Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

tuaàn 6 thöù hai ngaøy 26 thaùng 10 naêm 2009 taäp ñoïc chuyeän moät khu vöôøn nhoû i muïc ñích yeâu caàu §äc diôn c¶m mét bµi v¨ víi giäng hån nhiªn bð thu giäng hiòn tõ ng­êi «ng hióu nd t×nh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.57 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009</i>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Chuyện một khu vườn nhỏ</b>


<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>


-Đọc diễn cảm một bài vă với giọng hồn nhiên ( bÐ Thu ); giäng hiỊn tõ (ngêi «ng)


- Hiểu ND : Tình cảm yêu quý thiện nhiên của 2 ông cháu. (Tr li c c.hi trong SGK).
<b>II.Chuẩn bị: </b>


- GV : Tranh SGK phóng to, thêm một số tranh ảnh về cây hoa trên ban công, sân
thượng.


-HS : Đọc trước bài.


<b>III.Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1.Ổn định : </b>


<b> 2. Bài cũ : “Ôn tập” Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.</b>
<b> 3. Bài mới : Giới thiệu bài – Ghi đề.</b>


<b>Hoạt động của G V</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động1: Luyện đọc</b>


- Gọi 1 HS khá đọc cả bài trước lớp.
- GV chia bài này thành 3 đoạn.


- Lần 1: theo dõi và sửa sai phát âm cho HS.



- Lần 2: Hướng dẫn ngắt nghỉ đúng sau dấu câu và giữa
các cụm từ.


- Lần 3: GV Kết hợp giải nghĩa thêm.
- Cho HS luyện đọc theo cặp.


- Gọi HS đọc thể hiện.


- GV nhận xét chung việc đọc bài của HS.
- GV đọc toàn bài 1 lần.


<b>Họat động 2: Tìm hiểu bài:</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi.
Đoạn 1: Từ đầu đến…khơng phải là vườn.


H: Bé Thu thích ra ban cơng để làm gì?
<i> (Để ngắm cây và nghe ơng kể về lồi cây)</i>


H-Hãy nói về những lồi cây được trồng trên ban cơng
<i>nhà bé Thu? (Cây quỳnh lá dày, giữ được nước; cây hoa ti </i>
<i>gơn – thị những cái râu theo gió ngọ nguậy như những cái</i>
<i>vịi voi bé xíu; cây hoa giấy – bị vịi ti gơn quấn nhiều </i>
<i>vịng; cây dâ Aán Độ – bật ra những búp đỏ hồng nhọn </i>
<i>hoắt, xoè những lá nâu rõ to…)</i>


Đoạn 2: còn lại


H-Vì sao khi thấy chim về đậu trên ban cơng, Thu muốn
báo ngay cho Hằng biết?



<i>(Vì Thu muốn Hằng cơng nhận ban cơng của nhà mình </i>
<i>cũng là vườn)</i>


- 1 HS đọc, cả lớp đọc
thầm theo SGK.


- Nối tiếp nhau đọc bài,
lớp theo dõi đọc thầm
theo.


- HS theo doõi.


- 1 em đọc, cả lớp đọc
thầm phần chú giải trong
SGK.


- HS luyện đọc theo cặp,
đọc thể hiện.


- Laéng nghe.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
và trả lời câu hỏi. Nhận
xét, bổ sung.


- HS trả lời, bạn khác nhận
xét, bổ sung.


- Lắng nghe và nhắc lại.


- HS trả lời.


- 1 HS đọc đoạn 2, lớp đọc
thầm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

H-Em hiểu đất lành chim đậu là thế nào?


<i>(Nơi tốt đẹp, thanh bình sẽ có chim đậu, sẽ có người đế tìm</i>
<i>để làm ăn)</i>


<i>=>Giáo viên: Loài chm chỉ đế sống và làm tổ, hát ca ở </i>
<i>những nơi có cây cối, sự bình n, mơi trường thiên nhiên </i>
<i>sạch đẹp. Nơi ấy không nhất thiết là một cánh rừng, một </i>
<i>cánh đồng, một cơng viên hay một khu vườn lớn. Có khi chỉ</i>
<i>có một mảnh vườn nhỏ bằng một băng chiếu trên ban </i>
<i>công…nếu mỗi người biết yêu thiên nhiên, cây hoa, chim </i>
<i>chóc, biết tạo cho mình một khu vườn như trên ban cơng </i>
<i>nhà bé Thu thì mơi trường xung quanh ta sẽ trong lành, </i>
<i>tươi đẹp hơn.</i>


<i><b>Đại ý : Bài văn cho ta thấy giá trị của khu vườn và tình </b></i>


<i><b>yêu thiên nhiên của ông cháu bé Thu.</b></i>


<b>Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm.</b>
<i>Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.</i>


- GV đọc mẫu đoạn văn cần luyện đọc. (đoạn 1)
- Gọi HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp.
- Gọi một vài HS thi đọc diễn cảm trước lớp.


- Nhận xét và tun dương.


-Ý kiến, boå sung.


-HS trả lời, HS khác nhận
xét bổ sung.


- HS lắng nghe.


- HS thảo luận nhóm để
tìm.


- Gọi 2 HS đọc nối tiếp 2
đoạn trước lớp.


- HS đọc thể hiện lại đoạn
1.


-HS luyện đọc diễn cảm
theo cặp.


- HS trả lời.
<b>4.Củng cố: - Gọi 1 HS đọc lại nội dung chính của bài.</b>


- Qua bài học hơm nay, em thấy tình u thiên nhiên của ông cháu Thu được thể hiện
như thế nào?


<i><b>5.Dặn dò : -Về nhà luyện đọc bài văn và chuẩn bị trước bài: “Tiếng vọng”.</b></i>
___________________________________________________



<b>TỐN</b>

<b>Luyện tập</b>


<b>I.Mục tiêu: BiÕt:</b>


-TÝnh tỉng nhiều số thập phân, tính bằng cách thuận tiện nhất.
-So sánh các số thập phân, giải bài toán với các sè thËp ph©n
<b>II. Chuẩn bị: GV: Nội dung ôn tập</b>


HS:Ơn lại các tính chất của phép cộng.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. Ổn định: Chỉnh đốn nề nếp lớp.</b>
<b>2. Bài cũ: Tổng nhiều số thập phân:</b>
H-Nêu tích chất kết hợp của phép cộng?


Bài 3: Sử dụng tính chất giao hốn và tính chất kết hợp để tính.
a. 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2 b. 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,05


<b>3. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập thực hành</b>


Bài 1: Tính: Yêu cầu học sinh đọc đề nêu yêu cầu đề,
làm bài vào vở.


H- Muốn tính tổng nhiều số ta làm thế nào?
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:


H-Muốn tích bằng cách thuận tiện nhất ta áp dụng tính
chất nào?



Bài 3: Điền dấu <,>,=


Bài 4: Bài giải:u cầu học sinh đọc đề, tìm hiểu đề.
Đáp số: 91,1m


-Học sinh đọc đề, tìm hiều
đề.


-Hai học sinh lên bảng.
-Lớp làm vào vở.


-Nhận xét sửa bài. HS trả
lời.


-HS đọc đề, tìm hiều đề.
-Hai học sinh lên bảng.
-Lớp làm vào vở.


-Nhận xét sửa bài, HS trả
lời.


2 HS lên bảng, lớp làm vào
vở.


-HS đọc đề, tìm hiều đề.
-2HS lên bảng, lớp làm
vào vở.


-Nhận xét sửa bài.


<b>4. Củng cố: Nhắc lại nội dung đã ơn tập?</b>


<b>5. Dặn dị: Về nhà làm bài ở vở BT toán, chuẩn bị bài tiếp theo.</b>


_________________________________________________
<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Kính già yêu trẻ</b>



<b>I.Mục tiêu : -Biết vì sao cần phải tôn trọng người già, giúp đỡ em nhỏ.</b>


-Nêu được các hành vi thể hiện sự tôn trọng, lễ phép, giúp đỡ người già, nhường nhịn em
nhỏ.


-Có thái độ và hành vi thể hiện sự tôn trọng, lễ phép, giúp đỡ người già, nhường nhịn em
nhỏ.


<b>II-Chuẩn bị:</b>


-Đồ dùng để chơi đóng vai cho hoạt động 1.
-Thẻ màu dành cho hoạt động 3


<b>III.Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1- Ổn định: Nề nếp.</b>
<b>2 -Bài cũ: </b>


H-Em hãy kể một vài việc làm của mình thể hiện là người có trách nhiệm với
bạn?


<b>3-Bài mới: Giới thiệu bài</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:HS tìm hieảntuyện sau cơn mưa.</b>
-Cho hs đọc truyện sau cơn mưa (sgk)


-Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm trả lời câu hỏi.


H- Các bạn trong truyện đã làm gì khi gặp bà cụ và em nhỏ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>(Nhường đường, cầm tay bà để bà đi trên vệ cỏ, dắt em bé </i>
<i>cho bà)</i>


H- Tại sao bà cụ lại cảm ơn các bạn?


<i>(Vì các bạn đã biết giúp đỡ bà già và em nhỏ khi đi qua </i>
<i>đường)</i>


H-Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn trong truyện?
<i> (Các bạn đã biết giúp đỡ người già và em nhỏ)</i>


<i>-GV kết luận: Cần tôn trọng người già, em nhỏvà giúp đỡ họ</i>
<i>bằng những việc làm phù hợp với khả năng.</i>


<i>-Tôn trọng người già, giúp đỡ em nhỏ là biểu hiện cảu tình </i>
<i>cảm tốt đẹp giữa con người với con người, là biểu hiện của </i>
<i>người văn minh, lịch sự)</i>


-Rút ghi nhớ: SGK trang 20)



<b>- Hoạt động 2 ::làm bài tập 1&3(sgk)</b>


- GV u cầu học sinh thảo luận nhóm đơi. GV lần lượt nêu
từng trường hợp. HS giơ thẻ màu để thể hiện sự đánh giá
<i>của mình. (Thẻ đỏ biểu hiện kính già, u trẻ; Thẻ xanh </i>
<i>khơng kính già u trẻ)</i>


Bài 1: Các hành vi (a,b,c) thể hiện kính già yêu trẻ.
.Hành vi (d) thể hiện không kính già yêu trẻ.


=> Các em đã phân biệt rõ đâu là hành vi của người kính
già u trẻ. Những hành vi đó được thể hiện trong cả việc
nhỏ và việc lớn,trong cả học tập và đời sống.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu một số phong tục tập quán ở các địa </b>
phương.


-Giáo viên tổ chức cho học sinh trình bày ý kiến cá nhân về
phong tục tập quán của địa phương gia đình mình.


