Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Bai tap ve Aminoaxit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.49 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chuyên đề aminoaxit luyện thi đại học</b>


<b>Câu 1: Để chứng minh C</b>2H5O2N ( glyxin) là một aminoaxit , chỉ cần cho phản ứng


víi :


A. NaOH. B. HCl .


D. CH3OH/HCl D. NaOH và HCl .


<b>Câu 2: Chất X có công thức cấu tạo : CH</b>2COO H


NH2


Và các tên gäi : Glixin (1), Glicocol (2) , Axit aminoaxetic (3)
X có tên gọi :


A. Chỉ là (1) B. ChØ lµ (1),(2) .
C. ChØ lµ (1),(3) D. là (1),(2),(3) .


<b>Câu 3: Hợp chất A có công thức phân tử C</b>3H7O2N . Trong dung dịch A tồn tại dới


dạng ion lỡng cực . Công thức cấu tạo của A lµ :
A. CH3- CH - COOH




NH2


B. NH2- CH2 - CH2- COOH


C. HCOO - CH2- CH2- NH2



D. CH3- COO - CH2- NH2


<b>Câu 4: Cho axit HNO</b>3 đậm đặc vào dd lịng trắng trứng và đun nóng xuất hiện màu:


A. Xanh tÝm B. Vµng C. Xanh D. TÝm


<b>Câu 5: Cho amino axit đựng trong các lọ mất nhãn : NH</b>2CH2COO H ,


HOOC - CH2- CH2 - CH(NH2) - COOH , NH2- CH2- CH(NH2) - CH2 - COOH


Để nhận biết các chất trên ta dùng :


A. Dung dịch HCl B. Dung dÞch NaOH
C. Quú tím D. Dung dịch NH3


<b>Câu 6: Axit amino axetic t¸c dơng víi dd HCl , tham gia phản ứng este hoá là do </b>


trong ph©n tư cã chøa nhãm chøc :


A. Amin B. Amino vµ cacboxyl
C. Cacboxyl D. Amino


<b>Câu 7: Tính chất hoá học đặc trng của polipeptit là :</b>


A. Tham gia ph¶n øng céng B. Tham gia phản ứng oxi hoá .
C. Tham gia phản ứng thuỷ phân D. Tham gia phản ứng thế .


<b>Câu 8: Chất có khả năng tác dụng với NaOH, HCl, CH</b>3OH là :



A. NH2- CH2- COOH B. CH3- NH2


C. CH3COOH D. NH2- CH2- COOCH3


<b>C©u 9 : Axit α - amino propionic kh«ng cã tÝnh chÊt sau :</b>


A. Phản ứng trúng ngng B. Tác dụng với dung dịch axit HCl
C. Tác dụng với dung dịch NaOH D. Tác dụng với đồng kim loại


<b>C©u 10 : Amino axit là hợp chất :</b>


A. Đơn chức B. Đa chức
C. Tạp chức D. Cao ph©n tư .


<b>C©u 11 : Cho một đoạn peptit sau : H</b>2N - CH2- CONH - CH2CH2- CONH -


C(CH3)COOH . Khi thuỷ phân hoàn toàn ta thu đợc số amino axit là :


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 12 : Cho hợp chất có công thức cấu tạo : HO - CH</b>2- CH(NH2) - COOH . Tên gọi


theo danh pháp quốc tế là :


A. axit α - amino - β - hi®roxipropanoic .
B. axit α - amino - γ - hi®roxipropanoic .
C. axit α - amino - β - ol - propanoic .
D. axit - amino - - hiđroxiaxetic .


<b>Câu 13 : Khi thuỷ phân protit cho sản phẩm cuối cùng là :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14 : Hợp chất vừa phản ứng với axit vừa phản ứng với bazơ là :</b>


A. Anđehit B. Amin C. Aminoaxit D. Phenol


<b>Câu 15 : Trong các chất : axit axetic , hexamtylenđiamin , axit anđipic và axit amino</b>


axetic chất có khả năng tự trùng ngng tạo ra các liên kết peptit là :
A. axit axetic B. hexamtylen®iamin
C. axit amino axetic D. axit an®ipic


<b>Câu 16 : ý nào diễn tả đúng tính chất của axit amino axetic </b>


A. ChØ nhËn proton B. ChØ nhêng proton


B. võa cho võa nhËn proton D. Không cho và không nhận proton


<b>Câu 17 : Số phân tử tripeptit tạo ra từ 2 aminoaxit glixin và alanin là :</b>


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 18 : Cho m g hỗn hợp 2 amoniaxit ( phân tử chỉ chứa một nhóm - COOH vµ 1 </b>


nhóm - NH2 ) tác dụng với 110 ml dd HCl 2M đợc dd X . Để phản ứng với các chất


trong X cần dùng 200 g dd NaOH 8,4 % đợc dung dịch Y . Cô cạn Y đợc 34,37 g chất
rắn khan . Giá trị m là :


A. 19,8 B. 17,1 C. 11,7 D. 71,1



<b>Câu 19 : Hợp chất C</b>3H7O2N tác dụng đợc với dd NaOH, dd HCl . CTCT của hợp


chất đó là :


A. NH2CH2(NH-3)COCHO B. CH3- CH - COOH


-C. CH2= CH- COOH D. H2N- CH2- CH2- COOH


<b>Câu 20 : Đốt cháy hoàn toàn 8,7 g aminoaxit X (axit đơn chức ) thì thu đợc 0,3 mol </b>


CO2; 0,25 mol H2O; và 1,12 lít N2 (đktc). X có CTCT là :


A. H2N- CH = CH - COOH hc CH2 = C(NH2) - COOH


B. H2N- CH2- CH = CH - COOH


C. H2N- CH2- COOH


D. H2N- CH2- CH2- COOH


<b>C©u 21 : Thuỷ phân hợp chất :</b>


H2N - CH2- CO - NH - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH2- COOH


CH2- COOH CH2 - C6H5


Thu đợc số loại amino axit là :


