Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.37 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>VẬT LÝ HẠT NHÂN:</b>
<b>1> Các định luật bảo tồn tn theo : bảo tồn điện tích , bảo toàn số khối , bảo toàn động lượng ,năng lượng </b>
<b>2> Công thức Anhxtanh : E = m C</b>2<sub> ( năng lượng nghỉ ) </sub>
<b>3 Năng lượng phản ứng : M</b>1 là tổng khối lượng trước phản ứng
M2 là tổng khối lượng sau phản ứng
a. M<b>1 > M2</b> : phản ứng tỏa năng lượng :∆E = ( M1 –M2 )C2
b . M<b>2 > M1</b> : phản ứng thu năng lượng ∆E = ( M2 –M1 ) C2
đơn vị khối lượng nguyên tử : u = 1,66055.10-27<sub> kg = 931,3</sub>
E ,E là tổng năng lượng thông thường trước và sau phản ứng gồm động năng của
các hạt nhân ( K =
) năng lượng của phôtôn (ε = hf )
<i>d. Các quy tắc dịch chuyển </i>:
+ phóng xạ<b></b> = <sub>2</sub>4
<i>−</i>10
<i>A</i>
1
<i>e. độ hụt khối của hạt nhân</i> : ∆m = m0 – m = Z.mp + N.mn – m
m = Z.mp + N.mn : tổng khối lượng các nuclêon
m : khối lượng hạt nhân mp : khối lượng prôtôn( mp = 1,007276u );
mn khối lượng nơtrôn (mn = 1,008665u) ; me = 0,000549u
<b>4. Cơng thức định luật phóng xạ : </b>
N =
<i>− λt</i>
<i>− λt</i> <sub> ; m = </sub>
<i>−t</i>
<i>T</i> (với
H =
0
<i>− λt</i>
<i>−t</i>
<i>T</i> và
R =
* 92
235
<i>A</i>❑
>1 phản ứng dây chuyền ( bom nguyên tử )
* phản ứng nhiệt hạch :
+ 12
<b>57.Chất I ốt phóng xạ dùng trong ytế có chu kì bán rã là T = 8 ngày .Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần lễ </b>
còn bao nhiêu ĐS : m = 0,78g
<b>58.Chất phóng xạ Poloni Po 210 có chu kì bán rã T =138 ngày (tính gần đúng ) </b>
a) Tính khối lượng P0 có độ phóng xạ 1 C i
b)Sau 9 tháng thì độ phóng xạ của khối Po lúc này bằng bao nhiêu ? ( 1 C i = 3,7.1010<sub> phân rã/giây , </sub>
u = 1,66055.10-27<sub> kg ) ÑS : m</sub>
<b>59.Chất phóng xạ phốt pho có chu kì bán rã T = 14 ngày đêm .Ban đầu có 300g chất ấy .Tính khối lượng cịn lại sau </b>
70 ngày đêm ĐS : 9,4g
<b>60.Sau 5 lần phóng xạ </b> và 4 lần phóng xạ β- thì 226<sub>88</sub>
<b>62.Một chất phóng xạ A có chu kì bán rã T = 360giờ .Khi lấy ra sử dụng thì khối chất phóng xạ cịn lại chỉ bằng 1/32 </b>
khối lượng lúc mới nhận về .Tính thời gian kể từ lúc bắt đầu nhận chất A về tới lúc lấy ra sử dụng ;
ĐS : 75 ngày đêm
<b> 63.Tuổi của trái đất khoảng 5.10</b>9<sub> năm .Giả thiết ngay từ khi trái đất hình thành đã có chất Urani. Nếu ban đầu có </sub>
2,72kg thì đến nay cịn bao nhiêu ? chu kì bán rã của Urani là 4,5.109<sub> năm ĐS : m = 1,26kg</sub>
<b> 64.Urani (</b> 92
238
90
234
<b> 65.Tính tuổi của cái tượng gỗ bằng gỗ ,biết rằng độ phóng xạ </b>β của nó bằng 0,77 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ
cùng khối lượng vừa mới chặt .Đồng vị C14 có chu kì bán rã T = 5600 năm .Cho biết ln0,77 = -0,2614
ÑS : t =2100 năm
<b>66.Ban đầu có 2g rađon </b> 22286
c) Độ phóng xạ của lượng 22286
ĐS :a)N0 =5,42.1021 (ng/ tử ) b)số ng/ tử còn lại N = 1,91.10 21 c) độ phóng xạ H = 4,05.1015Bq ; H = 1,1.105 Ci
<b> 67.a>Urani </b> 23892
b>Chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là T = 4,6.109<sub> năm .Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani ,không</sub>
chứa chì .Nếu hiện nay tỉ lệ các khối lượng của urani và chì là
<b> 68.Đồng vị </b> 2411
a)Viết phương trình phản ứng
b)Tìm chu kì bán rã và độ phóng xạ ban đầu (tính ra đơn vị Bq) của mẫu (kết quả tính lấy đến ba chữ số có nghĩa )
c)Tìm khối lượng magiê tạo thành sau thời gian 45 giờ ĐS :b) H0 = 0,77.1017 Bq c) m = 0,21g
<b>69.Phân tích một mẫu đá từ Mặt trăng các nhà khoa học đã xác định được 82% nguyên tố </b>
<b>70.Xác định hạt x trong các phản ứng sau đây :</b>
a) 9
19
<b> 71. Hạt nhân </b> 1123
a)Viết phương trình phân rã của 1123
b) Lúc đầu mẫu Na là nguyên chất .Tại thời điểm khảo sát thấy tỉ số giữa khối lượng <i>Z</i>
<i>A</i>
24
238
a)Ban đầu có 2,38g U 238 .Tìm số nguyên tử của U 238 còn lại sau thời gian t = 1,5T.
