Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

tuaàn 20 trường thcs ngọc thuận giáo án địa lí 9 tuaàn 01 ngaøy soaïn 31122008 tieát 38 ngaøy daïy baøi 31 vuøng ñoâng nam boä i muïc tieâu sau baøi hoïc hoïc sinh caàn 1 kieán thöùc hieåu ñöôïc ño

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.01 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 01 Ngày
soạn:31/12/2008


Tieát 38 Ngày dạy:


<b>Bài 31 VÙNG ĐÔNG NAM BỘ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh cần:</b>


<b>1. Kiến Thức:</b>


Hiểu được Đơng Nam Bộ là vùng phát triển kinh tế rất năng động. Đó là kết quả khai
thác tổng hợp lợi thế vị trí địa lí, các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên trên đất
liền, trên biển, cũng như những đặc điểm dân cư xã hội.


<b>2. Kỹ Năng:</b>


-Nắm vững phương pháp kết hợp kênh hình với kêng chữ để giải thích:
+Một số đặc điểm tự nhiên, kinh tế- xã hội của vùng.


+Trình độ đơ thị hóa và một số chỉ tiêu phát triển kinh tế- xã hội cao nhất trong cả nước.
-Đọc kỹ bảng số liệu, lược đồ để khai thác kiến thức, liên kết các kênh kiến thức theo câu
hỏi .


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.GV: Lược đồ tự nhiên Đông Nam Bộ</b>


<b>2.HS: Xem trước bài ở nhà, vỡ, bút, sgk, thước.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP:</b>


<b>1.Ổn Định Lớp:</b>


<b>2. Kiểm Tra Bài Cũ:</b>
<b>3. Giới Thiệu Bài Mới:</b>


Đông Nam Bộ là vùng phát triển rất năng động . Đó là kết quả khai thác tổng hợp thế
mạnh kinh tế về vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên thiên nhiên trên đất liền và trên biển,cũng
như vế dân cư xã hội.


<b>Hoạt động GV-HS</b> <b>Nội dung </b> <b>Bổ sung</b>


<b>Hoạt động 1: Cá nhân</b>


<b>H: Vùng ĐNB gồm các tỉnh và thành phố</b>
nào?diện tích, dân số bao nhiêu?


<b>HS:Dựa vào nội dung bài phần đầu trả lời.</b>
<b>GV:Treo lược đồ tự nhiên vùng Nam Trung</b>
Bộ và cho học sinh kết hợp với H 31.1 xác
định ranh giới vùng ĐNB.


<b>HS:</b>


-Bắc và Đông Bắc:giáp Tây Nguyên và
DHNTBộ.


-Tây và Nam: Kề ĐBSCLong.
<b>-Đơng và Đơng Nam: Giáp biển</b>
<b>H:Nêu ý nghĩa vị trí địa lí vùng ĐNB?</b>
<b>HS:Là cầu nối giữa Tây Nguyên và</b>
DHNTBộ và ĐBSCLong và là Đầu mối
giao thông quan trọng trong nước.Là trung


tâm khu vực ĐNÁ.


<i><b>*Chuyển ý: Vơí vị trí như vậy ở đây có</b></i>
những tài ngun thiên nhiên như thế
nào->


<b>Hoạt động 2: Cặp, cá nhân</b>


<b>H: Dựa vào Bảng 31.1 và H 31.1, hãy nêu</b>
đặc điểm tự nhiên và tiềm năng kinh tế


<b>I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ</b>


Là cầu nối giữa Tây Nguyên và
DHNTBộ và ĐBSCLong và là Đầu
mối giao thông quan trọng trong
nước.Là trung tâm khu vực ĐNÁ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

trên đất liền của vùng ĐôngNam Bộ?
<b>HS: Địa hình thoải,tiềm năng lớn về đất:</b>
badan,xám, khí hậu tốt….


<b>H: Vì sao vùng Đông Nam Bộ có điều kiện</b>
phát triển mạnh kinh tế biển?


<b>HS:Vùng biển , thềm lục địa có nguồn dầu</b>
khí lớn đang khai thác, nguồn thủy sản
phong phú, giao thông vận tải du lịch phát
triển mạnh….



<b>GV: Yêu cầu HS quan xác hình 31.1 hãy</b>
xác định các sơng: Đồng Nai, S. Sài Gịn,
S.Bé.


<b>HS:Lên xác định.</b>


<b>H:Vì sao phải bảo vệ và phát triển rừng</b>
đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm nguồn nước
của các dịng sơng ở Đơng Nam Bộ ?


<b>HS:Rừng cịn ít đây là nhiệm vụ quan</b>
trọng………Nếu không bảo vệ sơng thì thiếu
nước sinh hoạt và sản xuất nơng nghiệp…
<b>H: Vùng ĐNB có những khó khăn gì?</b>
<b>HS:ít khống sản, rừng ít, ô nhiễm môi</b>
trường…….


<i><b>*Chuyển ý:Như vậy vùng phát triển tự</b></i>
nhiên như vậy và cũng có những khó khăn
khơng ít thì dân cư ở đây ra sao ->


<b>H:Dân cư của vùng Đông Nam Bộ có đặc </b>
điểm gì?


<b>HS: Dựa vào đoạn đầu trả lời.</b>


<b>H: Căn cứ vào bảng 31.2, hãy nhận xét tình</b>
hình dân cư xã hội của vùng ĐNB?


<b>H:Nêu một số điểm du lịch nổi tiếng của </b>


vùng?


<b>HS:Bến Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà tù</b>
Cơn Đảo…


-Địa hình thoải, tiềm năng lớn về
đất: badan, xám, khí hậu tốt thích
hợp trồng cây cơng nghiệp có giá
trị xuất khẩu cao như: Cao su, hồ
tiêu, điều…..


-Vùng biển , thềm lục địa có nguồn
dầu khí lớn đang khai thác, nguồn
thủy sản phong phú, giao thông vận
tải du lịch phát triển mạnh….


<b>III.Đặc điểm dân cư- xã hội.</b>


Dân cư đông,nguồn lao động dồi
dào,lao động lành nghề và năng
động-sáng tạo trong kinh tế thị
trường


<b>4.Củng cố:</b>


Xác định ranh giới vùng ĐNB? Nêu ý nghĩa vị trí địa lí vùng ĐNB?


Nêu đặc điểm tự nhiên và tiềm năng kinh tế trên đất liền của vùng ĐơngNam Bộ?
Vì sao vùng Đơng Nam Bộ có điều kiện phát triển mạnh kinh tế biển?



Về dân cư của vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm gì?
<b>5.Dặn dị: </b> -Về nhà cần nắm vững: bài đã học


-Giải đáp câu hỏi và bài tập cuối bài.
-Tìm hiểu bài :32 Vùng Đơng Nam Bộ ( tt )
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

---Tuần 21 Ngày
sọan:8/1/2009


Tiết 39 Ngày
dạy:13/1/2009


<b>Bài 32: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tt)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh cần:</b>


<b>1. Kiến Thức:</b>


<b>-</b> Hiểu được ĐNB là vùng có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất so với các vùng trong
cả nước. Công nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ lệ cao trong cơ cấu GDP. Sản xuất nông
nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ nhưng giữ vai trò quan trọng. Bên cạnh những thuận lợi, các
ngành này cũng có những khó khăn, hạn chế nhất định.


<b>-</b> Hiểu một số khái niệm tổ chức lãnh thổ công nghiệp tiên tiến như khu cơng
nghệ cao, khu chế xuất.


<b>2. Kỹ Năng:</b>


<b>-</b> Về kĩ năng, cần kết hợp tốt kênh hình và kênh chữ để phân tích, nhận xét
một số vấn đề quan trọng của vùng.



<b>-</b> Phân tích so sánh các số liệu, dữ liệu trong các bảng, trong lược đồ theo câu
hỏi dẫn dắt.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.GV: Lược đồ kinh tế ĐNB.</b>


<b>2.HS: Xem trước bài ở nhà, vỡ, bút, sgk, thước và Bảng 32.1,2 h 32.1</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP:</b>


<b>1.Ổn Định Lớp</b>
<b>2. Kiểm Tra Bài Cũ:</b>
Nêu ý nghĩa vị trí địa lí vùng ĐNB?


Nêu đặc điểm tự nhiên và tiềm năng kinh tế trên đất liền của vùng ĐôngNam Bộ?
<b> </b> <b>3. Giới Thiệu Bài Mới:</b>


ĐNB là vùng có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất so với các vùng trong cả nước. Công
nghiệp-Xây dựng chiếm tỷ trong cao nhất trong GDP , Nông –lâm –ngư nghiệp chiếm tỷ trọng nhỏ
nhưng đóng vai trị quan trọng . TPHCM,BH,VT là các trung tâm kinh tế lớn nhất ĐNB


<b>Hoạt động GV-HS</b> <b>Nội dung</b> <b>Bổ sung</b>


<b>Hoạt động 1: Cả lớp</b>


<b>GV:Yêu cầu hs đọc kênh chữ và xem</b>
kênh hình trong sgk.


<b>H: Trước khi miền Nam giải phóng thì</b>


cơng nghiệp như thế nào?


<b>HS: phụ thuộc, chỉ một số ngành sản</b>
xuất…


<b>GV:u cầu hs khai thác bảng 32.1:</b>
<b>H:Nhận xét tỉ trọng công nghiệp – xây</b>
dựng trong cơ cấu kinh tế vùng ĐNB và
của cả nước<i>? <b>(tỉ trọng cao)</b></i>


<b>H:Như vậy tốc độ tăng trưởng như thế</b>
nào? (nhanh)


<b>GV:Yeâu cầu hs qs hình 32.2, hỏi:</b>


<b>H:ĐNB phát triển những ngành cơng</b>
nghiệp nào?


<b>1: IV- Tình hình phát triển kinh tế:</b>
<b>1)Công nghiệp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>H:Em có nhận xét gì về cơ cấu kinh tế</b>
này? (cân đối đa dạng….)