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5



<b>Câu 22 : Hợp chất X là một α - aminoaxit . Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 </b>


ml dung dịch HCl 0,125 M , sau đó đem cơ cạn đã thu đợc 1,35 gam muối . Trung
hoà 2,94 gam X bằng một lợng vừa đủ dd NaOH, đem cơ cạn dd thì thu đợc 3,82 gam
muối . X là :


A. Glixin B. Alamin


C. Axit glutamic D. Axit ε - aminocaproic .


<b>C©u 23 : A lµ mét este cđa α - Aminoaxit . BiÕt A cã chøa 15,73 % khèi lỵng </b>


cacbon . Công thức cấu tạo của A là :
A. H2N- (CH2)4- COO - C3H7


B. H2N - CH2- COO - CH3


C. H2N- (CH2)5- COO - CH(CH3)- CH3


D. H2N- CH(CH3)- COO - CH(CH3)- CH(CH3)-CH3


<b>Câu 24 : Một hợp chất hữu cơ A có công thức : C</b>3H9O2N. Cho A tác dụng víi dd


NaOH đun nhẹ thu đợc muối B và khí C làm xanh giấy quỳ ẩm . Nung B với NaOH
rắn ở nhiệt độ cao thu đợc hiđrocacbon đơn giản nhất . Công thức của A là :


A. CH3COONH3CH3 B. CH3- CH2- COONH4


C. HCOONH3- C2H5 D. HCOONH2(CH3)2



<b>Câu 25 : Cho quỳ tím vào dd mỗi hợp chất dới đây , dung dịch làm quỳ tím hố đỏ là</b>


:


A. NH2- CH2- COOH B. NH2- CH2- CHNH2 - COOH


C. HOOC - CH2- CHNH2- COOH D. NH2- (CH2)6- NH2


<b>Câu 26 : Dung dịch NH</b>2CH2COOH có môi trờng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 27: Đốt cháy hoàn toµn m gam animo axit X ( X chøa mét nhãm - NH</b>2 vµ mét


nhóm - COOH ) thì thu đợc 0,3 mol CO2 ; 0,25 mol H2O và 1,12 lít khí N2 (đktc) .


C«ng thøc cđa X lµ :
A. H2N - C2H2 - COOH


B. H2N - CH2 - COOH


C. H2N - C2H4- COOH


D. H2N - C C - COOH


<b>C©u 28 : A lµ mét α - Aminoaxit no, cã mạch cacbon không phân nhánh , chứa một </b>


nhúm - NH2 và hai nhóm - COOH . Khi đốt cháy hồn tồn 1 mol A thì thu đợc hỗn


hợp khí trong đó 4,5 mol <

n

CO2 < 6 mol . Công thức câú tạo của A là


COOH


A. H2N - CH - CH - CH3


COOH


B. H2N - CH - CH2- CH2- COOH



COOH


C. HOOC - CH- CH2- COOH


NH2


D. CH2(COOH)CH(NH2)CH2COOH


<b>C©u 29: Mét amino axit A cã 3 nguyên tử C trong phân tử . Biết 1 mol A ph¶n øng </b>


vừa đủ với 2 mol NaOH nhng chỉ phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl . Công thức cấu tạo
của A là :


A. CH3CH(NH2)COOH


B. HOOCCH(NH2)COOH


C. CH2(NH2)CH2COOH


D. HOOCCH(NH2)CH2COOH


<b>Câu 30: Hỗn hợp X gồm hai amino axit no, mạch hở , bậc nhất A và B trong đó A </b>



chøa hai nhãm axit , mét nhãm amino. B chøa mét nhãm axit , mét nhãm amino. BiÕt
MA


= 1,96 . Đốt cháy 1 mol A hoặc B thì thu đợc

n

CO2 < 6 mol . công thức của


M<b>B</b>


hai amino axit lµ


A. H2NCH2CH(COOH)CH2COOH vµ CH2(NH2)COOH


B. H2NCH2CH(COOH)CH2COOH vµ CH2(NH2)CH2COOH


C. H2NCH(COOH)CH2COOH vµ CH2(NH2)CH2COOH


D. H2NCH(COOH)CH2COOH vµ CH2(NH2)COOH


<b>Câu 31: Cho 100 ml dd amino axit A 0,2 M tác dụng vừa đủ với 80 ml dd NaOH </b>


0,25 M . Mặt khác 100 ml dd amino axit trên tác dụng vừa đủ với 80 ml dd HCl 0,5 M
. Biết A có tỉ khối hơi so với H2 bằng 52 . Công thức phân tử của A là :


A. (H2N)2C2H3COOH


B. H2NC2H3(COOH)2


C. (H2N)2C2H2(COOH)2


D. H2NC3H5(COOH)2



<b>C©u 32: A lµ mét α - Aminoaxit no , chØ chøa mét nhãm - NH</b>2 vµ mét nhãm -


COOH . Cho 8,9 gam A tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 12,55 gam muối . Công
thức cấu tạo của A là :


A. H3CCH(NH2)CH2COOH


B. H2NCH2CH2COOH


C. CH3CH(NH2)COOH


D. H3CCH2CH(NH2)COOH


<b>Câu 33: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức tổng quát C</b>xHyOzNt . Thành phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

BiÕt X t¸c dơng víi HCl chØ tạo ra muối R(Ox)NH3Cl ( R là gốc hiđrocacbon) và tham


gia ph¶n øng trïng ngng . X cã thĨ cã công thức cấu tạo nào sau đây ?
A. H2NCH2CH2COOH B. H2NCH(CH3)COOH


C. H2N(CH2)4COOH D. A và B đúng .


<b>C©u 34: Một hợp chất hữu cơ X có công thøc C</b>3H9O2N . Cho X ph¶n øng víi dung


dịch NaOH , đun nhẹ thu đợc muối Y , khi Z làm sạch giấy quỳ tím ớt . Cho Y tác
dụng với NaOH rắn , đun nóng đợc CH4 . X có cơng thức cấu tạo nào sau đây ?


