Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bai kiem tra tiet 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.09 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Hä và tên:


Lớp 9.. <b>Đề kiểm tra : Môn hoá học</b><i><b>Ngày .... tháng</b><b></b><b>..Năm 2009</b></i>


Thời gian lµm bµi: 45 phót


<b>PhầnI: Trắc nghiệm khách quan ( 3,5 điểm) (Đề I)</b>
<b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng(Từ câu 1 đến câu 5)</b>


<b>Câu 1:Oxit nào sau đây đợc dùng làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm.</b>


A. CuO B. ZnO C. CaO D. Fe2O3


<b>Câu 2:Khi nung đá vơi để sản xuất vơi sống, kích thớc của đá vơi và than cho vào trong lị là: </b>


A. KÝch thíc lín B. KÝch thíc trung b×nh


C. Kích thớc nhỏ D. Thế nào cũng đợc


<b>Câu 3:Nồng độ khí CO</b>2 trong khơng khí tăng làm ảnh hởng đến mơi trờng là do:


A. Là khí độc B. Làm giảm lợng ma


C. Tạo ra bụi D. Gây hiệu ứng nhà kính


<b>Câu 4:Cần điều chế một lợng CuSO</b>4. Phơng pháp nào sau đây tốn axit sunfuric nhất


A. Axit H2SO4 c tỏc dụng với Cu B. Axit H2SO4 tác dụng với CuO
C. Axit H2SO4 tác dụng với Cu(OH)2 D. Axit H2SO4 tác dụng với Cu2O


<b>Câu 5:Cho 6,4 g Cu tác dụng với axit H</b>2SO4 đặc nóng, đồng tan hết, khối lợng dung dịch sau phản ng thay i


nh th no?


A. Tăng thêm 6,4 g B. Giảm đi 6,4 g


C. Khụng thay i D. Khụng xác định đợc


<b>Câu 6:Hãy ghép mỗi số 1,2,3,4 chỉ tên thí nghiệm với một chữ cái A,B,C,D,E chỉ hiện tợng </b>

xảy ra để có nội


dung đúng



<b>Sè</b> <b>ThÝ nghiƯm</b> <b>Chữ</b> <b>Hiện tợng</b>


1 Nh H2O vo CaO. Sau ú cho mẩu giấy


quỳ tím vào dung dịch thu đợc A Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
2 Nhỏ dung dịch HCl vào CuO B Chất rắn chuyển sang dạng nhão. Dung dịch


làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
3 Nhỏ dung dịch H2SO4 vào lá Al C Xuất hiện kết tủa rắn màu trắng
4 Dẫn SO2 qua bình đụng nớc có mẩu giấy


q tÝm D ChÊt r¾n tan, tạo thành dung dịch màu xanh lam.


E Chất rắn tan, có bọt khí thoát ra


<b>1-.</b> <b>2-.</b> <b>3-</b> <b>4-</b>
<b>Phần II: Tự luận(6,5 điểm)</b>


<b>Câu7:Viết phơng trình phản ứng cho dÃy biến ho¸ sau:</b>


CaO Ca(OH)2 CaSO3 SO2



<b>Câu8:Trình bày phơng pháp hố học để nhận biết các lọ hoá chất bị mất nhãn đụng các dung dịch không màu sau: </b>


K2SO4, KOH, HCl, H2SO4


<b>Câu 9:Cho 1 lợng mạt sắt d vào 50 ml Dung dịch HCl. Phản ứng xong thu đợc 3,36 lít khớ (ktc)</b>


a, Viết phơng trình hoá học


b, Tớnh khi lng mạt sắt đã tham gia phản ứng
c, Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng


<b>Bµi lµm</b>




Họ và tên:
Lớp 9..