<b>GV: Yêu cầu HS lên bảng chỉ trên bảng</b>
đồ các trung tâm công nghiệp lớn nhất
của ĐNB. (HCM, Biên Hoà, Vũng Tàu)
<b>GV:Hướng dẫn hs qs hình 32.1.</b>


<b>H:Tuy nhiên cơng nghiệp ĐNB gặp</b>


những khó khăn gì?


<b>HS:Cơ sở hạ tầng, chất lượng mơi trường</b>
suy giảm


<b>Hoạt động 2:Cá nhân</b>
<b>GV:Yêu cầu hs khai thác bảng 32.2 </b>
<b>H:Nhận xét về diện tích trồng cây cơng </b>
nghiệp? (rất lớn)


<b>H:Nhận xét tình hình phân bố cây cơng</b>
nghiệp lâu năm ở ĐNB. Giải thích vì sao
cây cao su được trồng nhiều nhất ở vùng
này?


<b>HS:Vùng có khí hậu thích hợp, đất đỏ</b>
rộng lớn


<b>GV:Gợi ý hs nắm khái niệm cây công</b>
nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng
năm.


<b>H:Các ngành chăn ni, đánh bắt thuỷ</b>
sản như thế nào?


<b>GV:Yêu cầu hs qs hình 32.3, xác định hai</b>
hồ Dầu Tiếng và Trị An trên hình 32.2.
hỏi:


<b>H:Nêu vai trị của 2 hồ chứa nước đối với</b>


sự phát triển của vùng ĐNB.


ngheä cao ……


-Công nghiệp tập trung chủ yếu : TP Hồ
Chí Minh, Biên Hòa, Dũng Tàu.


- Tốc độ tăng trưởng nhanh chiếm tỉ
trọng lớn nhất.


<b>2) Noâng nghiệp:</b>


-Là vùng trồng cây cơng nghiệp quan
trọng của cả nước như: Cao su, cà phê,
hồ tiêu, đậu tương, ….. và cây ăn quả.


<b>4.Củng cố:</b>


-ĐNB phát triển những ngành cơng nghiệp nào? Nêu các trung tâm công nghiệp lớn nhất
của ĐNB.


-Tuy nhiên cơng nghiệp ĐNB gặp những khó khăn gì? Giải thích vì sao cây cao su được
trồng nhiều nhất ở vùng này?


<b>5.Dặn dò:</b>


<b>-</b> Về nhà cần nắm vững: tình hình phát triển của ngành cơng nghiệp và nơng
nghiệp.


<b>-</b> Giải đáp câu hỏi và bài tập cuối bài.


<b>-</b> Tìm hiểu bài 33: Vùng Đông Nam Bộ (tt)
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tuần 3 Ngày
soạn:29/1/2009


Tiết 40 Ngày dạy: 3/2/2009


<b>Bài 33: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (TT)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh cần:</b>


<b>1. Kiến Thức:</b>


<b>-</b> Hiểu dịch vụ là lĩnh vực kinh tế phát triển mạnh và đa dạng, sử dụng hợp lí
nguồn tài nguyên thiên nhiên và kinh tế – xã hội, góp phần thúc đẩy sản xuất và giải
quyết việc làm. Thành phố Hồ Chí Minh và các thành phố Biên Hoà, Vũng Tàu cũng
như vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có tầm quan trọng đặc biệt đối với Đông Nam
Bộ và cả nước.


<b>-</b> Tiếp tục tìm hiểu khái niệm về vùng kinh tế trọng điểm qua thực tế vùng
kinh tế trọng điểm phía Nam.


<b>2. Kỹ Năng:</b>


<b>-</b> Nắm vững phương pháp kết hợp kênh chữ và kênh hình để phân tích và giải


thích một số vấn đề bức xúc ở vùng Đông Nam Bộ.


<b>-</b> Khai thác thông tin trong bảng và lược đồ theo câu hỏi gợi ý.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.GV: Lược đồ kinh tế ĐNB.</b>


<b>2.HS: Xem trước bài ở nhà, vỡ, bút, sgk, thước.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP:</b>


<b>1.Ổn Định Lớp.</b>
<b>2. Kiểm Tra Bài Cũ.</b>


-ĐNB phát triển những ngành công nghiệp nào? Nêu các trung tâm công nghiệp lớn nhất
của ĐNB.


-Tuy nhiên cơng nghiệp ĐNB gặp những khó khăn gì? Giải thích vì sao cây cao su được
trồng nhiều nhất ở vùng này?


<i><b> 3. Giới Thiệu Bài Mới.</b></i>


Dịch vụ là khu vực phát mạnh và đa dạng, góp phần thúc đẩy sản xuất và giải quyết nhiều
vấn đề xã hội trong vùng. Thành Phố Hồ chí Minh, Biên Hịa, Vũng Tàu và vùng kinh tế
trọng điểm phía nam có tầm quan trọng đối với Đơng nam bộ và cả nước.


<b>Hoạt động GV-HS</b> <b>Nội dung</b> <b>Bổ sung</b>


<b>HĐ 1: Cá nhaân</b>


<b>H: Dịch vụ ở ĐNB bao gồm những ngành</b>


nào?


<b>GV:Yêu cầu HS đọc bảng 33.1.</b>


<b>H: Hãy nhận xét một số chỉ tiêu dịch vụ của</b>
vùng so với cả nước


<b>HS: (cao so với cả nước)</b>


<b>H:Dựa vào hình 14.1 hãy cho biết từ</b>
TPHCM có thể đi đến các TP khác trong
nước bằng những loại hình giao thông nào?
( sắt, biển, bộ, hàng không)


<b>GV:yêu cầu HS Khai thác biểu đồ 33.1 nhận</b>
xét? Tại sao vùng có sức thu hút mạnh nhất
về nguồn đầu tư nước ngoài?


<b>HS: </b><i><b>(Tp. HCM tập trung đầy đủ các loại</b></i>


<b> 3- Dịch vụ:</b>


- Dịch vụ ở ĐNB rất đa dạng.


- TP. HCM là đầu mối GTVT hàng
đầu cả nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>hình giao thơng, các tuyến đường giao thông</b></i>
<i><b>quan trong cả nước, có cảng sông, hàng</b></i>
<i><b>không quốc tế…Cơ sở hạ tầng tương đối hoàn</b></i>


<i><b>chỉnh, vùng phát triển năng động, kinh tế</b></i>
<i><b>phát triển nhất so với các vùng…)</b></i>


<b>H: Hoạt động xuất nhập khẩu của vùng như</b>
thế nào?


<b>H: Hoạt động xuất khẩu của TP. HCM có</b>
những thuận lợi gì?


<b>HS: (có các đầu mối giao thông quan trọng,</b>
<i><b>kinh tế phát triển…)</b></i>


<b>HĐ2:Cả lớp, cặp</b>


<b>GV:Yêu cầu HS lên bảng chỉ trên bản đồ các</b>
trung tâm kinh tế của vu.øng.


<b>HS: (TP. HCM, Biên Hoà, Vũng Tàu)</b>


<b>GV:Yêu cầu HS khai thác khung màu hồng</b>
trang 122. lên bảng chỉ và nêu tên các tỉnh,
thành phố, diện tích, dân số của vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam.


<b>GV:u cầu HS khai thác bảng 33.2. hãy: </b>
<b>H: Nhận xét vai trị của vùng kinh tế trọng</b>
điểm phía Nam đối với cả nước?


<i><b>HS: (rất quan trọng, chiếm tỉ trọng cao so</b></i>
<i><b>với cả nước)</b></i>



<b>V- Các trung tâm kinh tế và các</b>
<b>vùng kinh tế trọng điểm phía Nam:</b>


Thành phố Hồ Chí Minh, Biên
Hoà, Vũng Tàu là 3 trung tâm
kinh tế lớn của ĐNB.


<b>4.Cũng cố:</b>


Tại sao vùng có sức thu hút mạnh nhất về nguồn đầu tư nước ngoài?
Hoạt động xuất khẩu của TP. HCM có những thuận lợi gì?


GV yêu cầu HSlên bảng chỉ trên bản đồ các trung tâm kinh tế của vùng.
Nhận xét vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đối với cả nước?
<b>5. Dặn dị:</b>


<b>-</b> Về nhà cần nắm vững: Tình hình phát triển dịch vụ của vùng, các trung tâm
kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm của vùng.


<b>-</b> Giải đáp câu hỏi và bài tập cuối bài. Tìm hiểu bài 34: Thực hành – Phân tích
một số ngành cơng nghiệp trọng điểm của ĐNB.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


………
………
………
………



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tuần 4 Ngày soạn:
6/2/2009


Tieát 41 Ngày dạy:


10/2/2009


<b>Bài 34: THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH 1 SỐ NGÀNH </b>
<b>CƠNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM Ở ĐNB</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh cần:</b>


<b>1. Kiến Thức:</b>


<b>-</b> Củng cố kiến thức đã học về những điều kiện thuận lợi, khó khăn trong q
trình phát triển kinh tế – xã hội của vùng, làm phong phú hơn khái niệm và vai trò của
vùng kinh tế trọng điểm phí Nam.


<b>2. Kỹ Năng:</b>


<b>-</b> Kĩ năng xử lí, phân tích số liệu thống kê về một số ngành công nghiệp trọng
điểm.


<b>-</b> Kĩ năng lựa chọn loại biểu đồ thích hợp, tổng hợp kiến thức theo câu hỏi
hướng dẫn.


<b>-</b> Hoàn thành phương pháp kết hợp kênh hình và kênh chữ và liên hệ với thực
tiễn.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



<b>1.GV: Bản đồ kinh tế Việt Nam.</b>


<b>2.HS: Xem trước bài ở nhà, vỡ, bút, sgk, thước, máy tính.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP:</b>


<b>1.Ổn Định Lớp</b>
<b>2. Kiểm Tra Bài Cũ:</b>


Tại sao vùng có sức thu hút mạnh nhất về nguồn đầu tư nước ngoài? chỉ trên bản đồ các
trung tâm kinh tế của vùng.