A. C2H5 - COO - NH4 B. CH3 - COO - NH4


C. CH3- COO - H3NCH3 D. B v C ỳng .



<b>Câu 35: Hợp chất nào dới đây có tính bazơ mạnh nhất ?</b>


A. O2N - C6H4- NH2 B. CH3- C6H4- NH2


C. CH3- O - C6H4- NH2 D. Cl - C6H4- NH2 .


<b>C©u 36: Để giặt áo bằng len lông cừu cần dùng loại xà phòng có tính chất nào dới </b>


đây ?


A. Xà phịng có tính chất bazơ B. Xà phịng trung tính
C. Xà phịng có tính axit D. Loại nào cũng đợc .


<b>C©u 37: Tõ aminoaxit có công thức phân tử C</b>3H7NO2 có thể tạo thành bao nhiêu


loại polime khác nhau ( trong các số cho dới đây ) ?


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 38: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C</b>xHyNO , phân tử khối của X b»ng


113 ®vC . X cã tÝnh chÊt sau : không làm mất màu dung dịch brom , nhng bị thuỷ
phân trong dung dịch NaOH và có khả năng trùng hợp . X có công thức cấu tạo nào
sau đây ?


A. C6H5NO B. CH2= CH - (CH2)4- NO


C. CH2 - CH2 - C = O D. CH2 - CH2 - CH2 - C = O



CH2CH2CH2 NH CH2 - CH2 - CH2- NH


<b>C©u 39: Tõ aminoaxit cã c«ng thøc C</b>3H7NO2 cã thể tạo ra bao nhiêu loại hợp chất


cao phân tử khác nhau ( trong các số cho dới đây ) ?


A. 3 B. 2 C. 4 D. Khơng xác định đợc .


<b>C©u 40: Để nhận biết dung dịch các chất C</b>6H5NH2 , CH3CH(NH2)COOH, (CH3)2NH


, anbumin, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây :
A. Dùng quỳ tím , dùng Cu(OH)2 dùng H2SO4 đặc .


B. Dùng phenolphtalein , dùng CuSO4 , dùng HNO3 đặc .


C. Dùng nớc brom, dùng H2SO4 đặc , dùng quỳ tím .


D. Dùng nớc brom, dùng HNO3 đặc , dùng quỳ tím .


<b>Câu 41: Một hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C</b>3H7O2N , các đồng phân có một


mạch cacbon là đồng phân nào sau đây :


A. H2NCH2CH2COOH hc CH3CH(NH2)COOH


B. CH2= CHCOONH4


C. CH3CH2CH2NO2


D. Tất cả đều đúng .



<b>Câu 42: Cho 20g hỗn hợp 3 amin đơn chức , no, đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng </b>


với dd HCl 1M vừa đủ , sau đó cô cạn dung dịch thu đợc 31,68g hỗn hợp muối . Nếu
3 amin trên trộn theo thứ tự khối lợng mol phân tử tăng dần với số mol có tỉ lệ 1:10:5
thì 3 amin trên có cơng thức phân tử là công thức nào sau đây ?


A. CH3NH2, C2H5NH2 , C3H7NH2


B. C2H5NH2, C3H7NH2 , C4H9NH2


C. C3H7NH2, C4H9NH2 , C5H11NH2


D. C4H9NH2, C5H11NH2 , C6H13NH2


<b>Câu 43: Đun 100ml dung dịch một aminoaxit 0,2M tác dụng vừa đủ với 80ml dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. H2N(CH2)3COOH D. A và C đúng .


<b>Câu 44: Đốt cháy hết a mol một aminoaxit đợc 2a mol CO</b>2 và a/2 mol N2 .


Aminoaxit trªn cã công thức cấu tạo là :


A. H2NCH2COOH B. H2N(CH2)2COOH


C. H2N(CH2)3COOH D. H2NCH(COOH)2 .


<b>Câu 45: Hỗn hợp X gồm 2 aminoaxit no bậc nhất Y và Z . Y chøa 2 nhãm axit , </b>


mét nhãm amin , Z chøa mét nhãm axit , mét nhãm amin . MY/MZ = 1,96 .



Đốt cháy 1 mol Y hoặc 1 mol Z thì số mol CO2 thu đợc nhỏ hơn 6 . Cơng thức cấu tạo


c¶ 2 aminoaxit lµ :


A. H2NCH2- CH - CH2COOH vµ H2NCH2COOH


COOH


B. H2NCH2- CH - CH2COOH vµ H2N(CH2)2COOH


COOH


C. H2N - CH - CH2- COOH vµ H2NCH2COOH


COOH
D. Cả A vad B đúng .


<b>Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 8,7g aminoaxit X ( axit đơn chức ) thì thu đợc 0,3 mol </b>


CO2; 0,25 mol H2O và 1,12 lít một khí trơ ( ở đktc) . X có công thức cấu tạo là :


A. H2N - CH = CH - COOH hc CH2 = C- COOH


NH2


B. H2N - CH2 - CH = CH - COOH hc CH3 - C = CH - COOH


NH2



B. H2N - (CH2)2 - CH = CH - COOH hc CH3 - C = CH - CH2- COOH


NH2


D. Tất cả đều sai .


<b>Câu 47: Hợp chất X là một aminoaxit . Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 </b>


ml dung dịch HCl 0,125M .Sau đó đem cơ cạn đã thu đợc 1,875g muối . Phân tử khối
của X bằng bao nhiêu ( trong các số cho dới đây ) ?


A. 145 ®vC B. 149 ®vC C. 147 ®vC D. 189 đvC .


<b>Câu 48: M lµ mét dÉn xt cđa benzen có công thức phân tử là C</b>7H9NO2 . 1mol M


tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau khi cô cạn thu đợc 144g muối khan . Công
thức cấu tạo của M là công thức nào sau đây :


A. CH3- C6H4- NO2 B. HO - CH2- C6H3(OH)NH2


C. C6H5COONH4 D. Tất cả đều sai .


<b>C©u 49: Cho 0,01 mol aminoaxit X ph¶n øng hết với 40ml dung dịch HCl 0,25M </b>


tạo thành 1.115 g muối khan . X có công thức cấu tạo nào sau đây :
A. NH2- CH2- COOH B. NH2- (CH2)2- COOH


C. CH3COONH4 D. NH2- (CH2)3 - COOH .


<b>C©u 50: Một hợp chất hữu cơ X mạch thẳng có công thức phân tử là C</b>3H10O2N2 . X



tác dụng với kiềm tạo thành khí làm sạch quỳ tím ẩm , mặt khác X tác dụng với dung
dịch axit tạo thành amin bậc I . X có công thức phân tử nào sau đây ?


