Tải bản đầy đủ (.docx) (66 trang)

so 6 chuong I nam hoc 2009 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.08 KB, 66 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn:23/8/09</i>


<i>Ngày giảng:.../8/09</i> Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên<b>Chơng I </b>:


Tiết 1:

<b>Đ</b>

<b>Tập hợp </b><b> Phần tử của tập hợp</b>
<b>A.Mục Tiªu</b>


 Học sinh đợc làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thờng gặp
trong toán học và trong đời sống.


 Học sinh nhận biết đợc một đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp
cho trớc.


 Học sinh viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí
hiệu ,  và biết cách dùng các cách khác nhau để viết một tập hp.


<b>B.Chuẩn bị</b>


GV: Phấn màu, phiếu học tập, bảng phụ.
HS: SGK , Nh¸p.


<b>C.Tiến trình dạy học</b>
<b>I.</b>ổ<b>n định tổ chức</b>:


SÜ sè : 6A 6B
<b> II.Kiểm tra bài cũ</b>:


Kiểm tra chuẩn bị cña häc sinh.


<b> III.Bài mới</b>:



<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>HĐ:1. I.C¸c vÝ dơ</b>


GV cho HS quan s¸t H.1 trong SGK råi
giíi thiƯu:


- Tập hợp các đồ vật sách bút đặt trên
bàn


- GV lÊy thªm 1 sè VD thùc tế trong
lớp,trờng.


<b>HĐ:2. II.Cách viết và các kí hiệu</b>


+ GV: Ta thờng dùng các chữ cái in hoa
để đặt tên tp hp.


VD: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên
nhỏ hơn 4 ta viết.


A =  0; 1; 2; 3  hay A = 1; 0; 2; 3


Các số 0; 1; 2; 3 là các phần tử của tập
hợp A


+ GV: Giới thiệu cách viết tập hợp cho
HS


+ GV: HÃy viết tập hợp B các chữ cái


a,b,c ? Cho biết các phần tử của tập hợp
B.


(HS suy nghĩ ,GV gọi HS lên bảng làm
và sửa sai cho HS)


+ GV: Giíi thiƯu c¸c kÝ hiƯu , 


Kí hiệu: 1  A đọc là 1 thuộc A hoặc 1
là phần tử của A.


5  A đọc là 5 không thuộc A


HS nghe GV giới thiệu


HS tự tìm các VD về tập hợp.
HS nghe GV giới thiệu


HS ghi phần chú ý của SGK.
HS lên b¶ng viÕt


B =  a , b, c  hay B = b, c, a


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hc 5 không là phần tử của A .
+ GV: Cho HS lµm ?1.


+ GV: Chốt lại cách đặt tên và kí hiệu,
cách viết tập hợp.


+ GV: giới thiệu 2 cách viết tập hợp


(HS đọc phần đóng khung của SGK)
+ GV: Cho HS làm ?2.


+ GV: Giới thiệu minh hoạ tập hợp nh
trong SGK


HS thùc hiƯn ?1.


HS thùc hiƯn ?2.


<b>IV.Lun tËp cđng cè </b>


+ GV: cho học sinh làm tại lớp bài 3; 5
SGK


+ GV: chia học sinh làm 3 nhóm thực
hiện các bµi 1; 2; 4 vµo phiÕu häc tËp.
(GV thu bµi chấm nhanh các nhóm ).


HS chuẩn bị rồi lên bảng ch÷a


HS hoạt động theo nhóm.(làm bài 1; 2; 4)


<b>V.Híng dÉn về nhà</b>


+ Học kỹ phần chú ý SGK.


+ Lm BT 1 đến 8 (Tr 3, 4) SBT và BT 2, 3 (Tr 8) Sỏch NC&PT Toỏn 6.



<i>---Ngày soạn</i>: .../8/09


<i>Ngày gi¶ng</i>:.../8/09


TiÕt 2

<b>Đ</b>

<b>: </b>

<b>Tập hợp các số tự nhiên</b>
<b>A.Mục Tiêu</b>


HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc quy ớc về thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên. Biết biểu diễn số tự nhiên trên tia số.


 HS phân biệt đợc tập N và N*<sub>, biết sử dụng các kí hiệu </sub>≤<sub>, </sub>≥<sub>. Biết viết số liền trớc, </sub>


liỊn sau cđa mét sè tù nhiªn.


 RÌn lun cho HS tÝnh chÝnh x¸c khi sư dơng c¸c kÝ hiệu.


<b>B.Chuẩn bị</b>


GV: Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài tập.
HS: Ôn tập kiến thức của líp 5.


<b>C.Tiến trình dạy học</b>
<b>I.</b>ổ<b>n định tổ chức</b>:


Líp: 6A 6B


<b>II.KiĨm tra bµi cị</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



+ HS1: Cho VD vỊ tập hợp và làm BT7
(SBT)


+ HS2: Nêu cách viết một tập hợp và viết
tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 nhỏ
hơn 10 bằng 2 cách


2 HS lên bảng trả lời và làm BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III.Bµi míi</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>H§:1. I. TËp hợp N và N*<sub>.</sub></b>


+ GV t cõu hi:


HÃy lấy ví dơ vỊ sè tù nhiªn.
+ GV giíi thiƯu tËp N.


+ GV t cõu hi:


Cho biết các phần tử của tập hỵp N.
+ GV híng dÉn HS biĨu diƠn sè tù nhiªn
trªn tia sè.


+ GV: Mỗi số tự nhiên đợc biểu diễn bởi
một điểm trên tia số.


+ GV: TËp hợp các số tự nhiên khác 0


đ-ợc gọi là N*<sub>.</sub>


+ GV đa bài tập củng cố
(SGV - bảng phụ).


HS lấy VD về số tự nhiên
HS trả lời.


HS vẽ tia số và biểu diễn vài số tự nhiên.


HS lên viết tập hợp N*<sub>.</sub>


HS lên thực hiện.


<b> HĐ:2. II.</b> <b>Thứ tự trong tập số tự </b>
<b>nhiên</b>.


+ GV: So sánh 2 và 4; nhận xét vị trí của
hai điểm 2 và 4 trên tia số?


+ GV: Giới thiệu tổng quát.


Trong 2 số tự nhiên khác nhau a và bcó
một sè nhá h¬n sè kia.NÕu a nhá h¬n b
ta viết a < b và ngợc lại viết a > b.
+ GV: giíi thiƯu ≤, ≥.


+ GV: NÕu a < b, b < c thì ta có kết luân
gì ?



+ GV: Cho biÕt sè liỊn tríc vµ liỊn sau sè
4.


+ GV: Cho biÕt sè tù nhiªn nhá nhÊt và
số tự nhiên lớn nhất ?


+ GV: Cho biết số phần tử của tập N


HS trả lời


HS cho biết vị trí của a và b trong các trờng
hợp..


HS trả lời và lấy VD (<i>a < c )</i>


HS trả lời (<i>3 & 5</i> )


HS trả lời <i>( Số 0, không có</i>)
HS trả lời (<i>Vô số phần tử )</i>


HS thực hiện ? cđa SGK.


<b>IV.Lun tËp cđng cè </b>


+ GV: cho học sinh làm tại lớp bài 6; 7
SGK


+ GV: chia học sinh làm 3 nhóm thực
hiện các bài 8; 9; 10 vµo phiÕu häc tËp.
(GV thu bµi chÊm nhanh các nhóm ).



HS chuẩn bị rồi lên bảng chữa


HS hot động theo nhóm.(làm bài 8; 9;
10 )


<b>V.Híng dÉn vỊ nhà</b>


+ Học kỹ phần SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>---Ngày soạn</i>: .../8/09


<i>Ngày giảng</i>:.../8/09


Tiết 3 : ghi số tự nhiên


<b>A.Mục Tiªu</b>


 HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu
rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.


 HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.


 HS thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính tốn.


<b>B.Chn bÞ</b>


GV: Đèn chiếu, giấy trong ghi sẵn câu hỏi kiẻm tra bài cũ. Bảng các chữ số, bảng
phân biệt số và chữ số, bảng các số La Mã từ 1 đến 30.


HS: GiÊy trong, bót d¹.



<b>C.Tiến trình dạy học</b>
<b>I.</b>ổ<b>n định tổ chức</b>:


Líp: 6A 6B


<b>II.KiĨm tra bµi cò</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


+ GV đặt câu hỏi kiểm tra bài cũ:
HS1: Viết tập hợp N và N*<sub>. </sub>


Làm bài 11(SBT-T5).


Viết tâp hợp A các số tự nhiên x
mà xN*<sub>.</sub>


HS2: Viết tập hợp B cá số tự nhiên không
vợt quá 6 bằng 2 cách. Biểu diễn
các phần tử của tập hợp B trên tia
số. Đọc tên các điểm ở bên trái
điẻm 3 trên tia số.


Làm bài tập 10(SGK-T8)


2 HS lên bảng(dới líp cïng lµm, råi nhËn
xÐt)


HS1: N= 0;1;2;3… ; N*<sub>= </sub><sub></sub><sub>1;2;3;4</sub>…<sub></sub>



A=19;20 ; B= 1;2;3;4…


C= 35;36;37;38.
A=0.


HS2: c1) B=0;1;2;3;4;5;6


c2) B=xN/x≤6.


BiÓu diễn trên tia số. Các điểm ở
bên trái điểm 3 là: 0;1;2


Bµi 10(SGK-T8).
4601;4600;4599
a+2; a+1; a


<b>III.Bµi míi</b>:


<b>Hoạt ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>HĐ:1. ISố và chữ sè:</b>


+ GV: HS đọc các số 312; 3895.
Cho biết chữ số hàng chục và số chục
của các số đó?


+ GV: HS đọc phần chú ý SGK.


HS thùc hiƯn c©u hỏi.


HS ghi phần chú ý SGK.


<b>HĐ:2 II.Hệ thập phân</b>.


+ GV: Cách ghi số nh trên là cách ghi
trong hƯ thËp ph©n.


+ GV: 222 = 200 + 20 + 2


Vậy ab ; abc đợc viết nh thế
nào?


+ GV: HS thực nhiên câu hỏi SGK?


HS c phn 2 SGK.
HS viết ab = a. 10 + b


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>H§:3. III.Chó ý.</b>


+ GV: HS đọc phần 3 (SGK 9 ).


+ GV: Giới thiệu các chữ số la mã cơ bản
+ GV: Chia HS theo 6 nhóm viết các số
la mã từ 31 đến 50.


(GV thu bµi chấm nhanh các nhóm trên
giấy ).


HS viết các số la m· 1;2;5;10;50;100;500
vµ 1000.



HS đọc phần em có thể cha biết.
HS thực hiện câu hỏi theo nhóm


<b>IV.Lun tËp cđng cố </b>


+ GV: Yêu cầu HS nhắc lại các chú ý
trong SGK.


+ GV: cho học sinh làm tại lớp bµi
12;13;14;15 SGK


+ GV: chia häc sinh lµm 3 nhãm thực
hiện các bài 8; 9; 10 vào phiếu học tập.
(GV thu bài chấm nhanh các nhóm ).


HS trả lời


HS hoạt động theo 4 nhóm.(làm bài
12;13;14;15 ).


<b>V.Híng dÉn về nhà</b>


+ Học kỹ phần SGK.


+ Lm BT 16 n 23 (Tr 4,5) SBT .




<i>---Ngày soạn</i>: .../8/09



<i>Ngày giảng</i>:.../8/09


Tiết 4 :

<b>số phần tử của một</b> <b>Tập hợp.tập hợp con</b>
<b>A.Mục Tiêu</b>


HS bit c tp hp cú th có một phần tử hoặc có nhiều phần tử hay có vơ số
phần tử hoặc cũng có thể khơng có phần tử nào.


 HS hiểu đợc khái niệm tập hợp con và hai tập hợp bằng nhau.


 RÌn lun cho HS tÝnh chÝnh x¸c khi sư dơng c¸c kÝ hiệu , .


<b>B.Chuẩn bị</b>


GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đầu bài tập.
HS: Ôn tập các kiến thức cđa líp 5.


<b>C.Tiến trình dạy học</b>
<b>I.</b>ổ<b>n định tổ chức</b>:


Líp: 6A 6B


<b>II.KiĨm tra bµi cị</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


+ HS1: a/ Ch÷a BT19 (SBT)


b/ ViÕt gi¸ trị của abcd trong


hệ thập phân ?


+ HS2: a/ Ch÷a BT21 (SBT)


b/Hãy cho biết mỗi tập hợp viết
đợc có bao nhiờu phn t ?


2 HS lên bảng làm BT.
HS1: a/ 340;304;430;403


abcd = a.1000 + b.100 + c.10 + d
HS2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c/C = {59<i>;</i>68} cã 2 phần tử.


HS dới lớp nhận xét bài của bạn trên bảng


<b>III.Bài mới</b>:


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>HĐ1. I. Số phần tử của một tập hợp.</b>


+ GV : HS đọc phần 1 trong SGK
+ GV: HS cho biết số phần tử của mỗi
tập hợp


giới thiệu tập N.
+ GV t cõu hi:



Cho biết các phần tử của tập hợp N.
+ GV : Thực hiện ?1 và ? 2 .


+ GV: HS đọc phần chú ý SGK.
+ GV: HS ghi phần in đậm của SGK.


HS đọc phần 1 SGK.
HS trả lời.


HS thực hiện ?1 và ? 2.
HS đọc phần chỳ ý SGK
HS ghi bi.


<b>HĐ:2. II.</b> <b>Tập hợp con</b>.


+ GV: HS quan sát hình 11 SGK
HÃy viết tập hợp E,F ?


+ GV: Nêu nhận xét về các phần tử cđa E
vµ F ?


+ GV: Mọi phần tử của tập hợp E đều là
phần tử của tập hợp F ta nói tập hợp E là
tập hợp con của tập hợp F.


+ GV: Kí hiệu E  F hay F  E ta nói E
là tập hợp con của tập hợp F hoặc E đợc
chứa tộng F hay F chứa E.


+ GV: HS thực hiện ?3


+ GV: HS c phn chỳ ý


HS lên bảng viết tập hợp E,F.
E = {<i>x , y</i>}


F = <sub>{</sub><i>x , y , c , d</i>}


HS cho nhận xét : mọi phần tử của E đều
thuộc tập hợp F.


HS đọc phần in đậm SGK.
HS lấy VD về tập con.
1 HS đọc phần chú ý


<b>IV.Lun tËp cđng cè </b>


+ GV: Nªu nhận xét về số phần tử của 1
tập hợp, khi nào tập hợp A là con của tập
hợp B và khi nào tập hợp A = tập hợp B
+ GV: chia häc sinh lµm 3 nhãm thùc
hiƯn các bài 16;18; 19; 20 vào phiếu học
tập.


(GV thu bài chấm nhanh các nhóm ).


HS chuẩn bị rồi lên bảng chữa


HS hot ng theo 4 nhúm.(lm bi 16; 18;
19; 20 ).



<b>V.Híng dÉn vỊ nhµ</b>


+ Học kỹ bài đã học.


+ Làm BT 29 đến 33 (Tr 7) SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>---Ngày soạn</i>:... /9/2009


<i>Ngày giảng</i>: .../9/2009


Tiết 5 : luyện tập


<b>A.Mục Tiêu</b>


HS biết biết tìm số phần tử của tập hợp .


Rốn luyn cho HS kỹ năng viết tập hợp, tập hợp con của một tập hợp cho trớc, sử
dụng đúng chính xác các kí hiệu .


 HS biÕt vËn dơng kiến thức toán vào một số bài toán thực tế.


<b>B.Chuẩn bÞ</b>


GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đầu bài tập.
HS: Ôn tập các kiến thức đã học.


<b>C.Tiến trình dạy học</b>
<b>I.</b>ổ<b>n định tổ chức</b>:


Líp:6A 6B



<b>II.KiĨm tra bµi cị</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


+ HS1:


a/ Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần
tử? Tập hợp rỗng có bao nhiêu phần tử?
b/ Chữa BT29 (SBT).


+ HS2: a/ Ch÷a BT 32 (SBT)


b/H·y cho biÕt khi nµo tập hợp A
là côn của tập hợp B ?


2 HS lên bảng làm BT.


HS1: a/ Trả lời câu hỏi phÇn chó ý SGK.
b/ A = {18} B = {0}
C = N D = φ


HS2:


a/A = {0<i>;</i>1<i>;</i>2<i>;</i>3<i>;</i>4<i>;</i>5}


B = {0<i>;</i>1<i>;</i>2<i>;</i>3<i>;</i>4<i>;</i>5<i>;</i>6<i>;</i>7}


A  B


b/ Tr¶ lêi nh SGK



<b> </b>III.Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>Dạng 1</b>: Tìm số phần tử của một số phần
tử cho trớc.


+ GV: HS1 là bài tập số 21 (SGK).
+ GV: Cho biết công thức tổng quát
(SGK).


Gọi một HS lên bảng tìm số phần tử của
tập hợp B.


+ GV: HS1 là bài tập số 23 (SGK).
Yêu cầu học sinh làm theo nhóm theo
yêu cầu:


<b>-</b> Nờu cụng thc tớnh tng quát số
phần tử của tập hợp các chẵn từ số
chẵn a đến số chẵn b ( a < b ).
<b>-</b> Nêu cơng thức tính tổng qt số


phần tử của tập hợp các lẻ từ số lẻ
m đến số lẻ n ( m < n ).


<b>-</b> TÝnh số phần tử của tập hợp D; E.



+ Bµi sè 21 (SGK).
A = {8<i>;</i>9<i>;</i>10<i>;</i>.. .<i>;</i>20}
Cã 28 – 8 + 1 = 13 phÇn tư
+ Tỉng qu¸t:


Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có
b – a + 1 phần tử.


B = {10<i>;</i>11<i>;</i>12<i>;</i>13<i>;</i>14<i>;</i>.. .<i>;</i>99


Cã 99 – 10 + 1 = 90 phÇn tư


<b>-</b> Tập hợp các chẵn từ số chẵn a đến số
chẵn b ( a < b ) có số phần tử là :
( b – a ) : 2 + 1 Phần tử.


<b>-</b> Tập hợp các lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n
( m < n ) có số phần tử là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Gọi đại diện các nhóm lên trình bày.
+ Gọi HS nhn xột.


+ Kiểm tra các nhóm còn lại.


<b>Dạng 2</b>: ViÕt tËp hỵp – ViÕt mét sè tËp
hỵp con của tập hợp cho trớc.


+ GV: Gọi 2 HS làm bài tập số 22 Tr
14 (SGK).



HS còn lại lµm vµo giÊy
+ Bµi sè 36 (SGK).


Cho HS suy nghĩ để trả lời.
+ Bài số 24 (SGK).


Cho HS suy nghĩ tr li.


<b>Dạng 3</b>: Bài toán thực tế.
+ Bài số 25 (SGK).


<b>-</b> HS đọc đề bài.


<b>-</b> Gäi häc sinh viÕt tËp hỵp A.
<b>-</b> Gäi häc sinh viÕt tËp hỵp B.
+ Bài số 39 (SGK).


<b>-</b> HS c .


<b>-</b> Gọi HS lên b¶ng.


D = {21<i>;</i>23<i>;</i>25<i>;</i>. ..<i>;</i>99


Cã 40 phÇn tư.


E = {32<i>;</i>34<i>;</i>36<i>;</i>.. .<i>;</i>96}


Cã 33 phần tử.



+ HS nhận xét bài làm của các nhóm.


+ Bµi sè 22 (SGK).


a. C = {0<i>;</i>2<i>;</i>4<i>;</i>6<i>;</i>8}
b. L = {11<i>;</i>13<i>;</i>15<i>;</i>17<i>;</i>19}


c. A = {18<i>;</i>20<i>;</i>22}
d. B = {25<i>;</i>27<i>;</i>29<i>;</i>31}
HS đứng tại chỗ trả lời.


+ Bµi sè 24 (SGK).
A  N
B  N
N*<sub></sub><sub> N</sub>


+ Bµi sè 25 (SGK).


A = {Indo<i>;</i>Mianma<i>;</i>Thailan<i>;</i>Vietnam}


A = {Xingapo<i>;</i>Brunay<i>;</i>Campuchia}


+ Bµi sè 39 (SGK).


B  A ; M  A ; M  B


<b>V.Híng dÉn vỊ nhµ</b>


+ Làm BT 34 đến 37 – 40 – 41 42 (Tr 8 ) SBT.



<i>Ngày soạn</i>:... /9/2009


<i>Ngày giảng</i>: .../9/2009 Tiết 6: <b>Phépcộng và phép nhân</b>
<b>A.Mục Tiêu:</b>


HS nm vng cỏc tớnh chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân số tự
nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng; biết phát biểu và viết
dạng tổng qt của các tính chất đó.


 HS biÕt vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tÝnh nhÈm, tÝnh nhanh.


 HS biÕt vËn dơng hỵp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.


<b>B.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ ghi tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
HS: Ôn tập các kiến thức của lớp 5.


<b>C.Tiến trình dạy học:</b>


<b>I.</b><b>n nh tổ chức</b>: Lớp: 6A 6B


<b>II.KiĨm tra bµi cị</b>: (KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh).
III.Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b> I.Tổng và tích hai số tự nhiên.</b>


+ GV: HÃy tính chu vi và diện tích của


một sân HCN có chiỊu dµi 32m, chiỊu
réng 25m.


- Hãy nêu cơng thức tính chu vi và diện
tích của HCN đó?


HS đọc kỹ đề bài và tìm cách giải.


- Chu vi HCN bằng 2 lần chiều dài cộng 2
lần chiều rộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV gọi 1 HS lên bảng giải bài toán.
- Nếu chiều dài của một sân HCN là
a(m), chiều rộng là b(m) ta có công thức
tÝnh chu vi vµ diƯn tÝch nh thÕ nµo?


+ GV giới thiệu thành phần phép cộng và
phép nhân nh SGK.


+ GV đa bảng phụ ghi bài ?1
(Gọi HS đứng tại chỗ trả lời)


+ GV gäi 2 HS tr¶ lêi ?2.


(GV chỉ vào cột 3 và 5 ở bảng phụ ?1)
+ áp dụng giải bài tập.