Nhận xét vai trị của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đối với cả nước?
<b>2. Giới Thiệu Bài Mới:</b>


<b>Hoạt động GV-HS</b> <b>Nội dung</b> <b>Bổ sung</b>


<b>HĐ 1: Cả lớp</b>


GV:Yêu cầu hs đọc nội dung yêu cầu mục 1.
H: Tỉ trọng ngành nào lớn, ngành nào nhỏ nhất?
HS:khai thác nhiên liệu, vật liệu xây dựng
H:Chúng ta sẽ chọn biểu đồ gì để vẽ. (hình cột)
GV:Yêu cầu 1 hs giỏi (khá) lên vẽ, hs dưới lớp
ngồi vẽ.


GV:Yêu cầu hs dưới lớp nhận xét và bổ sung.
GV: nhận xét kết luận.


<b>HÑ2: Nhoùm</b>



GV:Yêu cầu hs đứng lên đọc. Gv hướng dẫn chia


<b>1- Dựa vào bảng 34.1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nhóm thảo luận (4 nhóm)


Nhóm 1: Những ngành cơng nghiệp trọng điểm
nào sử dụng tài nguyên sẳn có trong vùng?
HS:khai thác nhiên liệu, chế biến lương thực
thực phẩm


Nhóm 2: Những ngnàh công nghiệp trọng điểm
nào sử dụng nhiều lao động?


HS:dệt may, chế biến lương thực thực phẩm
Nhóm 3:Những ngành cơng nghiệp trọng điểm
nào địi hỏi kĩ thuật cao?


HS:Cơ khí điện tử, vật liệu xây dựng


Nhóm 4:Vai trị của vùng ĐNB trong phát triển
công nghiệp của cả nước.


HS:rất quan trọng, là vùng chiếm tỉ trọng công
nghiệp cao nhất cả nước…


GV: Yêu cầu các tổ trình bày kết hợp lên bảng
chỉ trên bản đồ kinh tế và nhận xét lẫn nhau.


<b>4.Củng cố:</b>



GV cho hs lên bảng vẽ lại lược đồ
<b>5. Hướng Dẫn HS Học Ơû Nhà:</b>


<b>-</b> Về nhà cần nắm vững: nội dung kiến thức đã thực hành.
<b>-</b> Tìm hiểu bài 35: Vùng đồng bằng sơng Cửu Long.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

---Tuần 5 Ngày
soạn:10/2/2008


Tiết 42 Ngày


dạy:17/2/2009


<b>Bài 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh cần:</b>


<b>1. Kiến Thức:</b>


<b>-</b> Hiểu được ĐBSCL là vùng trọng điểm sản xuất lương thực thực phẩm lớn
nhất cả nước. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên đất, nước, khí hậu phong phú đa dạng;
người dân cần cù, năng động, thích ứng linh hoạt với sản xuất hàng hoá, kinh tế thị
trường. Đó là điều kiện quan trọng để xây dựng ĐBSCL thành vùng kinh tế động lực.


<b>-</b> Làm quen với khai niệm chủ động sống với lũ ở ĐBSCL.
<b>2. Kỹ Năng:</b>


<b>-</b> Vận dụng thành thạo phương pháp kết hợp kênh chữ với kênh hình để giải
thích một số vấn đề bức xúc ở ĐBSCL.



<b>3. Thái Độ:</b>


<b>-</b> Nhận thức đây là vùng tài nguyên phong phú, thuận lợi cho sự phát triển kinh
tế.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.GV: Bản đồ tự nhiên ĐBSCL.</b>


<b>2.HS: Xem trước bài ở nhà, vỡ, bút, sgk, thước.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP:</b>


<b>1.Ổn Định Lớp.</b>
<b>2. Kiểm Tra Bài Cũ:</b>


<b>Kiểm tra 15 phút</b>


Câu 1: Những ngành cơng nghiệp trọng điểm nào sử dụng tài nguyên sẳn có trong
vùng?


Vai trò của vùng ĐNB trong phát triển công nghiệp của cả nước


Câu 2: Tại sao vùng ĐNB có sức thu hút mạnh nhất về nguồn đầu tư nước ngoài?
<b>Đáp án</b>


Câu 1: khai thác nhiên liệu, chế biến lương thực thực phẩm


rất quan trọng, là vùng chiếm tỉ trọng công nghiệp cao nhất cả nước…
Câu:2: Tp. HCM tập trung đầy đủ các loại hình giao thông, các tuyến đường giao


thông quan trong cả nước, có cảng sơng, hàng khơng quốc tế…Cơ sở hạ tầng tương đối hoàn
chỉnh, vùng phát triển năng động, kinh tế phát triển nhất so với các vùng…)


<b>3. Giới Thiệu Bài Mới:</b>


Đồng BSCL là vùng có vị trí thuận lợi, nguồn tài ngun đất, nước, khơng khí, nước,
sinh vật phong phú đa dạng; người dân lao động cần cù năng động thích ứng với năng động
sản xuất hàng hóa. Đó là những điều kiện quan trọng để xây dựng ĐBSCL thành vùng
động lực.


<b>Hoạt động GV-HS</b> <b>Nội dung</b> <b>Bổ sung</b>


<b>HÑ 1:Cá nhân, cặp.</b>


GV:u cầu HS quan sát lược đồ 35.1 và bản
đồ trên bảng. Hãy:


-Lên bảng chỉ trên bản đồ các tỉnh, diện tích,
dân số của vùng.


HS:13 tỉnh DT:39734 Km2<sub> DS:16,7 triệu người</sub>


I- Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ:


-Diện tích: 39734 km ❑2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

H: Xác định ranh giới, vị trí và nêu ý nghĩa vị
trí địa lí của vùng trên bản đồ.


HS:Là điều kiện phát triển kinh đất liền cũng


như trên biển, quan hệ hợp tác với các nước
thuộc tiểu vùng sơng Mê Cơng.


<b>HĐ2:Nhóm,cá nhân</b>


<b>GV: Vùng là một bộ phận của châu thổ sông</b>
Mê Công. Yêu cầu HS quan hình 35.1, hãy:
<b>H: Cho biết các loại đất chính ở ĐBSCL và sự</b>
phân bố của chúng.


<b>HS:-Phù sa ngọt ven sông Tiền, Sông Hậu;</b>
- Đất phèn, mặn tập trung: ven biển


GV:Yêu cầu HS quan sát hình 35.2, thảo luận
theo 2 bàn 1 nhóm:


+ Nhận xét thế mạnh về tài nguyên
thiên nhiên ở ĐBSCL để sản xuất lương thực
thực phẩm?


+ Về mặt tự nhiên vùng có những khó
khăn gì?


<i><b>-Địa hình thấp, diện tích rộng, khí hậu thích</b></i>
<i><b>hợp, đa dạng sinh học…</b></i>


<i><b>-lũ, đất phèn, mặn…</b></i>


+ Cần có biện pháp gì giải quyết khó
khăn trên.



+ Cho ví dụ về việc khai thác lợi ích
kinh tế từ lũ?


<i><b>Thực hiện các dự án thoát lũ,rửa phèn…</b></i>
<i><b>Nguồn cá, phù sa…</b></i>


<b>HĐ3.Cả Lớp</b>


GV nêu số dân của ĐBSCL yêu cầu HS nhận
xét về dân số của vùng so với các vùng trong
cả nước.


HS:Đông, chỉ đứng sau ĐBSH 17,5 tr người)
H: Hãy cho biết tên các dân tộc thiểu số của
vùng mà em biết.


HS:Kinh, Hoa, Khmer, Chaêm…


GV:Yêu cầu HS quan sát bảng 35.1, hãy:
H: Hãy nhận xét tình hình dân cư, xã hội ở
đồng bằng sông cửu long so với cả nước.


H:Người dân ở đây như thế nào?


HS:có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng
nghiệp hàng hố


-Vị trí:
+Bắc : CPC



+Tây-Nam: Vịnh Thái Lan
+Đông-Nam: Biển Đông
+Đông-Bắc:ĐNBộ


- Là điều kiện phát triển kinh đất
liền cũng như trên biển, quan hệ
hợp tác với các nước thuộc tiểu
vùng sông Mê Công.


<b>II- Điều kiện tự nhiên và tài</b>
<b>nguyên thiên:</b>


-Phuø sa ngọt ven sông Tiền, Sông
Hậu;


- Đất phèn, mặn tập trung: ven
biển


-Thuận lợi: Diện tích tương đối
rộng, địa hình thấp và bằng phẳng,
khí hậu nóng ẩm quanh năm, đa
dạng sinh học trên cạn và dưới
nước…


-Khó khăn: Lũ lụt, diện tích đất
phèn, mặn tương đối lớn, thiếu
nước ngọt trong mùa khô.


<b>III- Đặc điểm dân cư, xã hội:</b>


-Dân cư đơng đúc.


-Gồm các dân tộc Kinh, Hoa,
Khmer, Chăm…


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4.Củng cố:</b>


-Nêu vị trí và nêu ý nghóa vị trí địa lí của vùng?


- Cho biết các loại đất chính ở ĐBSCL và sự phân bố của chúng.
- Về mặt tự nhiên vùng có những thuận lợi và khó khăn gì?


- Hãy cho biết tên các dân tộc thiểu số của vùng mà em biết.
<b>5. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Về nhà cần nắm vững: Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ, điều kiện tự nhiên và
tài nguyên thiên nhiên, đặc điểm dân cư xã hội.


<b>-</b> Giải đáp câu hỏi và bài tập cuối bài.
<b>-</b> Tìm hiểu bài 36: Vùng ĐBSCL (tt).
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


<b></b>
@---



---Tuần 6 Ngày soạn:


18/2/2009



Tieát 43 Ngày dạy: 24/2/2009


<b>Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG (tt)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh cần:</b>


<b>1. Kiến Thức:</b>


<b>-</b> Hiểu vùng ĐBSCL là vùng trọng điểm sản xuất lương thực thực phẩm đồng
thời là vùng xuất khẩu nông phẩm hàng đầu cả nước. Công nghiệp dịch vụ bắt đầu phát
triển.


<b>2. Kỹ Năng:</b>


<b>-</b> Phân tích dữ liệu trong sơ đồ kết hợp với lược đồ để khai thác kiến thức theo
câu hỏi.


<b>-</b> Kết hợp kênh hình kênh chữ và liên hệ với thực tế để phân tích và giải thích
một số vấn đề bức xúc của vùng.