<i><b>Ngày .... tháng</b><b></b><b>..Năm 2009</b></i>


<b>Đề kiểm tra : Môn hoá học</b>


Thời gian làm bµi: 45 phót


<b>PhầnI: Trắc nghiệm khách quan ( 3,5 điểm)(Đề II)</b>
<b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng(Từ câu 1 đến câu 5)</b>


<b>Câu 1:Chất nào sau đây đợc dùng làm chất hút ẩm trong phịng thí nghiệm.</b>



A.HCl B. H2SO4 C. CuO D. Fe2O3


<b>Câu 2:Khi nung đá vôi để sản xuất vơi sống, kích thớc của đá vơi và than cho vào trong lị là: </b>


A. KÝch thíc lớn B. Kích thớc trung bình


<i>Điểm</i>

<i>Lời phê của thầy cô giáo </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Kớch thc nh D. Thế nào cũng đợc


<b>Câu 3:Nồng độ khí CO</b>2 trong khơng khí tăng làm ảnh hởng đến mơi trờng là do:


A. Là khí độc B. Làm giảm lợng ma


C. T¹o ra bơi D. Gây hiệu ứng nhà kính


<b>Câu 4:Cần điều chế một lợng ZnSO</b>4. Phơng pháp nào sau đây tốn axit sunfuric nhÊt


A. Axit H2SO4 đặc tác dụng với Zn B. Axit H2SO4 tác dụng với ZnO
C. Axit H2SO4 tác dụng với Zn(OH)2 D. Axit H2SO4 tác dụng với Zn


<b>Câu 5:Cho 12,8 g Cu tác dụng với axit H</b>2SO4 đặc nóng, đồng tan hết, khối lợng dung dịch sau phản ứng thay
đổi nh thế nào?


A. Tăng thêm 12,8 g B. Giảm đi 12,8 g


C. Khụng thay i D. Không xác định đợc


<b>Câu 6:</b>

Hãy ghép mỗi số 1,2,3,4 chỉ tên thí nghiệm với một chữ cái A,B,C,D,E chỉ hiện tợng


xảy ra để có nội dung đúng




<b>Sè</b> <b>ThÝ nghiệm</b> <b>Chữ</b> <b>Hiện tợng</b>


1 Nh H2O vo CaO. Sau ú cho mẩu giấy


quỳ tím vào dung dịch thu đợc A Chất rắn chuyển sang dạng nhão. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
2 Nhỏ dung dịch HCl vào CuO B Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
3 Nhỏ dung dịch H2SO4 vào lá Al C Xuất hiện kết tủa rắn màu trắng


4 Dẫn SO2 qua bình đụng nớc có mẩu giấy
quỳ tím


D Chất rắn tan, có bọt khí thoát ra


E Chất rắn tan, tạo thành dung dịch màu xanh
lam.


<b>1-.</b> <b>2-.</b> <b>3-</b> <b>4-</b>
<b>Phần II: Tự luận(6,5 điểm)</b>


<b>Câu7:Viết phơng trình phản ứng cho d·y biÕn ho¸ sau:</b>


FeS2 SO2 CaSO3 CaCl2


<b>Câu8: Trình bày phơng pháp hoá học để nhận biết các lọ hoá chất bị mất nhãn đụng các dung dịch khơng </b>


mµu sau: Na2SO4, NaOH, HCl, H2SO4


<b>Câu 9: Cho một khối lợng Kẽm d vào 100 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu đợc 4,48 l khí H</b>2 ở đktc
a) Viết phơng trình phản ứng



b) Tính khối lợng kẽm đã tham gia phản ứng
c) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.




Trêng THCS An Ch©u


Họ và tên:
Lớp 9..


<i><b>Ngày .... tháng</b><b></b><b>..năm 2007</b></i>


<b>Đề kiểm tra : Môn hoá häc</b>



Thêi gian lµm bµi: 45 phót


<b>PhầnI: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm)</b>
<b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu tr li ỳng.</b>


<b>Câu1: Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Cu(OH)</b>2 bëi nhiƯt lµ:


A. CuO vµ H2 <b> B. Cu, H2 vµ O2</b> C. Cu, O2 vµ H2O D. CuO vµ H2O


<b>Câu 2: Một bình hở miệng đựng dung dịch Ca(OH)</b>2 để lâu ngày trong khơng khí ( lợng nớc bay hơi có thể bỏ qua)
thì khối lợng bình:


A. Khơng thay đổi B. Giảm đi C. Tăng lên D. Tăng lên rồi lại giảm đi


<b>Câu3: Ngâm 1 đinh sắt mới trong dung dịch đồng (II) sunfat. Hiện tợng xảy ra l:</b>