A. H2N - CH2- CH2 - COONH4 B. CH3- CH(NH2)COONH4


C. NH2- CH(NH2)COOH D. A và B đúng .


<b>C©u 51: M lµ mét aminoaxit chøa mét nhãm - NH</b>2 vµ 1 nhãm - COOH . Cho


1,335g M Phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 1,8825g muối . M có cơng thức
cấu tạo nào sau đây :


A. NH2 - CH2- COOH B. CH2- CH - CH2- COOH


NH2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

NH2


<b>Câu 52: Để tách riêng hỗn hợp lỏng C</b>6H6 , C6H5OH và C6H5NH2 , ngời ta có thể


tiến hành theo trình tự nào sau đây :


A. Dùng dd NaOH, lắc nhẹ , chiết , dïng dd HCl , chiÕt , dïng dd NaOH, khÝ CO2 .


B. Dïng dd NaOH , l¾c, chiÕt, khÝ CO2 .


C. Dïng dd NaOH , l¾c, chiÕt, khÝ CO2


D. Dïng níc , l¾c nhĐ , dïng dd NaOH , khí CO2 .



<b>Câu 53: Một hợp chất X có công thức C</b>3H7O2N . X phản ứng với dung dịch brom ,


X tác dụng với dung dịch NaOH và HCl . X có công thức cấu tạo nào sau đây ?
A. H2N - CH2- CH2- COOH B. CH2= CH - COONH4


C. H2N - CH(CH3) - COOH D. A, B, C đều sai .


<b>C©u 54: HÃy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tính bazơ tăng dần từ trái sang </b>


phải : amoniac, anilin, p- nitroanilin, p- nitrotoluen, metylamin, đimetylamin .
A. C6H5NH2 < O2NC6H4NH2 < H3CC6H4NH2 < NH3 < CH3NH2< (CH3)2NH


B. O2NC6H4NH2 < C6H5NH2 < H3CC6H4NH2 < NH3 < CH3NH2< (CH3)2NH


C. O2NC6H4NH2 < H3CC6H4NH2 < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2< (CH3)2NH


D. Tất cả đều sai .


<b>C©u 55: Hợp chất P có công thức phân tử C</b>4H11O2N , khi cho P vào dung dÞch


NaOH lỗng , đun nóng nhẹ thấy bay ra khí K làm xanh giấy quỳ tím ẩm . Axit hố
dung dịch cịn lại sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng , rồi chng cất thu đợc


mét chất hữu cơ . P có thể có công thức cấu tạo là :


A. CH3COOH3NCH2CH3 B. C2H5COOH3NCH3


C. HCOOH3NCH2CH2CH3 D. Tất c u ỳng .



<b>Câu 56: Những công thức cấu tạo nào dới đây tơng ứng với công thức ph©n Tư </b>


C2H5O2N ?


A. CH3CH2NO2 B. H2NCH(OH)CHO


C. H2NCH2COOH D. Tất cả đều đúng .


<b>C©u 57: Một hợp chất hữu cơ X có công thức C</b>3H7O2N. X phản ứng với dung dịch


brom , X tác dụng với dung dịch NaOH và HCl . Chất hữu cơ X có công thức cấu tạo
là :


A. H2N - CH = CH- COOH B. CH2= CH - COONH4


C. NH2- CH2- CH2- COOH D. A và B đúng .


<b>Câu 58: X là một - Aminoaxit no chØ chøa mét nhãm - NH</b>2 vµ mét nhãm


- COOH . Cho 13,1 gam X tác dụng với dung dịch HCl d , ta thu đợc 16,75 gam muối
clohiđrat của X .X có Cơng thức cấu tạo nào sau đây ?


A. CH3CH(NH2)COOH


B. H2NCH2CH2COOH


C. CH3CH2CH(NH2)COOH


D. Kết quả khác .



<b>Câu 59: Các aminoaxit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau </b>


đây :


A. Dùng dd NaOH , dd HCl, C2H5COOH , C2H5OH .


B. Dïng dd NaOH , dd brom , dd HCl , CH3OH .


C. Dïng dd Ca(OH)2 , dd thuèc tÝm , dd H2SO4 , C2H5OH .


D. Dïng dd H2SO4 , dd HNO3 , CH3OC2H5 , dd thuèc tÝm .


<b>C©u 60: Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối là 89đvC . </b>


Khi đốt cháy một mol X thu đợc hơi nớc , 3 mol CO2 và 0,5 mol N2 . Bit X l hp


chất lỡng tính và tác dụng với nớc brom . Công thức phân tử của X lµ :
A. H2N - CH2- CH2- COOH B. CH2= CH(NH2) - COOH


C. CH2= CH- COONH4 D. CH3COONH3CH3 .


<b>C©u 61: Để nhận biết các chất lỏng dầu hoả ( dầu hôi ) , dầu lạc , giấm ăn và lòng </b>


trng trng , ta cú thể tiến hành theo trình tự nào sau đây :
A. Dùng quỳ tím , dùng vài giọt HNO3 đặc , dùng dd NaOH .


B. Dïng dd Na2CO3 , dïng dd HCl , dïng dd NaOH


C. Dïng dd Na2CO3 , dïng dd iot , dïng Cu(OH)2 .



D. Dùng phenolphtalein , dùng HNO3 đặc , dùng H2SO4 đặc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. CH3OH/HCl B. dd NaOH C. dd HCl D. B và C đúng .


<b>Câu 63: Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phõn bit dung </b>


dịch các chất : CH3NH2 , H2NCH2COOH , CH3COONH4 , anbumin .