<b>3. Thái Độ:</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.GV: Lược đồ kinh tế vùng ĐBSCL.và Bảng 36.1 phóng to</b>


<b>2.HS: Xem trước bài ở nhà, vỡ, bút, sgk, thước.vàBảng 36.1,2 và H36.2</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP:</b>


<b>1.Ổn Định Lớp.</b>
<b>2. Kiểm Tra Bài Cũ:</b>



-Nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùng. Cho biết các loại đất chính ở ĐBSCL và sự phân bố của
chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3. Giới Thiệu Bài Mới:


ĐBSCL là vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm đồng thời vùng xuất khẩu nông sản hàng
đầu cả nước. Công nghiệp dịch vụ bắt đầu phát triển. Các thành phố Cần Thơ, Mỹ Tho, Cà
Mau, Long Xuyên đang phát huy vai trò là trung tâm kinh tế của vùng.


<b>Hoạt động GV-HS</b> <b>Nội dung</b> <b>Bổ sung</b>


<b>HĐ 1: Cả lớp, cặp</b>
GV:Yêu cầu hs khai thác bảng 36.1, hãy:
-Tính tỷ lệ (%) diện tích sản xuất lúa của
ĐBSCL so với cả nước.


Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực
của đồng bằng này?


+ Nhận xét vị trí sản lượng lúa của vùng so
với cả nước? (Lớn nhất nước)


+ Nêu tên những tỉnh trồng nhiều lúa? (Kiên
Giang, An Giang, Long An…)


GV: yêu cầu hs trả lời các câu hỏi gợi ý:
+ Về trồng cây ăn quả?


+ Nghề nuôi vịt đàn?



+ Nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản?
GV: YC HS Qs hình 36.1, hãy:


+ Cho biết tại sao ĐBSCL có thế
mạnh phát triển ni trồng, đánh bắt thuỷ
sản?


HS:biển rộng, ấm, nguồn thuỷ sản phong
phú…


H: Về nghề rừng như thế nào?


GV:Yêu cầu hs đọc bảng 36.2:


H:Ngành có tỷ trọng lớn hơn cả là ngành
nào? Tại sao?


HS:chế biến lương thực thực phẩm, tại nguồn
nông sản dồi dào..


GV:Yêu cầu hs qs hình 36.2:


H: Chế biến lương thực thực phẩm chủ yếu
tập trung ở đâu? (thành phố, thị xã)


H: Cho biết những thành phố thị xã có cơ sở
công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm?


H: Nêu những ngành dịch vụ ở đây ?



+ Cho ví dụ về sản phẩm nơng sản ta
xuất sang nước ngồi. (Ba sa, gạo, tôm…)


+ Nêu ý nghĩa của vận tải thuỷ trong
đời sống nhân dân trong vùng.


<b>IV- Tình hình phát triển kinh tế:</b>
<b>1) Nông nghiệp:</b>


- Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất
nước.


- Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất
nước.


- Nghề nuôi vịt đàn phát triển mạnh.


- Sản lượng thuỷ sản chiếm hơn 50%
cả nước


- Nghề rừng có vị trí đặc biệt quan
trọng.


<b>2. Công nghiệp:</b>


- Tỷ trọng sản xuất nơng nghiệp cịn
thấp. (20% GDP toàn vùng).


- Chế biến lương thực thực phẩm


chiếm tỷ trọng cao nhất trong ngành
cơng nghiệp.


<b>3. Dịch vụ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Vùng có điều kiện gì để phát triển
du lịch? (sơng nước, miệt vườn, văn hố…)


<b>Hoạt Động 2:Cá nhân.</b>


GV: Yêu cầu 1 hs lên bảng chỉ các trung tâm
kinh tế, hs dưới lớp nêu tên các trung tâm.
H:Trung tâm nào lớn nhất? Vì sao?


HS:vị trí, vai trò của cảng CT, cơ cấu sản
xuất công nghiệp)


<b>V. Các trung tâm kinh tế:</b>


<i><b> Cần Thơ, Mỹ Tho, Long Xuyên, Cà </b></i>
Mau.


<b>4.Củng cố:</b>


Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực của đồng bằng này?


Cho biết tại sao ĐBSCL có thế mạnh phát triển nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản?
Ngành có tỷ trọng lớn hơn cả là ngành nào? Tại sao?


Trung tâm nào lớn nhất? Vì sao?


<b>5. Dặn dị:</b>


<b>-</b> Về nhà cần nắm vững: Tình hình sản xuất nơng nghiệp của vùng, các trung
tâm kinh tế.


<b>-</b> Giải đáp câu hỏi và bài tập cuối bài.


<b>-</b> Tìm hiểu bài 37: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất
của ngành thuỷ sản ở ĐBSCL.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

---Tuần 7 Ngày
soạn:27/02/2009


Tiết 44 Ngày dạy:3/3/2009


<b>Bài 37: THỰC HÀNH:</b>


<b>VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤTCỦA NGÀNH THUỶ SẢN</b>
<b>Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG.</b>


<b>I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh cần:</b>
<b>1. Kiến Thức:</b>


Hiểu đầy đủ hơn ngoài thế mạnh lương thực, vùng còn thế mạnh về thuỷ hải sản.
<b>2. Kỹ Năng:</b>


Biết cách phân tích tình hình phát triển ngành thuỷ sản, hải sản ở vùng ĐBSCL.



Kĩ năng xử lí số liệu thống kê và vẽ biểu đồ so sánh số liệu để khai thác kiến thức theo
câu hỏi.


Liên hệ với thực tế ở hai vùng đồng bằng lớn nhất cả nước.
<b>3. Thái Độ:</b>


Nhận thức được sự phát triển mạnh về nơng nghiệp, thuỷ sản của vùng sơng nước Cửu
Long.


<b>II. CHUẨN BÒ:</b>


<b>1.GV: Bản đồ tự nhiên Việt Nam.</b>


<b>2.HS: Xem trước bài ở nhà, vỡ, bút, sgk, thước, mãy tính, bút màu.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP:</b>


<b>1.Ổn Định LơÙp.</b>
<b>2. Kiểm Tra Bài Cũ.</b>


Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực của đồng bằng này?


Cho biết tại sao ĐBSCL có thế mạnh phát triển nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản?
<b>3. Giới Thiệu Bài Mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HĐ 1:Cá nhân</b>
<b>GV:Yêu cầu hs đứng lên đọc.</b>


<b>HS:Đọc bảng 37.1 các em còn lại chú</b>
ý .



<b>GV:Gợi hs nhớ cách tính số liệu tương</b>
đối (%) để vẽ biểu đồ (có thể gọi 1-2
hs khá hoặc giỏi)


<b>HS:đứng lên báo cáo kết quả----></b>
<b>GV:Yêu cầu hs tính rồi lập bảng:</b>


<b>GV: Yêu cầu 2 hs giỏi (khá) lần lượt</b>
lên bảng vẽ (1 vẽ của ĐBSCL, 1 vẽ
của ĐBSH), hs dưới lớp vẽ.


GV:u cầu hs dưới lớp nhận xét.


Gv:chuẩn xác.


<b>HĐ2:Nhóm</b>
<b>GV:u cầu 1 hs đứng lên đọc.</b>


<b>GV: hướng dẫn, yêu cầu hs chia nhóm</b>
trao đổi:


<b>Nhóm:1-2:</b>


Đồng bằng sơng Cửu Long có những
thế mạnh gì đê phát triển ngành thuỷ
sản? (về điều kiện tự nhiên, nguồn lao
động, cơ sở chế biến, thị trường tiêu…)


<b>Bài tập 1: Dựa vào bảng 37.1.</b>



Sảnlượng( %) ĐBSCL ĐBSH Cả nước


Cá biển khai thác 45,1 4,6 100%


Cá nuôi 58,4 22,8 100%


Tôm nuôi 76,7 3,9 100%


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Nhóm:3,4</b>


Tại sao ĐBSCL có thế mạnh đặc biệt
trong nghề nuôi tôm xuất khẩu?


<b>Nhóm:5,6.</b>


Những khó khăn hiện nay trong phát
triển ngành thuỷ sản ở ĐBSCL. Nêu
một số biện pháp khắc phục.


<b>Nhóm:1-2:</b>
+ĐKTN:


-Diện tích vùng dưới nước trên cạn trên biển rộng lớn.
-Nguồn tôm,cá dồi dào:nước ngọt,lợ, mặn.


-Các bãi tôm cá trên biển rộng.
+Nguồn lao động:


-Có kinh nghiệm, tay nghề đánh bắt thủy sản.



-Thích ứng thị trường và linh hoạt trong sản xuất kinh
doanh.


-Một bộ phận nhỏ cư dân khai thác nuôi-trồng đánh
bắt thủy sản.


+ĐBSCL: có nhiều cơ sở chế biền thủy , hải sản để
xuất khẩu.


+Xuất khẩu sang các nước Châu Aâu-Bắc Mỹ- Nhật
Bản


<b>Nhoùm:3,4:</b>


+ĐKTN:Diện tích vùng dưới nước trên cạn trên biển
rộng lớn nhất là bán đảo Cà Mau.


+Lao động, cơ sở chế biến, xuất khẩu-<sub></sub>
như nhóm1


<b>Nhóm:5,6.</b>


-Đầu tư cho đánh bắt xa bờ cịn hạn chế


-Hệ thống cơng nghiệp chế biến chất lượng cao chưa
được đầu tư nhiều.


-Chưa chủ động nguồn giống, thị trường.


