạo lực và rủi ro


+ Hồ bình và giải quyết xung đột



+ Gia đình và cộng đồng


+ Giáo dục cơng dân



+ Bảo vệ thiên nhiên và môi tr ờng


+ Văn hoá



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Cách phân loại kỹ năng sống</b>



 <b><sub>Cách thứ hai:</sub></b>


<b><sub> K</sub></b>

<b></b>

<b><sub> năng nhận biết và sống với chính mình</sub></b>


<b>+ K năng tự nhận thức: </b>


Mỗi ng ời cần nhận biết và hiểu rõ bản thân,
những tiềm năng, tình cảm, những mặt mạnh, mặt
yếu của mình. giúp có khả năng sử dụng các KNS
khác hiệu quả, và lựa chọn những gì phù hợp với bản
thân, với xà hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Cach phõn loại kỹ năng sống</b>



- Sự tự nhận thức những điều tốt đẹp của bản



thân, năng lực tiềm tàng của bản thân giá trị


của mình và vị trí của mình trong cộng đồng



đ a đến sự tự trọng.



<b>…</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Cách phân loại kỹ năng sống</b>



<b><sub>Kỹ năng nhận biết và sống với người </sub></b>



<b>khác</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>VÌ SAO PHẢI GIÁO DỤC KNS?</b>



 Không thể giả định rằng KNS tự nhiên mà có.


 Thay đổi nhanh chóng của xã hội và những thay đổi về


tâm sinh lý có tác động lớn: bị dụ dỗ lôi kéo; hành động
liều lĩnh; mất lòng tin, mặc cảm; gia đình tan vỡ;..


 Trẻ em có thể ứng xử khơng lành mạnh trước áp lực gặp


phải:tìm đến ma t ,có hành vi bạo lực,tự vẫn...


 Việc hướng dẫn KNS nhằm giáo dục sống khoẻ mạnh là


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>VÌ SAO PHẢI GIÁO DỤC KNS?</b>




 <sub>Nh÷ng ng êi cã kü năng sống là những ng ời biết làm </sub>


cho mình và ng ời khác cùng hạnh phúc. Họ th ờng
thành công hơn ng ời khác trong cuộc sống, luôn yêu
đời và làm chủ cuộc sống của mình.


 <sub>Kü năng sống nh những nhịp cầu giúp biến những </sub>


kin thức thành những hành động, nhng thúi quen
lnh mnh.


<sub>Những kỹ năng sống nh những nhịp cầu phải gắn kết </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>VÌ SAO PHẢI GIÁO DỤC KNS?</b>



Trong lịch sử giáo dục VN quan điểm học để làm ng
ời, nghĩa là để biết ứng xử với đời đ ợc coi là mục tiêu
quan trọng của GD.


- N

n GD đã quan tâm cung cấp cho ng ời học những
kiến thức, thái độ và k

năng cần thiết để chuẩn bị
cho ng ời học gia nhập cuộc sống XH


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Tầm quan trọng của giáo dục KNS</b>



 Tạo sự hiểu biết và cung cấp thêm thông tin về mối quan


hệ giữa con người và cách sống.


 Đề cao những giá trị và thái độ tích cực đối với các



chuẩn mực về văn hoá, xã hội, đạo đức và sự cơng
bằng, chính trực.


 Nâng cao lòng tự tin, tự đánh giá đúng và khả năng tự


hiểu mình ở mỗi người.


 Lý giải được cảm xúc của bản thân để phát triển KN tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Tầm quan trọng của giáo dục KNS</b>



 Phát triển lòng tự trọng và tôn trọng đối với người


khác, chấp nhận đặc tính riêng của mỗi cá thể.


 Phát triển lòng thông cảm, nhân ái giữa con người


với con người.


 Phân tích được những ảnh hưởng của gia đình, xã


hội, kinh tế và chính trị lên cách cư xử của con
người với con người


 Rèn luyện cách tự kiềm chế bản thân và năng lực


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>TRỌNG TÂM CỦA GIÁO DỤC KNS</b>



 Sự tham gia năng động tích cực của người học (quá



trình đối thoại cùng học hỏi).