=>Tuỳ từng đia phương và gia đình mà có cách thể hiện tình
cảm đối với người già trẻ nhỏ khác nhau.


hỏi..


-Đại diện nhóm lên trình
bày.


-Lớp bổ sung, nhận xét.



-Học sinh lắng nghe.


-HS đọc lại ghi nhớ
SGK.


-Học sinh thảo luận
nhóm đôi trình bày ý
kiến của mình.


-Học sinh lắng nghe.


-Học sinh cá nhân trình
bày.


-Học sinh lắng nghe.
<b>4-Củng cố: - Em phải làm gì thể hiện tình cẩm đối với người già và em nhỏ?</b>


-Nhắc lại ghi nhớ.


<b>5-Dặn dò: Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau:</b>
<b>ThĨ dơc</b>


<b>động tác tồn thân, Trò chơi“ chạy nhanh theo số ”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Ôn 4 động tác vơn thở , tay ,chân, vặn mình của bài thể dục phát triển chung. Hc ng tỏc
ton thõn



-Chơi trò chơi Chạy nhanh theo số
<b>2. Kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. Thỏi :</b>


- Giáo dục ý thøc tỉ chøc kû lt, rÌn lun søc kh, thĨ lực, kỹ năng khéo léo, nhanh nhẹn
II. Địa điểm-phơng tiện


<b>1. Địa điểm: Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập</b>


<b>2. Phơng tiện: GV chuẩn bị 1 còi, giáo án, tranh thể dục, các dụng cụ cho trò chơi</b>
III. Nội dung và phơng pháp tổ chức


<b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


1. Phần mở đầu


* Nhận lớp : Phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học


- ễn ng tỏc vn th v tay. chân, vặn
mình của bài thể dục phát triển chung.
Học động tác tồn thân


- Chơi trị chơi“ Chạy nhanh theo số”
* Khởi động: -Chạy nhẹ nhàng theo 1
hàng dọc trên địa hình tự nhiên


- Xoay c¸c khíp cổ tay, cổ chân, đầu
gối, hông, vai



- Trò chơi Chim bay, cò bay


Cán sự tập hợp báo cáo sĩ số và chúc GV
Khoẻ











( Gv)


HS chạy theo hàng dọc do cán sự điều khiển sau
đó tập hợp 3 hàng ngang













2. Phần cơ bản


*ễn 4 ng tỏc ó hc



* Hc ng tỏc ton thõn


* Chia nhóm tập luyện


* Chơi trò chơi Chạy nhanh theo số


- GV hụ nhp HS thực hiện. Trong quá trình
thực hiện GV quan sát uốn nắn, sửa sai


     
     
     





- GV nêu tên động tác, làm mẫu tồn bộ, sau đó
làm mẫu chậm và phân tích kỹ thuật


- Hơ nhịp chậm và thực hiện để HS tập theo, xen
kẽ GV nhận xét uốn nắn


     
     


     
(GV)


<b>- GV Phân tích trên tranh và cho HS tập</b>


- Sau mỗi lần tập GV quan sát nhận xét đánh giá
- Cán sự điều khiển GV quan sát nhận xét, sửa
sai cho HS


- Cán sự điếu khiển GV đến các tổ quan sát sửa
sai


Tæ 1 Tæ 2
 


( GV)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 1
 
(GV)  
 
 
       1
1
3. Phần kết thúc


- Trò chơi Lịch sự
- Cúi ngời thả lỏng


- GV cùng HS hƯ thèng bµi häc
- NhËn xÐt giê häc


- BTVN: Ôn 4 động tác vơn thở tay
chân, vặn mình của bài thể dục phát
triển chung



- C¸n sù ®iỊu khiĨn vµ cïng GV hƯ thèng bµi
häc












<i>_________________________________________________________________________</i>
<i>Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009</i>


<b>TẬP ĐỌC</b>

<b>Tiếng vọng</b>


<b>I . Mục đích yêu cầu :</b>


- Biết đọc diễn cảm bài thơ; ngắt nhịp hợp lý theo thể thơ t do.


- Hiểu y/n : Đừng vô tình trớc những sinh linh bÐ nhá trong thÕ giíi quanh ta.


- Cảm nhận đợc tâm trạng ân hận, day dứt của tác giả: Vô tâm đã gây nên cái chết của chú
chim sẻ nhỏ.


<b>II.Chuẩn bị: - GV : Tranh bài tập đọc SGK /80; bảng phụ. </b>


<b> -Tranh, ảnh sưu tầm được về khung cảnh thiên nhiên và cuộc sống của người vùng cao.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>



<b>1.Ổn định : </b>


<i><b>2. Bài cũ : “Chuyện khu vườn nhỏ”. </b></i>
- GV nhận xét cho điểm


<i><b>3. Bài mới : Giới thiệu bài – Ghi đề. </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động1: Luyện đọc.</b></i>


- Gọi 1 HS khá đọc cả bài trước lớp.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo từng đoạn thơ đến
hết bài 3 lượt.


- Lần 1:Theo dõi và sửa sai phát âm cho HS.
- Lần 2: Hướng dẫn giải nghĩa từ.


- Cho Hs luyện đọc nhóm đơi.
- Gọi HS đọc cả bài .


- GV đọc diễn cảm cả bài.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.</b></i>


<b>-Yêu cầu học sinh đọc thầm bài và trả lời câu hỏi</b>
H-Chim sẻ chết trong hoàn cảnh đáng thương như thế
nào?



- 1 HS đọc, cả lớp lắng
nghe, đọc thầm theo SGK.
- Nối tiếp nhau đọc bài, cả
lớp theo dõi đọc thầm theo.
- HS luyện đọc trong nhóm,
đọc thể hiện .


- 1-2 em đọc lại cả bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>(Con chim sẻ nhỏ chết trong cơn bão, xác nó lạnh ngắt,</i>
<i>lại bị mèo tha đi. Sẻ chết để lại trong tổ nó những quả</i>
<i>trứng. Khơng cịn mẹ ủ ấp, những chú chim non sẽ mãi</i>
<i>mãi chẳng ra đời.)</i>


H-Vì sao tác giả băn khoăn, day dứt về chim sẻ?
<i>(Tác giả băn khoăn day dứt về cái chết của chim sẻ vì: </i>
<i>trong đêm mưa bão, nghe cánh chim đập cửa, nằm trong </i>
<i>chăn ấm, tác giả không muốn dậy mở cửa cho sẻ tránh </i>
<i>mưa. Tác giả ân hân vì đã ích kỉ, vơ tình gây nên hậu quả </i>
<i>đau lịng)</i>


H-Những hình ảnh nào đã để lại ấn tượng sâu sắc trong
tam trí tác giả?


<i>(Hình ảnh để lại ấn tượng sâu sắc trong tâm trí tác giả là</i>
<i>hình ảnh những quả trứng khơng có mẹ ủ ấp, khiến tác</i>
<i>giả thấy chúng cả trong giấc ngủ, tiếng lăn như đá lở trên</i>
<i>ngàn. Chính vì vậy mà tác giả đặt bài thơ là tiếng vọng.)</i>
H- Đặt tên khác cho bài thơ:?



<i><b>VD: Cái chết của con chim sẻ/ Sự ân hận muộn màng/ </b></i>
<i>Cánh chim đập cửa/….</i>


<i><b>Đại ý: Cảm xúc xót thương, ân hận của tác giả trước cái </b></i>
<i>chất thương tâm của chú chim sẽ.</i>


<i><b>Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm - HTL .</b></i>


-Yêu cầu hs nêu cách đọc diễn cảm, đọc nối tiếp theo
đoạn


=>Nhận xét.


- Hướng dẫn luyện đọc đoạn


Đọc mẫu –Yêu cầu : + Đọc thể hiện ngắt nghỉ đúng
nhịp của bài thơ.


-Đêm ấy/ tôi nằm trong chăn/ nghe tiếng chim đập cửa.
-Và tôi ngủ ngon lành/ đến lúc bão vơi


-Những con chim non/ mãi mãi chẳng ra đời.
-Đêm ấy/ tôi chợp mắt.


+Luyện đọc theo cặp.
-Tổ chức thi đọc diễn cảm.


- Lớp nhận xét- bổ sung.


- Cá nhân đặt tên cho bài


thơ.


- HS nhắc lại nội dung
chính.


-HS lắng nghe


-HS luyện đọc diễn cảm
theo cặp


-Lớp nhận xét –tuyên
dương


-HS nhẩm đọc thuộc lòng
bài thơ


-2-4 HS thi đọc


-Lớp nhận xét- tuyên dương


<b>4.Củng cố: - Gọi 1 HS đọc bài và nhắc lại nội dung chính của bài. </b>
- GV giáo dục HS tình bảo vệ các con vật có ích. Nhận xét tiết học.


<i><b>5.Dặn dò : - Về nhà HTL bài thơ. Chuẩn bị bài: “Mùa thảo quả”.</b></i>
__________________________________________


<b>KHOA HỌC</b>


<b>Ơn tập: Con người với sức khỏe </b>

<i><b>(T2)</b></i>




<b>I-Mục tieâu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Chuẩn bị : - GV: một số tranh vẽ SGK, Phiếu học tập.</b>
- HS : Xem trước bài.


<b>III. Các hoạt động dạy và học :</b>
<b> 1-Ôån định:</b>


<b> 2-Bài cũ : (Ôn tập con người với sức khoẻ) </b>


H-Nêu tác hại của bênh viêm nảo? Cách phòng tránh?
H:Nêu tác hại của bệnh sốt rét? Cách phòng tránh?
<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đề.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động1 : Tìm hiểu nơi dung tranh sách giáo khoa.</b>
- GV treo tranh hình 2, 3 SGK phóng to lên bảng.
-u cầu học sinh thảo luận nội dung của từng tranh?
H-Bức tranh 2 có nội dung gì?


<i>(Một bạn học sinh đang rủ bạn cùng lứa bị mắc bênh </i>
<i>HIV đi học và tham gia chơi cùng mình)</i>


H-Bức tranh hai có nội dung gì?


<i>(Thể hiện mọi người cương quyết khơng hút thuốc lá và </i>
<i>bổ thuốc lá vào thùng rác).</i>


- GV yêu cầu HS trưng bày tranh ảnh câu chuyện có nội


dung vận động phòng tránh bênh lên bảng.


- Chia bảng thành 2 phần - 2 dãy lên dán tranh ảnh của
mình. Từng dãy cử người thuyết trình nội dung các bức
tranh….


<b>Hoạt động 2: Thực hành vẽ tranh vận động.</b>


- Chia lớp thành 6 nhóm thảo luận về nội dung bức
tranh nhóm mình vẽ và phân cơng cùng nhau vẽ.