A .Không có hiện tợng gì xảy ra


B. Kim loi đồng màu đỏ bám ngồi đinh sắt, đinh sắt khơng thay đổi.


C. Một phần đinh sắt bị hoà tan, kim loại đồng bám phía ngồi đinh sắt và màu xanh của dung dịch ban đầu bị nhạt
dần.


D. Khơng có chất mới nào đợc sinh ra, chỉ có một phần đinh sắt bị hoà tan.


<b>Câu4: Loại phân đạm nào dới đây giàu N nhất:</b>


A. Amoni nitrat NH4NO3 B. Urª CO(NH2)2


C. Amoni sunfat (NH4)2SO4 D. Canxi nitrat Ca(NO3)2


<b>C©u 5: Trong ph©n bãn amoni sunfat (NH</b>4)2SO4 cã chøa nguyên tố dnh dỡng là:


A. N B. H C. S D. O


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu6: Cho một mẩu giấy quỳ tím đựng NaOH. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch H</b>2SO4vào cốc trên. Hiện tợng xảy ra
là:


A. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ B. Quỳ tím chuyển sang màu xanh


C. Quỳ tím chuyển sang màu xanh rồi sang màu đỏ D. Quỳ tím chuyển sang màu xanh rồi sang màu đỏ


<b>Câu7: Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử nào dới đây là có thể nhận biết đợc 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: </b>


NaOH, BaCl2, , Na2SO4, H2SO4



A. Quú tÝm B. Bét kÏm C. Na2CO3 D. NaCl


<b>Câu8: Các cặp chất nào trong số các cặp chất sau có thể cùng tồn tại trong một dung dịch.</b>


A. NaOH và HBr B. KCl và NaNO3 C. H2SO4 và BaCl2, D. NaCl và AgNO3


<b>Phần II : Tự luận(6 điểm)</b>
<b>Câu9: (2,5 điểm)Viết phơng trình phản ứng cho dÃy biÕn ho¸ sau.</b>


Al2O3


AlCl3 Al2(SO4)3
Al(OH)3


<b>Câu 10: Cho 10 g hỗn hợp Fe và FeO tác dụng vùa đủ với H</b>2SO4 lỗng thu đợc 1,12 lit khí (đktc)
a, Viết các phng trỡnh phn ng xy ra.


b, Tính thành phần phần trăm về khối lợng của Fe và FeO trong hỗn hợp ban đầu.
c. Tính khối lợng muối tạo thành sau ph¶n øng .


………


………


………


………


………


………


..


………




Trêng THCS An Ch©u
Họ và tên:
Lớp 9..


<i><b>Ngày .... tháng</b><b></b><b>..năm 2009</b></i>


<b>Đề kiểm tra : Môn hoá học</b>



Thời gian lµm bµi: 15 phót


<b>PhầnI: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm)</b>
<b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.</b>


<b>Câu 1: Dãy kim loại sắp xếp theo chiều giảm dần về mức độ hoạt động hoá học là :</b>


A. Na, Al, Zn, Fe B. Al, Na, Zn, Fe C. Fe, Zn, Al, Na D. Zn, Na, Al, Fe


<b>Câu 2: Ngâm 1 là đồng sạch trong dung dịch AgNO</b>3 . Hiện tợng xảy ra là:
A. Không có hiện tợng gì xảy ra


B. Ag đợc giải phóng nhng đồng khơng biến đổi


C. Đồng bị hồ tan 1 phần , bạc đợc giải phóng và dung dịch chuyển dần thành màu xanh lam
D. Khơng có chất nào mới đợc sinh ra , chỉ có đồng bị hồ tan


<b>Câu 3: Dung dịch FeSO</b>4 có lẫn CuSO4 . Để thu đợc dung dịch FeSO4 tinh khiết có thể ngâm vào dung dịch trên
kim loại nào sau đây?


A. Cu B. Fe C. Al D. Zn



<b>C©u 4: Cho mét mÈu kÏm hoµ tan hoµn toµn trong dung dịch HCl tạo ra 6,8 g muối . Khối lợng mẩu kẽm là :</b>


A. 3,25 g B. 1,625 g C. 3,5 g D. 2,35 g


<b>PhÇn II : Tù ln(6 ®iĨm)</b>


<b>Câu 5: Viết sơ đồ cho dãy biến hố sau : ZnO ZnSO</b>4
Zn


ZnCl2 ZnS


<b>Câu6: Ngâm một lá kẽm trong 20g dung dịch muối CuSO</b>4 10% cho đến khi kẽm khơng tan đợc nữa. Tính khối
l-ợng kẽm đã tham gia phản ứng với dung dịch trên và nồng độ phầm trăm của dung dịch sau phản ứng.