 Giúp người học tự phản ánh, nhận diện và phân tích


vấn đề, thực hành giải quyết vấn đề một cách sáng
tạo


 Lưu ý đến sự hình thành và thay đổi hành vi:


-Kiến thức: có thể tiếp thu từ bên ngoài


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>BỐI CẢNH GIÁO DỤC KNS</b>



Kỹ năng sống thường gắn với một bối



cảnh,với một nội dung giáo dục nhất định để


người ta có thể hiểu và thực hành một cách


cụ thể.



Lồng ghép giáo dục KNS vào các môn



học,chủ đề, các nội dung gắn với những vấn


đề bức xúc trên thực tế.



KNS được hiểu theo nhiều cách ở từng quốc



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>PHƯƠNG PHÁP HƯỚNG DẪN GD </b>


<b>SỐNG KHOẺ MẠNH VÀ KNS</b>




Phương pháp chủ động: Động não, làm việc


theo nhóm nhỏ, theo cặp, sắm vai, nghiên


cứu trường hợp, kể chuyện, trò chơi,kịch,


tiểu phẩm, rối, các phương pháp tham


gia( vẽ hình, sơ đồ, xếp hạng,..)



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>KNS HƯỚNG ĐẾN CUỘC SỐNG</b>


<b> LÀNH MẠNH</b>



 Biết cách tự bảo vệ trước nguy cơ ảnh hưởng cuộc sống


khoẻ mạnh và an toàn và thực hiện quyền của mình.


 Làm chủ bản thân có khả năng thích ứng, ứng phó trước


những tình huống khó khăn trong giao tiếp hằng ngày.


 Rèn luyện cách sống có trách nhiệm với bản thân, bạn


bè, gia đình và cộng đồng trong một xã hội hiện đại.


 Mở ra các cơ hội, hướng suy nghĩ, hướng đi tích cực và


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>TĨM LẠI, GIÁO DỤC KNS NHẮM:</b>



 Khuyến khích một sự đổi mới và chuyển hướng trong


cách nhìn, cách nghĩ và cách làm của mọi người.


 Thúc đẩy sự tương tác mọi người với nhau trong quá



trình học tập, rèn luyện KNS.Quá trình đó giúp mọi
người tự nhận thức, tăng KN giao tiếp,có suy nghĩ và
hành động có trách nhiệm và biết thể hiện sự cảm
thông với người khác cũng như có thái độ hợp tác.


 Mở ra hướng đi tích cực hơn cho bản thân(cách suy


nghĩ mới,niềm hy vọng,..)


 Tạo khơng khí sinh động, thoải mái, vui tươi và thúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>KỸ NĂNG GIAO TIẾP</b>



KN giao tiếp giúp quá trình giữa các cá nhân


với tập thể.Giúp cá nhân bày tỏ suy nghĩ,


cảm xúc và tâm trạng của mình để người


khác hiểu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>KN GIAO TIẾP GỒM:</b>



Kỹ năng thiết lập tình bạn


Kỹ năng thông cảm



Kỹ năng đứng vững trước sự lôi kéo của bạn


bè.



Kỹ năng thương lượng và xử lý mâu thuẩn



Kỹ năng giải quyết xung đột không dùng bạo



lực



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>KỸ NĂNG TỰ NHẬN THỨC</b>



 Kỹ năng tự nhận thức giúp hiểu rõ bản thân mình.


 Tự nhận thức là cơ sở quan trọng giúp cho giao tiếp


có hiệu quả và có tinh thần trách nhiệm đối với
người khác.


 Khi nhận thức rõ về bản thân sẽ giúp cá nhân thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>KỸ NĂNG TỰ NHẬN THỨC GỒM:</b>



Kỹ năng tự đánh giá



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>MỘT SỐ KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN</b>



Kỹ năng giao tiếp



Kỹ năng tự nhận thức


Kỹ năng xác định giá trị


kỹ năng kiên định



Kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề


Kỹ năng xác định mục tiờu



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Cửa sổ JOHARI</b>




<b>Mở: Những điều ta biết về bản thân và ng ời khác cũng biết </b>


(tên tôi, nét mặt của tôi..).