Tìm x biết: (x-34).15=0.


<b>-</b> Em hÃy nhận xét kết quả của tích


và thừa số của tích.


<b>-</b> Vậy thừa số còn lại phải nh thế
nào?


- Tìm x dựa trên cơ sở nào?


rộng.


HS lên bảng làm.
Tổng quát:


P=(a+b)x2.
S= a x b


HS điền vào chỗ trống trong b¶ng.


a 12 21 1 0


b 5 0 48 15


a+b 17 21 49 15
a.b 60 0 48 0
HS tr¶ lêi ?2


HS trả lời đợc:


<b>-</b> KÕt qu¶ tÝnh =0.


<b>-</b> Có một thừa số khác 0.


<b>-</b> Thừa số cịn lại phải =0.
Tính đợc x=34


(sè bÞ trõ = sè trõ +hiƯu).


<b>II.</b> <b>TÝnh chÊt cđa phép cộng và phép </b>
<b>nhân số tự nhiên.</b>


+ GV treo bảng phụ ghi tính chất phép
cộng và phép nhân.


- Phép cộng số tự nhiên có tính chất gì?
Phát biểu các tính chất đó? ( Lu ý HS đổi
chỗ khác với đổi các số hạng).


+ GV gäi 2 HS ph¸t biĨu:
+ ¸p dơng tÝnh nhanh:
46 + 17 + 54.


- Phép nhân số tự nhiên có tính chất gì?
Ph¸t biĨu?


+ GV gäi 2 HS ph¸t biĨu:
+ ¸p dông tÝnh nhanh:
4. 37. 25


(gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở).
- Tính chất nào liên quan đến cả phép
cộng và phép nhân? Phát biểu t/c đó?
- áp dụng tính nhanh:



87.36 + 87.64


HS nhìn vào bảng phát biểu thành lời.
HS phát biểu thành lời:


HS lên bảng thực hiện:


46 + 17 + 54 =(46 + 54) +17
= 100 + 17 = 117.
HS ph¸t biểu thành lời:


Một HS lên bảng:


4. 37. 25 = (4.25).37 = 100.37=3700
HS phát biẻu thành lời:


87.36 + 87.64 =87(36 + 64)=87.100
=8700


IV.Lun tËp cđng cố


- Phép cộng và phép nhân có tính chất gì
giống nhau ?


- Làm bài 26(SGK- T16).


+ GV treo bảng phụ vẽ sơ đồ đờng bộ:
+ GV yêu cầu các nhóm hoạt động, đại
diện nhóm trình bày, cả lớp cùng thảo


luận đi đến cách giải nhanh nhất và đúng


Phép cộng và phép nhân đều có t/c giao hoán và
kết hợp.


HN VY VT YB


54km 19km 82km


<b>-</b> Hãy tính quãng đờng bộ từ HN lên YB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Lµm bµi 27(SGK-T16).
HS lên bảng trình bày.
<b>V.Hớng dẫn về nhà</b>


+ Hc k bi đã học. chuẩn bị một máy tính bỏ túi
+ Làm BT 28 đến 30 (Tr 17) SGK ; BT43-46 (Tr8) SBT.


<i>Ngày soạn</i>:... /9/2009


<i>Ngày giảng</i>: .../9/2009


<b>TiÕt 7</b>:

<b>Lun tËp</b>



<b>A.Mơc Tiªu: </b>Cđng cè cho HS c¸c tÝnh chÊt cđa phép cộng số tự nhiên.


Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính
nhẩm, tính nhanh.


Biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng vào giải toán.


Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.


<b>B.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm.


C¸c tÝnh chÊt cđa phÐp céng số tự nhiên .


<b>C.Tiến trình dạy học:</b>


<b>I.</b><b>n nh t chc</b>: Lớp: 6A 6B


<b>II.KiÓm tra bµi cị</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


+ GV gọi 2 HS lên bảng:
HS1:


a) Phát biểu và viết dạng tổng quát
tính chất giao hoán của phép cộng.
b) Làm bài 28 Tr16 (SGK)


HS2:


a) Phát biểu và viết dạng tổng quát
tính chất giao hoán của phép nhân.
b) Làm bài 43a,b Tr8 (SBT)



+ HS1:Phát biểu và viết : a + b = b + a.
a) 10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3


=(10 + 3) + (11 + 2) + (12 + 1)
= 13.3 = 39


+ HS2: Phát biểu và viết tổng quát:
(a + b) + c = a + (b + c).
b) Bµi 43:


a. 81 + 243 + 19 = (81 + 19) + 243
= 100 + 243 = 343.


b. 168 + 79 + 132 = (168 + 132) + 79
= 300 + 79 = 379


<b>III.Bµi míi</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>I. Dạng 1: Tính nhanh.</b>


Bµi 31 (Tr17) SGK


( GV gợi ý cách nhóm sao cho đợc số
trịn chục hoặc số trịn trăm).


Bµi 32 (Tr17) SGK


(GV cho HS tự đọc phần hớng dẫn trong
sách sau đó vận dụng cách tớnh)



GV gọi HS lên bảng làm


- Em ó vn dng những tính chất nào
của phép cộng để tính nhanh?


<b>II. Dạng 2: Tìm quy luật dÃy số.</b>


Bài 33 (Tr17) SGK


HS lµm díi sù híng dÉn cđa GV.
a) 135 + 360 + 65 + 40.


= (135 + 65) + (360 + 40).
=200 + 400 = 600.


b) 463 + 318 + 137 + 22
= (463 + 137) + (318 + 22)
= 600 + 340 = 940.


c) 20 + 21 + 22 + …+ 29 + 30


= (20 + 30) + (21+ 29) + (22 + 28)
+ (23 + 27) + (24 + 26 ) + 25


= 50.5 + 25 =275.
HS lên bảng thực hiện.
HS trả lời câu hái cña GV.





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ GV gọi HS đọc đề bài


<b>-</b> H·y t×m quy luËt cña d·y sè.


- HÃy viết tiếp 4; 6;8 số nữa vào dÃy
số 1,2,2,3,5,8


<b>III. Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi.</b>


+ GV giới thiệu các nút trên máy tính và
hớng dẫn HS c¸ch sư dơng m¸y tÝnh nh
trong SGK.


+ GV yêu cầu HS dùng máy tính tính
nhanh các tổng bài 34c


<b>IV. Dạng 4: Toán nâng cao.</b>


+ GV giới thiệu về nhà Toán học Đức
Gau-Xơ.


+ áp dụng tính nhanh:
A= 26 + 27 + + 33.


( GV yêu cầu HS nêu cách tính).
B =1 + 3 + 5 + … + 2007.
Bµi 51 (Tr9) SBT.


+ GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm


thực hiện bài 51( đại diện nhóm trình
bày).


+ TËp hỵp M cã tÊt cả bao nhiêu phần
tử?


Bài 45 (Tr8) SBT.
( GV gọi HS lên bảng)
Bài 50 (Tr9) SBT.


( GV gọi lần lợt 2 HS lên bảng)


<b>-</b> Tỡm c quy lut : K từ số thứ 3,
bằng tổng của hai số liền trớc nó.
<b>-</b> 3 HS lên bảng điền.tiếp các số
HS nghe GV giới thiệu


HS hoạt động theo nhóm tính nhanh bài
34c bằng máy tính .


HS lªn b¶ng thùc hiƯn:
A= 59.4 = 236.


B = (2007 +1).1004:2=1008016.
HS hoạt ng theo nhúm.


x nhận các giá trị:


1) 25 + 14 = 39; 3) 25 + 23 = 48.
2) 38 + 14 = 52; 4) 38 + 23 = 61.


M= {39<i>;</i>48<i>;</i>52<i>;</i>61}


HS lên bảng làm


<b>-</b> HS 1 viết số nhỏ nhất có 3 chữ số
khác nhau : 102.


<b>-</b> HS 1 viết số lớn nhất có 3 chữ số
khác nhau : 987.


<b>-</b> HS3 thùc hiÖn: 102 + 987 = 1089.


<b>IV.Luyện tập củng cố </b>


Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự
nhiên. Các tính chất này có ứng dụng gì trong
tính toán?


HS nhc li tớnh chất của phép cộng.
Nêu đợc ứng dụng


<b>V.Híng dÉn vỊ nhµ:</b> + Lµm BT 35, 36 (Tr 19) SGK ; BT52, 53, 47, 48 (Tr9) SBT.
+ Tiết sau mỗi em chuẩn bị một máy tính bỏ túi


<i>____________________________________</i>
<i>Ngày soạn</i>:... /9/2009


<i>Ngày gi¶ng</i>: .../9/2009


TiÕt 8:

<b>Lun tËp</b>



<b>A.Mơc Tiªu:</b>


 HS biÕt vËn dơng các tính chất của phép nhân số tự nhiên vào các bài tập tính
nhẩm, tính nhanh.


Biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép nhân vào giải toán.


Rèn kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh.


<b>B.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm.


Các tính chất của phép nhân số tự nhiên.


<b>C.Tin trỡnh dy hc:</b>
<b>I.</b><b>n nh t chc</b>:


<b>II.Kiểm tra bài cũ</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ GV gọi 2 HS lên bảng:


HS1: Nêu các tính chất của phép nhân
các số tự nhiên.


áp dụng tính nhanh:
a) 5.25.2.16.4
b) 32.47 + 32.53.
HS2 :



Làm bài 35 Tr19 (SGK)


+ HS1: Phát biểu
áp dụng:


<b>a)</b> (5.2)(25.4).16=16000


<b>b)</b> 32(47 + 53)=32.100=3200
+ HS2: chữa bài 35


Các tÝch b»ng nhau lµ:
15.2.6=15.4.3=5.3.12
4.4.9=8.18=8.2.9.
<b>III.Bµi míi</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>I. Dạng 1: Tính nhanh.</b>


Bµi 36 (Tr19) SGK


( GV u cầu HS tự đọc SGK).
<b>-</b> Gọi 3 HS làm phần a.
<b>-</b> Tại sao em lại tách nh vậy?


Bµi 37 (Tr20) SGK


- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện (ở dới cả
lớp cùng làm)



<b>II. Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi.</b>


+ GV: Để nhân 2 thừa số ta cũng sử dụng
máy tính tơng tự nh phép cộng


+ GV yêu cầu HS dùng máy tính làm bài
38 (Tr20)SGK


+ GV yờu cu HS hot ng theo nhúm
lm bi 39(Tr20)SGK


Yêu cầu các nhóm rút ra nhận xét về KQ


<b>III. Dạng 3: Bài toán thực tế.</b>


+ GV treo bng ph bi 55(Tr9) SBT
+ GV yêu cầu HS dùng máy tính tính
nhanh kết quả(gọi 3 HS trả lời)


3 HS lên bảng làm
HS1:


15.4=3.5.4=3.(5.4)=3.20=60
(15.4=15.2.2=(15.2).2=30.2=60).
HS2:


25.12=25.4.3=(25.4).3=100.3=300.
HS3:


125.16=125.8.2=(125.8).2=1000.2=2000




3 HS lên bảng làm


HS1: 19.16=(20-1).16=320-16=304.
HS2: 46.99=46(100-1)=4600-46=4554.
HS3: 35.98=35.(100-2)=3500-70=3430.


Bài 38 (Tr20)SGK


HS lên bảng điền kết quả khi dùng máy
tính.


Bài 39 (Tr20)SGK


HS hot ng theo nhóm thực hiện các
phép tính


Nhận xét: đều đợc tích là 6 chữ số của số
đã cho nhng viết theo thứ tự khác.


HS dùng máy tính tính KQ rồi trả lời theo
sự chỉ định của GV


<b>IV. Bµi tập phát triển t duy:</b>


Bài 59(Tr10)SBT:


+ GV gi 2 HS lên bảng(gợi ý dùng cấu
tạo số để viết ab ; abc rồi tính


hoc t phộp tớnh theo ct dc).


2 HS lên bảng thùc hiÖn
a) abba


b) abcabc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Nhắc lại các tính chất của phép cộng và
phép nhân số tự nhiên. Các tính chất này
có ứng dụng gì trong tính toán?


HS ng ti ch nhc li tính chất của phép
cộng và phép nhân số tự nhiên. Nêu đợc
ứng dụng


<b>V.Híng dÉn vỊ nhµ</b>


+ Lµm BT 40 (Tr 20) SGK ;BT56, 57, 58, 60, 61(Tr 10) SBT.
+ Đọc trớc bài phép trừ và phép chia


<i>Ngày soạn</i>:... /9/2009


<i>Ngày giảng</i>: .../9/2009

Tiết 9

:

<b>Phép trừ và phép chia</b>
<b>A.Mục Tiêu:</b>


HS hiu c khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của một phép chia là
một số tự nhiên.


 HS nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d.



 Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số cha biết trong phép trừ,
phép chia. Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải tốn.


B.Chn bÞ:


GV: Bảng phụ, phấn màu.


HS: Ôn tập các kiến thức về phép trừ và phép chia ở lớp 5.
C.Tiến trình dạy häc:


<b>I.</b>ổ<b>n định tổ chức</b>:


Líp:


<b>II.KiĨm tra bµi cị</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


+ GV nêu câu hỏi kiểm tra:
HS1: Chữa bài tập 56 SBT.


<b>-</b> Em ó s dng nhng tính chất nào của
phép tốn để tính nhanh.


<b>-</b> Hãy phát biểu các tính chất đó.
HS2: Chữa bài tâph 61 SBT.


2 HS lên bảng chữa bài tập theo sự chỉ định của
GV.



<b>III.Bµi míi</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> HĐI:I.Phép trừ hai số tự nhiên.</b>


+ GV: H·y xÐt xem có số tự nhiên x nào mà:
a) 2 + x = 5 hay kh«ng?.


b) 6 + x = 5 hay không?.


+GV: ở câu a) ta có phép trừ : 5-2=x.


+ GV khái quát và ghi bảng cho 2 số tự nhiên a
và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a th×
cã phÐp trõ : a – b = x.


+ GV giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số (
kết quả của 5 trừ 2).


+ GV giải thích 5 khơng trừ đợc 6 (theo hình 16
SGK)


+ GV yêu cầu HS trả lời ?1
(Gọi HS đứng tại chỗ trả lời).
+ GV nhấn mnh:


<b>-</b> Số bị trừ = số trừ thì hiệu =0


<b>-</b> Số trừ =0 thì số bị trừ = hiệu.



<b>-</b> Số bị trừ số trừ.


HS trả lời.


Cõu a tỡm c x=3.


Cõu b, khơng tìm đợc giá trị của x.


GV xác định KQ của phép trừ theo hớng dẫn của
GV


HS thùc hiÖn ?1:
a) a – a = 0.
b) a– 0 = a.


c) Điều kiện để có hiệu a-b là a ≥ b.


<b>HĐ:2 II.Phép chia hết và phép chia có d.</b>


+ GV: Xét xem số tự nhiên x nào mà.
a) 3.x = 12 hay kh«ng .


b) 5.x = 12 hay kh«ng.


+ NhËn xÐt : ë c©u a ta cã phÐp chia.
12 : 3 = 4.


+ GV khái quát và ghi bảng: Cho 2 số tự nhiên
a và b ( b0) nếu cã sè tù nhiªn x sao cho: b. x
=a th× ta cã phÐp chia hÕt :



a : b = x.


HS trả lời:


a) x = 4 vì 3.4 = 12.


b) Khơng tìm đợc giá trị của x vì khơng có số
tự nhiên nào nhân với 5 đợc 12.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Cñng cè: ?2


+ GV giíi thiƯu 2 phÐp chia(Tr21) SGK.
+ GV: hai phép chia trên có gì khác nhau?.
+ GV giới thiÖu phÐp chia hÕt, phÐp chia cã d.
+ GV ghi lên bảng:


a = b . q + r (0 ≤ r <b ).
- NÕu r=0 : PhÐp chia hÕt.
- NÕu r ≠0 : PhÐp chia cã d .


GV: 4 sè sè bị chia, số chia, thơng, số d có quan
hệ gì với nhau?.


<b>-</b> Số chia cần có điều kiện gì?.


<b>-</b> Số d cần có điều kiện gì?
+ Củng cố: ?3


( GV thu vµ chÊm nhanh mét sè bµi, rót ra nhËn


xÐt).


+ GV treo bảng phụ đề bài 44a,d, yêu cầu HS
thực hiện(gọi 2 HS lên bảng làm, ở dới cả lớp
làm vào vở)


a) 0 : a = 0 (a ≠ 0).
b) a : a = 1 (a ≠ 0).
c) a : 1 = a.


HS: PhÐp chia thø nhÊt cã sè d = 0, phÐp chia thø
hai cã sè d khác 0.


HS: Đọc nội dung trong SGK.


HS tr li câu hỏi theo sự chỉ định của GV.
HS thực hiện ?3(làm vào phiếu học tập)
HS lên bảng làm bài 44a,d(SGK)


<b>IV.LuyÖn tập củng cố </b>


+ GV nêu câu hỏi:


<b>-</b> Nêu cách tìm số bị chia, số bị trừ.


<b>-</b> Nờu iu kin để thực hiện phép trừ
trong N.


<b>-</b> Nêu điều kiện a chia ht cho b.



<b>-</b> Nêu điều kiện của sè chia, sè d cđa phÐp
chia trong N.


HS tr¶ lời câu hỏi.


<b>V.Hớng dẫn về nhà</b>


+ Hc k bi ó học.


+ Làm BT 41 đến 46 (Tr 23,24) SGK ; BT 62-67 (Tr10,11) SBT.
+ Xem trớc các bài tập phần luyện tập


+ Chuẩn bị máy tính cho giờ sau




<i>---Ngày soạn</i>:... /9/2009


<i>Ngày giảng</i>: .../9/2009


TiÕt 10:

<b>LuyÖn tËp</b>


<b>A.Mơc Tiªu:</b>


 HS nắm đợc mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực
hiện đợc.


 Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài
bài tốn thực tế.


 RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh xác, trình bày rõ ràng mạch lạc.



<b>B.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ


HS: PhiÕu häc tËp, m¸y tÝnh bá tói
PhÐp trõ vµ phÐp chia


<b>C.Tiến trình dạy học:</b>
<b>I.</b>ổ<b>n định tổ chức</b>:


Líp: 6A 6B


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


+ GV gäi 2 HS lên bảng:


HS1: Cho 2 số tự nhiên a và b. Khi nào ta
có phép trừ: a-b=x.


áp dụng tính:


425 – 257 ; 91 – 56.
652 – 46 – 46 – 46
HS2 :


Có phái khi nào cũng thực hiện đợc phép
trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b


không? Cho ví dụ



2 HS lên bảng trả lời và lµm bµi tËp


<b>III.Bµi míi</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b> HĐ1:I. Dạng 1: Tìm x.</b>


Bµi 47 (Tr24) SGK


( GV gọi 3 HS lên bảng thực hiện)


Sau mi bi GV cho HS thử lại bằng
cách nhẩm xem giá trị của x co đúng
theo u cầu khơng?


<b> H§2: II. D¹ng 2:TÝnh nhÈm.</b>


+ GV: Yêu cầu HS tự đọc hớng dẫn của
bài 48, 49(tr. 24 SGK). Sau đó vận dụng
để tính nhẩm.


+ GV gäi 2 HS lªn bảng, cả lớp làm vào
vở rồi nhận xét bài bạn.


+ GV treo bng ph bi 70(tr.11SBT)


<b>HĐ3: III. Dạng 3: Sử dụng máy tính </b>
<b>bỏ túi.</b>



+ GV yêu cầu HS dùng máy tính tính
nhanh kết quả bài 50 SGK(gäi 3 HS tr¶
lêi)


+ GV treo bảng phụ đề bài 51(tr. 25
SGK) yêu cầu hoạt động theo nhóm, làm
vào phiếu học tập


3 HS lªn bảng làm
a) ( x 35 ) 120 = 0.
x- 35 = 120.


x = 120 + 35 = 155.


b) 124 + (upload.123doc.net – x ) = 217.
upload.123doc.net – x = 217
– 124


upload.123doc.net – x = 93
x= upload.123doc.net –
93 = 25.


c) 156 – (x + 61) = 82.


x + 61 =156 – 82 = 74
x= 74 – 61 = 13


Bµi 48:


35 + 98 = (35-2)+ (98+2)=33 + 100=133


46 + 29 = (46-1)+ (29+1)=45 + 30 = 75
Bµi 49:


321-96=(321+4)-(96+4)=325-100=225
1354-997=(1354+3)-(997+3)=357
HS đứng tại chỗ trình bày bài 70 SBT


HS đứng tại chỗ đọc kết quả
HS hoạt động nhóm làm bài 51:


<b>4</b> <b>9</b> 2


<b>3</b> 5 7


8 <b>1</b> 6


<b>H§4: IV. Bµi tËp øng dơng thùc tÕ:</b>


Bài 71(Tr11)SBT (GV treo bảng ph
bi)


+ GV gọi 1 HS lên bảng


Bài 72(Tr.11 SBT):


HS lên bảng thực hiện
a) Nam đi lâu hơn ViÖt:
3 2=1 (giờ)
b) Việt đi lâu hơn Nam:
2 + 1 = 3 (giê)



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>IV.Lun tËp cđng cè </b>


<b>-</b> Trong tập hợp các số tự nhiên khi
nào phép tr thc hin c.


<b>-</b> Nêu cách tìm các thành phần trong
phÐp trõ


HS đứng tại chỗ trả lời.


<b>V.Híng dÉn vỊ nhµ</b>


+ Lµm BT 68-70, 73-82(Tr.11,12) SBT.
+ Xem trớc bài tập trong phần luyện tập 2


<i>Ngày soạn</i>:... /9/2009


<i>Ngày giảng</i>: .../9/2009

Tiết 11

:

<b>Lun TËp</b>



<b>A.Mơc Tiªu:</b>


 HS nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép chia hết, phép chia có d.


Rèn luyện kỹ năng tính toán cho HS. tính nhÈm.


 Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép chia để giải một số bài toán thực
tế.


<b>B.ChuÈn bị:</b>



GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi
HS: Phiếu học tập, máy tính bỏ túi.