<b>4.Củng cố:</b>



Đánh dấu ( x ) vào câu đúng



Đúng Sai


1. Nguồn lao động:Có kinh nghiệm, tay nghề đánh bắt thủy sản. X


2.Nguồn tơm,cá ít: nước ngọt, lợ . Các bãi tôm cá trên biển chưa lớn. X
3. Một bộ phận lớn cư dân khai thác nuôi-trồng đánh bắt thủy sản. X
4. ĐBSCL: có nhiều cơ sở chế biền thủy , hải sản để xuất khẩu. x


5. Xuất khẩu thủy sản sang các nước Châu Aâu-Bắc Mỹ- Nhật Bản x


6. -Đầu tư cho đánh bắt xa bờ còn hạn chế x


7.Chủ động được nguồn giống, thị trường. x


8. Hệ thống công nghiệp chế biến chất lượng cao được đầu tư nhiều.
<b>5.Dặn dị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>-</b> Tìm hiểu bài 38: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài ngun, mơi
trường biển – đảo.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM </b>


<b></b>
@---




---Tuần 8 Ngày soạn:4/3/2009


Tiết 45 Ngày


dạy:10/3/2009


<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh cần:</b>


<b>1. Kiến Thức:</b>


Ôn tập các kiến thức đã học trong học học kì II ở các bài: từ bài 31->37
<b>2. Kỹ Năng:</b>


Kĩ năng bản đồ, khai thác tranh ảnh, vẽ biểu đồ, nhận xét.
<b>3. Thái Độ:</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP:</b>
<b>1.Ổn Định Lớp</b>


<b>2. Kiểm Tra Bài Cũ:</b>
<b>2. Giới Thiệu Bài Mới:</b>


<b>Hoạt động GV-HS</b> <b>Nội dung</b> <b>Bổ sung</b>


<b>Hoạt Động 1: </b><i>HSHĐ Cá Nhân</i>


<b>GV: treo bản đồ ĐNB lên bảng.</b>



<b>Hỏi:</b><i>Cho biết tên các tỉnh, thành phố,</i>
<i>diện tích, dân số, vị trí, giới hạn, lãnh</i>
<i>thổ – chỉ trên bản đồ – ĐNB.</i>


<b>HS:lên bảng xác định</b>


<b>Hỏi:</b><i>Trình bày điều kiện tự nhiên và tài</i>
<i>nguyên thiên nhiên của vùng</i>


<b>Hỏi:</b><i>Thế mạnh kinh tế của điều kiện tự</i>
<i>nhiên và tài nguyên thiên nhiên? </i>


<b>Hỏi:</b><i>Thuận lợi và khó khăn của điều</i>
<i>kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên</i>
<i>đối với pt kinh tế xã hội của vùng?</i>


<b>Hỏi: </b><i>Trình bày đặc điểm dân cư xã hội</i>
<i>của ĐNB.</i>


<b>Hỏi:</b><i>Cho biết tình hình pt kinh tế của</i>
<i>vùng.</i>


<i><b>GV</b>:Yêu cầu HS Lên bảng chỉ các trung</i>
<i>tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm</i>
<i>của ĐNB</i>.


<b>Hoạt Động 2: hs hđ cả lớp</b>
<b>Hỏi:</b><i>Cho biết tên các tỉnh, thành phố,</i>
<i>diện tích, dân số, vị trí địa lí giới hạn</i>


<i>lãnh thổ của vùng?</i>


<b>HS: lên bảng chỉ trên bản đồ.</b>


<i>Hỏi: Trình bày điều kiện tự nhiên và tài</i>
<i>nguyên thiên nhiên của vùng. </i>


<i>-Hỏi:Thế mạnh kinh tế của điều kiện tự</i>
<i>nhiên và tài nguyên thiên nhiên? </i>


<i>-Hỏi: thuận lợi và khó khăn của điều</i>
<i>kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên</i>
<i>đối với pt kinh tế xã hội của vùng?</i>
<i>Hỏi: Trình bày đặc điểm dân cư xã hội</i>
<i>của ĐBSCL.</i>


<i>Hỏi: Cho biết tình hình pt kinh tế của</i>
<i>vùng</i>


<b>I- Vùng Đông Nam Bộ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>-GV: YC HS Lên bảng chỉ các trung tâm</i>
<i>kinh tế của ĐBSCL</i>


HĐ3.Cá nhân hs hđ
<b>GV: Yêu cầu hs nêu lần lượt các bước</b>
cần thiết khi vẽ biểu đồ hình cột


<b>GV: Cho 1 hs lên bảng vẽ.</b>



<b>III- Vẽ biểu đồ:</b>


<b>4.Củng cố:</b>


GV hướng dẫn học sinh vẽ lại biểu đồ.
<b>5. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Về nhà cần nắm vững: Các nội dung đã ôn tập.
<b>-</b> Giờ sau kiểm tra 1 tiết.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

---Tuần 9 Ngày
soạn:12/3/2009


Tiết 46 Ngày kiểm tra:


17/3/2009


<b>KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh caàn:</b>


<b>-</b> Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của hs qua các bài.


<b>-</b> Rèn luyện thêm một bước kỹ năng vận dụng kiến thức của hs.
<b>-</b> Củng cố vững chắc các kiến thức mà hs đã học trong học kìII.
<b>-</b> Tạo cho học sinh kỹ năng vẽ biểu đồ


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



<b> 1.GV: Đề kiểm tra.</b>


<b> 2.HS: Xem trước bài ở nhà, giấy, bút, thước.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP:</b>


<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b>


<i><b>A. Khoanh trịn chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất: (1,5 điểm)</b></i>


<b>Câu 1:Với đất đỏ badan, khí hậu cận xích đạo , Tây Nguyên thích hợp trồng cây trồng</b>
chủ yếu:


a.Cây công nghiệp b.Cây ăn quả c.Cây lương thực d.Cả
a,b đúng.


<b>Câu 2:Sản xuất Công nghiệp Thành Phố Hồ Chí Minh chiếmbao nhiêu % so với tồn</b>
vùng:


a.30% b.40% c.50 % d. 60%
Câu 3: Trung tâm kinh tế lớn nhất ĐBSCL là:


a.Long Xuyên. b.Cần Thơ c.Mỹ Tho d.Cà Mau.
Câu 4:Đồng Bằng sơng Cửu Long có mấy tỉnh giáp biển:


a.5 b.6 c.7 d.8


<i><b> B. Xác định kiến thức ở cột “nội dung” là phù hợp với cột Đông Nam Bộ hay cột Đồng</b></i>
<i><b>bằng sông Cửu Long bằng cách đánh (x) nếu cho là phù hợp. (2 điểm)</b></i>


Nội dung Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Cửu Long



Sản lượng thuỷ sản cao nhất nước
Kinh tế phát triển nhất nước


Trình độ dân trí thấp hơn so với cả nước
Thu hút mạnh nhất lao động cả nước
Vựa lúa lớn nhất nước


Vùng trồng cây công nghiệp quan trọng
Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước
Đảo Phú Quốc lớn nhất nước


<b>II.Phần Tự Luận: (7điểm)</b>


<b>Câu 1: Nêu một số khó khăn chính ở Đồng bằng sơng Cửu Long (2 điểm)</b>


<b>Câu 2: Tại sao Đồng bằng sơng Cửu Long có thế mạnh phát triển và nuôi trồng - đánh</b>
bắt thủy sản? (2 điểm)


<b>Câu 3: Dựa vào bảng số liệu sau: ( 3 điểm)</b>


<b>Công nghiệp trọng điểm Đông Nam Bộ</b> <b>Sản phẩm</b> <b>Tỷ trọng so với cả nước ( % )</b>


Khai thác nhiên liệu Dầu thô 100


Điện Điện sản xuất 50


Dệt may Quần áo 45


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tỷ trọng sản phẩm tiêu biểu các ngành công nghiệp trọng


điểmcủa Đông nam Bộ


<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b>


<i><b>A. Khoanh tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất: (1 điểm)</b></i>
<b>Câu 1:</b> d


<b>Caâu 2: c </b>
<b>Caâu 3: b</b>


<b>Caâu 4:</b> c


<i><b> B. Xác định kiến thức ở cột “nội dung” là phù hợp với cột Đông Nam Bộ hay cột Đồng</b></i>
<i><b>bằng sông Cửu Long bằng cách đánh (x) nếu cho là phù hợp. (2 điểm)</b></i>


Nội dung Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Cửu Long


Sản lượng thuỷ sản cao nhất nước X


Kinh tế phát triển nhất nước X


Trình độ dân trí thấp hơn so với cả nước X


Thu hút mạnh nhất lao động cả nước X


Vựa lúa lớn nhất nước X


Vùng trồng cây công nghiệp quan trọng X



Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước X


Đảo Phú Quốc lớn nhất nước X


<b>II.Phần Tự Luận: (7điểm)</b>
<b>Câu 1: </b>


-Đất bị nhiễm phèn


-Đất bị nhiễm mặn cần được cải tạo


-Mùa khô kéo dài gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp
-Lũ lụt hằng năm do sông mê công gây ra


<b>Câu 2:</b>


-Vùng biển rộng và ấm quanh năm.


-Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản rộng.


-Ngư trường rộng lớn, tài nguyên phong phú, với nhiều hải sản quý hiếm có giá trị kinh
tế cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tuaàn: 10+11


Ngày
soạn:18/3/2009


Tiết:47+48 Ngày dạy:



24-31/3/2009


<b>Bài 38:</b>


<b>PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ </b>


<b>VAØ BẢO VỆ TAØI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh cần:</b>


<b>1. Kiến Thức:</b>


Thấy được nước ta có vùng biển rộng lớn, trong vùng biển có nhiều đảo và quần đảo.
Nắm được đặc điểm của các ngành kinh tế biển: đánh bắt và nuôi trồng hải sản, khai
thác và chế biển khống sản, du lịch, giao thơng vận tải biển. Đặc biệt, thấy sự cần thiết
phải phát triển ngành kinh tế biển một cách tổng hợp.


Thấy được sự giảm sút của tài nguyên biển, vùng biển nước ta và các phương hướng
chính để bảo vệ tài ngun và mơi trường biển.