- u cầu các nhóm dán tranh của nhóm mình lên bảng.
Củ đại diện nhóm thuyết trình về nội dung bức tranh.
<i>=> Muốn phòng tránh các bệnh nguy hiểm , tai nạn giáo </i>
<i>thông, sự xâm hại của ngườikhác đối với mỗi người </i>
<i>chúng ta. Chúng ta cần phải tự biết cách phòng tránh </i>
<i>cho bản thân và kêu gọi vận động tuyên truyền mọi </i>
<i>người cùng tham gia phòng tránh .</i>


-Học sinh quan sát nhận xét.
-Học sinh thảo luận nhóm
đơi nêu nội dung từng bức
tranh.


-Đại diện nhóm trả lời.
-Lớp nhận xét bổ sung.


-Học sinh trưng bày tranh
ảnh câu chuyện mình trưng
bày.



-Đại diện dãy lên trình bày.
- Các nhóm thảo luận vẽ
tranh.


- Cử đại diên lên trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét
bổ sung.


-Học sinh lắng nghe.
<b>3. Củng cố: - HS nhắc lại nội dung ôn tập. - Nhận xét tiết học</b>


<b> 4. Dặn dò: - Về học bài, chuẩn bị bài sau.</b>


_______________________________________________
<b>TỐN</b>


<b>Phép trừ</b>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II.Chuẩn bị: Nội dung bài dạy .</b>
- HS chuẩn bị bài ở nhà.
<b>III. Hoạt động dạy và học: </b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập : </b>
<b>3. Bài mới:</b> giới thiệu bài- Ghi đề.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b> Hoạt động 1: Tìm hiểu về thực hiện phép trừ hai số thập</b>
phân


+ Gợi ý và giao việc


+ Ví dụ 1: Hãy tính độ dài đoạn thẳng BC?


+ Muốn tính độ dài đường gấp khúc trên, ta làm thế nào ?
+ Ghi phép trừ 4,29 –1,84= ? (m)


+ GV n/xét và chốt lại cách tính bằng cách chuyển về số
tự nhiên.


- Từ cách trừ số tự nhiên yêu cầu học sinh trừ số thập
phân.


<b>Ví dụ 2: 45,8 – 19,26 </b>


Tượng tự ví dụ 1 yêu cầu học sinh thực hiện.


<i>(Chú ở số trừ có hàng phần mười SBT khơng có cần thêm </i>
<i>số 0 vào bên phải STP của SBT)</i>


<b>-Từ 2 VD trên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đơi nêu </b>
<b>cách thực hiện phép trừ.</b>


H-Muốn trừ hai số thập phân ta làm như thế nào?
<b>Hoạt động2 : Luyện tập:</b>



Bài 1: Tính:


-u cầu học sinh nêu u cầu đề và thực hiện.
H- Muốn trừ hai số thập phân làm thế nào?
Bài 2: Đặt tính rồi tính.


-Tương tự như bài 1 yêu cầu học sinh làm.


Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc đề tìm hiều đề giải.
Đáp số : 10,25 kg


+ 1HS đọc to VD
+ Cả lớp theo dõi.


+ Thảo luận : nhóm /bàn
trao đổi tìm ra hướng giải
quyết


+ Đại diện nhóm trình bày.
+ Lớp nhận xét bổ sung
-Một học sinh lên bảng
làm.


Lớp làm giấy nháp.
-Một học sinh lên bảng
làm.


Lớp làm giấy nháp.


-Học sinh thảo luận nhóm


đơi nêu cách trừ.


-Đại diện nhóm trình bày.
-Lớp bổ sung.


-Lần lượt 3 học sinh lên
bảng.


-Lớp làm vào vở.


-Đổi vở nhận xét sửa sai.
-Học sinh trả lời.


- Lần lượt 3 học sinh lên
bảng.


-Lớp làm vào vở.


-Đổi vở nhận xét sửa sai.
-Học đọc đề, tìm hiểu đề
giải.


-Lớp làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4. Dặn dò: Về học bài, xem trước bài tiếp.</b>


________________________________________
<b>CHÍNH TẢ : (Nghe - viết).</b>


<b>Luật bảo vệ mơi trường</b>



<b>I. Muc đích u cầu:</b>


- Viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức văn bản luật.


-Làm đợc (BT2a/b hoặc BT3a/b hoặc BT chính tả phơng ngữ do GV soạn)
<b>II. Chuaồn bũ : - GV : Baỷng phú vieỏt saỹn ủoán vaờn vaứ baứi taọp.</b>


- HS: Xem trước bài.
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ : - GV đọc cho 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết nháp những câu</b>
<b>3.Bài mới : Giới thiệu bài- Ghi đề.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động1 : Hướng dẫn nghe - viết.
<i>a) Tìm hiểu nội dung bài viết:</i>


-Gv đọc mẫu đoạn viết


H. Nội dung điều 3, khoản 3, luật bảo vệ môi trường nói
gì?


<i>(Điều 3, khoản 3 giải thích thế nào là h/ động bảo vệ môi </i>
<i>trường).</i>


<i>b) Hướng dẫn viết từ khó:</i>


- GV nêu một số tiếng khó mà hs hay viết sai: phịng


ngừa, ứng phó, suy thối…


- Cho HS luyện viết tiếng khó.
- Gọi HS nhận xét, phân tích sửa sai.


- Gọi 1 HS đọc lại những từ viết đúng trên bảng.
<i>c) Viết chính tả:</i>


- GV hướng dẫn cách viết và trình bày xuống dịng khi
viết điều khoản, cách viết hoa trong ngoặc kép, những
chữ viết hoa.


- Đọc từng câu cho học sinh viết.
- Đọc cho HS soát bài.


<i>d) Chấm chữa bài:- GV treo bảng phụ - HD sửa bài.</i>
- Chấm 7-10 bài - u cầu HS sửa lỗi.


- Nhận xét chung.


<b> Hoạt động2 : Luyện tập.</b>


- Gọi HS đọc bài tập 2, xác định yêu cầu của bài tập.
- GV tổ chức cho các em hoạt động nhóm 4 em làm trên
phiếu bài tập, một nhóm lên bảng làm vào bảng phụ.
-Yêu cầu HS nhận xét bài, GV chốt lại:


- Lớp theo dõi, đọc thầm
theo.



- 1-2 em trả lời .


- 2 HS viết bảng, dưới lớp
viết nháp.


- Thực hiện phân tích trước
lớp, sửa nếu sai.


-1 hs đọc
- Theo dõi.
-Viết bài vào vở.
- Lắng nghe soát bài.
- HS đổi vở đối chiếu trên
bảng phụ soát bài, báo lỗi.
- Thực hiện sửa lỗi nếu sai.
- HS đọc bài tập 2, xác định
yêu cầu của bài tập.


- HS đọc và làm vào phiếu
bài tập, 1 nhóm lên bảng
làm vào bảng phụ, sau đó
đối chiếu bài của mình để
nhận xét bài trên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Con trăn – vầng</i>


<i>trăng</i> <i>Dân chúng – dângđầ</i> <i>Khun răn – hàmrăng</i> <i>Bay lượn –Số lượng</i>
Bài 3: Gọi HS đọc bài 3, nêu y/c đề bài.(3b).


- HS chia thành 2 đội, mỗi đội chọn 5 HS xếp hàng dọc


<i><b>thi tiếp sức lên bảng viết từ láy có âm ng hoặc n ở cuối.</b></i>
Em đứng đầu lên viết rồi vòng ra sau, em tiếp theo lên
viết cứ thế hết thời gian đội nào tìm nhiều từ đúng khơng
trùng từ, đội đó sẽ thắng.


-GV nhận xét phân thắng/thua. động viên 2 đội.


-HS chia thành 2 đội, mỗi
đội chọn 5 em thi tìm từ
tiếp sức, HS khác cổ vũ.


<i><b>4.Củng cố:- Cho lớp xem bài viết sạch, đẹp.</b></i>
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dị: - Ghi nhớ cách viết chính tả các chữ có âm n/ng ở cuối, chuẩn bị bài tip</b>
theo.


_____________________________________________
<b>Kể THUAT</b>


<b> Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống</b>
<b>I. M ơc tiªu .</b>


- Nêu đợc tác dụng của việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống.


- Biết cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.


<b>- Biết liên hệ với việc rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống ở gia đình.. </b>



<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>


- Một số bát, đũa và dụng cụ, nớc rửa bát


- Tranh ảnh minh họa theo nội dung SGK
- Phiếu đánh giá kết quả học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
A. Kiểm tra bài cũ


? Nêu cách bày dọn bữa ăn ở gia đình?
B. Bài mới




Nội dung hoạt động của Thầyphơng pháp hoạt động của Trị


Hoạt động 1. Tìm
hiểu mục đích, tác
dụng của việc rửa
dụng cụ nấu ăn và
ăn uống.(5')


_____________


Hoạt độnh 2. Tìm
hiểu cách rửa sạch
dụng cụ nấu ăn và
ăn uống.(20')


___________
Hoạt động 3.
Đánh giá kết quả
học tập (5')



- GV giới thiệu bài


+ Nêu tên các dụng cụ nấu ăn và ăn uống
th-ờng dùng?


+ Nêu tác dụng của việc rửa dụng cụ nấu ăn
và ăn uống?


- GV nhn xột tóm tắt nội dung hoạtđộng1
________________________________
+ Mơ tả cách rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống
sau bữa ăn ở gia đình?


+ So sánh cách rửa bát ở gia đình với cách rửa
bát đợc trình bày trong SGK?


- GV nhËn xÐt và hớng dẫn HS các bớc rửa
dụng cụ nấu ăn và ăn uống theo néi dung
SGK.


- GV thùc hiƯn mét vµi thao tác minh họa.
- Hớng dẫn HS về nhà rửa bát.


__________________________________
- GV phát phiếu đánh giá kết quả học tập cho
từng HS


- HS liªn hƯ thùc tÕ
tr¶ lêi



- HS đọc nội dung
mục 1 trả lời.


_________________
- HS liên hệ thực tế và
đọc nội dung mục 2
và trình bày.


_________________
__


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV nêu đáp án. GV nhận xét. - HS báo cáo kết quả
tự đánh giỏ


<b>IV. nhận xét - dăn dò</b>


- GV nhận xét ý thøc häc tËp cña HS


- GV động viên HS tham gia giúp đỡ gia đình rửa bát sau khi ăn.


_________________________________________________________________________
<i>Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2009</i>


<b>TOÁN</b>

<b>Luyện tập</b>


<b>I.Mục tiêu : Biết:</b>


-Trừ hai số thập phân.