<b>C.Tiến trình dạy học:</b>


<b>I.</b><b>n nh t chc</b>: Lớp: 6A 6B


<b>II.KiĨm tra bµi cị</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


+ GV nêu câu hỏi kiểm tra:


HS1: Khi nào ta cã sè tù nhiªn a chia hÕt
cho sè tù nhiªn b (b≠0).


Bµi tËp: T×m x biÕt:
a) 6.x = 613.
b) 12(x – 1) =0.


HS2: Khi nào ta nói phép chia số tự
nhiên a cho số tự nhiên b (0) là phép
chia cã d.


Bµi tËp: HÃy viết dạng tổng quát của
số chia hết cho 3, chia cho 3 d 1, chia
cho 3 d 2


2 HS lên bảng chữa bài tập theo sự chỉ định


của GV.


HS1: Ph¸t biĨu:
a) x=103
b) x=1
HS2:Ph¸t biĨu:


3k, 3k+1, 3k+ 2 (kN)


<b>III.Bµi míi</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>HĐ1:I.Dạng 1: Tính nhẩm.</b>


<b>Bµi 52 (Tr.25 SGK).</b>


a) GV gọi 2 HS lên bảng làm.
b)Cho phÐp tÝnh 2100:50. Theo em
nhân cả số bị chia và số chia với số nào
là thích hợp?


Tơng tự hÃy tính 1400:25.


c) Gọi 2 HS lên bảng làm.


HS1: 14.50=(14:2) . (50.2)=7.100=700.
HS2: 16.25=(16:4) . (25.4)=4.100=400.
HS: Nhân cả số bị chia và số chia víi 2.
HS lµm: 2100:50 = (2100.2) : (50.2)


=4200:100=42
HS2: 1400:25=(1400.4): (25.4)=56
HS1:


132:12=(120+12):12=120:12+12:12=11.
HS2:


96:8=(80+16):8=80:8+16:8=12.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bµi 53 (Tr.25 SGK).</b>


+ GV đọc đề bài, gọi 1 HS đọc lại. Yêu
cầu HS tóm tắt lại nội dung bài toán.
+ GV: Theo em ta giải bài toán nh thế
nào?


+ GV: Em hãy thực hiện lời giải đó.


<b>Bµi 54 (Tr.25 SGK).</b>


+ GV Gọi 2 HS đọc đề bài, sau đó tóm
tắt nội dung bài tốn.


+ GV: Muốn tính đợc số toa ít nhất em
phải làm thế no?


+ GV: Gọi 2 HS lên bảng làm.


HS : Đọc đề bài, tóm tắt nội dung bài tốn.
HS: Nếu chỉ mua vở loại I ta lấy 21000đ:


2000đ. Thơng là số vở cần tìm.


T¬ng tù: nÕu chØ mua vë loại II ta lấy
21000đ: 1500đ.


HS: lên bảng trình bày lời giải.


<i>(ĐS: 10 vở loại I, 14 vở loại II)</i>


HS : Đọc đề bài, tóm tắt nội dung bài tốn.
HS: Tính mỗi toa có bao nhiêu chỗ. Lờy
1000 chia cho số chỗ mỗi toa, từ đó xác
định đợc s toa cn tỡm.


HS lên bảng thực hiện:


- Số ngời mỗi toa chứa nhiều nhất là:
8.12=96(ngêi).


- 1000:96=10 d 40.


- Số toa ít nhất để chở hết 1000 khách du
lịch là 11 toa


<b>H§3: III. Dạng 3: Sử dụng máy tính </b>
<b>bỏ túi.</b>


+ GV: Em hÃy tính kết quả các phép chia
sau bằng máy tính.



1683: 11; 1530:34; 3348:12;


<b>Bµi 54 (Tr.25 SGK).</b>


HS dùng máy tính thực hiện phép chia.
HS đứng tại chỗ trả lời KQ


<i> (ĐS: 48(km/h); 45 (m))</i>


IV.Luyện tập củng cố
+ GV nêu câu hỏi:


<b>-</b> Em có nhận xét gì về mối liên hệ
giữa phép trừ và phép cộng, giữa
phép chia và phép nhân?


<b>-</b> Với a, bN thì (a-b)có luôn N
không?.


<b>-</b> Với a, bN; b0 thì(a:b) có luôn


N không?.


HS trả lời câu hỏi.


Phép trừ là phép toán ngợc của phép toán
cộng. Phép chia là phép toán ngợc của
phép nhân.


- Không, (a-b)N nếu ab.



- Không, (a:b)N nếu a chia hÕt cho b


<b>V.Híng dẫn về nhà</b>


+ Ôn lại các kiến thức về phép trừ và phép nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Ngày soạn</i>:... /9/2009


<i>Ngày giảng</i>: .../9/2009


Tiết 12 :

luỹ thừa với số mũ tự nhiên


nhân hai luỹ thừa cùng cơ số



<b>A.Mục Tiêu:</b>


HS nm c định nghĩa luỹ thừa, phân biệt đợc cơ số và số mũ, nắm đợc công
thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.


 HS biÕt viÕt gän mét tÝch nhiỊu thõa sè b»ng nhau b»ng c¸ch dïng l thừa, biết
tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.


HS thy c lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa.


<b>B.Chn bÞ:</b>


GV: B¶ng phơ.
HS: PhiÕu häc tËp


<b>C.Tiến trình dạy học:</b>


<b>I.</b>ổ<b>n định tổ chức</b>:


6A: 6B:


<b>II.KiĨm tra bµi cị</b>:


<b>Hoạt động của thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


+ GV nêu câu hỏi kiểm tra:
HS1: Chữa bài tập 78 SBT.


HS2: HÃy viết các tổng sau thµnh tÝch.
5 + 5 + 5+ 5+ 5


a + a + a+ a+ a+ a


+ GV: Tỉng cđa nhiỊu sè h¹ng b»ng nhau ta cã thĨ
viÕt gän b»ng c¸ch dïng phÐp nhân. Còn tích cảu
nhiều thừa số bằng nhau ta cã thĨ viÕt gän nh thÕ
nµo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III.Bµi míi</b>:


+ GV: yêu cầu HS thực hiện ?1(Gọi từng HS
đọc kết quả điền vào ô trồng trên bảng phụ)
+ GV: nhấn mạnh. Trong một luỹ thừa với
số mũ tự nhiờn(Khỏc 0).


- Cơ số cho biết giá trị mỗi thừa số bằng
nhau.



- Số mũ cho biết số lợng các thõa sè b»ng
nhau.


+ GV lu ý HS:


a2<sub> gọi là a bình phơng(bình phơng của a)</sub>


- a3<sub> gọi là a lập phơng( lập phơng của a)</sub>


- a1<sub> =a </sub>


HS thùc hiƯn ?1
L


thõa C¬ sè Sè mị Giá trị củaluỹ thừa
72


23


<b>34</b>


<b>7</b>
<b>2</b>


3


<b>2</b>
<b>3</b>



4


<b>49</b>
<b>8</b>
<b>81</b>


HS c chỳ ý trong SGK


<b>HĐ2: II. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.</b>


+ GV: Viết tích cđa hai k thõa thµnh mét l
thõa.


a) 23<sub> . 2</sub>2


b) a4<sub> . a</sub>3


(gợi ý áp dụng ĐN luỹ thừa để làm)


+ GV: Em cã nhËn xÐt g× vỊ sè mũ của kết quả
với số mũ của các luỹ thừa?


+ GV: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta
làm thế nào?


+ GV: nhấn mạnh số mũ cộng chứ không nhân.
GV: am<sub>.a</sub>n<sub> =?</sub>


2 HS lên bảng làm



HS1: 23<sub> . 2</sub>2<sub> = (2.2.2).(2.2)=2</sub>5<sub>.</sub>


HS2: a4<sub> . a</sub>3<sub> = (a.a.a.a).(a.a.a)=a</sub>7<sub>.</sub>


HS: Sè mị ë kÕt qu¶ b»ng tỉng sè mị ë
các thừa số.


HS: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
- Ta giữ nguyên cơ số.


- Cộng các số mũ.


HS đọc chú ý SGK(Tr.27).


IV.Lun tËp cđng cè


+ GV nªu c©u hái:


1. Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n ca a. Vit
cụng thc tng quỏt.


Tìm số tự nhiên a biÕt:
a2<sub>=25; a</sub>3<sub>=27.</sub>


2. Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm nh
thể nào?


Tính a3<sub>.a</sub>2<sub>.a</sub>5<sub>.</sub>


Bài 56 SGK(Tr.27):


(gọi 4 HS lên bảng làm)


HS nhắc lại ĐN trong SGK
a2<sub>=25=5</sub>2<sub></sub><sub> a=5</sub>


a3<sub>=27= 3</sub>3<sub></sub><sub> a=3</sub>


HS nhắc lại chú ý trong SGK
a3<sub>.a</sub>2<sub>.a</sub>5<sub>=a</sub>3+2+5<sub> =a</sub>10


HS lên bảng làm bài 56a,b,c,d


<b>V.Hớng dẫn về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Ngày soạn</i>:... /9/2009


<i>Ngày giảng</i>: .../9/2009


TiÕt 13

:

<b>Lun TËp</b>



<b>A.Mơc Tiªu:</b>


 HS phân biệt đợc cơ số và số mũ, nắm đợc công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ
số.


 HS biÕt viÕt gän mét tÝch c¸c thõa sè b»ng nhaub»ng cách dùng luỹ thừa.


Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.


<b>B.Chuẩn bị:</b>



GV: Bảng phơ.
HS: PhiÕu häc tËp.


<b>C.Tiến trình dạy học:</b>
<b>I.</b>ổ<b>n định tổ chức</b>:


Líp: 6A: 6B:


<b>II.KiÓm tra bµi cị</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


+ GV nêu câu hỏi kiểm tra:


HS1: HÃy nêu ĐN luỹ thừa bËc n cña a?
Viết công thức tổng quát.


áp dụng tính: 102<sub>=? ; 5</sub>3<sub>=?</sub>


HS2: Muốn nhân hai luü thõa cïng c¬ sè
ta lµm thÕ nµo?


Viết dạng tổng quát?.


¸p dơng : viÕt kq cđa phÐp tÝnh díi
d¹ng mét luü thõa.


33<sub>.3</sub>4<sub> ; 5</sub>2<sub>.5</sub>7<sub> ; 7</sub>5<sub>.7</sub>



HS1: phát biểu ĐN và viết công thức tổng
quát nh SGK


102<sub>=10.10=100; 5</sub>3<sub>=5.5.5=125</sub>


HS2: phát biĨu viÕt tỉng qu¸t nh SGK
33<sub>.3</sub>4<sub> = 3</sub>3+4<sub> =3</sub>7


52<sub>.5</sub>7<sub>= 5</sub>2+7<sub> =5</sub>9<sub>.</sub>


75<sub>.7 =7</sub>5+1<sub>=7</sub>6<sub>.</sub>


<b>III.Bµi míi</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>HĐ1: I.Dạng 1: Viết một số tự nhiên </b>


<b>díi d¹ng l thừa.</b>
<b>Bài 61 (Tr.28 SGK).</b>


<b>(</b>GV gọi HS lên bảng làm, ở dới cả lớp
cùng làm rồi nhận xét<b>).</b>


<b>Bài 62 (Tr.28 SGK).</b>


+ GV gọi 2 HS lên bảng làm mỗi em làm
một câu.


+ GV thu và chấm nhanh bài của 5 em
d-íi líp.



+ GV:Em cã nhËn xÐt g× vỊ sè mị cđa
l thõa víi ch÷ sè 0 sau ch÷ số 1 ở giá
trị của luỹ thừa?


HS lên bảng lµm


HS1: 102<sub>=100; 10</sub>3<sub>=1000; 10</sub>4<sub>=10000</sub>


105<sub>=100000; 10</sub>6<sub>=1000000.</sub>


HS: Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì
giá trị của luỹ thừa có bấy nhiêu chữ sè 0
sau ch÷ sè 1.


HS2: 1000=103<sub> ; 1000000=10</sub>6


1 tØ =109<sub>;</sub>


1 00 .. . 0



12 chuso = 10
12<sub>.</sub>


<b> H§2: II. Dạng 2:Đúng, sai.</b>
<b>Bài 63 (Tr.28 SGK).</b>


+ GV gi HS ng tại chỗ trả lời và giải


thích tại sao đúng? Tại sao sai? HS : đứng tại chỗ trả li v gii thớch



<b>HĐ3: III. Dạng 3:Nhân các luỹ thừa.</b>
<b>Bài 64 (Tr.25 SGK).</b>


+ GV gọi 4 HS lên bảng đồng thời thực


a; 29<sub> b;10</sub>10


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

hiện 4 phép tính


<b> HĐ4: IV. Dạng 4: So sánh 2 số.</b>
<b>Bài 65 (Tr.29 SGK).</b>


+ GV hng dẫn HS hoạt động nhóm sau
đó các nhóm treo bảng nhóm và nhận xét
cách làm của các nhóm.


<b>Bµi 66(Tr.29 SGK).</b>


+ Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài và dự đốn
11112<sub>=?</sub>


+ Gäi 2 HS tr¶ lời, cho HS cả lớp dùng
máy tính kiểm tra lại kết quả.


a) 23<sub>=8; 3</sub>2<sub>=9.</sub>


mà 8<9 nên 23<sub> <3</sub>2<sub>.</sub>


b) 24<sub>=16 ; 4</sub>2<sub>=16</sub>



Suy ra 24<sub>= 4</sub>2<sub>.</sub>


c) 25<sub>=32 ; 5</sub>2<sub>=25.</sub>


mà 32>25 nên 25<sub>> 5</sub>2


d) 210<sub>=1024>100</sub>


HS: 11112<sub>=1234321</sub>


<b>IV.Lun tËp cđng cè </b>


+ GV nêu câu hỏi:


- Nhắc lại ĐN luỹ thừa bậc n của cơ số a.
- Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta
làm thế nào?


HS trả lời câu hái.


<b>V.Híng dÉn vỊ nhµ</b>


+ Lµm BT 90-93 (Tr.13) SBT, bµi 95(Tr.14) SBT dành cho HS khá
+ Đọc trớc bài chia hai luỹ thừa cùng cơ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>---Ngày soạn</i>:...


<i>Ngày giảng</i>: ...



TiÕt 14:

chia hai luü thừa cùng cơ số


<b>A.Mục Tiêu:</b>


HS nm c cụng thc chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ớc a0<sub>=1(a</sub>≠<sub>0).</sub>


 HS biÕt chia hai l thõa cïng c¬ sè.


 RÌn lun cho HS tÝnh chÝnh x¸c khi vËn dơng quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa
cùng cơ số.


<b>B.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ.
HS: Phiếu học tập.


<b>C.Tiến trình dạy học:</b>


<b>I.</b><b>n nh tổ chức</b>:


Líp: 6A: 6B


<b>II.KiĨm tra bµi cị</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


+ GV nêu câu hỏi kiểm tra:


- Muèn nh©n hai luü thõa cïng c¬ sè
ta lµm thÕ nµo?



- Viết dạng tổng quát?.


- Chữa bài tập 93(Tr.13)SBT


HS: phát biểu viết tổng quát nh SGK
Bài tập 93(Tr.13)SBT


a) a3<sub>.a</sub>5<sub>=a</sub>8


b) x7<sub>.x.x</sub>4<sub>=x</sub>12<sub>.</sub>


<b>III.Bài mới</b>:


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b> HĐ1:I.Ví dụ:</b>


+ GV:Cho HS đọc và làm ?1 (Tr.29)SGK
+ GV gọi HS lên bảng làm và giải thích.
+ GV yêu cầu HS so sánh số mũ của số
bị chia, số chia với số mũ của thơng.


+ §Ĩ thùc hiƯn a9 <sub>: a</sub>5 <b><sub> và </sub></b><sub>a</sub>9 <sub>: a</sub>4 <sub>ta có cần </sub>


điều kiện gì không? Vì sao?


?1:


57<sub> : 5</sub>3<sub> =5</sub>4<sub>(=5</sub>7-3<sub>) vì 5</sub>4<sub>. 5</sub>3<sub>=5</sub>7


57<sub> : 5</sub>4<sub> =5</sub>3<sub>(=5</sub>7-4<sub>) v× 5</sub>4<sub>. 5</sub>3<sub>=5</sub>7



a9 <sub>: a</sub>5<b><sub>=</sub></b><sub> a</sub>4<sub>(=a</sub>9-5 <sub>) v× a</sub>4 <sub>. a</sub>5 <sub>= a</sub>9


a9 <sub>: a</sub>4<b><sub>=</sub></b><sub> a(=a</sub>9-4 <sub>) v× a</sub>5<sub>. a</sub>4 <sub>= a</sub>9


- Sè mị cđa th¬ng b»ng hiƯu sè mị cđa sè
bị chia và số chia.


a0 vì số chia không thể bằng 0.


<b> HĐ2: II. Tổng quát.</b>


+ GV: Nếu có am<sub> : a</sub>n<sub> víi m</sub>><sub>n th× ta sÏ cã</sub>


KQ nh thÕ nµo?
+GV: Quy íc a0<sub>=1</sub>


+ GV: Em h·y tÝnh a10<sub> : a</sub>2


+ GV: Muèn chia hai luü thõa cïng c¬ sè


HS: am<sub> : a</sub>n<sub>= a</sub>m-n<sub> (a</sub>≠<sub>0)</sub>


HS: a10<sub> : a</sub>2 <sub>=a</sub>10-2<sub>=a</sub>8


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

khác o ta làm thé nào? (gọi vài HS phát
biểu)


+ GV yêu cầu HS thực hiện ?2 SGK ?2: a) 78



b) x3


c) 1
d)


<b> H§:3 III. Chó ý:</b>


+ GV hớng dẫn HS viết số 2475 dới dạng
tổng các luü thõa cña 10.


2475=2.1000+4.100+7.10+5
= 2.103<sub>+4.10</sub>2<sub>+7.10+5.10</sub>0<sub>.</sub>


+ GV lu ý 2.103<sub> lµ tỉng 10</sub>3<sub>+10</sub>3<sub>.</sub>


+ GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?
3 (đại diện nhóm trình bày lời giải, cả
lớp nhận xét)


HS: chó ý nghe


C¸c nhãm thùc hiƯn ?3


<b>IV.Lun tËp cđng cè </b>


+ GV đa bảng phụ ghi bài 69 (Tr.30)
SGK (gọi HS trả lời).


Bài 71(Tr.30) SGK:
(gọi 2 HS lên bảng làm)



+ GV: Giới thiệu cho HS về số chính
ph-ơng và hớng dẫn HS làm câu a,b bài
72(Tr.31) SGK


HS trả lời


HS lên bảng làm:
(a) c=1
(b) c=0


HS: Đọc phần ĐN số chính phơng ở bài 72
Làm câu a,b bài 72


<b>V.Hớng dẫn về nhà</b>


<b> </b>+ Häc thc d¹ng tỉng quát phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
+ Làm BT 68,70,72c(Tr.30,31) SGK, BT 99-103 (Tr.14) SBT.
+ Đọc trớc bài thứ tự thực hiện các phép tính.




<i>---Ngày soạn</i>:...


<i>Ngày giảng</i>: ...


Tiết 15:

thứ tự thực hiện các phép tính


<b>A.Mục Tiêu:</b>



HS nm c cỏc quy ớc về thứ tự thực hiện các phép tính.


HS biết vận dụng các quy ớc trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
Rèn luyện cho HS tính cẩn thn, chớnh xỏc trong khi tớnh toỏn.


<b>B.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ.
HS: PhiÕu häc tËp.


<b>C.Tiến trình dạy học:</b>
<b>I.</b>ổ<b>n định tổ chức</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>II.KiĨm tra bµi cị</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>


Chữa bài tập 70(Tr.30)SGK


Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng 1 HS lên bảng thực hiện987=9.102<sub>+8.10+7.10</sub>0<sub>.</sub>


2564=2.103<sub>+5.10</sub>2<sub>+6.10+4.10</sub>0<sub>.</sub>


<b>III.Bài mới</b>:


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b> HĐ1:I.Nhắc lại về biểu thức:</b>


+ GV:Các dÃy tính bạn vừa làm là các


biểu thức. Em hÃy láy thêm ví dụ về biểu
thức?


+ GV: Nhắc phần chú ý trong SGK


HS lấy vÝ dơ vỊ biĨu thøc


HS đọc lại phần chú ý trong SGK


<b> HĐ2: II. Thứ tự thực hiện các phép </b>
<b>tÝnh trong biÓu thøc.</b>


+ Hãy nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính
đã học ở tiểu học?


+ GV: Thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh
trong biĨu thøc cịng vËy. Ta xét từng TH
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
+ GV: Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thùc
hiƯn c¸c phÐp tÝnh.


- NÕu chia cã céng, trõ hoặc nhân, chia
ta làm thế nào?


+ GV: HÃy thực hiƯn phÐp tÝnh sau:
a) 48-32+8


b) 60:2.5.


+ GV: NÕu cã c¸c phép tính cộng, trừ,


nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ta làm thế
nào?


+ HÃy tính giá trị của biểu thức:
a) 4.32<sub>-5.6.</sub>


b) 33<sub>.10+2</sub>2<sub>.12</sub>


b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta làm
thế nào?


+ HÃy tính giá trị biểu thức:
a) 100:

<sub>{</sub>

2[52<i>−</i>(35<i>−</i>8)]}


b) 80-

<sub>[</sub>

130<i>−</i>(12<i>−</i>4)2

]



(GV thu vµ chÊm nhanh bµi 5 em díi
líp).


+ GV cho HS lµm ?1


+ GV: u cầu HS hoạt động nhóm thực
hiện ?2. Đại diện 1 nhóm trình bày, các
nhóm khác cho nhận xét


HS nhắc lại thứ tự thức hiện


HS nhắc lại nh SGK


2 HS lên bảng thực hiện, dới lớp cùng làm.


HS nhắc lại nh SGK


2 HS lên bảng thực hiện, dới lớp cùng làm.
HS phát biểu nh SGK


2 HS lên bảng thực hiện


HS lên bảng thực hiện


a) 62<sub>: 4.3+2.5</sub>2<sub>=36:4.3+2.25</sub>


=9.3+2.25=27+50=77
b) 2(5.42<sub>-18)=2(5.16-18)</sub>


=2(80-18)=2.62=124
HS hoạt động nhóm thực hiện ?2


IV.Lun tËp cñng cè


- Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức(khơng ngoặc, có ngoặc).
+ GV treo bảng phụ đề bài 75(Tr.32)
SGK(gọi HS lên bảng điền).


