Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

no slide title chän 1 trong hai c©u hái sau 1 2 kiểm tra bài cũ c©u 1 thõ nµo lµ ­íc chung cña hai hay nhiòu sè t×m ¦c1230 c©u 2 thõ nµo lµ ph©n tých mét sè ra thõa sè nguyªn tè ph©n tých c¸c sè

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.43 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chän 1 trong


hai c©u hái sau:


1

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ã<b><sub>Câu 1</sub><sub>:</sub></b>


ã<b><sub>Thế nào là ớc chung của hai hay </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 2:</b>


ã<b><sub>Thế nào là phân tích một số ra </sub></b>


<b>thừa số nguyên tố? </b>


ã<b><sub>Phân tÝch c¸c sè sau ra thõa sè </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ư(12)= 1,2,3,4,6,12


(30)= 1,2,3,5,6,10,15,30


c(12,30)= 1,2,3,4,6


Trong các ớc chung của 12 và 30 thì
ớc chung nào lớn nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TL câu 2:
36=22<sub>.3</sub>3


84=22<sub>.3.7</sub>



168=23<sub>.3.7</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TiÕt 32 íc chung lín nhÊt


<b>1.¦íc chung lín nhất:</b>


VD: Tìm ƯCLN(12,30)


Ư(12)= 1,2,3,4,6,12


(30)= 1,2,3,5,6,10,15,30
c(12,30)= 1,2,3,6 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TiÕt 32 íc chung lín nhÊt


Nhận xét: Tất cả các ớc chung của 12 và
30 u l c ca CLN(12,30)


<b>áp dụng1:</b>


Tìm:


ãƯCLN(12,15);
ãƯCLN(5,1);


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tiết 32 ớc chung lớn nhất


<b>áp dụng1:</b>



ãƯCLN(12,15) = 3;
ãƯCLN(5,1) = 1;


ãƯCLN(12,30,1) = 1;
<b>Chú ý:</b>


ã<b><sub> Số 1 chỉ có một ớc là 1</sub></b>
ã<b><sub>ƯCLN(a,1) = 1;</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ãTìm



ƯCLN(36,84,168)?



Tiết 32 ớc chung lớn nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tiết 32 ớc chung lớn nhất


<b>2. Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các </b>
<b>số ra thừa số nguyên tố:</b>


<b>VD: Tìm ƯCLN(36,84,168)</b>


36=22<sub>.</sub><sub>3</sub>3


84=22<sub>.</sub><sub>3</sub><sub>.7</sub>


168=23<sub>.</sub><sub>3</sub><sub>.7</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tiết 32 ớc chung lớn nhất



<b>?1 Tìm:</b>


ã<b><sub>ƯCLN(12,30); </sub></b>


<b> ?2 Tìm:</b>


ã<b><sub>ƯCLN(8,9);</sub></b>


ã<b><sub> ƯCLN(8,12,15); </sub></b>


ã<b><sub> ƯCLN(24,16,8);</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

TiÕt 32 íc chung lín nhÊt


12=2

2

<sub>.3</sub>


30=2.3.5



¦CLN(12,30) =2.3 = 6 ;


T×m:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TiÕt 32 ớc chung lớn nhất


<b>?2Tìm:</b>


ã<b><sub> ƯCLN(8,9) = 1;</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tiết 32 íc chung lín nhÊt


<b>Chó ý:</b>



<b><sub>Hai hay nhiỊu số có ƯCLN bằng 1 gọi </sub></b>


<b>là các số nguyên tè cïng nhau.</b>


<b><sub>Trong các số đã cho nếu số nhỏ nhất </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN:</b>


<b><sub>Chú ý: ƯCLN(12,30)=6;</sub></b>


<b>ƯC(12,30)=Ư(6)=</b><b>1,2,3,6</b>
<b><sub>Qui tắc: SGK</sub></b>


Tiết 32 ớc chung lớn nhÊt


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HDVN:</b>


<b>Häc kÜ c¸c kh¸i niệm ƯCLN, qui tắc </b>
<b>tìm ƯCLN cđa hai hay nhiỊu sè.</b>


<b>Lµm bµi tËp 139,140,141(SGK)</b>


</div>

<!--links-->

×