-Tìm một thành phần cha biÕt cđa phÐp céng, phÐp trõ c¸c sè thËp phân.
<b>-Cách trừ một số cho một tổng </b>


<b>II.Chun b : - GV: chuẩn bị nội dung bài dạy. - HS: chuẩn bị ở nhà.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ : - Gọi HS lên bảng làm bài tập sau</b>


+Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm thế nào
So sánh hai số thập phân sau 145,64 và 145,579


<i><b>3. Bài mới : - Giới thiệu bài, ghi đề “luyện tâp”</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạttđộng của HS</b>


Bài 1: Đặt tính rồi tính:


-u cầu học sinh làm bài vào vở, lần lượt 4 HS lên bảng.
H-Muốn trừ hai số thập phân ta làm thế nào?


Bài 2: Tìm x: Y/cầu học sinh đọc đề tìm hiều đề, làm bài vào
vở.


<i>=> Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ chưa</i>
<i>biết?</i>


Bài 3:



-Yêu cầu học sinh đọc đề nêu yêu cầu đề, làm bài voà vở.
Đáp số: 6,1kg


Bài 4: a) Tính rồi so sánh giá trị của a – b – c và a – (b + c):
- Giáo viên phát phiếu học tập u cầu học sinh hồn


thành bài tập trên phiếu.


<b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>a – b – c</b> <b>a – (b + c)</b>


<b>8,9</b> <b>2,3 3,5</b>
<b>12,38 4,3 2,08</b>
<b>16,72 8,4 3,6</b>


-Yêu cầu học sinh so sách kết quả và cách làm của từng bài.
H-Muốn trừ một số cho một tổng ta làm thế nào?


b) Tính bằng hai cách:


- HS nêu yêu cầu, làm
bài cá nhân. HS lên
bảng làm bài.


- HS đổi vở sửa bài.
-Học sinh trả lời.


- HS nêu yêu cầu, làm
bài cá nhân. HS lên
bảng làm bài.



- HS đổi vở sửa bài.
- Học sinh trả lời.
- HS nêu yêu cầu, làm
bài cá nhân.- HS đổi vở
sửa bài.


- 2 HS lên bảng làm bài
các bạn nhận xét.


- Học hồn thành bài tập
trên phiếu.


- Đại diện cá nhân lên
bảng làm.


- HS cá nhân so sánh,
n/xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

8,3 – 1,4 – 3,6 8,3 – 1,4 – 3,6


18,64 – (6,24 +10,5) 18,64 – (6,24 +10,5) mỗi dạy cử 4 em lên làmmột em làm một cách.
- Lớp nhận xét bổ sung.
<b>4.Củng cố : - Muốn Trừ hai số thập phân ta làm thế nào?</b>


-Yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính số hạng , số bị trừ, số trừ chưa biết?
<b>5. Dặn dị : Về ơn lại bài và làm bài tập ở nhà ở vở bài tập tốn.</b>


_________________________________________________
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b>Đại từ xưng hơ.</b>


<b>I . Mục đích yêu cầu: </b>


- Nắm đợc khái niệm đại từ xng hô ( ND ghi nhớ )


- Nhận biết đợc đại từ xng hô trong đoạn văn(BT1-MụcIII); chọn đợc đại từ xng hơ thích hợp
để điền vào ơ trơng (BT2)


- Học sinh khá giỏi nhận xét đợc thái độ tình cảm của nhân vật khi dùng một đại từ xng hô
(BT1)


<b>II .Chuẩn bị : - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3 (Phần nhận xét)</b>
- Học sinh xem bài trước.


<b>III. Các hoạt độïng dạy - học : </b>
<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Bài cũ : </b>


<b>3.Bài mới : Gới thiệu bài .</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:Hình thành kiến thức.</b>


<b>VD1: Yêu cầu học sinh đọc đề tìm hiểu đề hồn thành </b>
phiếu học tập sau.


Từ chỉ người nói. Chúng, tơi, ta
Từ chỉ người nghe. Chi, các ngươi



Từ chỉ người hay vật. chúng


VD2: Yêu cầu đọc bài tập và nêu u cầu đề.


- Thảo luận nhóm đôi nhận xét cách xưng hô của các
nhân vât.


<i>=> GV chốt ý: -Cách xưng hô của cơm ( xưng là chúng </i>
<i>tôi, gọi Hơ Bia là chị). Tự trọng lịch sự với người đối </i>
<i>thoại.</i>


<i>- Cách xưng hô của Hơ Bia: (xưng là ta, gọi cơm là các </i>
<i>ngươi): kiêu căng, thô lỗ, coi thường người đối thoại)</i>
<b>-VD3: Giáo viên treo hai bảng yêu cầu giống nhau. Yêu </b>
cầu hai dãy thi tiếp sức tìm từ để gọi, tự xưng.


<b>Đối tượng</b> <b>Gọi</b> <b>Tự xưng</b>


Với thầy cô Thầy, cô Con, em


-Học sinh đọc đề tìm hiểu
đề.


-Học sinh cá nhân hoàn
thành phiếu học tập.
-Đại diện lên bảng hoàn
thành vào bảng phụ.


-Học sinh thảo luận nhóm


đôi nêu nhận xét.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Với bố, mẹ


Bố, cha, ba, thầy ,
tía..mẹ, má, mạ, u, mệ,


bầm, bủ…


con


Với anh, chị Anh, chị em


Với em em Anh ( chị)


Với bạn bè Bạn, câu, đằng ấy….. Tơi, tớ,
mình
H-Những từ dùng để gọi, hay tự xưng được gọi là gì? Cho
VDï?


H-Bên cạnh các từ đó để thể hiện sự tôn trọng phân biệt
bậc thứ người Việt Nam cịn dùng những từ nào nữa?
H-Khi xưng hơ cần chú ý điều gì?


-Học sinh đọc ghi nhớ SGK trang 105
<b>Hoạt động2: Luyện tập thực hành.</b>
Bài 1: Học sinh đọc đề nêu yêu cầu đề.


-Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân vào vở.


<i>+ Thỏ xưng là ta, gọi rùa là chú em: kiêu căng, coi</i>
thường rùa.


<i>+ Rùa xưng là tôi, gọi thỏ là anh: tự trọng, lịch sự với thỏ.</i>
Bài 2: GV treo bảng phu ghi nội dung cần điền lên bảng.
Yêu cầu học đọc đề nêu yêu cầu đề.


-GV phát phiếu học tập yêu cầu học sinh điền từ cần
điền vào phiếu.


=>GV: Thứ tự điền vào ô trống: 1 - tôi, 2 - tơi, 3- nó,
4-tơi, 5- nó, 6- chúng ta.


-Học sinh cá nhân trình
bày.


-Học sinh đọc ghi nhớ SGK
-Học sinh đọc đề, nêu yêu
cầu đề.


-Làm bài vào vở.


-Đại diện lên bảng làm.


-Học sinh đọc đề nêu yêu
cầu đề.


-Học sinh hoàn thành bài


tập vào phiếu.


<b>4, Củng cố : H-Thế nào là đại từ xưng hô? Đại từ xưng hơ dùng để làm gì? Khi xưng hơ </b>
cần chú ý điều gì?


HÁT NHẠC


<i><b>TẬP ĐỌC NHẠC:TĐN SỐ 3 – NGHE NHẠC </b></i>


<b> (Cô Chinh dạy)</b>
MỸ THUẬT


<i><b>VẼ TRANH: ĐỀ TÀI NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 21/11</b></i>


<b>(Thầy Tuấn dạy)</b>


_________________________________________________
<b> to¸n (T/C)</b>


I. Mục tiêu : Rèn cho HS kỹ năng cộng , trừ số thập phân .Vận dụng tính chất của cộng , trừ
số thập phân để tính nhanh .


II. Bµi lun :
1. BT 1 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- HS nêu bài làm , nhËn xÐt .


- GV kkÕt luËn : a - b - c = a - ( b + c )
2. BT 2 :



- 1 HS đọc .


- HS trao đổi nhóm 2 để làm bài .
- HS nêu bài làm ; nhận xét , chữa :
Giải


C¸ch 1: Số gạo còn lại là :


5 - 1,25 - 1,5 = 2,25 ( kg )
Đáp số ; 2,25 kg
C¸ch 2 : Số gạo còn lại là :


5 - ( 1,25 + 1,5 ) = 2,25 ( kg )
Đáp số : 2,25 kg
3. BT 3 :


- HS đọc thầm , nêu yêu cầu ( Tính bằng cách thuận tiện nhất ) .
- 2 HS lên bảng ; lớp làm bài vào vở .


- ? NhËn xÐt , ch÷a :


a. 14,23 + 7,06 - 1,23 b. 20,06 – 12,37 - 7,63
= 14,23 - 1,23 + 7,06 = 20,06 - ( 12,37 + 7,63 )
= 13 + 7,06 = 20,06 - 20


= 20,06 = 0,06
4. Cñng cố , dặn dò :


- GV nhận xét giờ học .



- VN ôn lại cách cộng , trừ số thập ph©n .


_________________________________
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Trả bài văn tả cảnh </b>



<i><b>Đề bài: Hãy tả ngơi trường thân u đã gắn bó với em trong nhiều năm qua</b></i>


<b>I. Mục đích yêu cầu : </b>


-Biết rút kinh nghịêm bài văn ( Bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt, dùng từ); Nhận biét và
sửa đợc lỗi trong bài.


-Viết lai đợc 1 đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn.
<b>II.Chuaồn bũ : GV: Chaỏm baứi, thoỏng keõ.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>1. Ổn định : </b>


<b> 2-Bài cũ: H-Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh? </b>
<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động1: Nhận xét chung: </b>
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài.


- Yêu cầu HS thể hiện phần tìm hiểu đề.



- Nêu nhận xét chung về kết quả bài viết của cả
lớp:


+ Ưu điểm:


-Nội dung: phong phú, lời văn hay,...


-Hình thức trình bày: Đủ ba phần, trình bày sạch, rỗ
ràng


+ Hạn chế:


-Nội dung: Cịn một số em diễn đạt lủng củng, dùng
từ chưa chính xác.


- Lắng nghe
- 1 em đọc.


- 2- 4 em thể hiện phần tìm hiểu
đề.


<i>Thể loại: Miêu tả</i>
<i>Kiểu bài: Tả cảnh.</i>


<i>Trọng tâm: tả ngôi trường đã</i>
<i>gắn bó với em.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Hình thức trình bày: Chưa sạch, thiếu, …
- Thơng báo số điểm cụ thể.



<b>Hoạt động2: Hướng dẫn HS chữa bài:</b>
* Hướng dẫn chữa lỗi chung:


- Chỉ các lỗi cần chữa đã viết trên bảng phụ.


- Nhận xét, chữa lại cho đúng bằng phấn màu (nếu
sai).


* Hướng dẫn HS tự sửa lỗi:
- Trả bài cho HS.