<b>Mù: Những điều ng ời khác biết về bản thân ta mà ta không </b>


bit ( một thói quen, cách suy nghĩ nào đó mà bản thõn
khụng nhn bit)


<b>Giấu kín: Những gì ta biết về bản thân mình nh ng ng ời khác </b>


không biết( mơ ớc thầm kín của tôi..)


<b> Ch</b>

<b>a bi</b>

<b> : Những điều bản thân không biết và ng ời khác t</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>KỸ NĂNG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ</b>



 Giá trị là thái độ, niềm tin, chính kiến và cách suy


nghĩ của bản thân mình, trong đó có những suy nghĩ
chủ quan, thành kiến mà bản thân không nhận ra


 Xác định giá trị là hiểu rõ những thái độ, niềm tin và


cách suy nghĩ đó và khắc phục thái độ phân biệt đối
xử, thành kiến..


 Xác định giá trị sẽ có tác động đến quá trình ra quyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>KN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ GỒM:</b>




 Kỹ năng hiểu được quy tác xã hội,niềm tin, nền tảng


đạo đức,văn hoá, giới tính,,lòng vị tha, nhận thức
được thành kiến và sự phân biệt đối xử


 Kỹ năng xác định cái gì là quan trọng,có ảnh hưởng


đến thái độ, giá trị và hành vi


 Kỹ năng đối phó với sự phân biệt đối xử và thành


kiến


 Xác định và làm theo những quyền, trách nhiệm và


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>KỸ NĂNG RA QUYẾT ĐỊNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>KỸ NĂNG RA QUYẾT ĐỊNH GỒM:</b>



Kỹ năng suy nghĩ mang tính phê phán và


sáng tạo



Kỹ năng giải quyết vấn đề



Kỹ năng phân tích để đánh giá những nguy




Kỹ năng đưa ra được giải pháp khác




</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>CÁC BƯỚC RA QUYẾT ĐỊNH </b>



1.Xác định vấn đề
2.Thu thập thông tin


3. Liệt kê các giải pháp lựa chọn


4. Kết quả sự lua chọn: cảm xúc,giá trị
5. Ra quyết định


6. Hành động


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>KỸ NĂNG KIÊN ĐỊNH</b>



 KN kiên định là KN thực hiện được những gì mình


muốn hoặc từ chối bằng được những gì mình khơng
muốn với sự tơn trọng có xem xét tới quyền và nhu
cầu của người khác với quyền và nhu cầu của mình
một cách hài hoà đúng mực


 Kỹ năng kiên định là sự cân bằng giữa hiếu thắng, vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Tính kiên định</b>



 Cởi mở và thành thật với bản thân và người khác
 Lắng nghe ý kiến người khác


 Bày tỏ sự thông cảm đối với hoàn cảnh của người



khác


 Tự trọng và tơn trọng người khác
 Xử lý cảm xúc của mình


 Thể hện rõ ý kiến và mong muốn của mình


 Thực hiện theo ý muốn của mình mà khơng tổn hại


đến người khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Thái độ hung hăng, hiếu thắng</b>



Thực hiện bằng được điều mình muốn bất kể


điều gì, thậm chí làm phương hại đến quyền


lợi người khác



Buộc người khác làm điều họ không muốn


Nói lớn tiếng và thơ lỗ



Ngắt lời người khác



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Thái độ phục tùng</b>



 Yên lặng vì sợ người khác giận
 Tránh xung đột


 Đồng ý trong khi lòng không vui


 Luôn đặt nhu cầu người khác lên trên



 Chiều theo những việc mình khơng muốn
 Trong lòng giân dữ nhưng khơng nói ra
 Khơng có thái độ cương quyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>CÁC YẾU TỐ CHÍNH CỦA</b>