A. Dùng quỳ tím , dùng dd HNO3 đặc , dùng dd NaOH .


B. Dïng quú tÝm , dïng Cu(OH)2


C. Dïng Cu(OH)2 , dïng phenolphtalein , dïng dd HCl .


D. Dïng quú tÝm , dïng dd CuSO4 , dïng dd NaOH .


<b>Câu 64: Tỉ lệ thể tích của CO</b>2 : H2O ( hơi ) khi đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng


X của glixin là 6:7 ( phản ứng cháy sinh ra N2) . X tác dụng với glixin cho sản phẩm


đipeptit . Công thức cấu tạo của X là :


A. CH3CH(NH2)COOH B. NH2CH2CH2COOH


C. C2H5CH(NH)2COOH D. A và B đúng .


<b>C©u 65: Aminoaxit X chøa mét nhóm chứa amin bậc nhất trong phân tử . Đốt ch¸y </b>


hồn tồn một lợng X thu đợc CO2 và H2 theo tỉ lệ thể tích là 4:1 . X cú cụng thc cu



tạo là :


A. H2NCH2CH2COOH B. H2N(CH2)3COOH


C. H2NCH2COOH D. Tất cả đều sai .


<b>Câu 66: Phát biểu nào dới đây về aminoaxit là không đúng ? </b>


A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức , phân tử chứa đồng thời nhóm amino và
nhóm cacboxil


B. Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit n gin nht


C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lỡng cực


(H3N+RCOO-)


D. Thông thờng dạng ion lỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit


<b>Câu 67: Tên gọi của aminoaxit nào dới đây là đúng ?</b>


A. H2N - CH2- COOH (glixerin)


B. CH3- CH - COOH (anilin )


NH2


C. CH3- CH - CH - COOH (valin )


CH3 NH2



D. HOOC - (CH2)2- CH - COOH ( axit glutaric )


NH2


<b>Câu 68: Khẳng định về tính chất vật lí nào của aminoaxit dới đây không đúng ?</b>


A. Tất cả đều là chất rắn


B. Tất cả đều là tinh thể , màu trắng
C. Tất cả đều tan trong nớc


D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao


<b>C©u 69: Aminoaxit không thể phản ứng với loại chất nào dới đây ?</b>


A. Ancol B. Dung dịch brom


C. Axit (H+<sub>) và axit nitrơ D. Kim loại , oxit bazơ , bazơ và muối </sub>


<b>Cõu 70: 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol </b>


NaOH . C«ng thức của A có dạng nh thế nào ?


A. H2NRCOOH B. (H2N)2RCOOH


C. H2NR(COOH)2 D. (H2N)2R(COOH)2


<b>C©u 71: Cho 0,1 mol A ( α - aminoaxit d¹ng H</b>2NRCOOH) phản ứng hết với HCl



tạo 11,15 gam muối . A là chất nào sau đây ?


A. Glixin B. Alamin
C. phenylalamin D. Valin


<b>C©u 72: Cho - aminoaxit mạch thẳng A có công thức H</b>2NR(COOH)2 phản ứng


hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối . A là chất nào sau đây ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C©u 73: Cho c¸c d·y chun ho¸ :</b>


+NaOH +HCl


Glixin A X


+HCl +NaOH


Glixin B Y
X vµ Y lần lợt là chất nào ?


A. u l ClH3NCH2COONa


B. ClH3NCH2COOH vµ ClH3NCH2COONa


C. ClH3NCH2COONa vµ H2NCH2COONa


D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa


<b>Câu 74: Cho glixin (X) phản ứng với các chất dới đây , trờng hợp nào phơng trình </b>



<b>hoỏ hc vit khụng ỳng ? </b>


A. X + HCl ClH3NCH2COOH


B. X + NaOH H2NCH2COONa


C. X + CH3OH + HCl ClH3NCH2COOCH3 + H2O


D. X + HNO2 HOCH2COOH + N2 + H2O


<b>C©u 75: Một hợp chất hữu cơ X có tỉ lệ khối lợng C, H, O, N là 9:1, 75:8:3 ,5 t¸c </b>


dụng với dd NaOH và dd HCl đều theo tỉ lệ mol 1:1 và mỗi trờng hợp chỉ tạo một
muối duy nhất .


Một đồng phân Y của X cũng tác dụng đợc với dd NaOH và dd HCl theo tỉ lệ mol 1:1
nhng đồng phân này có khả năng làm mất màu dd brom .


Cơng thức phân tử của X , công thức cấu tạo của X , Y lần lợt là ở đáp án nào sau
đây ?


A. C3H7O2N; H2N - C2H4- COOH ; H2N - CH2- COO - CH3


B. C3H7O2N; H2N - C2H4- COOH ; CH2 = CH- COONH4


C. C2H5O2N; H2N - CH2- COOH ; CH3 - CH2- NO2


D. C3H5O2N; H2N - C2H2- COOH ; CH C - COONH4


<b>C©u 76: (X) là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C</b>5H11O2N . Đun X với dung



dịch NaOH thu đựơc một hỗn hợp chất có công thức phân tử C2H4O2Nna và chất hữu


cơ (Y) , cho hơi (Y) qua CuO/t0<sub> thu đợc chất hữu cơ (Z) có khả năng tham gia phản </sub>


øng tr¸ng gơng . Công thức cấu tạo của (X) là công thức nào sau đây ?
A. CH3(CH2)4NO2


B. NH2- CH2COO - CH2- CH2- CH3


C. NH2- CH2- COO - CH(CH3)2


D. H2N - CH2- CH2- COOC2H5


<b>Câu 77: X là một α - aminoaxit no chØ chøa mét nhãm -NH</b>2 vµ mét nhãm


- COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dd HCl d thu đợc 13,95 gam muối clohiđrat
của X . Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào sau đây ?


A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH


C. H2NCH2CH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH


<b>Câu 78: Cho các chất sau : (X</b>1) C6H5NH2 ; (X2) CH3NH2 ; (X3) H2NCH2COOH ;


(X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH ; (X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH


Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá xanh .