- Yêu cầu HS đọc lại bài làm của mình và tự sửa
lỗi.


- Yêu cầu HS đổi bài cho bạn bên cạnh để rà soát
lại việc sửa lỗi.


- Yêu cầu HS đọc BT2 và thực hiện làm cá nhân:
Chọn một đoạn văn để viết lại cho hay hơn.


- Yêu cầu HS trình bày.
- Nhận xét.


<b>Hoạt động2: Hướng dẫn HS học tập những đoạn</b>
văn, bài văn hay:


- Đọc một số đoạn văn, bài văn hay; gợi ý cho HS
trao đổi về kinh nghiệm viết bài văn tả cảnh qua đề
văn cụ thể: Mở bài như thế nào sẽ hay hơn? Thân
bài tả cảnh gì là chính? Tả theo trình tự nào thì hợp


lí? Nên tơ đậm vẻ đẹp nào của cảnh. Bài văn bộc lộ
cảm xúc như thế nào? Những câu văn nào giàu hình
ảnh, cảm xúc?


- Chốt lại những ý hay cần học tập.


- Laéng nghe.


4- 5 em lên bảng lần lượt chữa
lỗi, HS dưới lớp tự chữa trên
nháp.


- Nhận xét.


- Theo dõi, chép kết quả đúng
vào vở.


- Nhận vở.


- Từng cá nhân đọc lại bài làm
của mình và tự sửa lỗi.


- Đổi bài với bạn.


- 1 em đọc, từng cá nhân làm
bài.


- 3- 4 em trình bày trước lớp –
Nhận xét.



- Lắng nghe.


- Trao đổi, thảo luận dưới sự
hướng dẫn của GV.


<b> 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học, biểu dương HS làm bài đạt điểm cao, những em tích </b>
cực tham gia chữa bài.


<b>5. Dặn dị: Dặn những HS viết bài chưa đạt về nhà viết lại; chuẩn bị bài Luyện tập làm </b>
đơn.


_______________________________________________
<b>LỊCH SỬ</b>


<b>Ôn tập hơn tám mươi năm chống thực dân Pháp xâm lược và đơ hộ</b>


<i><b>(1858 – 1945)</b></i>



<b>I.Mục tiêu: </b>


- Nắm đợc những mốc thời gian, những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 đến năm 1945:
+ Năm 1958: Thực dân Pháp bắt đầu xâm lợc nớc ta.


+ Nöa cuối thế kỉ XIX: Phong trào chống Pháp của Trơng Định và phong trào Cần Vơng.
+ Đầu thế kỉ XX, phong trào Đông du của Phan Bội Châu.


+ Ngy 3-2-1930: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời.


+ Ngµy 19-8-1945: Khëi nghÜa dµnh chÝnh qun ë Hµ Néi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II.Chuẩn bị: - Bản đồ hành chính Việt Nam.</b>



- Bảng thống kê sự kiện lịch sử từ bài 1 đến bài 10
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ: Bác Hồ đọc bảng tuyên ngôn độc lập. </b>


H. Bác Hồ đọc bảng tuyên ngôn độc lập ngày tháng năm nào? Ở đâu?
H.Em hãy thuật lại buổi lễ tưng bừng của buổi lễ tuyên bố độc lập?
3. Bài mới :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn ôn tập:</b>


- GV treo bảng thống kê lên bảng yêu cầu học sinh
đọc và thảo luận nhóm bàn hoàn thành bảng thống
kê.


- Học sinh đọc bảng và TLCH
- Học sinh thảo luận nhóm bàn
hồn thành bảng thống kê trên
phiếu.


-Đại diện nhóm trình bày, lớp
b/s


<b>Thời </b>
<b>gian</b>



<b>Sựï kiện tiêu</b>
<b>biểu</b>


<b>Nội dung cơ bản (hoặc ý nghĩa lịch sử) của sự</b>
<b>kiện.</b>


<b>Các</b>
<b>nhân</b>
<b>vật lịch</b>


<b>sử tiêu</b>
<b>biểu.</b>
1/9/1858


Pháp nổ súng
xâm lược nước


ta. - Mở đầu thực dân Pháp xâm lược nước ta.
1859


-> 1864


Phong trào
chống Pháp của


Trương Định


-Phong trào nổ ra từ những ngày đầu khi Pháp
đánh chiếm Gia Định.



-Bình
Tây đại
ngun


sối
Trương


Định.
1859


-> 1864


-Phong trào
chống Pháp của


Trương Định.


-Phong trào diễn ra từ ngày đầu khi Pháp cvào
chiếm đóng Gia Định; phong trào đang lên cao
thì triều đình ra lệnh cho Trương Định giải tán
nghĩa quân nhưng Trương Định kiên quyết cùng


nhân dân chống thhực dân xâm lược.


-Bình
Tây đại
ngun


sối


Trương


Định.


5/7/1885


-Cuộc phản
cơng ở kinh
thành Huế.


-Để giành thế chủ động Tôn Thất Thguyết đã
quyết định nổ súng trước nhưng do đich còn
mạnh nên kinh thành nhanh chống thất thủ. Sau


cuộc phản công Tôn Thất Thuyết đưa vua Hàm
Nghi lên vùng núi Quảng Trị, ra chiếu cần
Vương từ đó bùng nổ phong trào vũ trang chống


Pháp mạnh mẽ gọi là phong trào Cần Vương.


Tôn
Thất
Thuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1905


-> 1908 Phong tràông du


-Do Phan Bội Châu cổ động và tổ chức đã đưa
nhiều thanh niên Việt Nam ra nước ngoài học


tập để đào tạo nhân tài cứu nước. Phong trào
cho thấy tinh thần yêu nước của thanh niên Việt


Nam


PBC là
nhà
u
nước


của
Việt
Nam
thế kỉ


XX
5/6/1911


Nguyễn Tất
Thành ra đi tìm


đường cứu
nước.


-Năm 1911, với lòng yêu nước, thương dân
Nguyễn Tất Thành đã từ cảng Nhà Rồng quyết


chí ra đi tìm đường cứu nước, khác với con
đường của các chí sĩ yêu nước đầu thế kỉ XX



Nguyễn
Tất
Thành.
3/2/1930 Đảng cộng sảnViệt Nam ra


đời.


-Từ đây, cách mạng Việt Nam có Đảng lãnh đạo
sẽ tiến lên giành chiến thắng lợi vẽ vang.


1930


-> 1931 viết Nghệ Tónh-Phong trào xô


-Nhân dân Nghệ Tĩnh đã đấu tranh quyết liệt,
giành quyền làm chủ, xây dựng cuộc sống mới
văn minh tiến bộ ở nhiều vùng nông thôn rộng
lớn. Ngày 12 tháng 8 là ngày kĩ niệm xô viết
Nghê Tĩnh. Phong trào cho thấy nhân dân ta sẽ


làm cách mạng thành coâng.


8/1945 Cách mạng<sub>tháng 8.</sub> Mùa thu năm 1945, nhân dân cả nước vùng lênphá tan xiềng xích nơ lệ. Ngày 19 /8 là ngày kỉ
niệm cách mạng tháng tám của nước ta.
2/9/1945


-Bác Hồ đọc
bảng Tun
ngơn độc lập



tai quảng
trường Ba Đình.


-Tun bố với toàn thể quốc dân đồng bào và
thế giới biết. Nước Việt Nam đã thực sự độc lập,


tự do, nhân dân Việt Nam quyết đem tất cả để
bảo vệ quyền tự do độc lập…


- GV treo bảng tổng hợp đã hoàn chỉnh. Yêu cầu


học sinh đọc lại. -Hai ba học sinh đọc.


<b>4: Củng cố : Nhắc lại nội dung ôn tập. - GV nhận xét tiết học </b>


<i><b>5 .Dặn dị : - Về nhà học bài và chuẩn bị bài mới “Vượt qua tình thế hiểm nghèo”</b></i>
_________________________________________________


<b>ĐỊA LÍ</b>

<b>Dân số nước ta</b>


<b>I .Mục tiêu: </b>


-Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố lâm nghiêp, thuỷ sản ở
nớc ta:


+Lâm nghiệp gồm các hoạt động trồng rừng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và lâm sản, phân
bố chủ yếu ở vùng núi và trung du.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Sử dụng lợc đồ, bảng số liệu, biểu đồ, lợc đồ để bớc đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của
lâm nghiệp và thuỷ sản.



Häc sinh kh¸, giái:


+Biết nớc ta có những điều kiện thuận lợi để phát triển ngành thuỷ sản: vùng biển rộng có
nhiều hải sản, mạng lới sơng ngịi dày đặc, ngời dân có nhiều kinh nghiệm, nhu cầu về thuỷ
sản ngày càng tng.


+Biết các bin pháp bảo v rừng.
<b> III. Cỏc hot động dạy và học: </b>
<b>1 Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b>


H-Kể một số loại cây trồng ở nước ta? Cho biết loại cây nào được trồng nhiều nhất?
H-Kể một số vật ni ở nước ta? Lơn, bị, gia cầm được nuôi nhiều ở vùng miền núi hay
đồng bằng?


H-Nêu bài học? - Nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới: giới thiệu bài - ghi đề.</b>


<b>Họat động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động1: Kể tên các ngành chính của lâm </b></i>
nghiệp.


-Yêu cầu làm việc cả lớp.


- GV treo hình 1 sách giáo khoa kể tên các hoạt động
chính của ngành lâm nghiệp?



<i>=>GV kết luận: Lâm nghiệp gồm các hoạt động </i>
<i>trồng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và các lâm sản </i>
<i>khác.</i>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu diện tích rừng và sự thay đổi </b>
diện tích rừng.


- GV treo bảng số liêu yêu cầu học sinh đọc bảng số
liêu thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi.


H - Cho biết diện tích rừng của nước ta qua các năm?
H-So sánh sự thy đổi diện tích rừng?


H-Vì sao có giai đoạn diện tích rừng giảm có giai
đoận diện tích rừng tăng?


<i>=>GV kết luận: Năm 1980: 10,6 triệu ha ; năm </i>
<i>1995 : 9,3 triệu ha; năm 2004: 12,2 triệu ha.</i>
<i>-Từ năm 1980 đến năm 1995 diện tích rừng giảm do </i>
<i>khia thách bừa bãi, đốt rừng làm nương rẫy.</i>


<i>-Từ năm 1995 đến 2004 diện tích rừng tăng do nhà </i>
<i>nước và nhân dân tích cực trồng và bảo vệ rừng.</i>
H-Hoạt động trồng rừng và khai thác rừng có ở
những đâu?


<i>(Chủ yếu ở vùng miền núi, trung du và một phần ở </i>
<i>ven biển)</i>


- GV treo hình 2 SGK cho học sinh quan sát và nêu


nội dung từng hình?