HS nhắc lại phần đóng khung SGK
Bài 75:


+3 x4


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ GV Cho HS làm bài 76(Tr.32) SGK.


- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài.


- Híng dÉn HS c©u thø nhÊt:


2.2-2.2=0 hoặc 22-22=0 hoặc 2-2+2-2=0
- Tơng tự gọi 4 HS lên bảng làm với kq
bằng 1,2,3,4.(lu ý còn có thể cã c¸ch viÕt
kh¸c



x3 -4


b)


HS đọc đề bài


nghe GV híng dÉn.


4 HS lên bảng thực hiện


<b>V.Hng dn v nh </b>+ Học thuộc phần đóng khung trong SGK.


+ Lµm BT 73,74,77,78(Tr.32,33)SGK,104,105(Tr.15) SBT
+ Xem tríc c¸c bài tập trong phần luyện tập


+ Chuẩn bị máy tính bỏ túi cho tiết sau.


<i>Ngày soạn</i>:...



<i>Ngày giảng</i>: ...


Tiết 16 :

<b>Luyện tập</b>



<b>A.Mục Tiªu:</b>


HS biết vận dụng các quy ớc về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để
tính đúng giá trị của biểu thức.


RÌn lun cho HS tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c trong khi tÝnh to¸n.
RÌn kü năng thực hiện các phép tính


<b>B.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.


HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, máy tính bá tói


<b>C.Tiến trình dạy học:</b>
<b>I.</b>ổ<b>n định tổ chức</b>:


Líp: 6A: 6B:


<b>II.KiÓm tra bµi cị</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


HS1:


* Nªu thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh


trong biểu thức không có ngoặc.
* Chữa bài 74(a,c)SGK.


HS2:


* Nêu thứ tự thực hiện các phÐp tÝnh
trong biĨu thøc cã ngc.


* Chữa bài 77b SGK.
HS3:


* Chữa bài 78bSGK.


+ GV gi HS nhn xột bài trên bảng,
đánh giá cho điểm.


HS1:


* Tr¶ lêi nh SGK.
* Bµi tËp: a) x=24
c) x=17
HS2:


* Trả lời nh SGK.
* Bài tập: KQ =4
HS3:


* Chữa bài 78: KQ=2400


HS di lp theo dừi bi làm trên bảng sau


đó nhận xét


<b>III.Bµi míi</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>HĐ1: Bài 78</b>


+ GV để bài 78 trên bảng yêu cầu HS
đọc bài 79.


+ Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời.


+ GV gi¶i thÝch : Giá tiền quyển sách là
18000.2:3.


+ Qua KQ bài 78 giá 1 gói phong bì là
bao nhiêu?


HS c đề bài.


HS: Giá 1 gói phong bì là 2400 đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>HĐ2:Bài 80</b>:


+ GV yờu cu HS hot ng theo nhóm
làm bài 80.


+ GV treo kÕt qu¶ cđa các nhóm trên
bảng, nhận xét



<b>HĐ3:Bài 81: </b>


+ GV hớng dẫn HS cách sử dụng máy
tính để tính giá trị của biểu thức nh SGK.
+ Yêu cầu HS ỏp dng lm bi 81.


(gọi 2 HS lên bảng)


Bài 82:


+ GV: Cã thĨ tÝnh theo nhiỊu c¸ch.


C¸c nhãm lµm bµi 80 theo nhãm


HS nghe híng dÉn


HS sử dụng máy tính để tính
HS1:


3552
HS2:



1476
C1: 34<sub> – 3</sub>3 <sub>= 81-27 =54.</sub>


C2: 34<sub> – 3</sub>3<sub> = 3</sub>3 <sub>(3-1)=27.2=54.</sub>


C3: Dïng m¸y tÝnh



<b>IV.Lun tập củng cố </b>


- Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính


trong biểu thức(không ngoặc, có ngoặc). HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính.


<b>V.Hớng dẫn vỊ nhµ</b>


<b> </b>+ Học thuộc phần đóng khung trong SGK.
+ Làm BT 106-109, 110(Tr.15) SBT


+ Ôn tập các kiến thức đã học chuẩn bị cho giờ luyện tập sau v kim tra.


<i>---Ngày soạn</i>:...


<i>Ngày giảng</i>: ...


Tiết 17 :

<b>Luyện tập</b>



<b>A.Mục Tiêu:</b>


Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia,
nâng lên luỹ thừa.


Rèn kỹ năng tính toán .


Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi tính toán.


<b>B.Chuẩn bị:</b>



GV: Bảng phơ


HS: Ơn tập các kiến thức đã học


<b>C.Tiến trình dạy học:</b>
<b>I.</b>ổ<b>n định tổ chức</b>:


274 + 318 x 6 =


34 x 29 M+ 14 x


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Líp: 6A: 6B:


<b>II.KiĨm tra bµi cị</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


HS1:


Viết dạng tổng quát các tính chất của
phép cộng và phép nhân.


HS2:


Viết công thức tổng quát nhân, chia
hai luỹ thõa cïng c¬ sè.


HS3:



- Khi nào phép trừ các số tự nhiên
thực hiện đợc?


- Khi nµo ta nãi sè tù nhiªn a chia hÕt
cho sè tù nhiªn b?


+ GV gọi HS nhận xét, gv nhận xét, đánh
giá cho điểm.


HS1:


* PhÐp céng:


a + b = b + a.


(a + b) + c=a + (b + c).
a + 0 = 0 + a = a.
* PhÐp nh©n:


a.b=b.a.


(a.b).c=a.(b.c).
a.1=1.a=a.


a.(b+c)=a.b+a.c.
HS2:


* am<sub> . a</sub>n<sub> = a</sub>m+n<sub>.</sub>


* am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m -n<sub>.</sub>



HS3:


- Phép trừ các số tự nhiên thực hiện đợc khi
số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.


- Sè tù nhiªn a chia hÕt cho sè tù nhiªn b
nÕu cã mét sè tự nhiên q sao cho a=b.q.


<b>III.Bài mới</b>:


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>HĐ1:Bài 1</b>: (GV đa bảng phụ). <b>Tính s</b>


<b>phần tử của tập hợp.</b>


a) A= {40<i>;</i>41<i>;</i>42<i>;</i>. ..<i>;</i>100}


b) B= {10<i>;</i>12<i>;</i>14<i>;</i>. .. . 98}


c) C= {35<i>;</i>37<i>;</i>39<i>;</i>. ..<i>;</i>105}


+ GV: Muốn tính số phần tử của các tập
hợp trên ta làm nh thế nào?


Gọi 3 HS lên bảng thực hiện


<b>HĐ2:Bài 2:Tính nhanh.</b>
<b>(</b>GV đa bảng phụ<b>)</b>



a)(2100-42) : 21.


b) 26+27+28+29+30+31+32+33
c) 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3.
+ GV gäi 3 HS lªn bảng làm.


<b>HĐ3:Bài 3: Thực hiện các phép tính </b>
<b>sau:</b>


<b>a)</b> 3.52<sub>-16:2</sub>2<sub>.</sub>


<b>b)</b> 4.103<sub>+2.10</sub>2<sub>+5.10+9.</sub>


<b>c)</b> 2448:[119-(23-6)].


+ GV: HÃy nhắc lại thứ tự thực hiện các
phép tính?


(Gọi 3 HS lên bảng)


<b>HĐ4:Bài 4(nhóm): Tìm x biết</b>


HS: (Số cuối số đầu):khoảng cách + 1
HS1: Số phần tử của tập hợp A là:


(100 – 40 ): 1 + 1= 61(phần tử).
HS2: Số phần tử của tập hợp B là:


(98– 10 ): 2 + 1= 45(phần tử).
HS3: Số phần tử của tập hợp C lµ:



(105 – 35 ): 2 + 1= 36(phÇn tư).
HS1:


a) (2100-42) : 21 =2100:21-42:21
= 100-2=98.
HS2:


b) 26+27+28+29+30+31+32+33


= (26+33)+(27+32)+(28+31)+(29+30)
= 59.4=236


HS3: c) 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
=24.31+24.42+24.27


=24(31+42+27) =24.100=2400
HS Nhắc lại thứ tự thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh.
HS1: 3.52<sub>-16:2</sub>2<sub> = 3.25-16:4=75-4=71</sub>


HS2: 4.103<sub>+2.10</sub>2<sub>+5.10+9=4259.</sub>


HS3: 2448:[119-(23-6)]


= 2448:(119-17) =2448:102=24
a/ (2x +1)3<sub> = 7</sub>3 <sub>b/ 2</sub>x<sub> = 16</sub>


2x + 1 = 7 2x<sub> = 2</sub>4


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>a)</b> Nhãm 1: (2x +1)3<sub> = 343.</sub>



<b>b)</b> Nhãm 2: 2x <sub>=16.</sub>


<b>c)</b> Nhãm 3: x5<sub> = x .</sub>


x = 3


c/ x5<sub> = x</sub>


x5<sub> – x = 0</sub>


x . (x4<sub> - 1) = 0</sub>


x = 0 hc x4<sub> – 1 = 0</sub>


x = 0 hc x4 <sub> = 1</sub>


x= 0 hc x = 1.


<b> IV. Cđng cè :</b>


- Các cách viết tập hợp.


-Thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức(không có ngoặc, có ngoặc)
- Quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số.


<b>V.Híng dÉn vỊ nhµ</b>


<b> </b>+ Ôn tập lại các phần đã luyện tập



+ Chuẩn b giy kim tra tit sau lm bi.


<i>Ngày soạn</i>:...


<i>Ngày giảng</i>: ...


Tiết 18 :

<b>Kiểm tra 45 phút</b>



<b>A.Mục Tiªu:</b>


Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức đã hc trong chng.
Rốn kh nng t duy


Rèn kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý.
Biết trình bày rõ ràng mạch lạc.


<b>B.Chuẩn bị:</b>


GV: Đề kiểm tra.


HS: ễn cỏc kin thc cơ bản đã học, các dạng bài tập đã làm, giấy kiểm
tra


<b>C.Tiến trình dạy học:</b>
<b>I.</b>ổ<b>n định tổ chức</b>:


Líp: 6A: 6B:


<b>II.Néi dung kiểm tra</b>:



<b>Đề kiểm tra</b> <b>Đáp án và thang điểm</b>


Bi 1: <i>Khoanh tròn vào các đáp án đúng trong các </i>
<i>câu sau.</i>


<b>a)</b> Cho hai tËp hỵp A={1; 2; a; c; d; 3}, B={c; a; 1;
2; d}th× ta cã:


A. B cA B. A cB C. B = A D. Cả 3
đáp án A,B,C


<b>b)</b> Điều kiện để thực hiện đợc phép chia số tự
nhiên a cho số tự nhiên b là:


A. a,b € N B. a,b € N,a ≠0, b≠0 C. a,b €


<b>C©u 1: </b>2 điểm


<b>Câu 2: </b>2 điểm


<b>Câu 3: </b>3 điểm


<b>Câu 4: </b>3 điểm
Đáp án


Câu 1 : a; A


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

N, b ≠0 D.a,b € N, a≠0


<b>c)</b> X lµ tËp hợp các chữ cái trong chữ: " TOáN


học". Số phần tử của


tập hợp X là:


A.6 B.7 C.4


D.5


<b>d)</b> Khi chia sè b cho sè c ta viÕt b = q.c + k (phép
chia các số tự nhiên)


trong đó ta có:


A. Sè chia lµ q, d k B.Thơng là q, d là k
C. 0 k < q


D. Thơng là k, số chia
là q


Bài 2<i>: Điền dấu "X" vào ô thích hợp</i>


Câu Đúng Sai


a) 33<sub>: 3</sub>4<sub> = 3</sub>12


b) 54<sub>. 5</sub>9<sub> = 5</sub>13


c) 72<sub> = 14</sub>


Bµi 3: <i>Thùc hiƯn phÐp tÝnh.</i>



a) 4.52<sub> - 3.2</sub>2


b) 17.85 + 15.17 - 120
c) (315<sub>.4 + 5.3</sub>15<sub> ) : 3</sub>16


Bài 4: <i>Tìm số tự nhiên x biÕt:</i>


a) x.34<sub> = 3</sub>5


b) 5x+1 <sub> = 125</sub>


c) (x - 3)2<sub> +12 = 2</sub>4<sub>.3</sub>


b; Đ
c; S
Câu 3: a; 88
b; 1580
c; 3
C©u 4 : a; x = 5
b; x = 2
c = 9


<b>III. Nhận xét, đánh giá </b>


Thu bài theo từng đề


NhËn xÐt ý thøc giê kiĨm tra


<b>IV.Híng dÉn vỊ nhµ.</b>



<b> </b>+ Xem tríc bµi: TÝnh chÊt chia hÕt cđa một tổng


<i>---Ngày soạn</i>:...


<i>Ngày giảng</i>: ...


Tiết 19 :

<b>tính chÊt chia hÕt cđa mét tỉng</b>



<b>A.Mơc Tiªu:</b>


 HS nắm đợc các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.


 HS biÕt nhËn ra mét tỉng cđa hai hay nhiỊu sè, mét hiƯu cđa hai sè cã hay kh«ng
chia hết cho một số mà không cần tính giá trị cđa tỉng, cđa hiƯu.


 BiÕt sư dơng kÝ hiƯu


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>B.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phơ
HS: B¶ng nhãm.


<b>C.Tiến trình dạy học:</b>
<b>I.</b>ổ<b>n định tổ chức</b>:


Líp: 6A: 6B:


<b>II.KiĨm tra bµi cị</b>:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


+ GV: Khi nào ta nói số tự nhiên a chia
hết cho số tự nhiên b khác 0?. Cho ví dụ
Khi nào số tự nhiên a không chia hết cho
số tự nhiên b khác 0? Cho ví dụ.


+ GV:Đặt vấn đề vào bài


HS đứng tại chỗ trả lời.


<b>III.Bµi míi</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b> HĐ1: 1. Nhc li v quan h chia ht</b>.


+ GV: Giữ lại tổng quát và ví dụ HS vừa
trả lời, giới thiƯu kÝ hiƯu.


. a chia hÕt cho b lµ : ⋮
. a kh«ng chia hÕt cho b lµ: ⋮


HS nghe giíi thiƯu kÝ hiƯu vµ ghi vë..


<b> H§2: 2. TÝnh chÊt 1</b>:
+ GV cho HS lµm ?1 SGK
Gäi 3 HS lÊy vÝ dơ c©u a/
2 HS lấy ví dụ câu b/.



+ Qua các ví dụ trên các em có nhận xét
gì?


+ GV giới thiÖu kÝ hiÖu “ ” .


+ NÕu cã a ⋮ m ; b ⋮ m th× suy ra
đ-ợc điều gì? ( gọi HS trả lời, GV ghi
b¶ng)


+ NÕu cã a ⋮ m ; b m thì (a b)


m không?


+ Nếu có a ⋮ m ; b ⋮ m, c m thì
(a + b+c) m không?


+ Em h·y ph¸t biĨu néi dung tÝnh chÊt 1


HS thùc hiÖn ?1


HS: Nếu mỗi số hạng của tổng đều chia
hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho
số đó.


HS: a ⋮ m ; b ⋮ m  (a + b ) ⋮ m
( HS ghi vë)


<i>Chó ý: SGK(Tr.34).</i>


HS: <i>ph¸t biĨu tÝnh chÊt 1 trong khung </i>


<i>SGK(Tr.34).</i>


<b>H§3: 3. TÝnh chÊt 2:</b>


+ GV: Các nhóm làm ?2
+ Nêu nhận xét?


+ Nhn xột trên có đúng với một hiệu và
tổng nhiều số hạng khơng ? Cho ví dụ?
+ Hãy phát biểu tổng qt?


+ ¸p dơng thùc hiƯn ?3. ?4 SGK (Tr.35)


HS hoạt động nhóm làm ?2.
Nhận xét:


NÕu a ⋮ m ; b ⋮ m  a + b ⋮ m


<i>Chó ý</i>: SGK(Tr.35)


HS: Phát biểu tính chất 2 <i>(Phần đóng</i>
<i>khung SGK)</i>


HS: Thùc hiƯn ?3; ?4
<b>IV. Cđng cố </b>


+ Nhắc lại 2 tính chất chia hết của mét
tæng


+ Treo bảng phụ đề bài 86 SGK (Tr.36)


+ Làm bài 115, upload.123doc.net SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

(Tr.17)


<b>V.Híng dÉn vỊ nhµ</b>


<b> </b>+ Häc kü 2 tÝnh chÊt SGK


+ Lµm bµi tËp 83-85 SGK (Tr.35, 36), BT114,116,117,119
SBT (Tr.17). Các bài tập sách NC-PT




<i>---Ngày soạn</i>:...


<i>Ngày giảng</i>: ...


Tiết 20 :

<b> DÊu hiƯu chia hÕt cho 2, cho 5</b>



<b>A.Mơc Tiªu:</b>


 HS hiểu đợc cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 dựa vào kiến
thức đã học ở lớp 5.


 HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra một
số,một tổng, một hiệu có hay khơng chia hêt cho 2, cho 5.


 RÌn lun cho học sinh khi phát biểu và vận dụng giải các bài toán về tìm số d,
ghép số.



<b>B.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ, phấn màu
HS: Bảng nhóm.


<b>C.Tin trỡnh dy hc:</b>
<b>I.</b><b>n nh tổ chức</b>:


Líp: 6A: 6B:


<b>II.KiĨm tra bµi cị</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>


+ GV: Gọi 2 HS lên bảng


HS1: Chữa bµi 121 (SBT-Tr.17).


HS2: 246 + 30 + 15. Khơng tính hãy cho
biết tổng đó có chia hết cho 6 khơng? áp
dụng tính chất gì? Phát biểu?


+ ChÊm bµi 1vài em dới lớp.
+ Gọi HS nhận xét, cho điểm.


2 HS lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>III.Bài mới</b>:


<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>HĐ1: 1. Nhận xét mở đầu:</b>


+ GV chia lớp thành hai dãy, tìm các ví dụ
có chữ số tận cùng là 0. Xét xem các số đó
có chia hết cho 2, cho 5 khơng ? vì sao?


HS lÊy vÝ dơ vµ xÐt.
NhËn xÐt: (SGK Tr.37)


<b>H§2: 2. DÊu hiƯu chia hết cho 2:</b>


+ Trong các số có một chữ số, sè nµo chia
hÕt cho 2?


+ XÐt sè n= 43<i></i>


. Thay dấu * bởi chữ số
nào thì n 2.


+ Vậy những số nh thế nào thì chia hết cho
2?


+ Thay dấu * bởi chữ số nào thì n 2.
+ Ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2
+ Cđng cố làm ?1


HS: trả lời 0; 2; 4; 6; 8
n= 43¿<i>∗</i>



¿


=430 + *


NÕu thay * b»ng 1 trong các chữ số 0;
2; 4; 6; 8 thì n ⋮ 2


KÕt luËn 1: SGK – Tr.37
KÕt luËn 2: SGK Tr.37
HS phát biểu.


HS thực hiện ?1


<b>HĐ3: 3. DÊu hiÖu chia hÕt cho 5.</b>


+ GV tổ chức các hoạt động nh mục 2.
+ Củng cố làm <b>?2</b>


HS tr¶ lêi miƯng


<b> </b>IV. Cñng cè
+ GV cñng cè lý thuyÕt:


- n cã ch÷ sè tËn cïng 0; 2; 4; 6; 8 n


⋮ 2


- n cã ch÷ sè tËn cïng 0; 5 n ⋮ 5



<b>Bµi 91 (SGK </b>–<b> Tr.38):</b>
<b>Bµi 92 (SGK </b>–<b> Tr.38):</b>
<b>Bµi 127 (SBT </b>–<b> Tr.18).</b>


Yêu cầu HS hoạt động nhúm


HS trả lời miệng


2 HS lên bảng, lớp làm vào nháp.


a/ 234 ; b/ 1345 ; c/ 4620 ; d/ 2141 và 234
Các nhóm hoạt động làm bài 127, đại diện
trình bày.


<b>V.Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


<b> </b>+ Häc kü c¸c dÊu hiƯu


+ Lµm BT 93 – 95 (SGK – Tr.38); BT123-126, 128 (SBT
-Tr.17).


+ Xem trớc các bài tập phần luyện tập.


<i>---Ngày soạn</i>:...


<i>Ngày giảng</i>: ...


Tiết 21 :

<b> Luyện tập</b>




<b>A.Mục Tiêu:</b>


HS nắm vững dấu hiệu chia hÕt cho 2, cho 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

 RÌn lun cho häc sinh tÝnh cÈn thËn, suy ln chỈt chÏ, áp dụng vào các bài toán
mang tính thực tế.


<b>B.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ
HS: Bảng nhóm.


<b>C.Tiến trình dạy học:</b>


<b>I.</b><b>n nh t chc</b>: Lớp: 6A: 6B:


<b>II.KiĨm tra bµi cị</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


HS1:


* Ch÷a bài 94 SGK.


* Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
* Giải thích cách làm.


HS2:


* Chữa bài tập 95 SGK.



* Hỏi thêm chia hết cho 2 và 5


2 HS lên bảng trả lời và làm bài tập theo s
ch nh ca GV.


Cả lớp theo dõi rồi nhận xét.


<b>III.Bài míi</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>HĐ1: Bài 96 (SGK </b><b> Tr. 39).</b>


(đa trên bảng phụ)


+ GV goi 2 HS lên bảng.


+ So sỏnh im khỏc vi bi 95?
(<i>Chú ý quan tâm đến chữ số tận cùng</i>)


<b>H§2: Bài 97 (SGK </b><b> Tr. 39).</b>


+ Đề bài cho biết gi?Yêu cầu gì?


+ Lm th no ghộp c s chia ht
cho 2? Cho 5?.


<b>HĐ3: Bài 98 (SGK </b><b> Tr. 39).</b>


+ GV các nhóm làm vào bảng nhóm.