A. X1 , X2, X5 B. X2 , X3, X4



C. X2, X5 D. X1 , X5, X4


<b>Câu 79: Dung dịch nào làm quỳ tím hoá đỏ ?</b>


(1) H2NCH2COOH (2) Cl - NH3+ - CH2COOH


(3) H2NCH2COO - (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH


(5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH


A. (3) B. (2)
C. (2) , (5) D. (1), (4)


<b>Câu 80: X là chất hữu cơ có công thức phân tử C</b>5H12O2 N . §un X víi dung dÞch


NaOH thu đợc một hỗn hợp chất có CTPT C2H4O2Na và chất hữu cơ B . Cho hơi của B


qua CuO/t0<sub> thu đợc chất D có khả năng cho phản ứng tráng gơng . cơng thc cu to </sub>


thu gọn của A là côNg thức nào sau đây ?


A. CH3(CH2)4NO2 B. H2NCH2COOCH2CH2CH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 81: Este X đợc điều chế từ aminoaxit Y và rợu etylic . Tỉ khối hơi của X so </b>


với hiđro bằng 51,5 . Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu đựơc 17,6 gam khí CO2 8,1


gam nớc và 1,12 lít nitơ (đktc) . Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào sau
đây ?



A. H2N - (CH2)2- COO - C2H5 B. H2N- CH(CH3) - COOH


C. H2N - CH2- COO - C2H5 D. H2N- CH(CH3) - COOC2H5


<b>C©u 82: Chất hữu cơ X có chứa 15,7303% nguyên tố N ; 35,9551% nguyên tố O </b>


về khối lợng và còn các nguyên tố C và H . Biết X có tính lỡng tính và khí tác dụng
với dung dịch HCl chỉ xảy ra một phản ứng . Cấu tạo thu gọn của X là công thức nào
sau đây ?


A. H2N- COO - CH2CH3 B. H2N - CH2CH2- COOH


C. H2N- CH2CH(CH3)- COOH D. H2N- CH2- COO - CH3


<b>Câu 83: Tên gọi nào sau đây là của peptit </b>


H2NCH2CONHCHCONHCH2COOH




CH3


A. Glixinalaninglyxin B. Glixinalanylglyxin
C. Alanylglyxylalamin D. Alanylglyxylglyxyl


<b>C©u 84: Trong bèn èng nghiÖm mÊt nh·n chứa riêng biệt từng dung dịch : glixerin,</b>


lũng trng trng , tinh bột, xà phịng . Thứ tự hố chất dùng làm thuốc thử để nhận ra
ngay mỗi dung dịch là ở đáp án nào sau đây ?



A. quỳ tím , dung dịch iot, Cu(OH)2 , HNO3 đặc


B. Cu(OH)2, dung dịch iot , quỳ tím, HNO3 đặc


C. dung dịch iot, HNO3 đặc , Cu(OH)2 , quỳ tím


D. Cu(OH)2 , quỳ tím , HNO3 đặc , dung dịch iot


<b>Câu 85: Câu nào sau đây không đúng ?</b>


A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng


B. Phân tử các protit gồm các mạch dài polipeptit tạo nên
C. Protit rất ít tan trong nớc và đễ tan khi đun nóng


D. Khi cho Cu(OH)2 vµo lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh


<b>Câu 86: Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối = 89 (®vC ) .</b>


Đốt cháy hồn tồn 1 mol hợp chất thu đợc 3 mol CO2 , 0,5 mol N2 và a mol hơi nớc .


Công thức phân tử của hợp chất đó là cơng thức nào sau đây ?
A. C4H9O2N B. C2H5O2N


C. C3H7NO2 D. C3H5NO2


<b>C©u 87: Thuỷ phân hợp chất :</b>


H2N - CH2- CO - NH - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH2- COOH



CH2 - COOH CH2- C6H5


Thu đợc các aminoaxit nào sau đây ?
A. H2N - CH2- COOH


B. HOOC - CH2- CH( NH2) - COOH


C. C6H5- CH2- CH(NH2) - COOH


D. Hỗn hợp 3 aminoaxit A,B,C


<b>Câu 88: Trong các chất sau : Cu, HCl , C</b>2H5OH , HNO2 , KOH , Na2SO3 ,


CH3OH/khí HCl . Axit aminoaxetic tác dụng đợc vi nhng cht no ?


A. Tất cả các chất


B. HCl, HNO2 , KOH, Na2SO3 , CH3OH/khÝ HCl


C. C2H5OH, HNO2 , KOH, Na2SO3 , CH3OH/khÝ HCl, Cu


D. Cu, KOH , Na2SO3 , HCl, HNO2 , CH3OH/khÝ HCl


<b>C©u 89: X lµ mét aminoaxit no chØ chøa 1 nhãm - NH</b>2 vµ 1 nhãm - COOH . Cho


0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối . Công thức cấu tạo của
X là công thức nào sau đây ?


A. H2N - CH2- COOH B. CH3- CH(NH)2- COOH



C. CH3- CH(NH2) - CH2- COOH D. C3H7- CH(NH2) - COOH


<b>C©u 90: Cho dung dịch của các chất riêng biệt sau :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

H2N - CH2- COOH (X3) ; HOOC - CH2- CH2- CH(NH2) - COOH ( X4 )


H2N - (CH2)4- CH(NH2) - COOH (X5)


Những dung dịch làm giấy quỳ tím hoá xanh là dung dịch nào ?
A. X1 , X2 , X5 . B. X2 , X3 , X4


C. X2 , X5 D. X3 , X4 , X5 .


<b>Câu 91: X là một α - aminoaxit no chØ chøa 1 nhãm - NH</b>2 vµ 1 nhãm - COOH .


Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl d thu đợc 18,75 gam muối . Công thức cấu tạo của
X là công thức nào ?