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về ngành thuỷ sản.</b>


-Học sinh quan sát hình 1 SGK
và trả lời câu hỏi.


-Lớp nhận xét bổ sung.


-Học sinh thảo luận nhóm bàn
trả lời các câu hỏi.


-Đại diện nhóm trình bày lớp
bổ sung.


-Học sinh chú ý lắng nghe.
-Học sinh trả lời theo sự hiểu
biết.


-Học sinh quát sát và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Yêu cầu học sinh trả lời cá nhân.


<i>H-Hãy kể một số thuỷ sản mà em biết? (tôm, cá, </i>
<i>cua, mực)</i>


H-Nước ta có những điều kiện nào để phát triển thuỷ
sản?


<i>(Vùng biển rộng, có nhiều hải sản, mạng lưới sơng </i>


<i>ngịi dày đặc…)</i>


-Yêu cầu học sinh làm việc nhóm đôi.


H-Quan sát lược đồ và so sánh lượng thuỷ sản của
năm 1990 và năm 2003?


H-Quan sát hình 5 SGK và dựa vào những hiểu biết
hãy kể tên các loại thuỷ sản đang được nuôi nhiều ở
nước ta?


H-Ngành thuỷ sản nước ta phát triển mạnh ở vùng
nào?


<i>=.GV kết luận:-Sản lượng đánh bắt nhiều hơn sản </i>
<i>lượng nuôi trồng. Sản lượng thuỷ sản ngày càng tăng.</i>
<i>- Các loại thuỷ sản đang được nuôi nhiều :Nước ngot,</i>
<i>cá ba sa, trắm, mè trôi….nước lợ : cá song, cá tai </i>
<i>tượng, cá trình (các loại tơm: tơm sú, tơm hùm) , trai </i>
<i></i>


<i>ốc…--Ngành thuỷ sản phát triển nhiều ở vùng ven biển và </i>
<i>nơi cá nhiều sơng hồ.</i>


* Đặt câu hỏi rút ra bài học.


-u cầu học sinh đọc bài học SGK.


-Học sinh thảo luận nhóm đơi
trả lời các câu hỏi.



-Đại diện nhóm trình bày lớp
bổ sung.


- Học sinh laéng nghe.


-Học sinh trả lời.


-2 học sinh đọc bài học SGK.


<b>4. Củng cố: - Gọi HS nhắc lại phần ghi nhớ trong sgk.</b>


<b>5.Dặn dò: -Về nhà học bài và chuẩn bị bài mới “Công nghiệp”</b>


_________________________________________________________________________
<i>Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009</i>


<b>TỐN</b>


<b>Luyện tập chung</b>


<b>I. Mục tiêu: BiÕt:</b>


-Céng, trõ các số thập phân.


-Tính giá trị biểu thức số, tìm thành phần cha biết của phép tính.


-Vn dng tớnh cht của phép cộng, trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất
<b>II. Chuaồn bũ : - GV :Chuaồn bũ noọi dung baứi daùy.</b>


- HS: Chuẩn bị bài ở nhà.


<b>III.Các họat động dạy - học :</b>


<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Bài cũ : Tính bằng hai caùch. </b>


8,3 – 1,4 – 3,6 18,64 – (6,24 +10,5)
<i><b>3. Bài mới : Giới thiệu bài – ghi đề “Luyện Tập Chung”</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Baøi 1: Tính(kết quả)


-u cầu học sinh đọc đè nêu u cầu đề, làm bài vào vở.
a) 605,26 + 217,3 = 822,56


b) 800,56 – 384,48 = 416,08
c) 16,39 + 5,25 – 10,3 = 11,34


H-Muốn cộng , trừ số thập phân ta làm thế nào?
Bài 2: Tìm x:


a) x – 5,2 = 1,9 +3,8 b) x + 2,7 = 8,7 + 4,9
-Yêu cầu HS nêu cách tính số hạng, số bị trừ chưa biết.
-GV chốt lại cách làm.


<b>Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhaát:</b>


a) 12,45 + 6,98 + 7,55 b) 42,37 – 28,73 – 11,27
= 6,98 + (12,45 + 7,55) = 42,37 – (28,73 + 11,27)
= 6,98 + 20 = 42,37 – 40



= 26,98 = 2,37


H-Chúng ta áp dụng tích chất nào của phép cộng phép trừ để
thực hiện hai phép tính trên bằng cách thuận tiện nhất?
<i>=>GV (p dụng tính chất giao hốn và kết hợp của phép tính</i>
<i>cộng để làm bái a, áp dụng tích chất một số trừ đi một tổng</i>
<i>để làm bài b)</i>


Bài 4: Bài giải:Yêu cầu học sinh đọc đề tìm hiểu đề và giải.
Đáp số : 11km


Bài 5: Bài giải: Tương tự bài tập 4 yêu cầu học sinh làm.
Số thứ ba là; 8 – 4,7 = 3,3


Số thứ nhất là: 8 – 5,5 = 2,5
Số thứ hai là:4,7 – 2,5 = 2,2


Đáp số: 3,3 ; 2,2 ; 2,5


-HS đọc đề nêu yêu cầu
đề.Ba học sinh lần lượt
lên bảng.


Lớp làm vào vở n/xét
sửa bài.


- Học sinh trả lời.
- HS đọc đề nêu yêu
cầu đề.



-2 HS lần lượt lên bảng.
Lớp làm vào vở n/xét
sửa bài.


- Học sinh trả lời.
- HS đọc đề nêu yêu
cầu đề.


- HS lần lượt lên bảng.
- Lớp làm vào vở nhận
xét sửa bài.


-Học sinh trả lời.
- HS đọc đề tìm hiểu đề.
-Một HS lên bảng, lớp
làm vào vở.


-Nhận xét sửa bài.
- HS đọc đề tìm hiểu đề.
- 1HS lên bảng, lớp làm
vào vở. Nhận xét sửa
bài.


<b>4.Củng cố: -Cho hs nhắc lại cách cộng trừ số thập phân. -Nhận xét tiết học</b>
<b>5. Dặn dị: Về nhà ơn lại bài và làm bài ở vở bài tập tốn.</b>


_________________________________________
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Quan hệ từ.</b>



<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>


-Bớc đầu nắm đợc khái niệm về QHT ( ND ghi nhớ); nhận biết đợc các quan hệ từ trong các
câu văn ( BT1-MụcIII); xác định đợc cặp QHT và tác dụng của nó trong câu (BT2); biết đặt
câu với QHT (BT3)


- Học sinh khá, giỏi đặt câu đợc với xcác QHT nêu ở BT3
<b>II : Chuaồn bũ: -VBT tieỏng vieọt 5. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1 :Ổn định : </b>
<b>2 : Bài cũ: </b>


<b>3. Bài mới : Giới thiệu bài.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Hình thành kiến thức:</b>


-Yêu cầu HS đọc ví dụ một thảo luận trả lời các câu hỏi
sau.


H-Tìm những từ in đậm trong ví dụ một?


H-Những từ in đậm đó nối từ nào, câu nào với nhau.
=>Giáo viên treo bảng tổng hợp ý kiến lên bảng.
<i><b>-Từ in đậm trong ví dụ 1: và, của, như, nhưng.</b></i>


<b>Câu</b> <b>Tác dụng của từ in đậm</b>
<b> a-Rừng say ngây và ấm </b>



noùng.


<b>Và nối say ngây với ấm </b>
nóng


<b>b-Tiếng hót dặt dìu của Hoạ</b>


Mi giục các loại chim dạo…. <b>Của nối tiếng hót dìu dặt </b>với Hoạ Mi.
c-Hoa mai trổ từng chùm


thưa thớt, không đượm dặc
<b>như hoa đào. Nhưng cành </b>
mai uyển chuyển hơn cành
đào.


<b>Như nối không đươm đặc </b>
với hoa đào.


<b>Nhưng nối hai câu trong </b>
đoạn văn


H-Những từ in đậm trong ví dụ trên dùng để làm gì? Các
từ đó được gọi là gì?


<i>=>GV: Các từ in đậm trong các ví dụ trên dùng để dùng để </i>
<i>nối các từ trong một câu nhau giúp người đọc, người nghe </i>
<i>hiểu rõ mối quan hệ giữa các từ trong câu hoặc quan hệ </i>
<i>giữa các ý trong câu. Các từ ấy gọi là quan hệ từ.</i>


Bài 2: Tương tự như bài 1 yêu cầu học sinh gạch chân dưới


cặp từ chỉ quan hệ. Cho biết các cặp từ chỉ quan hệ đó biểu
thị điều gì?


-Học sinh trả lời GV ghi lên bảng.


<b>a-Cặp từ: Nếu …thì. (Biểu thị quạn hệ nguyên nhân kết </b>
quả)


<b>b-Cặp từ: Tuy ….nhưng (Biểu thị quan hệ tương phản)</b>
<i>=>GV kết luận : Nhiều khi, các từ ngữ trong câu được nối </i>
<i>với nhau bằng một QHT mà bằng một cặp QHT nhằm diễn </i>
<i>tả những quan hệ nhất định về ý nghĩa các bộ phận của câu.</i>
-Đặt câu hỏi rút ghi nhớ.


-Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ sách giáo khoa.
<b>Hoạt động 2: Luyện tập thực hành.</b>


Bài 1: Quan hệ từ trong các câu:


-Yêu cầu học sinh đọc đề tìm hiểu đề, làm bài vào vở.


- 1 HS đọc cả lớp đọc
thầm


- HS làm theo nhóm đội
- Lần lượt 1 nhóm báo
cáo các nhóm khác nhận
xét bổ sung.


-Hai học sinh nhắc lại.


- HS trả lời cá nhân, lớp
nhận xét.


-Học sinh lắng nghe.


1 hs đọc cả lớp đọc thầm
-Hs làm theo nhóm đội
-Lần lượt 1 nhóm báo cáo
các nhóm khác nhận xét
bổ sung.


-Học sinh lắng nghe.
-Học sinh trả lời.
-2 học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>a) và, của, rằng. + và nối nước với hoa</b></i>
<i>+ của nối tiếng hót kì diệu với Hoạ Mi.</i>
<i>+ rằng nối cho với tiếng hót ……</i>


<i>b) và, như. + và nối to với nặng.</i>
<i>+ như nối rơi xuống với ai ném đá.</i>


<i>c)với, về. + với nối ngồi với ông nội.</i>
<i>+ về nối giảng với từng loài cây.</i>


Bài 2: Tương tự bài 1. Y/c HS đọc đề tìm hiểu, làm bài vào
vở.


a) quan hệ từ: vì…. nên ( biểu thị quan hệ nguyên nhân…kết
quả.



b) quan hệ từ tuy …. Nhưng ( biểu thị quan hệ tương phản).
Bài 3: HS tự đặt câu.


