Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Gián án Chương Trình Con

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (867.48 KB, 11 trang )


B i 18à

GV: Tôn Thị Quỳnh Nga

Để viết chương trình giải các bài toán lớn, phức tạp người lập trình có thể
chia thành nhiều bài toán nhỏ, mỗi bài toán là một dãy lệnh mô tả một số thao
tác nhất định (gọi là ctc). Sau đó ghép nối các chương trình con thành chương
trình chính.
Nhóm
trưởng
V
i

c

A
Vi c Bệ
1. Chương trình con (ctc)

2. Phân lo i ch ng trình conạ ươ
Ch ng trình conươ
Ch ng trình conươ
Hàm (Function)
Là chương trình con thực
hiện một số thao tác nào
đó, và trả về một giá trị
qua tên của nó.
Hàm (Function)
Là chương trình con thực
hiện một số thao tác nào


đó, và trả về một giá trị
qua tên của nó.
Th t c (Procedure)ủ ụ
Là chương trình con thực
hiện một số thao tác nào
đó, và không trả về giá
trị nào qua tên của nó.
Th t c (Procedure)ủ ụ
Là chương trình con thực
hiện một số thao tác nào
đó, và không trả về giá
trị nào qua tên của nó.
Tính tổng luỹ thừa
Tính tổng luỹ thừa


S = a
S = a
n
n
+ b
+ b
m
m
+ c
+ c
p
p
+ d
+ d

q
q
Vẽ và đưa ra màn hình 5
Vẽ và đưa ra màn hình 5
hình chữ nhật có kích
hình chữ nhật có kích
thước khác nhau
thước khác nhau
.
.

3. CẤU TRÚC CỦA CHƯƠNG TRÌNH CON
<Phần khai báo>
< Phần thân>
<Phần khai báo>
< Phần thân>
Function <
Tên hàm
Tên hàm>(<ds tham số lúc
khai báo>): kiểu của hàm;
[< Phần khai báo >]
Begin
[<Dãy các lệnh>]

tênhàm
tênhàm := giá trị trả về;
End;
Procedure <tên thủ tục> (<ds tham số
lúc khai báo>);
[< Phần khai báo >]

Begin
[<Dãy các lệnh>]
End;
Hàm (Function) Thủ tục (Procedure)
Lời gọi thực thi:
tên biến:= tênhàm(<ds tham số lúc thực thi>);
Lời gọi thực thi:
tên thủ tục(<ds tham số lúc thực thi>);


Danh sách tham số khai báo có dạng:
[Var] thamsố1
[Var] thamsố1
,
,
thamsố2
thamsố2
,
,


,
,
thamsốN: Kiểu DL 1
thamsốN: Kiểu DL 1
;
;
[Var] thamsốA
[Var] thamsốA
,

,
tham sốB
tham sốB
,
,


,
,
thamsốZ: Kiểu DL 2
thamsốZ: Kiểu DL 2
;
;


4. Ghi chú:

Tham số và cách truyền tham số:

Tham số tại nơi gọi: Tham số THỰC ( biến chính)

Tham số tại nơi được gọi: Tham số HÌNH THỨC ( biến CTC)
Tham số HÌNH THỨC TRỊ: THAM TRỊ
Tham số HÌNH THỨC BiẾN: THAM BiẾN
Kiểu TS hình thức
Kiểu TS hình thức
Khai báo
Khai báo
Giá trị của TS thực tương ứng
Giá trị của TS thực tương ứng

sau khi thực thi CTC
sau khi thực thi CTC
Ts hình thức trị
Ts hình thức trị
(Truyền bằng trị)
(Truyền bằng trị)
Không có
Không có
VAR
VAR
Giữ nguyên giá trị ban đầu trước
Giữ nguyên giá trị ban đầu trước
khi gọi CTC
khi gọi CTC
Ts hình thức biến
Ts hình thức biến
(Truyền bằng tham
(Truyền bằng tham
khảo
khảo
Có VAR
Có VAR
Lấy kq giá trị của CTC
Lấy kq giá trị của CTC

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×