A. C6H5- CH(NH2) - COOH B. CH3- CH(NH2) - COOH


C. CH3- CH(NH2) - CH2- COOH D. C3H7- CH(NH2) - COOH


<b>Câu 92: Protit ( protein ) có thể đợc mơ tả nh thế nào ?</b>


A. ChÊt polime trïng hỵp B. ChÊt polieste


C. Chất polime đồng trùng hợp D. Chất polime ngng tụ


<b>Câu 93: Khi dùng lòng trắng trứng gà để làm trong môi trờng ( aga , nớc đờng ) , </b>



ta đã ứng dụng tính chất nào sau đây ?
A. Tính bazơ của protit


B. TÝnh axit cđa protit
C. TÝnh lìng tÝnh cđa protit


D. Tính đơng tụ ở nhiệt độ cao và đơng tụ khơng thuận nghịch của abumin


<b>C©u 94: X lµ mét α - aminoaxit no chØ chøa 1 nhãm - NH</b>2 vµ 1 nhãm - COOH .


Cho 23,4 gam X tác dụng với HCl d thu đợc 30,7 gam muối . Công thức cấu tạo thu
gọn của X là công thức nào ?


A. CH3- CH(NH2) - COOH B. H2N- CH2 - COOH


C. H2N- CH2CH2- COOH D. CH2= C(CH3) - CH(NH2) - COOH


<b>Câu 95: Hợp chất C</b>3H7O2 tác dụng đợc với NaOH , H2SO4 và làm mất màu dung


dịch Br2 có . Hợp chất đó có cơng thức cấu tạo nh thế nào ?


A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH2COOH


C. CH2= CHCOONH4 D. CH2= CH - CH2- COONH4


<b>C©u 96: Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ trong ph©n tư chøa :</b>


A. Nhãm amino
B. Nhãm cacboxyl



C. Mét nhãm amino vµ mét nhãm cacboxyl


D. Một hoặc nhiều nhóm amino và một hoặc nhiều nhóm cacboxyl
Hãy chọn đáp án đúng .


<b>C©u 97: - aminoaxit là aminoaxit mà nhóm amino gắn ë cacbon ë vÞ trÝ thø </b>


mÊy ?


A. 1 B. 2
C. 3 D. 4


<b>C©u 98: Cho c¸c chÊt :</b>


X : H2N - CH2- COOH T : CH3- CH2- COOH


Y : H3C - NH - CH2 - CH3 Z : C6H5 - CH(NH2) - COOH


G : HOOC - CH2- CH(NH2)COOH


P : H2N - CH2- CH2- CH2- CH(NH2)COOH


Aminoaxit là những chất nào ?


A. X, Z, T, P B. X, Y, Z, T
C. X, Z, G, P D. X, Y, G, P


<b>Câu 99: C</b>4H9O2N có mấy đồng phần aminoaxit ( với nhóm amin bậc nhất ) ?



A. 2 B. 3
C. 4 D. 5


<b>C©u 100: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dới đây , dung dịch làm quỳ tím hoá </b>


xanh là dung dịch nào ?
A. CH3COOH


B. H2N - CH2- COOH


C. H2N - CH2(NH2)COOH


D. HOOC - CH2- CH2- CH(NH2) - COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. Axit aminophenylpropionic


B. Axit 2 - amino - 3 - phenylpropionic
C. Phenylalanin


D. Axit 2 - amino - 3 - phenylpropanoic


<b>C©u 102: Cho dung dịch quỳ tím vào hai dung dÞch sau :</b>


X : H2N - CH2- COOH ; Y : HOOC - CH(NH2)- CH2- COOH


HiƯn tỵng xảy ra là gì ?


A. X v Y u khụng đổi màu quỳ tím .


B. X làm quỳ chuyển màu xanh , Y làm quỳ chuyển màu đỏ .


C. X khơng đổi màu quỳ tím , Y làm quỳ chuyển màu đỏ .
D. Cả hai làm quỳ chuyển sang màu đỏ .


<b>Câu 103: C</b>3H7O2N có bao nhiêu đồng phân aminoaxit ( với nhóm amin bậc


nhÊt ) ?


A. 2 B. 3
C. 4 D. 5


<b>C©u 104: Phản ứng giữa alamin và axit clohiđric tạo ra chất nào sau đây ?</b>


A. H2N - CH(CH3) - COCl B. H3C - CH(NH2) - COCl


C. HOOC - CH(CH3) - NH3Cl D. HOOC - CH(CH2Cl) - NH2


<b>Câu 105: Axit α - aminopropionic tác dụng đợc với tất cả các chất trong dóy no </b>


sau đây ?


A. HCl , NaOH , C2H5OH cã mỈt HCl, K2SO4, H2N - CH2- COOH


B. HCl , NaOH , CH3OH cã mỈt HCl, H2N - CH2- COOH, Cu


C. HCl , NaOH , CH3OH cã mỈt HCl, H2N - CH2- COOH


D. HCl , NaOH , CH3OH cã mặt HCl, H2N - CH2- COOH, NaCl


<b>Câu 106: Chất A có % khối lợng các nguyên tố C, H, O, N , lần lợt là 32%, </b>



6,67% , 42,66%, 18,67% . TØ khèi h¬i cđa A so với không khí nhỏ hơn 3. A vừa t¸c
dơng NaOH võa t¸c dơng HCl . A cã công thức cấu tạo nh thế nào ?


A. CH3- CH(NH2) - COOH B. H2N - (CH2)2- COOH


C. H2N - CH2- COOH D. H2N - (CH2)3 - COOH


<b>Câu 107: Chất A có thành phần % các nguyên tố C, H, N lần lợt lµ 40,45%; 7,86%;</b>


15,73% cịn lại là oxi . Khối lợng mol phân tử của A < 100g/mol . A tác dụng đợc với
NaOH và với HCl , có nguồn gốc từ thiên nhiên . A có CTCT nh thế nào ?


A. CH3- CH(NH2) - COOH B. H2N - (CH2)2- COOH


C. H2N - CH2- COOH D. H2N - (CH2)3 - COOH


<b>C©u 108: Công thức tổng quát của các aminoaxit là công thức nào sau đây ?</b>


A. R(NH2)(COOH) B. (NH2)x(COOH)y


C. R(NH2)x(COOH)y D. H2N - CxHy - COOH


<b>C©u 109: Khi đun nóng , các phân tử - alanin ( axit α - aminopropionic ) cã thÓ </b>


tác dụng với nhau tạo sản phẩm nào sau đây ?


A.

