Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Đề 1 - Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học lớp 10 học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.54 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Đề 1</b>
<b>Môn Tin học lớp 10</b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b>Phần trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1: Trong Word để xuống dịng mà khơng qua đoạn mới, nhấn tổ hợp phím:</b>
A. Ctrl + Shif


B. Ctrl + Enter
C. Shift + Enter


D. Cả ba câu trên đều đúng


<b>Câu 2: Để có thể gõ được chữ có dấu tiếng Việt với bảng mã là </b>
VNI-WINDOWS thì có thể chọn font nào?


A. Arial, hoặc Times New Roman.
B. VNI-Times, VNI-Helve.


C. Cả a và b đều đúng.
D. Cả a và b đều sai.


<b>Câu 3: Cách bố trí dấu chấm câu nào sau đây là đúng khi gõ văn bản:</b>
A. (Mặt trời nhơ lên phía đơng . Một ngày bắt đầu !)


B. (Mặt trời nhơ lên phía đơng.Một ngày bắt đầu!)
C. (Mặt trời nhơ lên phía đơng. Một ngày bắt đầu!)
D. (Mặt trời nhơ lên phía đơng .Một ngày bắt đầu !)


<b>Câu 4: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Insert có chức năng:</b>


A. Định dạng các đối tượng trong văn bản


B. Điều chỉnh văn bản


C. Chèn các đối tượng vào văn bản


D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word.


<b>Câu 5: Hãy chọn phương án sai. Để in văn bản ta thực hiện</b>
A. Nhấp chuột lên biểu tượng trên thanh công cụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Lệnh File \ Print Preview


<b>Câu 6: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Edit có chức năng:</b>
A. Cập nhật văn bản


B. Biên tập văn bản


C. Chèn các đối tượng khác vào văn bản
D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word.


<b>Câu 7: Trong soạn thảo Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt</b>
kê dạng ký hiệu và số thứ tự, ta thực hiện:


A. Tools / Bullets and Numbering
B. Format / Bullets and Numbering
C. File / Bullets and Numberin
D. Edit / Bullets and Numbering


<b>Câu 8: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp</b>


thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế):


A. Ctrl + X B. Ctrl + A C. Ctrl + C D. Ctrl + F
<b>Câu 9: Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây:</b>


A. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File→Save, người dùng đều phải cung cấp tên
tệp văn bản bất kể là đã đặt tên văn bản và lưu trước đó;


B. Để kết thúc phiên làm việc với MS - Word chọn File → Exit.


C. Để kết thúc phiên làm việc với văn bản hiện hành chọn File → Close.
D. Các tệp soạn thảo trong MS – Word có phần mở rộng ngầm định là .doc;
<b>Câu 10: Để lưu tập tin với một tên khác, vào lệnh:</b>


A. File / New… B. File / Open
C. File / Save As… D. File / Save
<b>Câu 11: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:</b>
A. Edit → Save… B. Insert → Save…
C. File → Save… D. Edit → Save as…


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Chọn Font (phông chữ); D. Chọn kiểu gạch dưới;


<b>Câu 13: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh</b>
Format → Font … và chọn cỡ chữ trong ô:


A. Font Style B. Font
C. Size D. Small caps


<b>Câu 14: Để định dạng chữ nghiên cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ</b>
hợp phím nào dưới đây ?



A. Ctrl + I B. Ctrl + B
C. Ctrl + E D.Ctrl + L


<b>Câu 15: Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau:</b>
A. Định dạng kí tự B. Định dạng đoạn văn bản


C. Định dạng trang D. Cả A, B và C
<b>Câu 16: Nút lệnh </b> trên thanh công cụ dùng để
A. căn lề giữa cho đoạn văn bản;


B. căn lề trái cho đoạn văn bản;
C. căn đều hai bên cho đoạn văn bản.
D. căn lề phải cho đoạn văn bản;


<b>Câu 17: Để gạch chân một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:</b>
A. Nháy vào nút lệnh trên thanh cơng cụ;


B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B;


D. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ;
<b>Câu 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảo, đó là:</b>
A. Tìm kiếm và thay thế.


B. Gõ tắt và sữa lỗi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Edit → Find and Replace D. Cả A và B



<b>Câu 20: Để thực hiện được việc sửa lỗi cũng như gõ tắt trong tiếng Việt ta sử</b>
dụng lệnh:


A. Insert → AutoCorrect Options… B. Tools → AutoCorrect
Options…


C. Format → AutoCorrect Options… D. Table → AutoCorrect
Options…


<b>Phần tự luận</b>


<b>Câu 1: Hãy nối nội dung cột 1 với nội dung cột 2</b>


<b>CỘT 1</b> <b>CỘT 2</b>


1. Ctrl + V a, Tạo tập tin văn bản mới


2. Ctrl + S b, Chọn (bơi đen) tồn bộ văn bản
3. Ctrl + X c, Định dạng chữ gạch chân


4. Ctrl + O d, Sao chép đối tượng vào clipboard
e, Dán đối tượng trong clipboard
f, Mở hộp thoại in ấn


g, Lưu tập tin đang soạn thảo
h, Định dạng chữ đậm


i, Mở hộp thoại tìm kiếm
j, Định dạng chữ in nghiêng



k, Xóa đối tượng và lưu vào clipboard
l, Mở tập tin đã có


<b>Câu 2: Hãy nêu các thao tác cần thực hiện:</b>
a) Định dạng kí tự.


b) In văn bản.


c) Gộp nhiều ô thành một ô.


<b>Đáp án đề kiểm tra 45 phút Tin học 10 học kì 2 (Đề 1)</b>
<b>Phần trắc nghiệm</b>


<b>CÂU</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CÂU</b> 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


<b>Đ/A</b> C C C A D C D D D B


<b>Phần tự luận</b>
<b>Câu 1</b>


1-e, 2-g, 3-k, 4-l
<b>Câu 2</b>


a) Định dạng kí tự: (1đ)


C1: Sử dụng lệnh: Format→Font…để mở hộp thoại Font.
C2: Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng


b) In văn bản (1đ):


C1: Dùng lệnh: File→Print…
C2: Nhấn tổ hợp phím: Ctrt + P.


C3: Nháy chuột vào nút Print trên thanh công cụ chuẩn.
c) Gộp nhiều ô thành một ô (1đ):


- Chọn các ô cần gộp.


- Dùng lệnh Table→Merge Cells hoặc nút lệnh Merge Cells trên thanh công cụ
Table and Borders.


</div>

<!--links-->

×