<b>2. Kỹ Năng:</b>


Nắm vững hơn cách đọc và phân tích các sơ đồ, bản đồ, lược đồ.
<b>3. Thái Độ:</b>


Có niềm tin vào sự pt của các ngành kinh tế biển ở nước ta, có ý thức bảo vệ tài ngun
và mơi trường biển – đảo.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b> 1.GV: Bản đồ giao thông vận tải, tự nhiên và bản đồ du lịch VN. Hình 38.3 phóng to.</b>


<b> 2.HS: Xem trước bài ở nhà, vỡ, bút, sgk, thước.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP:</b>
<b>1.Ổn Định Lớp</b>


<b> 2. Kiểm Tra Bài Cũ:</b>


<b>-</b> (sửa bài kiểm tra)
<b>3. Giới Thiệu Bài Mới:</b>


Việt Nam có vùng biển rộng với nhiều đảo và quần đảo. Nguồn tài nguyên biển- đảo
phong phú của nước ta là tiền đề để phát triển nhiều ngành kinh tế biển: đánh bắt, nuôi
trồng và chế biến hải sản, du lịch biển, khai thác khống sản biển, giao thơng trên biển……


<b>Hoạt động GV-HS</b> <b>Nội dung</b> <b>Bổ sung</b>


<b>HĐ 1:Cả lớp.</b>


<b>GV:</b><i>Yêu cầu 1 hs lên bảng chỉ trên bản đồ</i>
<i>tự nhiên về vùng biển nước ta và nêu</i>
<i>đường bờ biển, diện tích, số tỉnh thành</i>
<i>phố giáp biển.</i>


<b>GV: Yêu cầu HS nhận xét về đường bờ</b>
biển và diện tích biển nước ta? (dài và
<i><b>rộng)</b></i>


<b>GV:Yêu cầu hs qs hình 38.1, hãy nêu giới</b>
hạn từng bộ phận của vùng biển nước ta.



<b>I- Biển và đảo Việt Nam:</b>
<b>1) Vùng biển nước ta:</b>


- Nước ta có đường bờ biển dài và vùng
biển rộng. Bao gồm: nội thuỷ, lãnh hải,
vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền
kinh tế và thềm lục địa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>GV:Yêu cầu hs khai thác tư liệu, hỏi:</b>
<b>H:</b><i> Số lượng đảo nước ta?</i> (hơn 3000)
<b>H: Chúng được phân chia như thế nào?</b>
(đảo ven bờ và đảo xa bờ)


<b>GV:</b><i>Yêu cầu hs lên bảng chỉ và nêu tên</i>
<i>các đảo và quần đảo lớn của nước ta.</i>


<b>HĐ2. Cá nhân</b>


<b>GV:u cầu hs qs sơ đồ hình 38.3. hỏi:</b>
<b>H: Hãy nêu những điều kiện thuận lợi để</b>
phát triển kinh tế biển nước ta.


<b>GV:Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu, gv</b>
gợi ý theo bảng sau:


<i>-Các ngành kinh tế biển</i>
<i>-Tiềm năng</i>


<i>-Sự phát triển</i>
<i>-Những hạn chế</i>



<i>-Phương hướng phát triển</i>


Khai thác và nuôi trồng hải sản


Hơn 2000 lồi cá, 110 lồi có giá trị, trên
100 loại tôm, cùng nhiều đặc sản khác.
Hàng năm 1,9 triệu tấn.


Sản lượng đánh bắt gần bờ vượt quá cho
phép, còn xa bờ thì chỉ mới bằng 1/5.
Ưu tiên pt khai thác xa bờ, đâỷ mạnh nuôi
trồng hải sản trên biển, pt đồng bộ hiện
đại công nghiệp chế biến hải sản.


Du lịch biển đảo


120 bãi cát rộng, dài, phong cãnh đẹp,
thuận lợi cho xây dựng khu du lịch nghỉ
dưỡng, nhiều đảo có phong cảnh kỳ thú
hấp dẫn khách du lịch.


Một số trung tâm pt nhanh, thu hút khách
du lịch trong và ngoài nước.


Chủ yếu tập trung khai thác hoạt động
tấm biển, các hoạt động du lịch biển khác
cịn ít được khai thác.


Pt đa dạng hoạt động du lịch biển đảo,


đặc biệt những hoạt động có nhiều tiềm
năng lớn.


Khai thác và chế biến khống sản biển
Muối vơ tận, nhiều ơxit ti tan, cát trắng,
dầu khí…


Sản xuất muối từ lâu, dầu khí khai thác
càng tăng…


Chưa lọc dầu được, ơ nhiễm…


Nước ta có hơn 3000 đảo lớn nhỏ, được
chia thành các đảo ven bờ và các đảo xa
bờ.


<b>II- Phát triển tổng hợp kinh tế biển:</b>


<b></b>

-Khai thác


nuôi


trồng và


chế biến


hải sản


Du lịch


biển đảo


Các


Ngành


Kinh


Tế



Biển



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Hình thành ngành cơng nghiệp hố dầu…
Phát triển tổng hợp giao thông vận tải
biển


Nằm gần tuyến đường biển quốc tế, vịnh,
vũng nhiều có thể xây cảng nước sâu…
Có 90 cảng..


Cơ sở hạ tầng cịn kém chưa đáp ứng nhu
cầu…


Tăng cường xây dựng cơ sở vật chất, pt
tồn diện dịch vụ hàng hải..


Trong phần này gv hỏi thêm:


<b>H: Tại sao cần ưu tiên pt hải sản xa bờ.</b>
<b>H:Ngồi tắm biển, chúng ta cịn có khả</b>
năng pt các hoạt động du lịch biển nào
khác. (lặn, thể thao…)


<b>HĐ 3: Cá nhân,cặp</b>


<b>GV:u cầu hs tự nêu và liên hệ thực tế</b>
địa.


<b>GV:Yêu cầu hs thảo luận các phương</b>
hướng.



<b>H:</b><i>Nêu các phương hướng để bảo vệ tài</i>
<i>nguyên môi trường biển.</i>


<b>III: Bảo vệ tài nguyên môi trường biển</b>
<b>đảo:</b>


<b>1- Sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm</b>
<b>môi trường biển – đảo:</b>


khai thác và chế biến khoáng sản biển
( nhất là dầu khí) là một trong những
ngành công nghiệp hàng đầu nước ta. Giao
thông vận tải biển đang phát triển mạnh
cùng quá trình nước ta hội nhập vào nền
kinh tế thế giới.


<b>2) Các phương hướng chính để bảo vệ</b>
<b>tài ngun mơi trường biển: </b>


Tài nguyên và môi trường biển- đảo
phong phú nhưng đang có những dấu hiệu
suy thối. Nhà nước đang đề ra những
phương hướng cụ thể nhằm bảo vệ tài
nguyên biển và mội trường biển


<b>4.Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Đúng</b></i> <i><b>Sai</b></i>
1. Nước ta có đường bờ biển dài 3260 Km



2.Một hải lí = 1852m


3.Nước ta có 39 tỉnh giáp biển.
4.Đảo lớn nhất nước ta là Cát Bà.


5. khai thác và chế biến khoáng sản biển là một trong những
ngành công nghiệp hàng đầu nước ta.


6. Tài nguyên và môi trường biển- đảo phong phú nhưng đang
có những dấu hiệu suy thối.


<b>Hồn thành sơ đồ sau:</b>


<b>5. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Về nhà cần nắm vững: Sự pt tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi
trường biển.


<b>-</b> Giải đáp câu hỏi và bài tập cuối bài.
<b>-</b> Tìm hiểu bài 40.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


<b></b>
@---



<i><b> </b></i>



<b>Các ngành kinh tế biển</b>



…...


………


……….


………


………


………..



………


………


………


………


………


……….



………


………


………


………


………


………




</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Tuần 12 Ngày soạn:
3/4/2009


Tieát 49 Ngày dạy: 7/4/2009



<b>Bài 40: THỰC HÀNH:ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG KINH TẾ CỦA CÁC ĐẢO VEN BỜ</b>
<b>VÀ TÌM HIỂU VỀ NGÀNH CƠNG NGHIỆP DẦU KHÍ</b>


<b>I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh cần:</b>


<b>-</b> Rèn luyện khả năng phân tích, tổng hợp kiến thức.
<b>-</b> Xác định mối quan hệ giữa các đối tượng địa lí.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1.GV: Bản đồ kinh tế chung Việt Nam, bản đồ giao thông vận tải du lịch Việt Nam.
2.HS: Xem trước bài ở nhà, vỡ, bút, sgk, thước.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP:</b>
<b>1.Ổn Định Lớp.</b>


<b>2. Kiểm Tra Bài Cũ.</b>
<b>3. Giới Thiệu Bài Mới:</b>


<b>Hoạt động GV-HS</b> <b>Nội dung</b> <b>Bổ sung</b>


<b>Hoạt động 1 : Cá nhân.</b>


<b>Gv hướng dẫn hs: khai thác bảng 40.1.</b>
<b>GV: Yêu cầu 1 hs đứng lên đọc tên các</b>
đảo, 1 hs lên bảng chỉ.


<b>H: </b><i>Hãy cho biết những đảo có điều kiện</i>
<i>thích hợp nhất để phát triển tổng hợp</i>
<i>các ngành kinh tế biển? </i>



<b>H:</b><i> Dựa vào bản đồ hãy cho biết điều</i>
<i>kiện để phát triển tổng hợp kinh tế biển</i>
<i>của từng đảo? </i>


<b>Hoạt động 2: nhóm theo bàn</b>
<b>GV: hướng dẫn học sinh cách phân tích</b>
biểu đồ, yêu cầu thảo luận phân tích
(theo bàn):


<i>- Sản lượng dầu thơ khai thác của ta như</i>
<i>thế nào qua các năm?</i>


<i>- So sánh sản lượng khai thác với dầu</i>
<i>thơ xuất khẩu? Điều đó chứng tỏ điều</i>
<i>gì?</i>


<i>- Số lượng xăng dầu nhập khẩu? Giá trị</i>
<i>của chúng so với dầu thô? </i>


<b>GV: Gọi đại diện theo bàn trả lời</b>
<b>GV: Chốt lại ---</b><sub></sub>


<i><b>GV</b>: Liên hệ thực tế hiện nay nước ta </i>


<b>1: Đánh giá tiềm năng kinh tế của</b>
<b>các đảo ven bờ:</b>


Các đảo: Cát Bà, Côn Đảo, Phú
Quốc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>còn xuất khẩu dầu thô không</i>


-Sản lượng dầu mỏ khơng ngừng tăng.
-Hầu như tồn bộ dầu thô khai thác
được đem đi xuất khẩu.