+ Thu 3 nhóm treo bảng, nhận xét, sửa
sai.


<b>Bài 99 (SGK </b><b> Tr. 39).</b>


+ Đề bài cho biết gì, yêu cầu gì?
+ Gọi 1 HS lên bảng trình bày.


<b>HĐ4: Bµi 132 (SBT </b>–<b> Tr. 18).</b>


+ GV hớng dẫn: xét trờng hợp n chẵn và


2 HS lên bảng, lớp làm vào nháp
a. Không có chữ số nµo.


b. * = 1; 2; …; 9.


HS đọc đề bài, c lp cựng lm.


Các nhóm thảo luận cùng làm.
( ĐS: <i>a. §, b. S, c. §, d. S</i>)


HS đọc đề bài, suy nghĩ cách làm.
Gọi số tự nhiên cần tìm l aa


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

n lẻ.


+ Chấm bài cña 3 em nhanh nhÊt.


* n=2.k: (n+3)(n+6)=(2k+3).2.(k+3) ⋮


2.


* n= 2k+1: (n+3)(n+6)=2(k+2)(2k+7) ⋮
2


<b> </b>IV. Củng cố


* Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
* Muèn chøng minh mét sè chia hÕt cho
2, cho 5 ta lµm thÕ nµo?


HS đứng tại chỗ trả lời.


<b>V. Hớng dẫn về nhà </b>+ Nắm vững dấu hiệu chia hÕt cho 2, cho 5.


<b> </b>+ Lµm BT 100 SGK (Tr. 39) BT 129-131 SBT (Tr.18).
+ Ôn lại dấu hiệu chia hết cho 3 vµ cho 9.


+ §äc tríc bµi : “<i><b>DÊu hiƯu chia hÕt cho 3, cho 9</b></i>


<i>Ngày soạn</i>:...


<i>Ngày giảng</i>: ...


Tiết 22 :

<b>Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9</b>



<b>A.Mục Tiêu:</b>


HS nắm v÷ng dÊu hiƯu chia hÕt cho 3, cho 9- so s¸nh víi dÊu hiƯu chia hÕt cho 2,
cho 5.



 HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chóng nhận ra một
số có hay khơng chia hêt cho 3, cho 9.


 RÌn lun cho häc sinh tÝnh chÝnh x¸c khi ph¸t biĨu và vận dụng linh hoạt sáng
tạo các dạng bài tập.


<b>B.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ, phấn màu
HS: Bảng nhóm.


<b>C.Tin trỡnh dy học:</b>
<b>I.</b>ổ<b>n định tổ chức</b>:


Líp: 6A: 6B:


<b>II.KiĨm tra bµi cị</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>


+ GV gọi 2 HS lên bảng chữ bµi 100
SGK vµ bµi 130 SBT.


+ Gäi HS nhËn xét bài trên bảng


2 HS lên bảng làm, dới lớp theo dâi


<b>III.Bµi míi</b>:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b> HĐ1: 1. Nhận xét mở đầu:</b>


+ GV: Mọi số đều viết đợc dới dạng tổng
các chữ số của nó cộng với một số chia
hết cho 9.


+ LÊy vÝ dô :


378 = 3. 100+7.10+8


HS đọc nhận xét trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

= 3(99+1)+7(9+1)+8
= (3+7+8) + (3.11.9 + 7.9)


= (Tổng các chữ số) + (Số 9).


+ Yêu cầu cả lớp làm tơng tự với số 253 Làm tơng tự ví dụ


<b> HĐ2: 2. Dấu hiệu chia hết cho 9:</b>


+ Không cần thực hiện phép chia hÃy
giải thích vì sao 378 9?


+ Số nh thế nào thì chia hÕt cho 9?
+ Sè 253 cã chia hÕt cho 9 không? Vì
sao?


+ Củng cố làm ?1



HS vỡ c 2 số hạng đều chia hết cho 9
* Kết luận 1: (SGK Tr.40)


Số 253 không chia hết cho 9 vì có 1 số
hạng không chia hết cho 9 còn sè kia ⋮
9


* KÕt luËn 2: (SGK – Tr.40)
HS thùc hiƯn ?1 SGK


<b>H§3: 3. DÊu hiƯu chia hÕt cho 3.</b>


+ GV tổ chức các hoạt động nh mục 2.


+ Cđng cè lµm <b>?2</b> HS thùc hiƯn ?2 <i>(* = 2; 5; 8</i>)
<b>IV. Cđng cè </b>


+ DÊu hiƯu chia hÕt cho 3, cho 9 có gì
khác với dấu hiệu chia hết cho 2, cho5?


+ GV yêu cầu HS chuẩn bị các bài tập
101 103 (gọi 3 HS lên bảng làm).
+ Làm bài 104: Tổ chức cho HS thi giữa
các tổ


HS:


- Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 phơ thc
ch÷ sè tËn cïng.



- DÊu hiƯu chia hÕt cho 3, cho 9 phơ thc
vào tổng các chữ số.


HS chun b cỏc bi 101 – 103 để lên
bảng làm


<b>V.Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


<b> </b>+ Häc kü c¸c dÊu hiƯu chia hÕt cho 3, 9


+ Lµm BT 105 (SGK – Tr.42); BT133-137 (SBT -Tr.19).
+ Xem trớc các bài tập phần luyện tập.




<i>---Ngày soạn</i>:...


<i>Ngày giảng</i>: ...


Tiết 23 :

<b> Lun tËp</b>



<b>A.Mơc Tiªu:</b>


 HS đợc củng cố, khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.


HS có kỹ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.


Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận khi tính toán.



<b>B.Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phơ
HS: B¶ng nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Líp: 6A: 6B:


<b>II.KiĨm tra bµi cị</b>:


<b>Hoạt ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


HS1:


* Chữa bài 105 SGK.


* Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 3, cho 9.
* Giải thích cách làm.


HS2:


* Chữa bài tập 134 SBT.
* Giải thích cách làm.


+ GV yêu cầu HS nhận xét lời giải, cách
trình bày của bạn. Đánh giá và cho điểm.


2 HS lờn bng tr li v lm bài tập theo sự
chỉ định của GV.


C¶ líp theo dâi råi nhËn xÐt.



<b>III.Bµi míi</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>HĐ1: Bài 106 (SGK </b>–<b> Tr. 42).</b>


+ GV gọi HS đọc đề bài.


+ Đề bài yêu cầu gì? (gọi HS đứng tại
chỗ trả lời)


<b>Bµi 107 (SGK </b>–<b> Tr. 42).</b>


+ GV phát phiếu học tập cho HS ( yêu
cầu giải thích đối với câu sai, ví dụ với
câu đúng)


<b>Bµi tËp: </b>


+ GV u cầu các nhóm hoạt động làm.
- Nêu cách tìm số d khi chia mỗi số cho
9, cho 3?


- áp dụng tìm số d m khi chia a cho 9,
t×m sè d n khi chia a cho 3.


a 827 1546 1527 1011


m
n



<b>H§2: Bµi 110(SGK </b>–<b> Tr. 42).</b>


+ GV treo bảng phụ đề bài.
+ Cho thi đua giữa các dãy lớp.
+ Gọi HS in vo ch trng


<b>HĐ3: Bài 137SBT </b><b> Tr. 19)</b>


+ Mn biÕt tỉng(hiƯu) cã chia hÕt cã
cho3, cho 9 hay không ta làm thế nào?
+ Gọi 2 HS lên bảng làm, chấm bài của 3
em làm xong nhanh nhất.


<b>HĐ4:Bài 139(SBT </b>–<b> Tr. 19)</b>


+ 87 ab <sub>⋮</sub> 9 suy ra đợc điều gì?
+ Từ a – b = 4 suy ra đợc gì?


§S: a/ 10 002
b/ 10 008


( §S: <i>a. §, b. S, c. §, d. §</i>)


HS đọc đề bài, suy nghĩ cách làm.


- Lµ sè d khi chia tỉng các chữ số cho 9,
cho 3.


a 827 1546 1527 1011



m 8 7 6 1


n 2 1 0 1


HS đọc kỹ đề bài, điền vào các ơ trống.
Sau đó so sánh r với d


+ XÐt tỉng (hiƯu) c¸c sè d của các số hạng
khi chia cho 3, cho 9.


+ 2 HS lên bảng trình bày.


Vì 87 ab <sub></sub> 9 nªn (8+7+a+b) ⋮ 9


(a+b)  {3<i>;</i>12}


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+ VËy a=? , b=?


<b>IV. Cđng cè </b>


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


+ Lµm BT 107 - 109 SGK (Tr. 42) BT 138-140 SBT (Tr.19).
+ Đọc trớc bài : <b>Ước và bội </b>


* Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3, cho
9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>Ngày soạn</i>:...



<i>Ngày giảng</i>: ...


Tiết 24

:

<b>Ước và bội</b>


<b>A - Mục tiêu bài học</b>


<i><b>- Kin thc:</b></i>Nm c N c v bội của một số , kí hiệu tập hợp các c , cỏc bi.


<i><b>- Kỹ năng: </b></i>Biết kiểm tra một số có phải là ớc hay bội của một số . Biết cách tìm ớc hay
bội của một số .


<i><b>- Thái độ:</b></i>Biết cách xác định ớc và bội trong các bài tốn thực tế.


<b>B - Chn bÞ</b>


<i><b>- GV : </b></i>Phấn màu


<i><b>- HS </b></i>: Máy tính , Giấy nháp


<b>C - Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>I </b>–<b>ổn định tổ chức :</b>


<b> </b>Líp : 6A:
6B:


<b>II </b><b> Kiểm tra bài cũ</b>
<b>HS1 :</b>Chữa bài 104



<b>HS2 :</b>Chữa bài 106


<b>III </b><b> Bài mới </b>


<b>HĐ1 :Thế nào là ớc vµ béi</b>


GV : Giíi thiƯu íc vµ béi


a<sub> b </sub> <sub> a lµ béi cđa b, b laf íc cđa a</sub>


+ GV : Cho HS làm ?1


<b>HĐ2 :Cách tìm ớc và bội</b>


+ GV : Giới thiệu ký hiệu tập hợp các
ớc của a : Ư (a) , tập hợp c¸c béi cđa
a : B (a) .


+GV : Cho HS thảo luận nhóm để
tìm ớc và bội của một số.


+GV : Cho HS nªu kÕt luËn.
+ Cho HS thùc hiƯn ?2 ; ?3; ?4.


<b>IV </b>–<b> Cđng cè</b>


GV đặt câu hỏi:


- Sè 1 cã bao nhiªu íc sè?



- Sè 1 là ứôc của số tự nhiên nào?
- Số 0 có bao nhiêu ớc số?


GV: Cho HS làm bài tập 111
Gọi 1` HS lên bảng


GV: Cho HS làm bài 112 vào phiÕu


<b>Bµi 104</b>


a) * = 2 ; 5.
b) *= 3; 6; 9
c) *= 5


<b>Bài 106</b>


a) 10011
b) 10017


<b>1</b>.<b> Ước và bội</b>
<b>?1</b>


18 là bội của 3, không là bội của 4.
4 là ớc của 12, không là ớc của 15.


<b>2.Cách tìm ớc và bội</b>


+ HS thảo luận nhóm


<b>?2</b>



x

0;8;16;24;32


<b>?3</b>


Ư(12) =

1;2;3;4;6;12



<b>?4</b>


Ư(1) =

 

1


B(1) =

0;1; 2;3;...



<b>Bµi 111:</b>


a) 8; 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

häc tËp .GV thu ,chÊm cña mét sè
HS


GV: Cho HS lµm bµi 113


<b>V </b>–<b> Híng dÉn vỊ nhµ</b>


Häc thế nào là ớc và bội , cách tìm
-ớc vµ béi


- Lµm bµi tËp : 114(SGK)


142;144;145(SBT)
- Đọc trớc bài Số nguyên tố , hợp số




c) 4k (k<sub>N)</sub>
<b>Bài 112:</b>


¦(4) =

1; 2; 4


¦(6) =

1; 2;3;6


¦(9) =

1;3;9


¦(13) =

1;13


Ư(1) =

1


<b>Bài 113:</b>


a) 24;36;48
b) 15;30
c) 10;20
d) 1;2;4;8;16


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>Ngày soạn</i>:...


<i>Ngày giảng</i>: ...


Tiết 25 :

<b>Số nguyên tố. hợp số. bảng số nguyên tố.</b>



<b> A - Mục tiêu bài học</b>


<i><b>- Kin thc:</b></i>HS nm c N s nguyờn t , hp s.


<i><b>- Kỹ năng:</b></i>Biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số.Hiểu cách lập bảng số
nguyên tố.



<b>B - Chuẩn bị</b>


<i><b>- GV : </b></i>Sàng Ơ-ra-tô-xten


<i><b>- HS :</b></i>Bng ghi cỏc s t nhiờn từ 2 đến 100


<b>C - Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>I </b>–<b>ổn định tổ chức :</b>


Líp: 6A:
6B:


<b>II </b>–<b> KiÓm tra bài cũ</b>
<b>HS1 :</b>Chữa bài 114


<b>HS2 :</b>Tìm ớc của a trong bảng sau:


a 2 3 4 5 6


Các
ớc
của
a


<b>III </b><b> Bài mới</b>



<b>1)Số nguyên tố, hợp số.</b>
<b>HĐ1 :</b>Thếnào là số nguyªn tè


+ GV: Cho HS nhËn xÐt sè íc cđa các
số 2;3;5 và 4;6.


GV: Giới thiệu các số 2;3;5 là các số
nguyên tố, các số 4;6 là các hợp số.
Vậy thế nào là số nguyên tố, hợp số?
GV: Cho một vài HS phát biểu


<b>HĐ2 :</b>Củng cố bằng ?1


? : Số 0; số 1 là hợp số hay là SNT ?
GV: Cho HS đọc chú ý trong SGK.


<b>2) LËp b¶ng các số nguyên tố </b>
<b>không vợt quá 100</b>


<b>Bài 114</b>


Cỏch th nhất, thứ hai, thứ t thực hiện đợc.


a 2 3 4 5 6


Các
ớc
của
a



1;2 1;3 1;2;4 1;5 1;2;3;6


a là sè nguyªn tè  - a<sub>N, a >1</sub>


- a chØ cè 2 íc là 1 và a.


<b>?1</b>


7 là số nguyên tố vì : 7 > 1 vµ chØ cã 2 íc lµ 1
và 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>HĐ3 :</b>Cách lập bảng các số nguyên
tố.


GV: Hớng dẫn HS cách làm


Gọi 1HS loại các hợp số trên sàng
Ơ-ra-tô-xten. các HS khác làm trên
bảng cá nhân


GV: Giới thiệu bảng số nguyên tố
nhỏ hơn 1000 ở cuối sách.


<b>IV </b><b> Củng cố</b>


GV giới thiệu P là tập hợp các số
nguyên tố . Cho HS lµm bµi 116
GV cho HS lµm bµi 117


<b>V </b>–<b> Híng dÉn vỊ nhµ</b>



- Häc bµi


- Lµm bµi tËp : upload.123doc.net,
119 (SGK)


148;149;153(SBT)
+ Híng dÉn bµi upload.123doc.net:
Dùa vµo dÊu hiƯu chia hÕt vµ tÝnh
chÊt chia hÕt cđa 1 tỉng


1 HS ghi 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100.


<b>Bài 116:</b>


83 <sub>P; 91</sub><sub>P ; 15</sub><sub>N; P</sub><sub>N</sub>
<b>Bài 117: </b>(HS tră lời miệng)
Các số nguyên tố : 131;313;647.


<i>Ngày soạn</i>:...


<i>Ngày giảng</i>: ...


Tiết 26 :

<b>Luyện tập</b>



<b>A - Mục tiêu bài học</b>


<i><b>- Kin thức:</b></i>HS đợc củng cố, khắc sâu định nghĩa về số nguyờn t, hp s.


<i><b>- Kỹ năng:</b></i>Nhận biết mộy số có phải là số nguyên tố hay hợp số.



<i><b>- Thỏi :</b></i>Vn dụng hợp lý các kiến thức để giải các bài toỏn thc t.


<b>B - Chuẩn bị</b>


<i><b>- GV : </b></i>Bảng số nguyên tố không vợt quá 100


<i><b>- HS :</b></i>Bảng số nguyên tè.


<b>C - Các hoạt động dạy học</b>


<b>I </b>–<b>ổn định tổ chức : </b>Lớp : 6A: 6B:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


<b>II </b><b> Kiểm tra bài cũ</b>
<b>HS1 :</b>Chữa bài tập 119


<b>HS2 :</b> Chữa bài tập 120


<b>III </b><b> Bài mới </b>


<b>HĐ1 :</b>Làm bầi 149(SBT)


GV: Cho hs cả lớp làm bài . Gọi 2 HS
lên bảng


<b>Bài 119</b>


*= 0;2;4;6;8



<b>Bài 120</b>


53;59;97


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>H2 :</b>Hot động nhóm làm bài 122


GV: Yêu cầu HS sửa câu sai thnh
cõu ỳng.


<b>HĐ3 :</b>Làm bài 121
3.k là SNT khi k = ?


<b>H§4 :</b>Cã thĨ em cha biÕt


GV: Giíi thiệu cách kiểm tra một số
là SNT


GV: Cho HS đọc bà 124
a là số có đúng 1 ớc  a = ?
b là hợp số lẻ nhỏ nhất  b = ?
c không là hợp số cũng khơng là SNT


 <sub> c = ?</sub>


SNT lỴ nhá nhÊt là số nào ?


<b>IV </b><b> Củng cố</b>


Hệ thống các kiến thøc võa lun tËp



<b>V </b>–<b> Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc bµi


- Làm bài tập : 156 đến 158 (SBT)
- Nghiên cứu trớc bài “ Phân tích một
số ra thừa số nguyên tố “


a) 5.6.7 + 8.9 = 2 ( 5.3.7 + 4.9) <sub> 2 </sub> <sub> Tổng</sub>


trên là hợp số


b) Tổng trên là hợp số vì còn có ớc là 7
c) Tổng trên là hợp số vì còn có ớc là2
d) Tổng trên là hợp số vì còn có ớc là 5


<b>Bài 120</b>


a) Đúng . ( 2;3)
b) Đúng . ( 3;5;7)


c) Sai . ( 2 là SNT chẵn )


d) Sai. ( Số 5 là số nguyên tố , số 9; 36 là
hợp số )


<b>Bài 121</b>


a) k = 1


b) k = 1


<b>Bµi 121</b>


Máy bay có động cơ ra đời năm <i>abcd</i>
a = 1


b =9
c = 0
d = 3


1903


<i>abcd</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>Ngày soạn</i>:...


<i>Ngày giảng</i>: ...


Tiết 27: Phân tÝch mét sè ra thõa sè nguyªn tè



<b>A - Mơc tiêu bài học</b>


<i><b>- Kin thc: </b></i>Hiu c th no l phân tích một số ra thừa số nguyên tố


<i><b>- Kỹ năng:</b></i>Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố , biết dùng luỹ thừa để viết gọn
dạng phân tích.


<i><b>- Thái độ:</b></i>Biết vận dụng linh hoạt khi phân tích một số ra thừa số nguyên tố



<b>B - ChuÈn bÞ</b>


<i><b>- GV : </b></i>Bảng phụ , thớc thẳng


<i><b>- HS :</b></i> Thớc th¼ng.


<b>C - Các hoạt động dạy học</b>
<b>I </b>–<b>ổn định tổ chức :</b>


<b> Líp 6</b>A : 6B


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>II </b>–<b> KiĨm tra bµi cị</b>


<b>HS1 :</b>ThÕ nào là số nguyên tố . cho
ví dụ


<b>III </b><b> Bài mới </b>


<b>1) Phân tích một số ra thừa số </b>
<b>nguyên tố</b>


<b>HĐ1 :</b>Thế nào là phân tích một số ra
thõa sè nguyªn tè


GV : Cho HS hoạt động nhóm


Hãy viết số 300 thành tích của 2 thừa
số lớn hơn 1? Cứ phân tích đến khi


300 thành tích của nhiu tha s
nguyờn t.


Đại diện 3 nhóm lên bảng.


GV: Giới thiệu ta đã phân tích số 300
thành thừa số nguyờn t.


Vậy thế nào là phân tích một số ra
thừa số nguyên tố ?


GV: Tại sao không phân tích tiếp
2;3;5?


GV: Giới thiệu chú ý.


<b> HĐ2: 2) Cách phân tÝch mét sè ra </b>
<b>thõa sè nguyªn tè.</b>


GV: Híng dÉn HS ph©n tÝch


GV: Hớng dẫn HS viét gọn bằng luỹ
thừa và viết các ớc của 300theo thứ tự
từ nhỏ đến lớn.


GV: Cho hS so sánh kết quả với kết
quả của sơ đồ cây rút ra nhận xét


HS lªn bảng trả lời. Các học sinh khác theo dõi
nhận xÐt.



300 = 6.50 = 2.3.2.25= 2.3.2.5.5
300 = 3.100 = 3.10.10 = 3.2.5.2.5


300 = 3.10 = 3.4.25 = 3.2.2.5.5


HS đọc phần đóng khung


Chú ý: a. Dạng phân tích ra thừa số ngun tố
của mỗi số là chính số đó.


b. Mọi hợp số đều phân tích đợc ra thừa số
nguyên tố.


300
150
75
25
5
1


2
2
3
5
5


300 = 22<sub> . 3 . 5 </sub>2


HS đọc nhận xét.


?1




</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>GV : </b>KiĨm tra kÕt qu¶ cđa 1 sè HS


<b>IV </b>–<b> Cđng cố</b>


GV: Cho HS thảo luận nhóm làm bài
126


Đại diện 1 nhóm trình bày.


<b>V </b><b> Hớng dẫn về nhà</b>


- Häc bµi


- Lµm bµi tËp : 127;128;129.