[

- NH- CH2- CO -

]

n B.

[

- CH2- CH - CO -

]

n


NH2



C.

[

- HN- CH- CO-

]

n D.

[

- HN- CH- CH2-

]

n


CH3 COOH


<b>Câu 110: Có các cách phát biểu sau vÒ protit :</b>


(1) Protit là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp .
(2) Protit chỉ có trong cơ thể ngời và động vật .


(3) Có thể ngời và động vật khơng thể tổng hợp đợc protit từ những chát vô cơ mà chỉ
tổng hợp đợc từ các aminoaxit


(4) Protit bền đối với nhiệt , đối với axit và kiềm .
Phát biểu nào đúng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C. (1) , (3) D. (3), (4)


<b>C©u 111: Điền từ thích hợp vào chổ trống trong c©u sau :</b>


Sự kết tủa protit bằng nhiệt đợc gọi là ...protit
A. sự trùng ngng B. sự ngng tụ


C. sự phân huỷ D. sự đông tụ


<b>Câu 112: Khi nhỏ axit HNO</b>3 đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng , đun nóng


hỗn hợp thấy xuất hiện ...(1)..., cho đồng (II) hiđroxit vào
dung dịch lòng trắng trứng thấy màu ...(2)...xuất hin .


A. (1) kết tủa màu trắng , (2) tím xanh .


B. (1) kÕt tđa mµu vµng , (2) tÝm xanh .
C. (1) kÕt tđa mµu xanh , (2) vµng .
D. (1) kÕt tđa mµu vµng , (2) xanh .


<b>Câu 113: Thuỷ phân đến cùng protit ta thu đợc các chất nào ?</b>


A. c¸c aminoaxit B. c¸c aminoaxit


C. các chuổi polipeptit D. hỗn hợp các aminoaxit


<b>Câu 114: Khi đun nóng protit trong dung dịch axit hoặc kiềm hoặc dới tác dụng </b>


của các men , protit bị thuỷ phân thành các ...(1)...cuối
cùng thành các ...(2)...:


A. (1) phân tử protit nhá h¬n ; (2) aminoaxit
B. (1) chi polipeptit ; (2) aminoaxit


C. (1) chuổi polipeptit ; (2) hỗn hợp các aminoaxit
D. (1) chuổi polipeptit ; (2) aminoaxit


<b>Câu 115: Sản phẩm hoặc tên gọi của các chất trong phản ứng polime hoá nào sau </b>


õy là đúng ?


A. nH2N(CH2)5COOH (- HN(CH2)5CO - )n + nH2O


axit ω - aminocaproic T¬ nilon - 7


B. nH2N(CH2)5COOH (- HN(CH2)6CO - )n + nH2O



axit ω - aminocaproic T¬ enan
C. CH2- CH2- C = O


nCH2 (- HN(CH2)5CO - )n + nH2O


CH2- CH2- NH


Caprolactam T¬ capron


D. nH2N(CH2)6COOH ( - HN(CH2)6CO - )n + nH2O


Axit 7- aminoheptanoic T¬ nilon - 7


<b>Câu 116: ứng dụng nào của aminoaxit dới đây đợc phát biu khụng ỳng ?</b>


A. Aminoaxit thiên nhiên ( hầu hết là - aminoaxit ) là cơ sở kiến tạo protein cđa c¬
thĨ sèng .


B. Muối đinatri glutamat là gia vị cho thức ăn ( gọi là bột ngọt hay mì chính ) .
C. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh , methionin là thuốc bổ gan .


D. Các aminoaxit ( nhóm amin ở vị trí số 6,7,....) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon .


<b>Câu 117: Phat biểu nào sau đây không dúng ?</b>


A. Những hợp chất hình thành b»ng c¸ch ngng tơ hai hay nhiỊu α - aminoaxit dợc
gọi là peptit .


B. Phõn tử có hai nhóm - CO- NH- đợc gọi là đipeptit , ba nhóm thì đợc gọi là


tripeptit .


C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị aminoaxit cấu thành đợc gọi là polipeptit .
D. Trong mỗi phân tử peptit , các aminoaxit đợc sặp xếp theo một thứ tự xác định .


<b>Câu upload.123doc.net: Phát biểu nào dới đây về protein là không đúng ?</b>


A. Protein là những polipeptit cao phân tử ( phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài
triệu đvC ) .


B. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>C©u 119: Thủ ph©n petit : </b>




(CH2)2COOH




CH3 CH- COOH


H2N- CH2- C - N- CH - C- N


O H O H
Sản phẩm nào dới đây là không thể cã ?


A. Ala B. Gli - Ala
C. Ala - Glu D. Glu - Gli



<b>C©u 120: Khi thủy phân hoàn toàn policaproamit trong dung dÞch NaOH nãng , d </b>


đợc sản phẩm nào sau đây ?


A. H2N(CH2)5COOH B. H2N(CH2)6COONa


C. H2N(CH2)5COONa D. H2N(CH2)6COOH


<b>Câu 121: Cho biết sản phẩm thu đợc khi thuỷ phân hồn tồn tơ enan trong dung </b>


dÞch HCl d .


A. ClH3N(CH2)5COOH B. ClH3N(CH2)6COOH


C. H2N(CH2)5COOH A. H2N(CH2)6COOH


<b>C©u 122: Mô tả hiện tợng nào dới đây là không chÝnh x¸c ?</b>


A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng .
B. Trộn lẫn lòng trắng trứng , dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu


đỏ đặc trng


C. Đun nóng dd lịng trắng trứng thấy hiện tợng đông tụ lại , tách ra khỏi dung dịch .
D. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét nh mùi tóc cháy .


<b>C©u 123: Phát biểu nào dới đây về enzim là không chính xác ?</b>


A. Hầu hết anzim có bản chất protein



B. Enzim có khả năng xúc tác cho các quá trình hoá học
C. Mỗi enzim xúc t¸c cho rÊt nhiỊu chun ho¸ kh¸c nhau


D. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim thờng nhanh hơn đến 109<sub> - 10</sub>11<sub> lần nhờ xúc tác</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×