<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
KiÓm tra bµi cị
HS1: Chữa BT 4_27/sgk.
Một ngày mùa hè, buổi sáng
nhiệt độ là t độ, buổi tr a
nhiệt độ tăng thêm x độ so
với buổi sáng, buổi chiều lúc
mặt trời lặn nhiệt độ lại giảm
đi y độ so với buổi tr a. hãy
viết biểu thức đại số biểu thị
nhiệt độ lúc mặt trời lặn của
ngày đó theo t, x, y.
HS2: Ch÷a BT 5_27/sgk.
Một ng ời h ởng mức l ơng a đồng
trong một tháng. Hỏi ng ời đó nhận
đ ợc bao nhiêu tiền, nếu:
a) Trong một quý lao động, ng ời đó
đảm bảo đủ ngày cơng và làm việc
có hiệu suất cao nên đ ợc th ởng
thêm m đồng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Bµi tËp 5
a)
Số tiền ng ời đó nhận đ ợc trong một
quí lao động, đảm bảo đủ ngày cơng
và làm việc có hiệu suất cao đ ợc th
ởng là
<b>3</b>
.
<b>a</b>
+
<b>m</b>
<i>(đồng</i>
).
b)
Số tiền ng ời đó nhận đ ợc sau 2 q lao
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
a) Số tiền ng ời đó nhận đ ợc
trong một quí lao động,
đảm bảo đủ ngày cơng và
làm việc có hiệu suất cao đ
ợc th ởng là 3.a+m <i>(đồng</i>).
NÕu víi l ¬ng mét tháng là
a=900000đ, và th ởng
m=600000đ còn phạt
n=300000. Em hãy tính
số tiền ng ời cơng nhân đó
nhận đ ợc ở câu a và câu b
trên?
b) Số tiền ng ời đó nhận đ ợc
sau 2 q lao động và bị trừ vì
nghỉ một ngày khơng phép là
<b>6.a-n </b><i>(đồng).</i>
a)3.a+
m
=3*900000+
600000
=
<b>3300000</b>
®
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
1. Giá trị của một biểu
thức đại số.
<b><sub>VÝ dô 1</sub></b>
<sub>: Cho biĨu thøc 2n+m. </sub>
<sub>h</sub>
<sub>·y thay m=9 vµ </sub>
n=0,5 vào biểu thức đó rồi thực hiện phép tính.
<b><sub>Bµi lµm</sub></b>
<sub>:</sub>
thay m=9 và n=0,5 vào biểu thức đã cho, ta đ ợc:
2.0,5+9=10.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
1. Giá trị của một biểu
thức đại s.
<b><sub>Ví dụ 2</sub></b>
<sub>: Tính giá trị của biểu thức </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Muốn tính giá trị của biểu thức đại số khi
biết giá trị của các biến trong biểu thức
đã cho ta làm thế nào?
<b>Để tính giá trị của một biểu thức đại số </b>
<b>tại những giá trị cho tr ớc của các biến,</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
2. áp dụng
Tính giá trị của biểu thức 3x
2
-9x tại
x=1 và x=
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Trò chơi
Trò chơi
ã HÃy tính giá trị của các biểu thức sau tại x=3, y=4
và z=5 rồi viết các chữ t ơng ứng với các số tìm đ
ợc vào ô trống d ới đây.
N
x
2
;
£
2z
2
+1
T
y
2
;
H
x
2
+y
2
¡
0,5(xy+z)
;
V
z
2
-1
L
x
2
-y
2
I
b
iĨu thøc biĨu thÞ chu vi cđa hcn có các cạnh
là y, z.
M
Biểu thức biểu thị cạnh huyền của tam giác
vuông có hai cạnh góc vuông là x, y.
-7 51 24 8,5 9 16 25 18 51 5
ã
<sub>HÃy tính giá trị của các biểu thức sau tại x=3, y=4 </sub>
và z=5 rồi viết các chữ t ơng ứng với các số tìm đ
ợc vào ô trống d ới đây.
N
x
2
;
Ê
2z
2
+1
T
y
2
;
H
x
2
+y
2
¡
0,5(xy+z)
;
V
z
2
-1
L
x
2
-y
2
I
b
iểu thức biểu thị chu vi của hcn có các cạnh
là y, z.
M
Biểu thức biểu thị cạnh huyền của tam giác
vuông có hai cạnh góc vuông là x, y.
-7
51
24
8,5
9
16
25
18
51
5
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<sub>Thầy giáo Lê Văn Thiêm (1918-1991) quê ở làng </sub>
Trung L, huyn c Th, tnh H Tĩnh, một miền quê
rất hiếu học. Ông là ng ời Việt Nam đầu tiên nhận bằng
tiến sĩ quốc gia về Toán của n ớc Pháp (1948) và cũng là
ng ời Việt Nam đầu tiên trở thành giáo s toán học tại một
tr ờng đại học ở châu Âu. ông là ng ời thầy của nhiều
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
H íng dÉn vỊ nhµ
<sub>Lµm bµi tËp 7, 8, 9 tr.29 SGK</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Tại x=1:
3x
2
<sub>-9x =3.1</sub>
2
<sub>-9.1</sub>
=3-9=-6
Tại
Tính giá trị của biểu thức 3x
2
-9x
tại x=1 và x=
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
Bài tập 4
Nhit lúc mặt trời lặn của ngày đó là:
<b>t+x-y (độ).</b>
Các biến trong biểu thức là t, x, y
Sáng là t độ Tr a nhiệt độ
<b>x độ</b>
Chiều nhiệt độ
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Có thể em ch a biết
<b>Toán học với sức khoẻ con ng ời</b>.
<sub>Em có t ởng t ợng đ ợc hai lá phổi (gọi tắt là phổi) của mình chøa kho¶ng bao </sub>
nhiêu lít khơng khí hay khơng? Dung tích phổi của mỗi ng ời phụ thuộc vào
một số yếu tố, trong đó hai yếu tố quan trọng l chiu cao v tui.
Sau đây là một công thức ớc tính dung tích chuẩn của mỗi ng êi:
Nam P=0,057h-0,022a-4,23
Nữ: Q=0,041h-0,018a-2,69;
Trong đó:
h : chiỊu cao tÝnh b»ng xentimÐt,
a: tuổi tính bằng năm,
P, Q: dung tích chuẩn của phổi tính bằng lít.
ví dụ: Bạn Lan (nữ) 13 tuổi, cao 140cm th× dung tÝch chn phỉi cđa Lan tÝnh
theo công thức trên là:
</div>
<!--links-->