………


………


………


………


………


………


………


………


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>














..




Họ và tên:
Lớp 9..


<i><b>Ngày .... tháng</b><b></b><b>..Năm 2009</b></i>


<b>Đề kiểm tra : Môn hoá học</b>


Thời gian làm bài: 45 phút


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)</b>


<i><b>Khoanh trũn vo ch cái đứng trớc câu trả lời đúng ( từ câu 1 n cõu 8)</b></i>


<b>Câu 1: Cặp chất nào sau đây tồn tại trong cùng một dung dịch ?</b>


A. K2CO3 và HCl B.K2CO3 vµ Ca(OH)2 C. NaNO3 vµ KHCO3 D. KHCO3 vµ H2SO4


<b>Câu 2: Nhỏ từ từ dung dịch axit HCl vào cốc đựng một mẩu đá vôi nhỏ cho đến d axit. Hiện tợng nào sau đây có </b>


thể quan sát đợc ?



A. Sủi bọt khí , đá vơi khơng tan B. Đá vơi tan dần , khơng sủi bọt khí
C. Khơng sủi bọt khí, đá vơi khơng tan D. Sủi bọt khí, đá vơi tan dần và tan ht.


<b>Câu 3: Biết nguyên tố M có số hiệu nguyên tử 17, chu kì 3, nhóm VII. Cấu tạo của nguyên tử M là: </b>


A. Điện tích hạt nhân 17+, cã 3 líp e, líp e ngoµi cïng cã 7 e.
B. Điện tích hạt nhân 17+, có 7 lớp e, lớp e ngoài cùng có 3 e.
C. Điện tích hạt nhân 3+, có 17 lớp e, lớp e ngoài cùng có 7 e.
D. Điện tích hạt nhân 7+, có 17 lớp e, lớp e ngoài cùng có 3 e.


<b>Câu 4: Trong một nhóm đi từ trên xuống dới theo chều tăng dần của điện tích hạt nhân thì :</b>


A. Tính phi kim tăng dần , tính kim loại giảm dÇn B. TÝnh phi kim tăng dần , tính kim loại tăng dần
C. Tính phi kim giảm dần , tính kim loại giảm dần D. Tính phi kim giảm dần , tính kim loại tăng dÇn


<b>Câu 5: Dựa vào dữ liệu nào để cho biết một chất là hợp chất vô cơ hay hợp chất hu c?</b>


A. Trạng thái B. Độ tan trong nớc C. Màu sắc D. Thành phần nguyên tố


<b>Câu 6: Mỗi công thức cấu tạo </b>


A. Biểu diễn nhiều chất hữu cơ B. Chỉ biểu diễn một chất hữu cơ.


<b>Câu 7: Tính chất vật lí của mêtan là: </b>


A. Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nớc
B. Chất khí, không màu, tan nhiều trong nớc


C. Chất khí, không màu,không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan nhiều trong nớc.


D. Chất khí, không màu,không mùi, nặng hơn không khí, ít tan nhiỊu trong níc.


<b>Câu 8: Khí etilen có lẫn CO</b>2 , SO2 và hơi nớc . Để thu đợc etilen tinh khiết có thể dùng cách sau:
A. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch NaOH d


B. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch KOH d , sau đó qua dung dịch H2SO4 đặc.
C. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch brom.


D. Cho hỗn hợp qua bình chứa H2SO4 đặc , sau đó qua dung dịch NaOH.


<b>PhÇn II: Tù ln (6 điểm)</b>
<b>Câu 9: (1 điểm) Viết công thức cấu tạo của mªtan, etilen, axetilen, benzen.</b>


<b>Câu 10 : (2 điểm) Có các chất khí sau đựng riêng biệt trong mỗi bình khơng nhãn: C</b>2H4 , HCl, Cl2 , CH4 . Hãy nêu
phơng pháp hố học để nhận biết các chất khí trờn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 11: (3 điểm) Cho lợng axetilen điều chế từ m (g) CaC</b>2 vào dung dịch brom thÊy cã 6,4 g brom tham gia ph¶n
øng .


a. TÝnh m


b. Lợng chất còn lại đợc dùng để hấp thụ hết V lít khí CO2 ở đktc . Tính V?
Họ và tên:………


Lớp 9..