-Nhập xăng dầu đã chế biến số lượng
ngày càng lớn.


<b>4.Củng cố:</b>


<i><b>Đánh dấu (x) vào câu đúng và ( o) vào câu sai:</b></i>



<i><b>Đúng</b></i> <i><b>Sai</b></i>


1.<i> Đảo có điều kiện thích hợp nhất để phát triển tổng hợp các ngành</i>
<i>kinh tế biển:</i> Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc.


2.Hiện nay hầu như tồn bộ dầu thơ khai thác được đem đi xuất khẩu.
3. Sản lượng dầu mỏ khơng ngừng tăng.


4.Dầu mỏ có ở vùng ĐBSCLong
5.Đảo Phú Q thuộc tỉnh Kiên Giang.


<b>5. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Về nhà cần nắm vững nội dung bài thực hành
<b>-</b> Tìm hiểu địa lí địa phương.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

---Tuần 13 Ngày soạn: 8/4/2009


Tiết 50 Ngày


dạy:14/4/2009


<b>Bài 41: Địa Lí Tỉnh (thành phố)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh cần:</b>
<b>1. Kiến Thức:</b>


Nắm vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và sự phân hố hành chính.
Điều kiện tự nhiên và tài ngun thiên nhiên.


<b>2. Kỹ Năng:</b>


Sưu tầm tài liệu
<b>3. Thái Độ:</b>


Yêu quý địa phương.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.GV: Tư liệu địa lí tỉnh Kiên Giang (phơtơ cho 4 tổ), Bản đồ hành chính Việt Nam.</b>
<b>2.HS: Xem trước bài ở nhà, vỡ, bút, sgk, thước.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP:</b>
<b>1.Ổn Định Lớp</b>


<b>2. Kiểm Tra Bài Cũ:</b>


<b>3. Giảng Bài Mới:</b>


Hoạt động GV-HS Nội dung Bổ sung


<b>HĐ1:</b> Cả lớp


<b>-</b> Yêu cầu hs qs bản đồ trên bảng.
+ Lên bảng xác định vị trí tỉnh. Nêu
ý nghĩa của vị trí địa lí đối với sự phát triển
kinh tế xã hội?


Yêu cầu hs dựa vào tư liệu nêu quá
trình hình thành tỉnh.


+ Cho biết các đơn vị hành chính
hiện nay của tỉnh? (1 thành phố, 1 thị xã, 11
huyện) AM, AB,VT, UMT; GQ,GR,TH,
TPRG, HT,HĐ,KL,KH,PQ, GTHÀNH


<b>HĐ2. Cả lớp</b>


<b>-</b> u cầu hs nghiên cứu tư liệu, nêu
lên các điều kiện về: Địa hình, khí hậu
thuỷ văn, tài nguyên, khoáng sản, sinh vật,
thổ nhưỡng.


<b> I. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và</b>
<b>sự phân chia hành chính:</b>


<b>1. Vị trí và lãnh thổ:</b>



<i>+</i>Nằm ở phía Tây Nam của tổ quốc.
Phía Bắc giáp tỉnh Cam Pốt
(Campuchia);


-Đông Bắc giáp An Giang;


- Đông giáp Cần Thơ, Hậu Giang;
-Đông Nam giáp Bạc liêu, Nam giáp
Cà Mau,


-Tây giáp vịnh Thái Lan.
<b>2. Sự phân chia hành chính:</b>


<b>-</b> Quá trình hình thành tỉnh: (tư
liệu: Địa lí tỉnh Kiên Giang trang 45 –
46).


<b>-</b> Gồm 1 thành phố, 1 thị xã, 12
huyện.


<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài ngun</b>
<b>thiên nhiên:</b>


<b>1.Địa hình:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>2.Khí hậu:</b>


Khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng ẩm
<b>3.Thủy văn</b>



Sông ngòi chằn chịt-> phát triển nông
nghiệp.


<b>4.Thổ nhưỡng</b>
Có 6 loại đất chính:
-Phù sa ngọt


-Phèn không mặn
-Phèn mặn


-Mặn
-Phú sa cổ
-Đồi núi


<b>5.Tài nguyên sinh vật</b>
1975 có 92.249 ha


Rừng: chàm,nghập mặn, dừa nước
<b>6.Khống sản:</b>


Đá vơi, xi măng, than bùn.
<b>4.Củng cố:</b>


Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:


Nêu ý nghĩa của vị trí địa lí đối với sự phát triển kinh tế xã hội?
Cho biết các đơn vị hành chính hiện nay của tỉnh?


<b>5.Dặn dò:</b>



Về nhà cần nắm vững nội dung bài.
Tìm hiểu bài 42: Địa lí tỉnh (thành phố).
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

---Tuần 14 + 15 Ngày
soạn:17/4/2009


Tieát 51 + 52 Ngày dạy:21/4/2009


<b>Bài 42: Địa Lí Tỉnh (thành phoá)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh cần:</b>
<b>1. Kiến Thức:</b>


Nắm về tình hình phát triển: Dân cư và nguồn lao động, kinh tế.


Vấn đề bảo vệ tài nguyên và môi trường, phương hướng phát triển kinh tế.
<b>2. Kỹ Năng:</b>


Sưu tầm, nghiên cứu tư liệu.
<b>3. Thái Độ:</b>


Yêu quý địa phương.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.GV: tư liệu địa lí tỉnh Kiên Giang (phơtơ cho 4 tổ)</b>
<b>2.HS: Xem trước bài ở nhà, vỡ, bút, sgk, thước.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP:</b>



<b>1.Ổn Định Lớp</b>
<b>2. Kiểm Tra Bài Cũ:</b>
<b>3. Giới Thiệu Bài Mới:</b>


<b>Hoạt động GV-HS</b> <b>Nội dung</b> <b>Bổ sung</b>


<b>HĐ1: nhóm</b>


u cầu hs nghiên cứu tư liệu để nắm nội
dung về: gia tăng dân số, kết cấu dân số,
phân bố dân cư, tình hình phát triển văn hoá
giáo dục y tế.


<b>-</b> Yêu cầu mỗi tổ cử đại diện trình bày
một nội dung, tổ khác nhận xét.


<b>HĐ2: cả lớp</b>


Tiếp tục yêu cầu hs nghiên cứu về đặc điểm
chung, các ngành kinh tế.


<b>-</b> Yêu cầu hs các tổ nêu. Tổ khác nhận
xét.


<b>III. Dân cư và lao động:</b>


-DS: 1,517 triệu người ( 1993 )
-Tỷ lệ gia tăng tự nhiên: 2,4 %
-Mật độ dân số: 191,2 Người/ km2



-Daân cư phân bố không điều


-Tình hình phát triển VH-GD-YT đang
phát triển.


<b>IV. Kinh tế: </b>
<b>1.Đặc điểm chung</b>
*Nông nghiệp:
*Thủy sản:
*Dịch vụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>HĐ3: Cả lớp</b>


Yêu cầu hs tiếp tục nghiên cứu. Hỏi:


+ Những dấu hiệu suy giảm tài
nguyên và ô nhiễm môi trường của tỉnh?


+ Biện pháp và bảo vệ tài ngun mơi
trường.


<b>HĐ 4: Cá nhân</b>


- Yêu cầu các hs thảo luận đưa ra
phương hướng phát triển kinh tế.


<b>+Nông nghiệp</b>


<b>+Dịch vụ</b>



<b>V. Bảo vệ tài nguyên và môi trường:</b>


<b>VI. Phương hướng phát triển kinh tế:</b>


<b>4.Củng cố:</b>


Bảo vệ tài ngun và mơi trường
Phương hướng phát triển kinh
<b>5. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Về nhà cần nắm vững nội dung bài.
<b>-</b> Chuẩn bị bài ơn tập.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:</b>


<b></b>
@---



---Tuần 16 Ngày soạn:


Tiết 53 Ngày dạy:


<b>Ôn Tập</b>


<b>I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh cần:</b>


<b>1. Kiến Thức:</b>


<b>-</b> Nắm vững các kiến thức đã học trong học kỳ II.


<b>2. Kỹ Năng:</b>


<b>-</b> Khai thác bản đồ, vẽ biểu đồ, giải đáp các câu hỏi.
<b>3. Thái Độ:</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b> GV: đề cương ôn tập.


<b>-</b> HS: Xem trước bài ở nhà, vỡ, bút, sgk, thước.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>3. Hướng Dẫn HS Học Ơû Nhà:</b>


<b>Hoạt động GV- HS</b> <b>Nội dung</b> <b>Bổ sung</b>


<b>HĐ 1: Cả lớp</b>


+ Cho biết tên các tỉnh, thành phố, diện
tích, dân số, vị trí, giới hạn, lãnh thổ – chỉ trên
bản đồ – ĐNB.


+ Trình bày điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên của vùng.


+ Thế mạnh kinh tế của điều kiện tự
nhiên và tài nguyên thiên nhiên?


+ Thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự
nhiên va tài nguyên thiên nhiên đối với pt kinh


tế xã hội của vùng?


+ Trình bày đặc điểm dân cư xã hội của
ĐNB.


+ Cho biết tình hình pt kinh tế của vùng.
+ Lên bảng chỉ các trung tâm kinh tế và
vùng kinh tế trọng điểm của ĐNB.


<i><b>-</b></i> u cầu hs giải đáp các câu hỏi
cuối bài.


<b>HĐ2: Cả lớp</b>


+ Cho biết tên các tỉnh, thành phố, diện
tích, dân số, vị trí địa lí giới hạn lãnh thổ của
vùng – lên bảng chỉ trên bản đồ.


+ Trình bày điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên của vùng.


+ Thế mạnh kinh tế của điều kiện tự
nhiên và tài nguyên thiên nhiên?


+ Thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự
nhiên va tài nguyên thiên nhiên đối với pt kinh
tế xã hội của vùng?


+ Trình bày đặc điểm dân cư xã hội của
ĐBSCL.



+ Cho biết tình hình pt kinh tế của vùng.
+ Lên bảng chỉ các trung tâm kinh tế của
ĐBSCL


<i><b>-</b></i> u cầu hs giải đáp các câu hỏi
cuối bài.