<b> KIÊN ĐỊNH</b>



 Biết rõ bạn muốn gì và cần gì


 Có thể nói lên điều mình muốn và cần
 Tin rằng mình có giá trị


 Cố gắng và có quyết tâm để lo cho nhu cầu và sự an


toàn của mình


 Lưu ý: KN kiên định có thể rèn luyện được.KN KĐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Ba loại hành vi biểu hiện thái độ kiên </b>


<b>định</b>



Từ chối:


- Khẳng định vị trí của bạn
- Trình bày lý do


- Bày tỏ quan điểm
Bày tỏ thái độ:



- Bày tỏ cảm xúc tích cực
- Bày tỏ cảm xúc tiêu cực


Đề nghị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>THỂ HIỆN THÁI ĐỘ KIÊN ĐỊNH</b>



 Quyền được thể hiện thái độ kiên định
 Quyền được đối xử với thái độ tơn trọng


 Quyền được lựa chọn nói khơng mà khơng có lỗi
 Quyền được bày tỏ suy nghĩ của mình


 Quyền được có thời gian để suy nghĩ dần
 Quyền được thay đổi ý định


 Quyền được hỏi thêm thông tin cần thiết
 Quyền được yêu cầu điều mình muốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>KỸ NĂNG ỨNG PHĨ VỚI </b>



<b>TÌNH HUỐNG CĂNG THẲNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Biểu hiện của sự căng thẳng</b>



 <b>Yếu tố cơ thể:</b>
 Mệt mỏi


 Đổ mồ hôi
 Chóng mặt


 Đau bắp cơ
 Ngất xỉu


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Biểu hiện của sự căng thẳng</b>



 <b>ú tố tình cảm:</b>


- Có nhiều cảm xúc lẫn lộn,
thay đổi nhau


- Có mặc cảm tội lỗi
- Nổi giận


- Cảm thấy vô vọng
- Cảm thâý xa lạ


-Dễ nổi nóng, nổi cáu
-Tự đổ lỗi cho bản thân


-Cảm thấy bồi hồi lo


lắng


- Hân hoan cao độ
- Buồn


- Cảm thấy bị dồn nén
- Mất phương hướng
- Cảm thấy dễ bị tổn



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Biểu hiện của sự căng thẳng</b>



 <b>Yếu tố tư duy suy nghĩ</b>
- Khó tập trung


- Khơng muốn suy nghĩ gì


nữa


- Ý nghĩ quẩn quanh
- Suy nghĩ chậm


-Không nhớ, bị lẫn lộn
-Suy nghĩ tiêu cực


- Nghi ngờ


- Hoang tưởng


- Không biết quyết định


thế nào


- Hồi tưởng lại những sự


buồn phiền gần đây


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Biểu hiện của sự căng thẳng</b>



 <b>Yếu tố hành vi</b>



- Khó ngủ, ăn khơng
ngon


- Nói năng khơng rõ ràng,


khó hiểu


- Nói năng liên tục về một


sự việc


- Hay tranh luận


- Rút lui


- Phóng đại


- Khơng muốn tiếp xúc


với người khác


- Uống rượu bia


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>KỸ NĂNG ĐẶT MỤC TIÊU</b>



Mục tiêu là điều chúng ta muốn thực hiện,


muốn đạt tới. Muốn thực hiện được mục tiêu


phải có quyết tâm và phải có cam kết với


chính mình hoặc với người khác.




</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>5 </b>

<b>Điều cơ bản về sức khỏe</b>


<b>(thang thuốc tr ờng sinh)</b>



1. Trung tâm: Sức khỏe


2. Đôi chút:


+ Thoải mái
+ Hồ đồ
3. Nên qn


+ Ti t¸c
+ BƯnh tËt
+ Hận Thù
4. Phải có:


+ Mỏi m gia ỡnh


+ Bạn tri ân, tri kỉ Hạnh phúc
+ Có một mái nhà


+ Sổ tiết kiệm
5. Nên làm:


+ BiÕt giao tiÕp


+ BiÕt c êi, biÕt hµi h ớc
+ Biết kể chuyện



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>5 </b>

<b>Điều cơ bản vÒ søc kháe</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×