210
105
35
7
1


2
3
5
7



VËy 420 = 22 <sub>. 3 .5 .7</sub>


<b>Bµi 125</b>


a)
60


30
15
5
1


2
2
3
5
60 = 22 <sub>.3 .5</sub>


b) 84 = 22<sub> .3 .7</sub>


c) 400 = 2 4<sub> . 5 </sub>2


<b>Bài 126</b>


An làm Đúng Sai Sưa l¹i
120= 2.3.4.5


306 = 2.3.51
567 = 92<sub>.7</sub>



132 = 22 <sub>.3 .11</sub>


1050 = 7.2.32<sub>.5</sub>2


x
x


x
x
x


= 23<sub>.3.5</sub>


= 2.32<sub>.7</sub>


=34<sub>.7</sub>




<i>Ngày soạn</i>:...


<i>Ngày giảng</i>: ...


Tiết 28 : luyện tập



<b>A - Mục tiêu bài học</b>


<i><b>- Kin thc: </b></i>Cng cố các kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố, tìm đợc
tập hợp các ớc ca s cho trc



<i><b>- Kỹ năng:</b></i> Phân tích một số ra thừa số nguyên tố một cách thành thạo


<b>B - Chuẩn bị</b>


<i><b>- GV : </b></i>Bảng phụ


<i><b>- HS :</b></i> Phiếu học tËp.


<b>C - Các hoạt động dạy học</b>
<b>I </b>–<b>ổn định tổ chức </b>


<b> </b>Líp 6A : 6B


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>II </b>–<b> KiĨm tra bµi cũ</b>
<b>HS1 :</b>Chữa bài tập 127


<b>HS2 :</b> Chữa bài tập 128


<b>Bài 127</b>


225 =32<sub>.5</sub>2<sub> ( Chia hÕt cho 3;5 )</sub>


1800 = 23<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2 <sub> (Chia hÕt cho2;3;5 )</sub>


<b>Bµi 127</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>III </b><b> Bài mới </b>
<b>HĐ1 :</b>Làm bài 159



Gi mt vi HS c kt qu


<b>HĐ2 :</b>Làm bài 129


GV: Cỏc s a,b,c ó c vit di dng
gỡ?


Em hÃy viết tất cả các ớc của a ?


<b>HĐ3 :</b>Bài 132


Số túi nh thế nào víi tỉng sè bi ?


<b>HĐ4 :</b>Cách xác định số lợng các ớc
của một số .


GV: Hớng dẫn cách xác định số lợng
các ớc của một số .


VÝ dô : Bµi 129


sè b = 2 5 <sub>cã 5 + 1 = 6 íc</sub>


sè c = 32<sub>.7 cã (2 +1 )(1 + 1 ) = 6 (íc)</sub>


<b>IV </b>–<b> Cđng cè</b>


HƯ thống các kiến thức



<b>V </b><b> Hớng dẫn về nhà</b>


- Häc bµi


- Làm bài tập : 161 đến 168 (SBT)
- Đọc trớc Đ 16 .Các bài tập trong
nâng cao v phỏt trin.


số 16 không phải là ớc cả a.


<b>Bài 159(SBT)</b>


120 =23<sub>.3 .5</sub>


900 = 22<sub>. 3</sub>2<sub> .5</sub>2


100 000 = 105<sub> = 2</sub>5<sub> . 5</sub>5


<b>Bµi 129</b>


a) 1;5;13;65
b) 1;2;4;8;16;32
c) 1;3;7;9;21;63


<b>Bµi 132</b>


Sè tói là ớc của 28


Đáp số : 1 ;2 ;4 ;7 ;14 ;28 tói



Hãy xác định số ớc của:
a. 120 b. 86
HS lên bảng thực hiện


<i>Ngày soạn</i>:...


<i>Ngày giảng</i>: ...


TiÕt 29 : íc chung vµ béi chung



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>- Kiến thức: </b></i>Nắm đợc định nghĩa ớc chung và bội chung , hiểu khái niệm giao của hai
tp hp


<i><b>- Kỹ năng:</b></i> Biết tìm ớc chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ớc (
bội ) rồi tìm các phần tử chung cđa hai tËp hỵp. BiÕt sư dơng ký hiƯu giao của hai tập
hợp.


<b>B - Chuẩn bị</b>


<i><b>- GV : </b></i>Bảng phụ các hình 26 ; 27 ; 28.


<i><b>- HS :</b></i> PhiÕu häc tËp bµi 134.


<b>C - Các hoạt động dạy học</b>
<b>I </b>–<b>ổn định tổ chức :</b>


<b> Líp </b>6A : 6B


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>



<b>II </b><b> Kiểm tra bài cũ</b>


<b>HS1 :</b>Nêu cách tìm các ớc của một
số.


Tìm Ư(4) ; Ư(6) ; Ư(12).


<b>HS2 : </b>Nêu cách tìm các bội của một
số.


Tìm B(4) ; B(6) ; B(3).


<b>III </b><b> Bài mới </b>
<b>1) Ước chung.</b>


<b>HĐ1 :</b>Thế nào là ƯC của hai hay
nhiều số ?


GV : yêu cầu HS tìm các số vừa là ớc
của 4, của 6, của 12.( GV tô bằng
phấn màu)


GV giới thiệu 1 và 2 là ƯC của 4 ;6 ;
12.


GV: Giíi thiƯu ký hiƯu ¦C( 4 ; 6 ;
12)


GV : Nếu x là ƯC của a và b thì x
phải là số nh thế nào ?.



<b>HĐ2 :</b>Củng cố bằng ? 1


<b>2) Bội chung .</b>


<b>HĐ3 :</b>Thế nào là bội chung ?
GV : yêu cầu HS tìm các sè võa lµ
béi cđa 4, cđa 6, cđa 3.( GV tô bằng
phấn màu)


GV giới thiệu 0 ; 12 và 24 là ƯC
của 4 ;6 ; 12.


GV: Giíi thiƯu ký hiƯu BC( 4 ; 6 ; 3)
GV : NÕu x lµ BC cđa a vµ b thì x
phải là số nh thế nào ?.


<b>HĐ4 :</b>Cđng cè b»ng ? 2


GV: Giíi thiƯu BC cđa 3 hay nhiều
số


<b>3) Chú ý</b>


<b>HĐ4 :</b>Thế nào là giao của 2 tập hợp ?
GV: Treo bảng phụ H. 26 giới thiệu
giao của 2 tập hợp.


<b>HS1 :</b>



Ư(4) = (<b>1</b> ; <b>2 </b>; 4 )
¦(6) = (<b>1</b> ;<b>2</b> ;3 ;6 )


¦(12). = ( <b>1</b>; <b>2 </b>;3 ; 4 ; 6 ; 12 )


<b>HS1 :</b>


B(4) = (<b>0</b> ;4 ; 8 ; <b>12</b> ; 16 ; 20 ; <b>24</b> ; …)
B(6) = ( 0 ; 6 ; <b>12</b> ; 18 ; <b>24</b> ; …)


B(3). = ( <b>0</b> ; 3 ; 6 ; 9 ; <b>12</b> ; 15 ; 18 ; 21 ; <b>24</b> ; ...)


HS :1 ;2 .


HS : Đọc phần đóng khung trang 51.


HS : §äc SGK.


<b>?1</b>


8 <sub> ƯC( 16 ; 40 ) đúng vì 16 </sub><sub> 8 và 40 </sub><sub> 8.</sub>


8 <sub> ¦C( 32 ; 28 ) sai v× 28 </sub><sub> 8 .</sub>


Sè 0 ; 12 ; 24.


HS : Đọc phần đóng khung trang 51.
HS : Đọc SGK.


<b>? 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Giíi thiƯu ký hiƯu : A  B .


GV : treo b¶ng phơ H.27 ; 28 yêu cầu
HS viết giao của các tập hợp.


<b>IV </b><b> Củng cè</b>


GV : Cho HS lµm bµi tËp 134vµo
phiÕu hä tâp .


sau khoảng 5 phút thu bài , chữa,
chấm.


GV: Cho HS lµm bµi 137


<b>V </b>–<b> Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc bµi


- Lµm bµi tËp : 136 ; 138
-Lµm các bài tập SBT


HS quan sát bảng phụ vẽ hình 26 (SGK).


<b>Bµi 137 :</b>


a) A  B =

<i>cam chanh</i>;



b) A B là tập các HS vừa gỏi


c) A  B = B


d) A  B = 


<i>Ngµy soạn</i>:...


<i>Ngày giảng</i>: ...


Tiết 30 : luyện tập



<b>A - Mục tiêu bài học</b>


<i><b>- Kiến thức: </b></i>Củng cố và khắc sâu các kiến thức về ƯC , BC của hai hay nhiều số.


<i><b>- Kỹ năng:</b></i> Rèn kỹ năng tìm ƯC , BC cđa hai hay nhiỊu sè, t×m giao cđa hai tËp hỵp.


<i><b>- Thái độ:</b></i> Vận dụng vào các bài toỏn thc t.


<b>B - Chuẩn bị</b>


<i><b>- GV : </b></i>Tài liệu tham khảo :TNC-CĐ


<i><b>- HS :</b></i> Ôn cách tìm ƯC , BC cđa hai hay nhiỊu sè, t×m giao cđa hai tËp hỵp.


<b>C - Các hoạt động dạy học</b>
<b>I </b>–<b>ổn định tổ chức :</b>


Líp 6A: 6B:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>



<b>II </b><b> Kiểm tra bài cũ</b>
<b>HS1 :</b>Chữa bài 169/a


<b>HS2 :</b> Chữa bài 169/b


<b>III </b><b> Bài mới </b>
<b>HĐ1 :</b>Chữa bài 136


GV: Gọi2 HS lên bảng, mỗi em viết
một tập hợp


HS3 : Viết tập M là giao của 2 tËp
hỵp.


HS4 : đùng ký hiệu tập con để thể


<b>HS1 :</b>


8 ƯC(24 ; 30) vì 30 8


<b>HS2 :</b>


240 <sub> BC( 30 ; 40 ) v× 240 </sub><sub>30 vµ 240 </sub><sub> 40</sub>
<b>Bµi 136</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

hiƯn quan hƯ giữa các tập hợp.


<b>HĐ2 :</b>Làm bài 138



GV treo bng ph . Cho HS hoạt
động nhóm.


Đại diện một nhóm lên bảng điền
? : Tạií sao cách chia a và b thừc hiện
đợc cị cách chia c khơng thừc hiện
c ?


<b>HĐ3 :</b>Bài tập chép


Một lớp có 24 nam và 18 nữ . Có bao
nhiêu cách chia tổ sao cho số nam và
số nữ trong mỗi tổ lag nh nhau ?
Cách chia nào có số HS ít nhất ở mỗi
tổ ?


<b>IV </b><b> Củng cố</b>


Hệ thống các kiến thøc


<b>V </b>–<b> Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc bµi


- Lµm bài tập : 171, 172


- Đọc trớc bài Ước chung lớn nhất
- Các bài tập NC-PT


M = A<sub>B = </sub>

0;18;36




M<sub>A ; M </sub><sub> B</sub>


Bài 138


Cách chia Số phần
thởng


Số bút ở
mỗi phần
thởng


Số vở ở
mỗi phần
thởng


a 4 6 8


b 6 / /


c 8 3 4


<b>Bµi tËp </b>


Số cách chia tổ là ƯC của 24 và 18
ƯC(24 ; 18 ) =

1; 2;3;6



VËy cã 4 c¸ch chia tổ


Cách chia thành 6 tổ có số HS ít nhất


( 24 : 6 ) + ( 18 : 6 ) = 7 ( HS )


<i>Ngày soạn</i>:...


<i>Ngày giảng</i>: ...


TiÕt 31 : ¦íc chung lín nhÊt



<b>A - Mục tiêu bài học</b>


<i><b>- Kin thc:</b></i>Hiu c th no l ƯCLN của 2 hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố
cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau.


<i><b>- Kỹ năng:</b></i>Biết cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>B - Chuẩn bị</b>


<i><b>- GV : </b></i>Tài liệu tham khảo :TNC-CĐ


<i><b>- HS :</b></i>Ôn cách phân tích một sè ra thõa sè nguyªn tè.


<b>C - Các hoạt động dạy học</b>
<b>I </b>–<b>ổn định tổ chức :</b>


<b> L</b>íp 6A: 6B:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>II </b><b> Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HS1 :</b>Tìm các tập hợp Ư(12); Ư(30)


<b>HS2 : </b>Phân tích ra thừa số nguyên tố
36; 84; 168


<b>III </b><b> Bài mới </b>


<b>1) Ước chung lớn nhất</b>
<b>HĐ1 :</b>Thế nào là ƯCLN


GV: Yêu cầu HS viết tập ƯC(12;30)
T×m íc lín nhÊt?


GV: Giíi thiệu ƯCLN và ký hiệu
Vậy ƯCLN của 2 hay nhiều số là nh
thế nào?


GV: HÃy nêu nhận xét về quan hệ
giữa ƯC và ƯCLN


GV : Nêu chú ý.


<b>2) Tìm ƯCLN bằng cách phân tích </b>
<b>các số ra thõa sè nguyªn tè.</b>


<b>HĐ2 :</b>Tìm hiểu cách tìm ƯCLN
GV: Cho HS đọc VD 1


GV: Cho HS đọc phần đóng khung.



<b>H§3 :</b>Cđng cè b»ng ?1; ?2


GV: Giíi thiƯu chó ý trong SGK


<b>3) Cách tìm ƯC thông qua tìm </b>
<b>ƯCLN</b>


GV: Hớng dẫn HS cách tìm ƯC của 2
hay nhiều số bằng cách tìm các ớc
của ƯCLN


<b>IV </b><b> Củng cố</b>


GV: Cho HS hoạt động nhóm làm bài
139,140 vào giấy trong.


GV cho HS kiểm tra kết quả.


<b>HS1 :</b>


Ư(12) =

1;2;3;4;6;12


Ư(30) =

1;2;3;5;6;10;15;30


<b>HS2</b>


36 = 22<sub>.3</sub>2


84 = 22<sub>.3.7</sub>


168 = 23<sub>.3.7</sub>



¦C(12;30) =

1; 2;3;6


Sè lín nhÊt là : 6


HS c phn úng khung trong SGK.


HS: Đọc VD1
?1


12 = 22<sub>.3</sub>


30 = 2.3.5


 <sub>¦CLN(12;30) = 2.3 = 6</sub>


?2


*8 = 23<sub> ; 9 = 3</sub>2


 <sub>¦CLN(8;9) = 1</sub>


* ¦CLN( 8;12;15) = 1
* ¦CLN(24;16;8) = 8


HS: Đọc phần đóng khung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>V </b>–<b> Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc bµi


- Làm bài tập : 141;142.Các bài tập


trong SBT.


a) 28
b) 12
c) 60
d) 1
Bài 140
a) 16
b) 1


<i>Ngày soạn</i>:...


<i>Ngày giảng</i>: ...


Tiết 32 : Luyện tập



<b>A - Mục tiêu bài học</b>


<i><b>- Kiến thức: </b></i>Củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiÒu sè.


<i><b>- Kỹ năng:</b></i>Rèn cho HS biết cách quan sát, tìm tịi đặc điểm bài tốn để tính nhanh,
chớnh xỏc.


<b>B - Chuẩn bị</b>


<i><b>- GV : </b></i>Tài liệu tham khảo TNC-PT


<i><b>- HS :</b></i> Ôn lại các phân tích mét sè ra thõa sè nguyªn tè.


<b>C - Các hoạt động dạy học</b>


<b>I </b>–<b>ổn định tổ chức :</b>


Líp 6A: 6B:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>II </b>–<b> KiĨm tra bµi cũ</b>
<b>HS1 :</b>Chữa bài tập 141


<b>HS2 : </b>Chữa bài 142


<b>III </b><b> Bài mới </b>
<b>HĐ1 :</b> Chữa bài 142


GV: Yờu cu HS cách xác định số ớc
của 1 số để kiểm tra C va tỡm.


<b>HĐ2 :</b>Làm bài 143


GV: S a cú c im gỡ?


<b>HĐ3 :</b>Làm bài 144


H/S lên bảng thực hiện.


<b>Bài 142</b>


a) ƯCLN(16;24) = 8


<sub> ƯC(16;24) = </sub>

1; 2;4;8




b) ¦CLN(180;234) = 18


 <sub> ¦C(180;234) = </sub>

1;2;3;6;9;18



c) ¦CLN(60;90;135) = 15


<sub> ƯC(60;90;135) = </sub>

1;3;5;15


<b>Bài 143</b>


a là ƯCLN của 420 và 700.
ƯCLN(420;700) =


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>HĐ4 :</b>Làm bài 145


<b>IV </b><b> Củng cố</b>


1) Cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều
số?


2) Cách tìm ƯC của 2 hay nhiều số
thông qua tìm ƯCLN?


<b>V </b><b> Hớng dẫn về nhà</b>


- Học bài: Ôn lại lý thuyết


- Làm bài tập còn lại trong SGK;SBT


ƯCLN(144;192) = 48



ƯC(144;192) =

1;2;3; 4;6;8;12; 24;48



Vậy các ƯC của 144;192 lớn hơn 20 là : 24;48


<b>Bài 145</b>


Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là ƯCLN
của 75 và 105


Đáp số : 15 cm


<i>Ngày soạn</i>:...


<i>Ngày giảng</i>: ...


<i><b>Tiết 33 :</b></i><b>luyện tập</b>


<b>A - Mục tiêu bài học</b>


<i><b>- Kin thc:</b></i>HS đợc củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm cỏc C thụng qua tỡm
CLN


<i><b>- Kỹ năng:</b></i>Rèn kỹ năng tính toán, phân tích ra TSNT; tìm ƯCLN .


<i><b>- Thỏi độ:</b></i> Vận dụng trong việc giải các bài toán đố


<b>B - Chuẩn bị</b>


<i><b>- GV : </b></i>Sgk, sbt, giáo án, bảng phụ .



<i><b>- HS :</b></i>Ôn cách phân tích một số ra thõa sè nguyªn tè.


<b>C - Các hoạt động dạy học</b>
<b>I </b>–<b>ổn định tổ chức :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>II- Kiểm tra bài cũ </b>


KiĨm tra HS 1:


- Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân
tích các số ra TSNT


- Tìm số tự nhiên a lín nhÊt biÕt r»ng
480 ⋮ a vµ 600 ⋮ a
KiĨm tra HS 2:


- Nªu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN
- Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC(126;210;90)
GV cho HS nhận xét cách trình bày và néi
dung bµi lµm cđa tõng em <i>→</i> cho ®iĨm
kiĨm tra cđa hai em HS.


ở hai tiết lý thuyết trớc các em đã biết tìm
ƯCLN và tìm ƯC thơng qua ƯCLN. ở tiết
này ta sẽ luyện tập tổng hợp thông qua
luyện tập 2.


<b>III : Bài mới </b>



<b>HĐ1 : Chữa bài 146 (SGK):</b> Tìm sè tù
nhiªn x biÕt r»ng


112 ⋮ x; 140 ⋮ x; và 10 < x< 20.
GV cùng HS phân tích bài tốn để đi đến
cách giải.


112 ⋮ x; vµ 140 ⋮ x chøng tá x quan
hƯ nh thÕ nµo víi 112 vµ 140?


Muốn tìm ƯC (112; 140) em làm nh thé
nào


Kết quả bài toán x thoả mÃn điều kiện gì?
GV cho HS giải bài 146 rồi treo bảng phu
ghi sẵn lời giải mẫu


<b>HĐ2: Chữa bài 147 (SGK):</b>


GV t chc hot ng theo nhóm cho HS.
a) Gọi số bút trong mỗi hộp là a, theo đề


bµi ta cã: a lµ íc cđa 28 ( hay 28 ⋮ a)
a lµ íc cđa 36 (hay 36 ⋮ a) vµ a> 2
b) Mai mua bao nhiêu hộp bút chì màu?
Lan mua bao nhiêu hộp bút chì màu.


GV kiểm tra trên máy bài 1 <i></i>5 nhóm



<i>Bi 148:</i> GV gi HS c bi


GV chấm điểm bài làm của một số HS.


<b>IV Củng cố:</b> <b>Giới thiệu thuật toán Ơclít</b>
<b>tìm ƯCLN của hai số</b>


Để tìm ƯCLN (a,b) ta làm nh sau
+Chia sè lín cho sè nhá


- NÕu phÐp chia cßn d, lÊy sè chia đem
chia cho số d


- Nếu phép chia này còn d l¹i lÊy sè d thø
nhÊt chia cho sè d thø 2.


Cứ tiếp tục nh thế cho đến khi đợc số d
bằng 0 thì số chia cuối cùng là ƯCLN phải
tìm.


- HS lµm bµi tËp nh sau;


Nưa líp lµm bµi cđa HS 1 tríc , bµi tËp cđa
HS 2 sau.


Nửa lớp còn lại làm bài tập của HS 2 tríc
bµi tËp cđa HS 1 sau


HS đọc đề bài, trả li cõu hi,



<b>Chữa bài 146 (SGK):</b>


x ƯC (112; 140)
Tìm ƯCLN (112; 140)


Sau ú tỡm cỏc c ca 112 và 140
10 < x< 20


112 ⋮ x vµ 140 ⋮ x <i>⇒</i> x ¦C
(112; 140)


ƯCLN (112; 140) = 28


ƯC (112; 140) = {1<i>;</i>2<i>;</i>4<i>;</i>7<i>;</i>14<i>;</i>28}


Vì 10 < x< 20


Vậy x = 14 thoả mãn các iu kin ca
bi


<b>Chữa bài 147 (SGK):</b>


Từ câu a <i></i> a ƯC (28; 36) và a > 2
¦CLN(28; 36) = 4


¦C (28; 36) = {1<i>;</i>2<i>;</i>4}


Vì a > 2 <i>⇒</i> a= 4thoả mãn các điều kiện
thoả mãn đề bài.



b) Mai mua 7 hép bót
Lan mua 9 hép bót


- HS phân tích đề bài tốn


- Tìm mối quan hệ đến các dạng bài đã
làm ở trên để áp dụng cho nhanh


- HS độc lập làm bài: Số tổ nhiều nhất là
ƯCLN(48; 72) = 24


Khi đó mỗi tổ cú s nam l:
48 : 24 = 2(nam)


Và mỗi tổ có số nữ là
72 : 24 = 3(nữ)


Tìm ƯCLN(136; 105)
135 105


105 30 1
30 <b>15 </b> 3


0 2


VËy ¦CLN(136; 105) = 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

72 48
48 24 1
0 2



Số chia cuối cùng là 24.
Vậy ƯCLN (48; 72) = 24


<i><b>V- Hớng dẫn về nhà</b></i>
-Ôn lại bài.


