Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

slide 1 kiểm tra bài cũ câu 1 câu 2 phát biểu định luật ba niutơn thế nào là lực và phản lực chỉ rõ lực và phản lực trong các trường hợp sau 15 unknown 16 unknown bài 11 lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (766.54 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



Câu 1:


Câu 2:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 11</b>



<b>Bài 11</b>

<b>: Lực hấp dẫn</b>

<b><sub>: Lực hấp dẫn</sub></b>



<b>Định luật vạn vật hấp dẫn</b>


<b>Định luật vạn vật hấp dẫn</b>

<b>Bài 11</b>

<b>Bài 11</b>

<b>: Lực hấp dẫn</b>

<b>: Lực hấp dẫn</b>


<b>Định luật vạn vật hấp dẫn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

LỰC NÀO GIỮ CHO CÁC TRÁI ĐẤT CÓ THỂ QUAY QUANH


LỰC NÀO GIỮ CHO CÁC TRÁI ĐẤT CÓ THỂ QUAY QUANH


MẶT TRỜI?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Lực nào giữ cho

các



hành tinh chuyển


động gần như trịn



quanh Mặt Trời ?



<b>1)Lực hấp dẫn là gì ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A</b>



<b>B</b>


<b>M</b>
<b>M</b>


<b>m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II - ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP </b>


<b>DẪN</b>



1) Định luật:



Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất



kì tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng


của chúng và tỉ lệ nghịch với bình


phương khoảng cách giữa chúng



F

<sub>hd</sub>

<sub>F</sub>

<sub>hd</sub>


r



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Fh

<sub>d</sub>

: Lùc hÊp dÉn (N)



m

<sub>1</sub>

, m

<sub>2</sub>

: Khối l ợng của chất điểm (kg)



r : Khoảng cách giữa hai chất điểm (m)


G : H»ng sè hÊp dÉn ; G ? 6,67.10

-11

<sub> Nm</sub>

2

<sub>/kg</sub>

2



F

<sub>hd</sub>


r



<b>m</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>m</b>

<b><sub>2</sub></b>


F

<sub>hd</sub>


<b>2) HÖ thức:</b>



F

<sub>hd</sub>

= G

m

1

m

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3. Đặc điểm của lực hấp dẫn:



ã Là lực hút


ã im t: t ti trọng tâm của vật (chất điểm)
• Giá của lực: là đ ờng thẳng đi qua tâm 2 vật.


• *<i><b>Chú ý:</b></i> <i>Định luật vạn vật hấp dẫn chỉ đúng khi: </i>


<i>Khoảng cách giữa hai vật rất lớn so với kích th ớc của </i>
<i>chúng hoặc các vật đồng chất và có</i> <i>dạng hình</i> <i>cầu.</i>


F

<sub>21</sub>


<b>m</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>m</b>

<b><sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

V× rÊt nhá nªn F




Vì rất nhỏ nên F

hd hd

rất nhỏ

rất nhỏ


Do đó ta khơng cảm nhận đ ợc lực hấp dẫn.



Do đó ta khơng cảm nhận đ ợc lực hấp dẫn.

<sub>Tại sao chúng ta </sub>



không cảm nhận thấy


đ ợc lực hút giữa các


vật thể thông th ờng ?




6,67.10

11 2

/

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III</b>

<b> - TR</b>

<b>ä</b>

<b>NG L</b>

<b>ù</b>

<b>C L</b>

<b>µ</b>

<b> TR</b>

<b>Ườ</b>

<b>NG H</b>

<b>ợ</b>

<b>P R</b>

<b>IÊ</b>

<b>NG </b>


<b>C</b>

<b>ủA</b>

<b> L</b>

<b>ự</b>

<b>C H</b>

<b>ấ</b>

<b>P D</b>

<b>ẫ</b>

<b>N: </b>



<i><b>1) §Þnh nghÜa:</b></i>



- Trọng lực của một vật là lực hấp


dẫn giữa Trái

Đ

ất và vật đó.




2

.


(

)


<i>m M</i>


<i>P G</i>


<i>h R</i>



- Khi ta thả một vật có khối l ợng m từ


độ cao h so với mặt đất thì trọng lực



tác dụng lên vật là :



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III - </b>

<b>Träng lực là tr ờng hợp riªng </b>


<b>cđa lùc hÊp dÉn: </b>



<i><b>1) </b><b>Đị</b><b>nh ngh a:</b><b>ĩ</b></i>


- Trọng lực của một vật là lực hấp


dẫn giữa Trái Đất và vật đó.



M



2

.


(

)


<i>m M</i>


<i>P G</i>



<i>h R</i>

O



R



h



-Khi thả rơi một vật có khối lượng m từ độ


cao h so với mặt đất thì trọng lực tác dụng


lên nó có độ lớn là:



(1)



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>2) Gia tèc r¬i tù do :</b></i>



- Khi h << R, ta cã



g = G



M


R

2


R



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ</b>



<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ</b>



Câu 1: Hãy chọn câu đúng:


Khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giữa chúng
đều tăng lên gấp đơi thì lực hấp dẫn giữa chúng đều có
độ lớn:


A. tăng gấp đơi B. giảm đi một


nửa


C. tăng gấp bốn D. giữa nguyên như cũ


<b>Sai</b>


<b>Sai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Câu 2

:M

ột vật có khối lượng

1 kg,

ở trên mặt


đất có trọng lượng 10N

. Khi chuy

ển động tới


điểm cách tâm trái đất

2R (R l

à bán kính trái


đất

) th

ì nó có trọng lực bằng bao nhiêu

?



A. 1 N.

B. 2,5 N.



C. 5 N.

D. 10 N.



<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ</b>



<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ</b>



Câu 3: Câu nào sau đây là đúng khi nói về lực hấp dẫn
do Trái đất tác dụng lên Mặt Trăng và do Mặt Trăng
tác dụng lên Trái đất?


A. Hai lực này cùng phương, cùng chiều


B. Hai lực này cùng phương, ngược chiều
nhau


C. Hai lực này cùng chiều, cùng độ lớn
D. Phương của hai lực này luôn thay
đổi



và không trùng nhau


<b>Sai</b>


<b>Đúng</b>


</div>

<!--links-->

×