<b>HĐ3.Cá nhân</b>


+ Nêu lần lượt các bước cần thiết khi vẽ
biểu đồ.


<b>HĐ4. Cả lớp</b>


+ Hãy nêu những điều kiện thuận lợi để
phát triển kinh tế biển nước ta. Yêu cầu hs lập
bảng:


<b>I- Vùng Đông Nam Bộ:</b>


<b>II- Vùng đồng bằng sông Cửu</b>
<b>Long:</b>


<b>III- Vẽ biểu đồ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Các ngành kinh tế biển
Tiềm năng
Sự phát triển
Những hạn chế


Phương hướng phát triển
Khai thác và ni trồng hải sản


Hơn 2000 lồi cá, 110 lồi có giá trị, trên 100
loại tơm, cùng nhiều đặc sản khác.


Hàng năm 1,9 triệu tấn.


Sản lượng đánh bắt gần bờ vượt q cho phép,
cịn xa bờ thì chỉ mới bằng 1/5.


Ưu tiên pt khai thác xa bờ, đâỷ mạnh nuôi trồng
hải sản trên biển, pt đồng bộ hiện đại công
nghiệp chế biến hải sản.


Du lịch biển đảo


120 bãi cát rộng, dài, phong cãnh đẹp, thuận lợi
cho xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng, nhiều đảo
có phong cảnh kỳ thú hấp dẫn khách du lịch.
Một số trung tâm pt nhanh, thu hút khách du lịch
trong và ngoài nước.


Chủ yếu tập trung khai thác hoạt động tấm biển,
các hoạt động du lịch biển khác còn ít được khai
thác.


Pt đa dạng hoạt động du lịch biển đảo, đặc biệt
những hoạt động có nhiều tiềm năng lớn.



Khai thác và chế biến khống sản biển


Muối vơ tận, nhiều ôxit ti tan, cát trắng, dầu khí…
Sản xuất muối từ lâu, dầu khí khai thác càng
tăng…


Chưa lọc dầu được, ơ nhiễm…


Hình thành ngành cơng nghiệp hố dầu…
Phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển
Nằm gần tuyến đường biển quốc tế, vịnh, vũng
nhiều có thể xây cảng nước sâu…


Có 90 cảng..


Cơ sở hạ tầng cịn kém chưa đáp ứng nhu cầu…
Tăng cường xây dựng cơ sở vật chất, pt toàn diện
dịch vụ hàng hải..


<b>4.Củng cố:</b>


GV hỏi lại kiến thức cơ bản của 2 vùng
<b>5.Dặn dò</b>


<b>-</b> Về nhà cần nắm vững những nội dung vừa ôn tập.
<b>-</b> Giải đáp câu hỏi và bài tập cuối các bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b></b>
@---




</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Điểm Lời phê


Đề:


<b>I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b>
1) Đánh X vào <sub></sub> em cho là đúng nhất: (1 điểm)
a) Thành phố quan trọng nhất của Đơng Nam Bộ là:


 Biên Hồ  Bà Rịa – Vũng Tàu  Hồ Chí Minh  Cả 3 thành phố


b) Các dòng sông chính trong vùng Đông Nam Bộ là:


 Sơng Cửu Long , sơng Cái Lớn  Sơng Biên Hồ, sơng Sài Gịn, sơng


Gianh


 Sông Bé, sông Hậu, sông Tiền  Sông Đông Nai, sông Bé, Sông Sài Gòn


c) Huyện Cơn Đảo thuộc tỉnh?


 Bạc Liêu  Sóc Trăng  Bà Rịa – Vũng Tàu  Mó Tho


d) Rừng ngập mặn trong việc nuôi tôm ở đồng bằng sông Cửu long:


 Là nơi tôm nuôi theo các “vuông” theo dạng “Rừng – Tôm”
 Là nơi cá, tôm cư trú sinh sản trong thiên nhiên


 Là mơi trường sinh thái có đa dạng sinh học


 Tất cả đều đúng


2) Chọn các kiến thức sau là đúng hoặc sai bằng cách đánh x vào ô tương ứng: (2 đ)


Nội dung Đúng Sai


Đông Nam phát triển dầu khí mạnh nhất nước
Đồng bằng sơng Hồng là vựa lúa lớn nhất nước


Đồng bằng duyên hải miền trung bị các nhánh núi chia cắt
¾ diện tích đất liền Việt Nam là đồi núi


Trên bản đồ Việt Nam có sơng Cửu Long
Kiên Giang nằm ở phía Tây Nam tổ quốc


Thành phố Cần Thơ là trung tâm kinh tế lớn của ĐB. Sông Cửu Long
Vịnh Hạ Long là vịnh đẹp nhất nước


<b>II- PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>


1) Vì sao hoạt động của ngành khai thác và nuôi trồng thủy sản ở nước ta cịn nhiều
điều bất hợp lí. (2 đ)


2) Phân tích những yếu tố thuận lợi đã giúp cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long trở
thành vùng trọng điểm sản xuất lương thực – thực phẩm lớn nhất nước? (2 đ)


3) Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy hải sản của vùng
Đồng bằng sông Cửu Long năm 2002 theo bảng số liệu sau (đơn vị nghìn tấn). (3 đ)


Cá biển khai thác Cá nuôi Tôm nuôi



493,8 283,9 142,9


Đáp Án


I- 1)


a) Hồ Chí Minh 0,25 đ


b) Sông Đông Nai, sông Bé, Sông Sài Gòn 0,25 đ
c) Bà Rịa – Vũng Tàu 0,25 đ


d) Là nơi tơm ni theo các “vng” theo dạng “Rừng – Tôm” 0,25 đ
2) Mỗi ô đánh x đúng 0,25 đ


Nội dung Đúng Sai


Đông Nam phát triển dầu khí mạnh nhất nước x


Đồng bằng sơng Hồng là vựa lúa lớn nhất nước x


Đồng bằng duyên hải miền trung bị các nhánh núi chia cắt x


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Trên bản đồ Việt Nam có sơng Cửu Long x


Kiên Giang nằm ở phía Tây Nam tổ quốc x


Thành phố Cần Thơ là trung tâm kinh tế lớn của ĐB. Sông Cửu Long x


Vịnh Hạ Long là vịnh đẹp nhất nước x



II- 1) + Đánh bắt gần bờ qúa giới hạn cho phép trong khi đánh bắt xa bờ cịn ít so
với khả năng cho phép. (1đ)


+ Sản lượng ni trồng q ít so với đánh bắt. (1đ)
2) + Vị trí địa lí… 0,25


+ Khí hậu… 0,5
+ Thủy văn…0,25
+ thổ nhưỡng…0,25


+ Lao động…0,5
+ Sinh vật…0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Bài 44:</b>
<b>Thực Hành</b>


<b>Phân Tích Mối Quan Hệ Giữa Các Thành Phần Tự Nhiên.</b>
<b>Vẽ Và Phân Tích Biểu Đồ Cơ Cấu Kinh Tế Của Địa Phương</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh cần:</b>


<b>1. Kiến Thức:</b>


<b>-</b> Nắm vững lại kiến thức vừa học về địa phương Kiên Giang để làm bài thực hành.
<b>2. Kỹ Năng:</b>


<b>-</b> Phân tích mối quan hệ giữa thành phần tự nhiên, vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh
tế của địa phương.


<b>3. Thái Độ:</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b> GV: tư liệu địa lí địa phương Kiên Giang.
<b>-</b> HS: Xem trước bài ở nhà, vỡ, bút, sgk, thước.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP:</b>


<b>1. Kiểm Tra Bài Cũ:</b>

2. Giảng Bài Mới:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>HĐ1: 1. Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần</b>
<b>tự nhiên:</b>


<b>-</b> Yêu cầu 1 hs đứng lên đọc gợi ý, rồi giáo viên hướng
dẫn cho các nhóm thảo luận theo các vấn đề:


+ Địa hình có ảnh hưởng gì đến khí hậu (nhiệt độ,
mưa…), tới sơng ngịi (dịng chảy, độ dốc lịng sơng)…?


+ Khí hậu có ảnh hưởng gì đến sơng ngịi (lượng nước,
chế độ nước của sơng…)?


+ Địa hình và khí hậu ảnh hưởng đến thổ nhưỡng (sự
hình thành các loại thổ nhưỡng, xói mịn đất đai…)?


+ Địa hình, khí hậu, thổ nhưỡng có ảnh hưởng gì tới
phân bố thực vật, động vật?


<b>HĐ2: 2. Vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế. Phân tích sự biến</b>


<b>động trong cơ cấu kinh tế của địa phương:</b>


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn hs vẽ biểu đồ:


+ Chọn loại hình biểu đồ thích hợp để thể hiện rõ nhất
về sự biến động trong cơ cấu kinh tế theo GDP của tỉnh
(thành phố) qua các năm.


+ Phân tích biến động của cơ cấu kinh tế.


+ Nhận xét về thay đổi tỷ trọng giữa các khu vực kinh
tế (công nghiệp – xây dựng; nông, lâm, ngư nghiệp; dịch vụ)
qua các năm.


+ Qua sự thay đổi tỷ trọng, nhận xét về xu hướng phát
triển của nền kinh tế.


<b>-</b> 1 hs đứng lên đọc.


- Chú ý nghe giáo viên
hướng dẫn.


<b>-</b> Các nhóm thảo luận trả
lời.


<b>-</b> Lần lượt các nhóm cử đại
diện trả lời.


<b>-</b> Nhóm khác nhận xét.



<b>-</b> Chú ý nghe giáo viên
hướng dẫn.


<b>-</b> Các nhóm làm việc để có
được biểu đồ hồn chỉnh.


<i><b>-</b></i> Nhận xét biểu đồ.


<b>3. Hướng Dẫn HS Học Ơû Nhà:</b>


<b>-</b> Về nhà cần nắm vững nội dung thực hành.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:</b>


<b></b>
@---


<b>---Tuaàn: ,tiết: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>



<i>---Xem Duyệt</i> <i>Xem Duyeät</i>


</div>

<!--links-->

×