-Làm bài tập 182; 184; 186; 187 (SBT)


-Nghiên cứu trớc bài <b>Đ </b>18 Bội chung nhỏ nhất.


<i>Ngày soạn</i>:...


<i>Ngày giảng</i>: ...


<i><b>Tiết 34 : bội chung nhỏ nhất</b></i>
<b>A - Mục tiêu bài häc</b>


<i><b>- Kiến thức:</b></i>HS hiểu đợc thế nào là BCNN của nhiều số


<i><b>- Kỹ năng:</b></i>.HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích đó ra thừa số
ngun tố.


<i><b>- Thái độ:</b></i> HS biết phân biệt đợc điểm giống và khác nhau giữa hai quy tắc tìm BCNN
và ƯCLN, biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trờng hợp.


<b>B - ChuÈn bÞ</b>


<i><b>- GV : </b></i> Bảng phụ để so sánh hai quy tắc, phấn màu.



<i><b>- HS :</b></i> Bót dạ phấn màu.


<b>C - Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>I </b><b>n định tổ chức :</b>


<b> L</b>íp 6A: 6B:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của thầy</b>


<b>II- KiĨm tra bµi cị </b>


- ThÕ nµo lµ béi chung cđa hai hay nhiỊu
sè? x BC(a; b) khi nào?


- Tìm BC(4; 6)


GV viªn cho HS nhËn xÐt viÖc học lý
thuyết và làm bài tập của bạn .


GV cho điểm kiểm tra bài cũ của HS đó.


<b>III </b><b> Bài mới </b>


<b>HĐ1: Bội chung nhỏ nhất</b>


<i>Ví dụ 1:</i> GV viết lại bài tập mà HS vừa làm
vào phần bảng dạy bài mới. Lu ý viết phấn
màu các số 0; 12; 24; 36...



B(4) =


{0<i>;</i>4<i>;</i>8<i>;</i>12<i>;</i>16<i>;</i>20<i>;</i>24<i>;</i>28<i>;</i>32<i>;</i>36<i>;</i>. ..}


C(6) = {0<i>;</i>6<i>;</i>12<i>;</i>18<i>;</i>24<i>;</i>30<i>;</i>36<i>;</i>. ..}


VËy BC(4; 6) = {0<i>;</i>12<i>;</i>24<i>;</i>36<i>;</i>. . .}


Sè nhá nhÊt 0 trong tËp hỵp béi các
BCNN của 4 và 6 và 12. Ta nói 12 lµ béi
chung nhá nhÊt cđa 4 vµ 6.


- GV: VËy BCNN cđa hai hay nhiỊu sè lµ
sè nh thÕ nµo?


- GV cho đọc phần đóng khung trong SGK
trang 57


- Em h·y t×m mèi quan hƯ gi÷a BC và
BSNN?


- HS trả lời câu hỏi vµ lµm bµi tËp.
B(4) = {0<i>;</i>4<i>;</i>8<i>;</i>12<i>;</i>16<i>;</i>20<i>;</i>24<i>;</i>28<i>;</i>32<i>;</i>. ..}


B(6) = {0<i>;</i>6<i>;</i>12<i>;</i>18<i>;</i>24<i>;</i>. ..}


VËy BC(4, 6) = {1<i>;</i>12<i>;</i>24<i>;</i>. ..}


- Béi chung nhỏ nhất khác 0 của 4 và 6 là
12.



<b>a)Bội chung nhá nhÊt</b>


Là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các
bội chung của các số đó.


Tất cả các bội chung của 4 và 6 đều là bội
của BCNN(4; 6)


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Nêu chú ý về trờng hợp tìm BCNN cđa
nhiỊu sè mµ cã mét sè b»ng 1?


VÝ dơ : BCNN(5; 1) = 5


- BCNN(4; 6; 1) = BCNN(4; 6)


<b>HĐ2: Tìm BCNN bằng cách phân tích</b>
<b>các số ra TSNT</b>


Nêu vÝ dơ 2: T×m BCNN(8; 18; 30)


- Tríc hết phân tích các sè 8; 18; 30 ra
TSNT?


GV giíi thiƯu c¸c TSNT chung và riêng.
Mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất.


- LËp tÝch c¸c thõa sè võa chon ta cã
BCNN phaØ t×m.



- Yêu cầu HS hoạt động nhóm:
+ Rút ra quy tắc tìm BCNN


+ So sánh điểm giống và khác với tìm
ƯCLN.


<b>IV - Củng cố:</b>


Trở lại ví dụ 1: Tìm BCNN(4; 6) bằng cách
phân tích 4 và 6 ra TSNT?


Làm ?1 Tìm BCNN(8; 12)


Tỡm BCNN(5; 7; 8) <i></i> đi đến chú ý a
Tìm BCNN(12; 16; 48) <i>⇒</i> đi đến chú ý
b.


<i>Bµi tËp 149</i> (SGK)
GV cho HS làm tiếp:


- Điền vào ô trống ... nội dung thích hợp;
So sánh hai quy tắc.


Muốn tìm BCNN của hai hay nhièu số ....
ta làm nh sau:


+ Phân tích mỗi sè ...
+ Chän ra c¸c thõa sè ...


+ Lập ... mỗi thừa sè lÊy víi sè


mị...


BCNN(a; b; 1) = BCNN(a; b)


<b>b)T×m BCNN bằng cách phân tích các</b>
<b>số ra TSNT</b>


■ 8 = 23


18 = 2. 32


30 = 2.3.5
2, 3, 5


23<sub>; 3</sub>2<sub>; 5</sub>


■ 23<sub>. 3</sub>2<sub>.5 = 360</sub>


<i>⇒</i> BCNN(8; 18; 30) = 360


HS phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai
hay nhiỊu sè lín h¬n 1.


HS: 4 = 22<sub>; 6 = 2. 3</sub>


BCNN(4, 6) = 22<sub>. 3 = 12.</sub>


¿


8=23



12=22.3
}
¿


<i>⇒</i> BCNN (8; 12)
= 23<sub>.3 = 24</sub>


BCNN(5; 7; 8) = 5.7.8 = 280


¿


48<sub>⋮</sub>12
48⋮16


}
¿


<i>⇒</i> BCNN (48; 16;
12) = 48


HS lµm:


a) 60 = 22<sub>. 3. 5 280 = 2</sub>3<sub>.3.5.7 = 840</sub>


b) 84 = 22<sub>. 3. 7 108 = 2</sub>2<sub>. 3</sub>3


BCNN(84, 108) = 22<sub>. 3</sub>3<sub>. 7 = 756</sub>


c) BCNN(13; 15) = 195



Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhièu số ....
ta làm nh sau:


+ Phân tích mỗi số ...
+ Chọn ra các thừa số ...


+ Lập ... mỗi thõa sè lÊy víi sè
mị...


<b>V- Híng dÉn vỊ nhµ </b>
<i><b>+ </b></i>Häc bµi


<i><b>+</b></i>Lµm bµi tËp 150; 151 (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i>Ngày soạn</i>:...


<i>Ngày giảng</i>: ...


<i><b>Tiết 35: luyện tập</b></i>
<b>A - Mục tiêu bài học</b>


<i><b>- Kiến thức:</b></i>HS củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN.


<i><b>- Kỹ năng:</b></i>.HS biết cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN.


<i><b>- Thái độ:</b></i> Vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài tốn thực tế đơn giản.


<b>B - Chn bÞ</b>



<i><b>- GV : </b></i>.Bảng phụ


<i><b>- HS :</b></i>Bút dạ


<b>C - Cỏc hot động dạy học</b>
<b>I </b>–<b>ổn định tổ chức :</b>


<b> L</b>íp 6A: 6B:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>II- KiĨm tra bµi cị </b>


KiĨm tra HS 1:


- ThÕ nµo lµ BCNN cđa hai hay nhiều số? Nêu
nhận xét và chú ý?


BCNN (10; 12; 15)
Kiểm tra HS 2:


- Nêu quy tắc tìm bội chung nhá nhÊt cđa hai
hay nhiỊu sè lín h¬n 1?


- T×m BCNN(8; 9; 11)
BCNN(25; 50)
BCNN(24; 40; 168)


GV nhận xét và cho điểm bài làm của hai HS
GV đặt vấn đề: ở Đ16 các em đã biết tìm BC của


hai hay nhiều số bằng phơng pháp liệt kê. ở tiết
này các em sẽ tìm BC thơng qua tỡm BCNN.


<b>III- Bài mới </b>


<b>HĐ1: Cách tìm bội chung thông qua t×m </b>
<b>BCNN</b>


VÝ dơ: Cho


A = {<i>x∈</i>N/x⋮8;x⋮18;x⋮30;x<1000}


Viết tập hợp A bàng cách liệt kê các phần tử.
Gv u cầu HS tự nghiên cứu SGK, hoạt động
theo nhóm.




<i>x</i><sub>⋮</sub>8


<i>x</i>⋮18


<i>x</i><sub>⋮</sub>30


} }


<i>⇒x∈</i>BC(8;18;30) vµ x <1000


BCNN(1; 18; 30) = 23<sub>. 3</sub>2<sub>.5 = 360</sub>



BC cđa 8; 18; 30 lµ béi cđa 360.


Lần lợt nhân 360 với 0; 1; 2; ta đợc 0; 360; 720.
Vậy A= {0<i>;</i>360<i>;</i>720}


GV gọi HS đọc phần đóng khung trong SGK
trang 59


<b>HĐ2: Luyện tập</b>


Tìm số tự nhiªn a, biÕt r»ng a< 10000; a ⋮ 8
và a 280.


Hai HS lên bảng


HS c lớp làm bài và theo dõi các
bạn sau khi đã lm xong.


BCNN( 10; 12; 15) = 60


792
50
840


<b>1 - Cách tìm bội chung thông qua </b>
<b>tìm BCNN</b>


+ Hot ng theo nhúm


+ Cử đại diên phát biểu cách làm


Các nhóm khác so sánh


<i>⇒</i> KÕt luËn


<b>2 - LuyÖn tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

GV kiểm tra kết quả làm bài của một số em và
cho điểm.


<i><b>Bài 152 (SGK)</b></i>


GV treo bng phu li gii sn của một HS đề
nghị cả lớp theo dõi nhận xét:


a ⋮ 15 <i>⇒</i> a BC(15; 18)


a ⋮ 18 B(15) = {0<i>;</i>15<i>;</i>30<i>;</i>45<i>;</i>60<i>;</i>75<i>;</i>90<i>;</i>. ..}


B(18) = {0<i>;</i>18<i>;</i>36<i>;</i>54<i>;</i>72<i>;</i>90<i>;</i>. ..}


VËy BC(15; 18) = {0<i>;</i>90<i>;</i>.. .}


V× a nhỏ nhất khác 0


<i></i> a = 90


<i><b>Bài 153(SGK)</b></i>


Tìm các bội chung của 30 và 45 nhỏ hơn 500.
- GV yêu cầu HS nêu hớng làm.



- Một em lên bảng trình bày


<i><b>Bài 154 SGK</b></i>


GV hớng dẫn HS làm bài


Gi s HS lớp 6C là a. Khi xếp hàng 2, hàng 3,
hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng . Vậy a có quan
hệ nh thế nào với 2; 3; 4;8?


Đến đây bài toán trở về giống các bài toán đã
làm ở trên .


GV yêu cầu HS làm tiếp, sau đó treo lời giải
mẫu ở bảng phụ cho HS học tập.


¿


a <sub>⋮</sub>60


<i>a</i>⋮280


}
¿


<i>⇒</i> a BC(60; 280)
BCNN(60; 280) = 840


Vì a< 1000 vậy a = 840


HS đọc đề bài


<i><b>Bµi 152 (SGK)</b></i>


Cách giải này vẫn đúng nhng dài,
nên giải nh sau


¿


a <sub>⋮</sub>15


<i>a</i><sub>⋮</sub>18


}
¿


<i>⇒</i> a BC(15; 18)
BC(15; 18) = {0<i>;</i>90<i>;</i>.. .}


V× a nhá nhÊt 0


<i>⇒</i> a = 90


<i><b>Bài 153(SGK)</b></i>


HS nêu hớng làm
Độc lập làm bài
BCNN(30; 35) = 90


Các bội chung nhỏ hơn 500 của 30


và 45 lµ 90; 180; 270; 360; 450.


<i><b>Bµi 154 SGK</b></i>


HS đọc đề bài


¿


<i>a</i>⋮2


<i>a</i>⋮3


<i>a</i><sub>⋮</sub>4


<i>a</i><sub>⋮</sub>8


} } }
¿


a BC(2; 3; 4; 8)
vµ 35 <i>a ≤</i>60


<i>⇒</i> BCNN(2; 3; 4; 8) =
24


<i>⇒</i> a= 48
IV – Cñng cè:


<i>Bài 155</i>



GV phát cho các nhóm học tập
bảng ở bài 155. Yêu cầu các nhóm
a) Điền vào chõ trống


So sánh tích ƯCLN(a; b). BCNN(a;
b) với tích a.b


Nhận xét ¦CLN(a; b);
BCNN(a; b) = a.b


a 6 150 28 50


b 4 20 15 50


¦CLN(a; b) 2 <b>10</b> <b>1</b> <b>50</b>


BCNN(a; b) 12 <b>300</b> <b>420</b> <b>50</b>


¦CLN(a;b).


BCNN(a; b) 24 <b>3000</b> <b>420</b> <b>2500</b>
a.b 24 <b>3000</b> <b>420</b> <b>2500</b>


<b>V: Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Ngày soạn:...
Ngày dạy...



<i><b>Tiết 36:</b></i><b>Luyện tập</b>


I. Mục tiêu


HS c cng c và khắc sâu những kiến thức về tìm BCNN và BC thơng qua BCNN.
Rèn kỹ năng tính tốn, biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trờng hợp cụ thể.
HS biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các bi toỏn thc t n gin.


II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh


<i>GV:</i> Tài liệu tham khảo TNC-CĐ


<i>HS:</i> Máy tính CASIO


III. Tiến trình dạy học


1.Tỉ chøc : Líp 6A: 6B


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


<b>II </b>–<b> KiĨm tra</b>


KiĨm tra HS 1:


- Phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai hay
nhiều số lớn hơn 1.


- Chữa bài tập 189 (SBT)
Kiểm tra HS 2:



- So sánh quy tắc tìm BCNN vàƯCLN của
hai hay nhiều số lớn hơn 1?


- Chữa bài tập 190 (SBT)


- HS 1 trả lời và chữa bài tập.


C lp m vở bài tập đã làm ở nhà, so sánh
bài làm ca hai bn


ĐS: a = 1386


- HS 2trả lời và chữa bài tập.
ĐS: 0; 75; 150; 225; 300; 375


<b>III- Luyện tập</b>


<i><b>Bài tập 156 (SGK):</b></i> Tìm số tự nhiên x biết
rằng:


x ⋮ 12; x ⋮ 21; x ⋮ 28 vµ150 < x <
300


<i><b>Bµi 193 (SBT)</b></i> Tìm các béi chung cã 3
chữ số của 63, 35, 105


<i><b>Bài 157 (SGK)</b></i>


GV hớng dẫn HS phân tích bài toán



Sau a ngày hai bạn lại cïng trùc nhËt: a lµ
BCNN(10; 12)


10 = 2 .5


12= 22.3
}


<i>⇒</i>BCNN(10; 12)=22. 3. 5=60


VËy sau Ýt nhÊt 60 ngµy thì hai bạn lại
cùng trùc nhËt.


<i><b>Bµi tËp 195(SBT)</b></i>


GV gọi hai em HS đọc và tóm tắt đề bài
GV gợi ý: nếu gọi số đội liên đội là a thì
số nào chia hết cho 2; 3; 4; 5?


GV cho HS tiếp tục hoạt động theo nhúm
sau khi ó gi ý.


<b>Bài 156</b>


HS cả líp lµm bµi 156 vµo vë, bµi
193(SBT) trªn giÊy trong.


- Hai HS lên bảng làm đồng thời hai bài.
x ⋮ 12; x ⋮ 21; x ⋮ 28 <i>⇒</i> x
BC(12; 21; 28) = 84



V× 150 < x < 300 <i>⇒</i> x {168<i>;</i>252}


<i><b>Bµi 193 (SBT) </b></i>
2


2


63 3 .7


35 5.7 (63;35;105) 3 .5.7 315
105 3.5.7
<i>BCNN</i>



 <sub></sub>  

 <sub></sub>


VËy béi chung cđa 63, 35, 105 cã 3 ch÷ sè
lµ: 315; 630; 945


<i><b>Bµi 157 (SGK)</b></i>


HS đọc đề bài


Sau a ngày hai bạn lại cùng trực nhật: a là
BCNN(10; 12)



10 = 2 .5


12= 22.3
}


<i>⇒</i>BCNN(10; 12)=22. 3. 5=60


VËy sau Ýt nhÊt 60 ngày thì hai bạn lại
cùng trực nhật.


<i><b>Bài tập 195(SBT)</b></i>


HS c bài, tóm tắt đề bài


Xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều
thừa 1 ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

GV kiÓm tra, cho điểm các nhóm làm tốt.


GV: bài 195 khi xếp hàng 2, hàng 3,
hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 em. Nếu thiếu 1
em thì sao ? Đó là bài 196 ở bài tập về
nhà.


HS: a - 1 phải chia hết cho 2; 3; 4; 5.
HS hoạt động nhóm


Goi số đội viên liên đội là a
(100 <i>a ≤</i>150 )



Vì xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều
thừa 1 ngời nên ta có:


¿
(a-1)⋮2
(a-1)⋮3
(a-1)⋮4
(a-1)⋮5


} } }
¿


<i>⇒(</i>a-1)∈ BC(2;3;4;5)


BCNN(2;3;4;5) = 60


V× 100 <i>a ≤</i>150 <i>⇒</i>99<i>≤ a −</i>1<i>≤</i>149


Ta cã a – 1 = 120.


<i>⇒</i> a= 121 (thoả mãn điều kiện)
Vậy số đội liên đội là 121 ngời.


<i><b>H§ 2:Cã thĨ em cha biÕt</b></i>
<i><b> LÞch can chi:</b></i>


GV giới thiệu cho HS ở phơng Đơng trong
đó có Việt Nam gọi tên năm âm lịch bằng
cách ghép 10 can (theo thứ tự) với 12 chi
(nh SGK). Đầu tiên Giáp đợc ghép với Tí


thành Giáp Tí cứ 10 năm Giáp đợc lặp lại.
Vậy theo các em sau bao nhiêu năm năm
Giáp Tí đợc lặp lại?


Và tên các năm âm lịch khác cũng đợc lặp
lại sau 60 nm .


Sau 60 năm (là BCNN của 10 và 12)


<b>IV </b><b> Củng cố </b><b> Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn lại bài


- Chuẩn bị cho tiết sau ôn tập chơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Ngày soạn:...
Ngày dạy...


<i><b>Tiết 37 : ôn tập chơng 1</b></i>
<b>A - Mục tiêu bài học</b>


<i><b>- Kin thc:</b></i>ễn tp cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
và nâng lên luỹ thừa.


<i><b>- Kü năng:</b></i>HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiên các phép tính,
tìm số cha biÕt.


<i><b>- Thái độ:</b></i> Rèn luyện kỹ năng tính tốn cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học


<b>B - ChuÈn bị</b>



<i><b>- GV : </b></i>Tài liệu tham khảo TNC-CĐ . TNC-PT


<i><b>- HS :</b></i>Ôn các bài đã học cả chơng I.


<b>C - Các hoạt động dạy học</b>
<b>I </b>–<b>ổn định tổ chức :</b>


<b> L</b>íp 6A: 6B:


<b>II- Kiểm tra:</b> Kiểm tra một số đề cơng ơn tập của học sinh


<b>III- Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>Hoạt động 1: Ơn tập lý thuyết</b></i>


GV đa bảng 1, yêu cầu HS trả lời câu hỏi
ơn tập từ câu 1 đến câu 4.


<i><b>C©u 1:</b></i>


GV gäi hai em HS lên bảng: viết dạng
tổng quát tính chất giao hoán, kết hợp cña
phÐp céng (HS1).


TÝnh chÊt giao hoán, kết hợp của phép
nhân và tính chÊt ph©n phèi cđa phÐp
nh©n víi phÐp céng (HS2).



GV hái: phÐp céng, phép nhân còn cã
tÝnh chÊt g×?


<i><b>Câu 2:</b></i> Em hãy điền vào dấu ... để đợc
định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.


Luü thõa bËc n cđa a lµ ... của
n..., mỗi thừa số bằng ...


an<sub> = ... (n </sub> <sub>0</sub> <sub>)</sub>


a gọi là...
n gọi là...


Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi
là...


<i><b>Câu 3:</b></i> Viết công thức nhân hai luỹ thừa
cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ số?
GV nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong
mỗi công thức.


<i>Câu 4:</i>


- Nờu iu kin để a chia hết cho b.
- Nêu điều kiện để a tr c cho b.


<b>I - Ôn tập lý thuyết</b>



Hai HS phát biểu lại


HS: Phép cộng còn có tính chất;
a+ 0 = 0 = a = a


Phép nhân còn tính chất:
a.1 = 1.a = a


HS điền vào các dấu ...
an <sub>=</sub> <i>a</i>

.<i>a</i>.. .<i>a</i>


n thõa sè


<sub> (n </sub> <sub>0</sub> <sub>)</sub>


am<sub>. a</sub>n<sub>= a</sub>m+n


am<sub>: a</sub>n<sub> = a</sub>m-n<sub> (a </sub> <sub>0</sub> <sub>; m </sub> <i><sub>n</sub></i> <sub>)</sub>


a = b. k (k N; (b 0 )
a <i>b</i> .