<i><b>Ngày .... tháng</b><b></b><b>..Năm 2009</b></i>


<b>Đề kiểm tra : Môn hoá học</b>



Thời gian làm bài: 45 phút


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)</b>


<i><b>Khoanh trũn vo chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng ( từ cõu 1 n cõu 8)</b></i>


<b>Câu 1: Cặp chất nào sau đây tồn tại trong cùng một dung dịch ?</b>


A. K2CO3 vµ NaCl B.Na2CO3 vµ Ca(OH)2 C. Fe(NO3)2 vµ KHCO3 D. KHCO3 vµ H2SO4


<b>Câu 2: Nhỏ từ từ dung dịch axit H</b>2SO4 lỗng vào cốc đựng một mẩu đá vơi nhỏ cho đến d axit. Hiện tợng nào sau
đây có thể quan sát đợc ?


A. Sủi bọt khí , đá vôi không tan B. Đá vôi tan dần , khơng sủi bọt khí


C. Sủi bọt khí, đá vơi tan dần và tan hết. D. Khơng sủi bọt khí, đá vơi khơng tan


<b>C©u 3: BiÕt nguyªn tè M cã sè hiƯu nguyªn tư 20, chu kì 4, nhóm II. Cấu tạo của nguyên tử M là: </b>


A. Điện tích hạt nhân 20+, có 4 lớp e, lớp e ngoài cùng có 2 e.
B. Điện tích hạt nhân 20+, có 2 lớp e, lớp e ngoài cùng có 4 e.
C. Điện tích hạt nhân 4+, có 20 líp e, líp e ngoµi cïng cã 2 e.
D. Điện tích hạt nhân 2+, có 20 lớp e, lớp e ngoài cùng có 4 e.


<b>Câu 4: Trong một chu kì đi từ trái sang phải theo chều tăng dần của điện tích hạt nhân thì :</b>


A. Tính phi kim tăng dần , tính kim loại giảm dần B. TÝnh phi kim tăng dần , tính kim loại tăng dần
C. Tính phi kim giảm dần , tính kim loại giảm dÇn D. TÝnh phi kim giảm dần , tính kim loại tăng dần


<b>Cõu 5: Dựa vào dữ liệu nào để cho biết một chất là hợp chất vô cơ hay hợp chất hữu cơ?</b>



A. Trạng thái B. Độ tan trong nớc C. Màu sắc D. Thành phần nguyên tố


<b>Câu 6: Mỗi công thức cấu tạo </b>


A. Biểu diễn nhiều chất hữu cơ B. Chỉ biểu diễn một chất hữu cơ.


<b>Câu 7: Tính chất vật lí của eilen là: </b>


A. Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nớc.
B. Chất khí, không màu, tan nhiều trong nớc


C. Chất khí, không màu,không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan nhiều trong nớc.
D. Chất khí, không màu,không mùi, nặng hơn không khí, ít tan nhiỊu trong níc.


<b>Câu 8: Khí axitlen có lẫn CO</b>2 , SO2 và hơi nớc . Để thu đợc axtilen tinh khiết có thể dùng cách sau:
A. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch NaOH d


B. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch KOH d , sau đó qua dung dịch H2SO4 đặc.
C. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch brom.


D. Cho hỗn hợp qua bình chứa H2SO4 đặc, sau đó qua dung dịch NaOH.


<b>PhÇn II: Tù luận (6 điểm)</b>
<b>Câu 9: (1 điểm) Viết công thức cấu tạo của mêtan, etilen, axetilen, benzen.</b>


<b>Cõu 10 : (2 im) Có các chất khí sau đựng riêng biệt trong mỗi bình khơng nhãn: C</b>6H6 , HCl, Cl2 , CH4 . Hãy nêu
phơng pháp hoá học để nhận biết các cht khớ trờn.


<b>Câu 11: (3 điểm) Cho lợng axetilen điều chế từ m (g) CaC</b>2 vào dung dịch brom thÊy cã 12,8 g brom tham gia


ph¶n øng .


a. TÝnh m


b. Lợng chất còn lại đợc dùng để hấp thụ hết V lít khí CO2 ở đktc . Tính V?




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×