-GV tổ chức cho hai dãy thi đặt câu tiếp sức . Mỗi dãy cử 3
em tham gia .Dãy nào đúng, nhanh , đẹp dãy đó thắng.
VD: Lá nhẹ thổi và lá cây xào xạc.


Mùa xuân đã đến nhưng thời tiết vẫn lành lạnh.
Quyển sách của tơi vẫn cịn rất mới.


vở.


-Một học sinh lên bảng
laøm.


-Lớp nhận xét sửa bài
-GV nhận xét bổ sung.


-HS đọc đề nêu yêu cầu
đề bài , làm bài vào vở, 1
HS lên bảng làm. Lớp
nhận xét sửa bài


- GV nhận xét bổ sung.
- Hai dãy thi đặt câu.
- Mỗi dãy cử ba em.
- Lớp làm vào vở.
- Đại diện nhận xét sửa
sai.



<b>4.Củng cố: - Đọc lại ghi nhớ SGK. - GV nhận xét tiết học. </b>
<b>5-Dặn dò: Về nhà học bài chun b bi sau.</b>


_________________________________________________
<b>THE DUẽC</b>


<b>Động tác vơn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân</b>
<b>Trò chơi chạy nhanh theo số </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Ơn 5 động tác vơn thở , tay ,chân, vặn mình, tồn thân của bài thể dục phát triển chung.
-Chơi trò chơi“ Chạy nhanh theo s


<b>2. Kỹ năng:</b>


-Thc hin c bn ỳng ng tỏc theo nhịp hơ, đúng hớng, đúng biên độ, chơi trị chơi nhiệt
tình, chủ động


<b>3. Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc ý thøc tỉ chøc kû lt, rÌn lun søc kh, thĨ lực, kỹ năng khéo léo, nhanh nhẹn
<b>II. Địa điểm-phơng tiện</b>


<b>1. Địa điểm: Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập</b>


<b>2. Phơng tiện: GV chuẩn bị 1 còi, giáo án, tranh thể dục, các dụng cụ cho trò chơi</b>
III. Nội dung và phơng pháp tổ chức



<b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


1. Phần mở đầu


* Nhận lớp : Phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học


- ễn ng tỏc vn th v tay. chân, vặn
mình, tồn thân của bài thể dục phát
triển chung


- Chơi trò chơi“ Chạy nhanh theo số”
* Khởi động: -Chạy nhẹ nhàng theo 1
hàng dọc trên địa hỡnh t nhiờn


- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu


Cán sự tập hợp báo cáo sĩ số và chóc GV “ Kh”











( Gv)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

gèi, h«ng, vai



- Trò chơi Chim bay, cò bay











2. Phần cơ bản


*ễn 5 ng tỏc ó hc


* Chia nhóm tập luyện


-Trong quá trình tập GV chú ý uốn nắn
cho những HS yếu kếm


* Thi đua giữa các tổ


* Học trò chơi Chạy nhanh theo số


- GV hơ nhịp để HS thực hiện. Trong q trình
thực hiện GV quan sát uốn nắn, sửa sai


     
     
     






- Cán sự điếu khiển GV đến các tổ quan sát sửa
sai


Tæ 1 Tæ 2
 


( GV)


Tæ 3 Tæ 4

- Từng tổ lên thực hiện do cán sự điều khiển GV
cùng học sinh quan sát nhận xÐt








(GV)


    


GV nêu tên trò chơi, hớng dẫn cách chơi, luật
chơi sau đó cho HS chơi thử và chơi chính thức.
Trong q trình chơi GV quan sát nhận xét uốn
nắn



 1
 
(GV)  
 
 
       1
1
3. PhÇn kết thúc


- Trò chơi Lịch sự
- Cúi ngời thả láng


- GV cïng HS hƯ thèng bµi häc
- NhËn xÐt giê häc


- BTVN: Ôn 4 động tác vơn thở tay
chân, vặn mình của bài thể dục phát
triển chung


- Cán sự điều khiển và cùng GV hệ thống bµi häc











<i>Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009</i>



<b>TỐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>I Mục tiêu: </b>


-BiÕt nh©n một số thập phân với một số tự nhiên.


<b>-Biết giải bài toán có nhân một số thập phân với một sè tù nhiªn </b>


<b>II Chuẩn bị : - Giáo viên bảng phụ ghi sẵn nội dung bài hai, phiếu học tập.</b>
- Học sinh ôn lại bảng cửu chương nhân chia.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1.Oån định: </b>


<i><b>2.Bài cũ: Học sinh lên làm bài 5 - Đáp số: 3,3 ; 2,2 ; 2,5</b></i>
<b>3.Bài mới: - Giới thiệu bài </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động1: Hình thành kiến thức.</b>


- GV nêu treo đề bài và hình vẻ lên bảng yêu cầu học
sinh tìm hiểu đề. Thảo luận nhóm tính chu vi hình tam
giác bằng cách thuận tiện nhất?


- Học sinh trả lời GV ghi.


1,2 x 3 = ? (m) ta có 1,2 m = 12 dm
-Yêu cầu học sinh thực hiện phép nhân 12 x 3


12 36dm = 3,6m


x 3 Vaäy 1,2 x 3 = 3,6 (m)
3 6 (dm)


-Thông thường người ta đặt tính.
1,2


x 3
3,6 (m)


-Yêu cầu học sinh so sánh kết quả và cách tính có sự
giống nhau và khác nhau.


H-Nêu cách nhận số thập phân và số tự nhiện.
VD 2: Tương tự ví dụ 1 yêu cầu học sinh tính.
0,46


x 12
92
46
5,52


-Từ hai ví dụ trên u cầu học sinh thảo luận nhóm đơi
nêu cách nhân.


Hoạt động2 : Luyện tập thực hành.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:


-Yêu cầu học sinh đọc đề nêu yêu cầu đề và tính.


A 2,5 C 0,256 b = 20,9
x 7 x 8


-Học sinh đọc đề nêu yêu cầu
đê.


A
1,2m 1,2m
B 1,2m C
-Học sinh thảo luận nhóm
bàn tìm cách tính.


-Đại diện nhóm trình bày.
-Lớp nhận xét bổ sung.


-Học sinh thực hiện.


-Học sinh nêu ý kiến cá nhân.
-Học sinh nêu.


-Học sinh làm bài vào giấy
nháp.


-Một học sinh lên bảng làm.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-Đại diện nhóm nêu cách
nhân, lớp bổ sung.


-Học sinh đọc đề nêu yêu cầu
đề.



-Lần lượt 4 học sinh lên bảng,
lớp làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

17,5 2,048 d = 102


H-Muốn nhân số thập phân và số tự nhiên ta làm thế
nào?


Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:


-GV treo bảng phu lên bảng, phát phiếu học tập cho
học sinh yêu cầu học sinh đọc bài và nêu yêu cầu bài
làm bài vào phiếu.


Thừa số 3.18 8,07 2,389


Thừa số 3 5 10


Tích 9,54 40,35 23,89


H-Muốn tìm tích ta làm như thế nào?


Bài 3: Bài giải:u cầu học sinh đọc đề nêu yêu cầu
đề và giải.


Trong 4 giờ ô tô đi được quãng đường là:
42,6 x 4 = 170,4 (km)


Đáp số: 170,4k



-Học sinh đọc đề nêu yêu cầu
đề.


-Học sinh cá nhân làm bài
vào phiếu.


-3 học sinh đại diên lên bảng
làm.


-Lớp nhận xét bổ sung.
-Học sinh trả lời.


-Học sinh đọc đề nêu yêu cầu
đề bài.


-Lớp làm bài vào vở.


-1 học sinh lên bảng làm, lớp
nhận xét bổ sung.


<b>4. Củng cố : - H-Muốn nhân số thập phân cho số tự nhiên ta làm thế nào?</b>
- Nhận xét tiết học


<b>5. Dặn dò: Về nhà làm bài chuẩn bị bài sau.</b>


_________________________________
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Luyện tập làm đơn</b>



<b>I.Mục đích yêu caàu:</b>


-Viết đợc lá đơn ( Kiến nghị) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, nêu đợc lý do kiến nghị, thể
hiện đầy đủ ND cần thiết.


<b>II.Chuẩn bị: -Bảng phụ in mẫu đơn sẵn.</b>
HS: Ôn lại cách viết đơn.
<b>III. Các hoạt động dạy vàhọc :</b>


<b>1. Ổn định: </b>
<b> 2. Bài cũ: </b>


H-Nêu các bước khi viết một lá đơn? - Nhận xét và ghi điểm.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động1 : Hướng dẫn HS xây dựng mẫu đơn:</b>
- Yêu cầu 2 em đọc đề bài và chú ý.


- Treo bảng phụ, gọi 2 em đọc mẫu đơn.


H: Phần Quốc hiệu, tiêu ngữ ta viết ở vị trí nào trên


- 2 em thực hiện đọc, lớp đọc
thầm theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

trang giấy? Ta cần viết hoa những chữ nào?


<i>(Ta thường viết ở giữa trang giấy. Ta cần viết hoa các </i>


<i>chữ: Cộng, Xã, Chủ, Việt Nam, Độc, Tự, Hạnh.)</i>


- Cùng trao đổi với HS về một số nội dung cần lưu ý
trong đơn:


+ Nơi nhận đơn.


<i>( Đề 1: Uỷ ban nhân dân hoặc công ty cây xanh ở địa</i>
<i>phương.</i>


<i> Đề 2: uỷ ban nhân dân hoặc công an ở địa phương.)</i>
+ Giới thiệu bản thân người viết đơn.


<i>(Người đứng tên là bác tổ trưởng dân phố (đề 1); bác tổ</i>
<i>trưởng dân phố hoặc trưởng thôn (đề 2).</i>


<b>Hoạt động 2: Viết đơn: </b>


- Nhắc HS trình bày lí do viết đơn (tình hình thực tế,
những tác động xấu đã xảy ra và có thể xảy ra) sao cho
ngắn gọn, rõ, có sức thuyết phục để các cấp thấy rõ tác
động nguy hiểm của tình hình đã nêu, tìm ngay biện
pháp khắc phục hoặc ngăn chặn.


- Yêu cầu HS nêu đề bài các em đã chọn.


- Yêu cầu từng cá nhân dựa vào bài văn để xây dựng lá
đơn.


- Sau 10 -12 phút làm bài, yêu cầu một số em đọc bài


làm của mình, lớp theo dõi và nhận xét.


- GV nghe và chấm điểm cho học sinh.


-2- 3 em trả lời.



<i> </i>


3- 4 em neâu.