<i><b>Hoạt động 2: Bài tập </b></i> <b>II- Bài tập</b>


a b c d e g h


<b>0</b> 1 n n <b>0</b> n n


<b>a)</b>
<b> n</b>





<b>n</b>


<b>b)</b>
<b> n :</b>
<b>n </b>
<b>(n≠</b>
<b>0)</b>


<b>c) </b>
<b>n+</b>
<b>0</b>


<b>d)</b>
<b> n</b>




<b>0</b>


<b>e)</b>
<b> n .</b>
<b>0</b>


<b>g) </b>
<b>n .</b>
<b>1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>Bài 159</b></i> (SGK): GV in phiếu học tập để
HS lần lợt điền kết quả vào ô trng


<i><b>Bài 160 (SGK): </b></i>


Thực hiện phép tính, yêu cầu HS nhắc lại
thứ tự thực hiện phép tính.


Gọi 2 HS lên bảng


* Củng cố: Qua bài tập này khắc sâu các
kiến thøc:


+ Thø tù thùc hiÖn phÐp tÝnh.


+ Thực hiện đúng quy tắc nhân và chia
hai luỹ thừa cùng cơ s.


+ Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất
phân phối của phép nhân và phép cộng.


<i><b>Bài 161 (SGK)</b></i>


Tìm số tự nhiªn x biÕt:
a) 219 – 7 (x+1) = 100
b) (3x - 6).3 = 34


GV : Yªu cầu HS nêu lại cách tìm các
thành phần trong các phép tính.



<i><b>Bài 162 (trang 63 SGK)</b></i>


Hóy tỡm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân
nó với 3 rồi trừ đi 8. Sau đó chia cho 4 thì
đợc 7.


GV yờu cu HS t phộp tớnh.


<i><b>Bài 163:Đố (trang 63 SGK)</b></i>


GV u cầu HS đọc đề bài


GV gỵi ý: Trong ngày, muộn nhất là 24
giờ.Vậy điền các số nh thế nào cho thích
hợp.


<i><b>Bài 164 (SGK):</b></i> Thực hiên phép tính rồi
phân tích kết quả ra TSNT.


a) (1000 + 1) : 11
b) 142<sub>+ 5</sub>2<sub> + 2</sub>2


c) 29.31 + 144: 122


d) 333:3 + 225 : 152


<i><b>Bài 160 (SGK): </b></i>


Cả lớp làm bài tập, 2 HS lên bảng
HS 1 làm câu (d, c)



HS 1 làm câu (a, c)


a) 204 84:12 c) 56<sub>:5</sub>3<sub>+ 2</sub>2<sub>. 2</sub>2<sub>=</sub>


204 – 7 = 53<sub>+ 2</sub>5


= 197 = 125 + 32 = 157
HS 2 làm câu (b, d)


b) 15. 23<sub> + 4.3</sub>2<sub> – 5.7; d) 164. 53 + 47 .</sub>


164


= 15.8 + 4.9 – 35 = 164(53+ 47)
= 120 + 36 – 35 = 164. 100
= 121 = 16400


<i><b>Bài 161 (SGK)</b></i>


2 HS lên bảng.Cả lớp chữa bài
a) 219 7 (x+1) = 100


x = 16
b) (3x - 6).3 = 34


x = 11


<i><b>Bµi 162 (trang 63 SGK)</b></i>



(3x 8) : 4 = 7
ĐS: x = 12


<i><b>Bài 163:§è (trang 63 SGK)</b></i>


HS hoạt động nhóm để điền cỏc s cho
thớch hp.


ĐS: Lần lợt điền các số 18; 33; 22; 25 vào
chỗ trống.


Vậy trong mét giê chiÒu cao ngän nến
giảm: (33 - 25): 4 = 2 cm


<i><b>Bài 164 (SGK):</b></i> a) = 1001 : 11 = 91 =
7.13


b) = 225 = 32<sub>. 5</sub>2


c) = 900 = 22<sub>. 3</sub>2<sub>. 5</sub>2


d) = 112 = 24<sub>.7</sub>


<i><b>IV: Cñng cè </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn về nhà</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Ngày soạn:...
Ngày dạy...


<i><b>Tiết 38:ôn tập chơng i</b></i>
<b>A - Mục tiêu bài học</b>



<i><b>- Kin thức:</b></i>Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các
dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ớc chung và bội
chung, ƯCLN v BCNN.


<i><b>- Kỹ năng:</b></i>.HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế.


<i><b>- Thỏi :</b></i> Rốn luyn kĩ năng tính tốn cho HS.


<b>B - Chn bÞ</b>


<i><b>- GV : </b></i>2 bảng phụ. Dấu hiệu chia hết. Cách tìm BCNN và ƯCLN..


<i><b>- HS :</b></i>Bút dạ, phấn màu.


<b>C - Các hoạt động dạy học</b>
<b>I </b>–<b>ổn định tổ chức :</b>


<b> L</b>íp 6A: 6B:


<b>II- Kiểm tra:</b> Kiểm tra một số đề cơng ơn tập của học sinh


<b>III- Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>Hoạt động 1: Ơn tập lí thuyết</b></i>


<i><b>C©u 5:</b></i> TÝnh chÊt chia hÕt cđa 1 tỉng.
TÝnh chÊt 1:





<i>a</i><sub>⋮</sub><i>m</i>
<i>b</i><sub>⋮</sub><i>m</i>


}
<i>⇒(</i>a + b)⋮<i>m</i>


TÝnh chÊt 2:


<i>a</i><sub>⋮</sub><i>m</i>
<i>b</i><sub>⋮</sub><i>m</i>


}
<i>⇒(</i>a + b)⋮<i>m</i>


(a, , m N ; m 0 )


- GV dùng bảng 2 để ôn tập về dấu hiệu
chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 (câu 6).
- GV kẻ bảng làm 4, lần lợt gọi 4 HS lên


bảng viết các câu trả lời từ 7 đến 10.
- Yêu cầu HS tr li thờm:


+ Số nguyên tố và hợp số có điểm gì giống
và khác nhau?



+ So sánh cách tìm ¦CLN vµ BCNN cđa
hai hay nhiỊu sè?


<i><b>Hoạt động 2: Bài tp (20 ph)</b></i>


<i><b>Bài 165 SGK</b></i>: GV phát phiếu học tập cho
HS lµm.KiĨm tra mét vài em trên máy
chiếu.


Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
a) 747  P


235  P
97  P
b) a = 835.123 + 318  P
c) b = 5.7.11. + 13.17  P
d) c = 2.5.6 – 2.29  P
GV yêu cầu HS giải thích.


<b>I - Ôn tập lí thuyết</b>


HS phát biểu và nêu tổng quát hai tính chất
chia hết của một tổng.


HS nhắc lại các dấu hiệu chia hÕt cho 2,
cho 3, cho 5, cho 9.


4 HS lªn bảng viết các câu trả lời.


HS theo dừi bng 3 để so sánh hai quy tắc.



<i><b>II - Bµi tËp (20 ph)</b></i>
<i><b>Bài 165 SGK</b></i>


a) vì 747 9 (và >9)
vì 235 5 (và > 5)
b) vì a 3 (và >3)


c) vì b là số chẵn (tổng 2 số lẻ) và
b > 2


d)


x ƯC(84; 180) và x > 6
ƯCLN(84; 180) = 12


ƯC(84; 180) = {1<i>;</i>2<i>;</i>3<i>;</i>4<i>;</i>6<i>;</i>12}


<i><b>Bài 166 (SGK):</b></i> Do x > 6 nªn A = {12}


x BC(12; 15; 18) vµ 0< x< 300
BCNN(12; 15; 18) = 180


BC(12; 15; 18) = {0<i>;</i>180<i>;</i>360<i>;</i>. ..}


Do 0< x< 300 <i>B</i>={180}


<i><b>Bài 167 (SGK):</b></i>


Gọi số sách là a (100 <i>a ≤</i>150 ) th×


a ⋮ 10 ; a ⋮ 15 vµ a ⋮ 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>Bµi 166 (SGK):</b></i> ViÕt c¸c tập hợp sau
bằng cách liệt kê các phần tử:


A = {<i>x</i>N/84x;180x và x>6}


B = {<i>x∈</i>N/x⋮12;x⋮15 ; x ⋮ 18


Vµ 0< x< 300}


<i><b>Bµi 167 (SGK):</b></i>


GV yêu cầu HS đọc đề và làm bài vào vở.


<b>Bµi 213 * (SBT)</b>


GV hớng dẫn HS làm: Em hãy tính số vở,
số bút và số tập giấy đã chia?


Nếu gọi a là số phần thởng, thì a quan hệ
nh thế nào với số vở, só buý, s tp giy
ó chia?


(Có thể chuyển bài này vào ôn tËp häc kú)


BCNN(10; 12; 15) = 60
a {60<i>;</i>120<i>;</i>180<i>;</i>. ..}


Do (100 <i>a ≤</i>150 ) nên a = 120


Vậy số sách đó là 120 quy


<b>Bµi 213 * (SBT)</b>


HS đọc đề bài và làm bài theo hớng dẫn
của GV.


Gäi sè phÇn thëng lµ a


Số vở đã chia là: 133 – 13 = 120
Số bút đã chia là: 80 – 8 = 72


Số tập giấy đã chia là: 170 – 2 = 168
a là ớc chung của 120; 72 và 168 (a > 13)
ƯCLN(120; 72; 168) = 23<sub>.3 = 24</sub>


¦C (120; 72; 168) = {1<i>;</i>2<i>;</i>3<i>;</i>6<i>;</i>12<i>;</i>24}


V× a > 13 <i>⇒</i> a = 24 (thoả mÃn)
Vậy có 24 phần thởng.


<i><b>Hot động 3</b><b>: c</b><b>ó thể em cha biết (8</b></i>
<i><b>ph)</b></i>GV giới thiệu HS mục này rất hay sử
dụng khi làm bài tập.


1 . NÕu a<sub>⋮</sub> m
vµ a<sub>⋮</sub> n


}



<i>⇒a</i><sub>⋮</sub>BCNN cđa m vµ n
2. NÕu a . b ⋮ c
Mà (b,c)= 1


}
<i>a</i><sub></sub> c


HS lấy ví dụ minh hoạ


a ⋮ 4 vµ a ⋮ 6 <i>⇒</i> a ⋮ BCNN(4; 6)


<i>⇒</i> a = 12; 24; ...
<i>a</i>. 3 <sub></sub> 4
và ƯCLN(3; 4)= 1


}
<i>a</i><sub></sub> 4


<i><b>IV: </b><b>h</b><b>íng dÉn vỊ nhµ (2 ph)</b></i>


- Ơn tập kĩ lí thuyết . Xem lại các bài tập đã chữa .
- Làm bài tập 207; 208; 209; 210; 211 (SBT).
- Ơn tập chuẩn bị cho giờ sau kiểm tra


Ngµy soạn...
Ngày dạy...


<b>Kiểm tra ( Chơng I)</b>


<b>A - Mục tiêu bài häc</b>



<i><b>- Kiến thức:</b></i>Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức ó hc trong chng I ca HS


<i><b>- Kỹ năng:</b></i>.Kiểm tra:


+ Kĩ năng thực hiện 5 phép tính.


+ Kĩ năng t×m sè cha biÕt tõ 1 biĨu thøc, tõ mét số điều kiện cho trớc.
+ Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số.


+ Kĩ năng về áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán
thực tế.


<i><b>- Thỏi :</b></i> Nghiêm túc khi làm bài tập


<b>B - ChuÈn bÞ</b>


<i><b>- GV : </b></i>.§Ị kiĨm tra .


<i><b>- HS :</b></i>GiÊy kiĨm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>C - Các hoạt động dạy học</b>
<b>I </b>–<b>ổn định tổ chức :</b>


<b> L</b>íp 6A: 6B:


<b>II- KiĨm tra:</b>Sù chn bÞ cđa học sinh và giáo viên


<b>III- Bài mới</b>



Đề bài



<b>A/ Trắc nghiệm khách quan. (3đ)</b>


<i>Khoanh trũn vo ỏp án đúng trong mỗi câu sau:</i>


a) KÕt qu¶ cđa 05<sub> b»ng:</sub>


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3


b) Cho c¸c sè a = 23<sub>. 5 . 7; b = = 2</sub>7<sub>. 3 . 5 . Thõa sè nguyªn tè riªng cđa hai sè a </sub>


vµ b lµ:


A. 2 vµ 5 B. 7 vµ 3 C. 2 vµ 7 D. 5 và 7
c) Cho các số a = 25<sub>. 3. 5; b = = 2</sub>4<sub>. 3.5.7; c = 2.3</sub>3<sub>.7 . Thõa sè nguyªn tè chung </sub>


cđa ba sè a; b vµ c lµ:


A.2 vµ 3 B. 5 vµ 3 C. 2 vµ5 D. 5 vµ 7
d) Nếu b là hợp số thì:


A. b > 1 và cã Ýt nhÊt 3 íc B. b  1 vµ b cã Ýt nhÊt 3 íc
C. b > 1 và b có 2 ớc D. Một điều kiện khác
e) ƯCLN của 18, 9 và 2007 là:


A. 3 B. 6 C. 9 D. 18


g) BCNN cđa 9, 18 vµ 360 lµ:



A. 90 B. 180 C. 162 D. 360


<b>B. Tù luận (7đ)</b>


Bài 1(1đ):Tính: A = 5.22<sub> + ( 4.7. 25 5 . 25. 4). </sub>


Bài 2(2đ). T×m x biÕt:


a) x - 37<sub>: 3</sub>5<sub>= 2</sub>12<sub>: 2</sub>8 <sub>b) 3x - 11 = 7</sub>2


Bài 3(2đ) . Một trờng tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ô tô khoảng từ 300 đến


400 HS. Tìm số học sinh của trờng, biết rằng nếu xếp 36 HS hay 40 HS vào một ơ tơ
thì đều đủ.


Bµi 4. (2đ) a/ Tìm sè tù nhiªn n sao cho: 3n + 8 chia hÕt cho n +1.
b/ So sánh : 3400<sub> và 5</sub>200


Đáp án:



<b>A/ Trắc nghiệm khách quan. (3đ)</b>


Câu a b c d e g


Đáp án đúng A B A A C D


<b>B. Tù luận (7đ)</b>


Bài 1(1đ): A = 5.22<sub> + ( 4.7. 25 5 . 25. 4). </sub>



Bài 2(2đ). Tìm x biÕt:


a) x - 37<sub>: 3</sub>5<sub>= 2</sub>12<sub>: 2</sub>8 <sub>x= 25</sub>


b) 3x - 11 = 72<sub> </sub> <sub>x= 20</sub>


Bµi 3(2®) . a = 360HS


Bài 4. (2đ) a/ T×m sè tù nhiªn n sao cho: 3n + 8 chia hÕt cho n +1.
Ta cã : n = 0; 4


b/ So s¸nh : 3400<sub> > 5</sub>200


<b>IV </b>–<b> Cđng cè : </b>


- Thu bµi nhËn xÐt giê lµm bµi


<b>V </b>–<b>H<sub>íng dÉn vÌ nhà</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>Ngày soạn</i>:...


<i>Ngày giảng</i>: ...


Tiết 49 : Phép trừ hai số nguyên



<b>A - Mục tiêu bài häc</b>


<i><b>- Kiến thức: </b></i>hs hiểu đợc quy tắc phép trừ trong Z


<i><b>- Kỹ năng:</b></i> - Biết tính đúng hiệu của hai số nguyên.



- Bớc đầu hình thành, dự đốn trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của
một loạt hiện tợng( toán học) liên tiếp và phộp tng t.


<b>B - Chuẩn bị</b>


<i><b>- GV : </b></i>Bảng phụ ?1


<i><b>- HS :</b></i> Ôn về số đối , phép cộng hai số nguyên.


<b>C - Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>I </b>–<b>ổn định tổ chức :</b>


Líp 6A:
6B :


<b>II </b>–<b> KiÓm tra bài cũ</b>


<b>HS1 :</b> Phát biểu quy tắc cộng hai số
nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số
nguyên khác dấu. Chữa bài tập 65
trang 61 SBT


<b>HS2 : </b>chữa bài tËp 71 trang 62 SBT
Ph¸t biĨu c¸c tÝnh chÊt cđa phép cộng
các số nguyên



<b>III </b><b> Bài mới </b>


1)<b>Hiệu của hai số nguyên</b>
<b>HĐ1 :</b>Thực hiện ?1


Cho bit phộp tr hai s tự nhiên đợc
thực hiện khi nào?


Còn trong tập Z các số nguyên phép
trừ đợc thực hiện nh thế nào?


H·y xÐt c¸c phÐp tÝnh sau råi rót ra
nhËn xÐt:


3 - 1 vµ 3 + (-1)
3 - 2 vµ 3 + (-2)
3 - 3 vµ 3 + (-3)
Tơng tự hÃy làm tiếp:


BàI tập 65


(-57) + 47 = ( -10)
469 + (-219) = 250


195+(-200)+205= 400 +(-200)=200
bµI 71


a) 6;1;-4;-9;-14


6+1+(-4)+(-9)+(-14) = -20


b) -13; -6; 1; 8; 15


(-13)+(-6)+1+8+15=5


Hs: phép trừ hai số tự nhiên thực hiện đợc
khi số bị trừ số trừ.


Hs thùc hiÖn phÐp tÝnh råi rút ra nhận xét:
3-1=3+(-1)=2


3-2=3+(-2)=1
3-3=3+(-3)=0
tơng tự:


3-4=3+(-4)=-1
3-5=3+(-5)=-2


Xét tiếp ví dụ phần b:
2-2=2+(-2)=0


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

3 - 4 = ? ; 3 - 5 =?


T¬ng tù h·y xÐt vÝ dơ sau:
2 - 2 vµ 2 + (- 2)


2 - 1 vµ 2 + (- 1)
2 - 0 vµ 2 + 0
2 - (-1) vµ 2 + 1
2 - (-2) vµ 2 + 2



Qua cá ví dụ , em thử đề xuất: Muốn
trừ đi một số nguyên ta có thể làm
nh thế nào?


Quy t¾c SGK
a – b = a + (-b)
VÝ dô:


3 – 8 = 3 + (-8) = - 5
(-3) – (-8) = (-3) + 8 = 5


gv nhấn mạnh: khi trừ đI một số
nguyên ta phảI giữ nguyên số bị trừ,
chuyển phép trừ thành phép cộng với
số đối của số trừ.


Gv giíi thiƯu nhËn xÐt SGK:


Khi nói nhiệt độ giảm 30<sub>C nghĩa là </sub>


nhiệt độ tăng -30<sub>C, điều đó phù hợp với</sub>


quy t¾c phép trừ trên đây.
2) Ví dụ:


<b>HĐ2 :</b>


Gv nờu vớ d SGK trang 81 SGK
Ví dụ : nhiệt độ ở Sa pa hôm qua là
30<sub>C, hôm nay nhiệt độ giảm 4</sub>0<sub>C . Hỏi</sub>



hôm nay nhiệt độ ở Sa Pa là bao
nhiêu độ C?


Gv: Để tìm nhiệt độ ở Sa Pa hôm nay
ta phải làm nh thế nào?


H·y thực hiện phép tính:
Trả lời bàI toán.


Cho HS làm bàI tËp 48 trang 82 SGK.
Em thÊy phÐp trõ trong Z và phép trừ
trong N khác nhau nh thế nào?


Gv giải thích thêm: Chính vì phép trừ
trong N có khi không thực hiện đợc
nên ta phải mở rộng tập N thành tập Z
để phép trừ các số tự nhiên ln thực
hiện đợc.


<b>IV </b>–<b> Cđng cè</b>


Gv: Ph¸t biểu quy tắc trừ số nguyên
Nêu công thức


Gv cho HS làm bàI tập 77 trang 63
SBT: Biểu diễn các hiƯu sau thµnh


2-0=2+0=2
2-(-1)=2+1=3


2-(-2)=2+2=4


hs: muốn trừ đi một số ngun ta có thể
cộng với số đối của nó


hs nh½c lại 2 lần quy tắc trừ hai số nguyên.
Hs áp dụng quy tắc vào các ví dụ


Hs làm bài tập 47 trang 82 SGK
2-7=2+(-7)=-5


1-(-2)=1+2=3


(-3)-4=(-3)+(-4)=- 7
-3-(-4)= -3+4=1


Hs đọc ví dụ SGK


Hs để tìm nhiệt độ hơm nay ở Sa Pa ta phảI
lấy 30<sub>C – 4</sub>0<sub>C </sub>


=30<sub>C + (-4</sub>0<sub>C) = (-1</sub>0<sub>C)</sub>


hs lµm bµi tËp:
0 -7 = 0 + (-7) = -7
7 -0 = 7 + 0 = 7
a - 0 = a + 0 = a
0 - a = 0 + (-a) = (-a)


hs: phép trừ trong Z bao giờ cũng thực hiện


đ-ợc, còn phép trừ trong N có khi khơng thực
hiện đợc ( ví dụ 3 -5 khụng thc hin c
trong N)


Hs nêu quy tắc trừ, công thức:
a- b = a + (-b)


bàI tập 77:


a) (-28) - (-32) = (-28) + 32 = 4
b) 50 -(-21) = 50+21= 71


c) (-45)-30= (-45)+(-30)= -75
d)x- 80 = x +(-80)


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

tỉng råi tÝnh kÕt qu¶ ( nÕu cã thÓ)
a) (-28) – (-32)


b) 50 – (-21)
c) (-45) – 30
d) x- 80
e) 7 – a


g) (-25) – (-a)


gv cho HS lµm bµi tËp 50 trang 82
SGK


hớng dẫn HS tồn lớp làm dịng 1 rồi
cho HS hoạt động nhúm.



Dòng 1: kết quả là -3 vậy số bị trừ
phải nhỏ hơn số trừ nên ta có:
3 x 2 – 9 = -3


<b>V </b>–<b> Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc thuộc quy tắc cộng, trừ
các số nguyên


- Bài tập sè 49,51, 52 53 trang
82 SGK vµ 73, 74, 76 trang 63 SBT


* Hớng dẫn bài 52: Nhà bác
học ácimet sinh năm 287 trớc công
nguyên, mất năm 212 trớc công
nguyên


hs nghe gv hớng dẫn làm dòng 1 råi chia nhau
lµm trong nhãm


3 x 2 - 9 = -3


x +


-9 + 3 x 2 = 15


- x +


2 - 9 + 3 = -4


=


2


=
20


</div>

<!--links-->

×