- Từng cá nhân làm bài.
5-6 em lần lượt đọc bài làm,
lớp nhận xét bài của bạn:
Đơn viết có đúng thể thức
khơng? Trình bày có sáng
khơng? Nội dung có rõ
khơng?


<b>4.Củng cố: Nhắc lại yêu cầu khi viết một lá đơn. - Nhận xét tiết học.</b>


<b>5.Dặn dị: - Dặn về nhà hoàn thiện lá đơn viết vào vở, chuẩn bị bài Cấu tạo của bài văn </b>
tả người


___________________________________________
<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>Người đi săn</b>


<b>I.Mục đích yêu cầu : </b>


-Kể đợc từng đoạn cau chuyện theo tranh và lời gợi ý ( BT1); tởng tợng và nêu đợc kết thúc
<b>câu chuyện một cách hợp lý ( BT2) . Kể nói tiếp từng đoạn câu chuyện </b>


<b>II. Chuẩn bị : </b>


<b> - GV : - Tranh minh hoạ SGK phóng to. Bảng phụ ghi yêu cầu khi kể </b>
chuyện.


- HS: Chuẩn bị trước câu chuyện sẽ kể trước lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b> 1. Ổn định :</b>


<b> 2 .Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b> 3. Bài mới: Giới thiệu câu chuyện .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hoạt động1 Tìm hiểu đề</b>
- Gọi 1 hs đọc đề bài.


<i>H-Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì? (Kể lại câu </i>
<i>chuyện người đi săn)</i>


H-Dựa vào đâu mà chúng ta kể được câu chuyện?
<i>( Dựa vào lời kể của thầy cô và tranh minh hoạ)</i>
-Yêu cầu học sinh đọc lại các gợi ý.


<b>Hoạt động2: Hướng dẫn kể chuyện.</b>
a-GV kể lần một toàn bộ câu chuyện.



- GV kể lần 2 tóm tắt nội dung theo từng tranh minh
hoạ.


- Giáo viên nêu yêu cầu tiết kể chuyện.


- u cầu cả lớp thảo luận nhóm đơi quan sát tranh
và kể chuyện theo nội dung từng tranh.


- Đại diện từng nhóm lên kể theo nội dung từng
tranh.


b- Cho học sinh thảo luận nhóm đốn xem câu
chuyện kết thúc như thế nào? Và kể theo phỏng
đoán?


=>GV gợi ý? Thấy con nai đẹp người đi săn có bắn
khơng? Chuyện gì sẽ xẫy ra?


- GV kể đoạn cịn lại cho học sinh nghe.
- GV kể toàn bộ nội dung câu chuyện.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện?</b>
*Yêu cầu học sinh kể tồn bộ câu chuyện.
H-Vì sao người đi săn khơng bắn con nai?


<i>(Vì người đi săn thấy con nai rất đẹp, rất đáng yêu </i>
<i>dưới ánh trăng, nên khơng nỡ bắn nó)</i>


H-Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?



<i>(Hãy yêu quý bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ các loài vật </i>
<i>quý. Đứng phá huỷ vẻ đẹp của thiên nhiên)</i>


-Học sinh đọc lại đề bài.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- 2 học sinh đọc.


- Học sinh chú ý lăng nghe.
- HS quan sát tranh thảo luận
nhóm đôi kể theo nội dung từng
tranh.


- Đại diện từng nhóm lên kể.
- Các nhóm khác nhận xét bổ
sung.


- Học sinh thảo luận nhóm đơi
nêu ý kiến và cho nhau nghe
theo lời phỏng đốn của mình.
- Đại diện nhóm kể trước lớp.
- Lớp nhận xét bổ sung.


-Học sinh cá nhận xung phong
kể


-Lớp nhận xét bổ sung.


- Cá nhân trả lời, lớp nhận xét.
<b>4. Củng cố: </b>



- GV liên hệ giáo dục HS: Biết bảo vệ môi trường thiên nhiên, loài vật quý hiếm.
- Khen ngợi thêm những HS chăm chú nghe kể chuyện và nêu nhận xét chính xác.
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dị: Dặn HS về nhà kể cho người thân nghe. Chuẩn bị bài sau.</b>
<b>KHOA HỌC</b>


<b>Tre - mây - song</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Kể được tên một số đồ dùng làm từ tre, mây, song.
- Nhận biết một số đặc điểm của tre, mây, song


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>II.Chuẩn bị: </b>


<b> + GV :- Thông tin và hình trang 46,47 sgk. Phiếu học taäp.</b>


-Một số tranh ảnh hoặc đồ dùng thật được làm từ tre, mây, song.
+ HS xem trước bài


<b>III. Các họat động dạy - học </b>
<b>1.Ổn định : </b>


<b> 2. Bài cũ : </b>


<b>3. Bài mới : - Giới thiệu bài - Ghi đề.</b>


<b>Họat động của GV</b> <b>Họat động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm</b>



<i>MT: Giúp HS lập được bảng so sánh đặc điểm công dụng </i>
<i>của tre, mây, song.</i>


- GV treo bảng phụ lên bảng đồng thời phát phiếu học tập
cho HS yêu cầu học sinh quan sát tranh, đọc thông tin SGK
kết hợp hiểu biết của mình nêu đặc điểm cơng dụng của
tre, mây, song?=>Giáo viên kết luận.


<b>Tre</b> <b>Mây, song</b>


Đặc
điểm


-Cây mọc đứng cao
khoảng 10 –15m,
thân rỗng ở bên
trong, gồm nhiều đốt
thẳng.


-Cứng, có t/chất đàn
hồi.


Cây leo, thân gỗ, dài,
không phân nhánh, hình
trụ.


- Có lồi thân dài đến
hàng trăm mét.



Công
dụng


-Làm nhà, làm đồ
dùng trong gia đình…..


-Đan lát, làm đồ mĩ
nghệ.


-Làm giây buộc bè, làm
bàn ghế,….


<b>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm đơi.</b>


- GV treo bảng phụ lên bảng đồng thời phát phiếu học tập
cho học sinh u cầu HS quan sát tranh hình 4,5,6,7 nói tên
từng đồ dùng trong mỗi hình, đồng thời xác định đồ dùng
được làm từ vật liệu tre, mây, hay song. Nhóm trưởng điều
khiển ghi kết quả thảo luận vào phiếu học tập.


=>GV treo bảng tổng hợp lên bảng.


<b>Hình</b> <b>Tên sản phẩm:</b> <b>Tên vật liệu</b>
Hình 4 -Địn gánh.<sub>-ng đựng nước.</sub> -Tre.<sub>-Ơáng tre.</sub>
Hình 5 -Bộ bàn ghế tiếp <sub>khách.</sub> Mây, song
Hình 6 -Các loại rổ, rá…. Tre, mây.


- Nhóm trưởng điều
khiển các bạn đọc thơng
tin và quan sát tranh


trang 46 sgk để thảo
luận.


- Đại diện các nhóm trình
bày kết quả thảo luận.
Các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


-3 học sinh đọc lại.


- Nhóm trưởng điều
khiển các bạn đọc thông
tin và quan sát tranh
trang 46 sgk để thảo
luận.


- Đại diện các nhóm trình
bày kết quả thảo luận.
Các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


2 học sinh nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Hình 7 -Tủ ; giá để đồ; ghế -Mây, song
<b>Hoạt động 3: Làm việc cá nhân.</b>


H-Kể tên một số đồ dùng bằng may, tre mà em biết?
H-Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng tre, mây, song trong
nhà bạn?



<i>=>GV kết luận: Tre và mây, song là những vật liệu phổ </i>
<i>biến, thông dụng của nước ta. Sản phẩm của những vật liệu </i>
<i>này rất đa dạng và phong phú. Những đồ dùng trong gia </i>
<i>đình được làm từ tre hoăc mây, song thường được sơn dầu để</i>
<i>bảo quản, chống ẩm móc.</i>


-Học sinh lắng nghe.


<b>4.Củng cố: Nêu đặc điểm, công dụng của tre, mây song?</b>


H-Kể một ssó đồ dùng làm bằng tre, mây, song? Nêu cách bảo quản?
- Nhận xét tiết học.


<b>5-Dặn dò : Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.</b>


_____________________________________________________
<b>SINH HOẠT TẬP THỂ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đánh giá các hoạt động trong tuần, đề ra kế hoạch tuần tới.


- HS biết nhận ra mặt mạnh và mặt chưa mạnh trong tuần để có hướng phấn đấu trong
tuần tới; có ý thức nhận xét, phê bình giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.


- Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.


<b>II. Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt: Các tổ trưởng cộng điểm thi đua, xếp loại từng tổ viên;</b>
lớp tưởng tổng kết điểm thi đua các tổ.



<b>III. Tiến hành sinh hoạt lớp:</b>


<i><b>1 .Nhận xét tình hình lớp trong tuần 11:</b></i>
- Lớp trưởng điều khiển buổi sinh hoạt.


* Các tổ tự thảo luận đánh giá tình hình học tập, sinh hoạt các thành viên.
- Tổ trưởng báo cáo, xếp loại tổ viên.


- Lớp trưởng nhận xét chung.


- GV nghe giải đáp, tháo gỡ.
- GV tổng kết chung:


<i> a) Nề nếp: Đi học chuyên cần, ra vào lớp đúng giờ, duy trì sinh hoạt 10 phút đầu giờ.</i>
<i><b> b) Đạo đức: Đa số các em ngoan, lễ phép, biết giúp đỡ bạn yếu, tính tự giác được nâng </b></i>
cao hơn.


c)


<i> Học tập</i> : Các em có ý thức học tập tốt, chuẩn bị bài trước khi đến lớp, hăng hái phát
<i><b>biểu xây dựng bài: …. . Tham gia tích cực phong trào thi đua giành “Hoa điểm 10”. Bên </b></i>
cạnh đó cịn một số học sinh tiếp thu bài chậm, chưa chăm chỉ, chữ xấu, trình bày bài cẩu
<b>thả:…</b>


<i>d) Các hoạt động khác: Tham gia sinh hoạt Đội đầy đủ, tích cực trong cơng tác trực tuần, </i>
chăm sóc bồn hoa.


<i><b>2 .Kế hoạch tuần sau: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Đi học chuyên cần, đúng giờ, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp, các tổ trưởng –


lớp trưởng cần cố gắng và phát huy tính tự quản.


- Luyện tập đội trống, kỹ năng đội viên, đạt hiệu quả cao.
- Thi vở sạch – chữ đẹp.


- Tham gia sinh hoạt Đội, Sao đầy đủ, chăm sóc bồn hoa theo phân cơng
- Nhắc nhở cha mẹ đóng góp các khoản tiền quy định.


</div>

<!--links-->

×