b) Hiện nay trong quặng urani thiên nhiên có lẫn U 238 và U 235 theo tỉ lệ 160:1.Giả thiết ở thời điểm tạo thành trái
đất tỉ lệ trên là 1 : 1 , hãy xác định tuổi của trái đất .
cho ln10 = 2,3 ; ln2 = 0,693 ; T238 = 4,5.109 naêm ; T235 = 7,12.108 naêm ; N = 6,022.1023 /mol
ÑS : a) N = 2,13.1021<sub> (haït) b) t = 6,2.10</sub>9<sub> năm </sub>
<b>73. Chất phóng xạ poloni </b>
b) Biết rằng ban đầu khối lượng của khối chất Po là 1g ,và sau 6624giờ độ phóng xạ của khối chất Po bằng 4,17.1013<sub> </sub>
Bq .Hãy xác định số khối lượng của một hạt và số Avôgadrô ( tức là số hạt có trong một mol chất ở điều kiện tiêu
chuẩn ).Biết chu kì bán rã của Po bằng 3312 giờ và ln2 = 0,693
ĐS :a) Po có A = 210 , Z = 84 ; b) m = 6,64.10 -27<sub> kg </sub>
b)Ngun tử trên đây có tính phóng xạ .Nó phóng ra một hạt <b></b> và biến đổi thành nguyên tố Pb .Xác định cấu tạo
của hạt nhân Pb và viết phương trình phản ứng
c)Tính năng lượng cực đại tỏa ra bởi phản ứng hạt nhân ở trên theo đơn vị J và MeV . Cho biết khối lượng các hạt
nhân ; mPo = 209,937303u ,mHe = 4,001506u ;mX = 205,929442u ;1u = 1,66055.10-27 kg
ÑS : a) A = 210 nuclon ; Z = 84 proâtoân ; N = 126 nơtrôn b) hạt nhân chì có cấu tạo 20682
a)Hãy cho biết cấu tạo của hạt nhân X .Phân rã này tỏa ra bao nhiêu năng lượng ? Tính năng lượng này ra MeV .Cho
mPo = 209,937303u ,mHe = 4,001506u ;mX = 205,929442u ;1u = 931( MeV/c2)
b) Nếu khối lượng ban đầu của mẫu chất pơlơni là 2,1g thì sau 276 ngày sẽ có bao nhiêu hạt <b></b> được tạo thành ? .Cho
biết chu kì bán rã của Pơlơni là T = 138 ngày
c) Trong phân rã trên , hạt nhân pơlơni đứng n .Hãy tính động năng của hạt <b></b> tạo thành
<b>76. Một lượng chất phóng xạ Radon có khối lượng ban đầu là m = 1mg .Sau 15,2 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm </b>
93,75%.Tính chu kì bán rã T của Rn và độ phóng xạ H của lượng chất phóng xạ cịn lại
<b>77. 1>Cho các phản ứng hạt nhân : </b>
105
b)Trong các phản ứng (2) và (3) , Phản ứng nào thuộc loại tỏa và thu năng lượng ? Tính độ lớn của năng lượng tỏa
hoặc thu đó ra eV . Cho khối lượng các hạt nhân : m , n,
2> Cho phản hạt nhân : 13
b)Tính năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 1gam hêli
78 Cho phản ứng hạt nhân 1737
Hãy cho biết phản ứng là tỏa năng lượng hay thu năng lượng .Xác định năng lượng tỏa ra hay thu vào.Biết khối lượng
của các hạt nhân mcl = 36,9566u ; mAr = 36,9569u ;mp = 1,0073u ;mn = 1.0087u
u = 1,66055.10-27<sub> kg , vận tốc ánh sáng trong chân không c = 2,9979.10</sub>8<sub> m/s</sub>
ĐS : X là prôtôn ; ∆E = (mcl + mp – mn- mAr).c2 = - 1,586MeV < 0 phản ứng này thu năng lượng
<b>79.Hạt nhân bitmut </b> 21083
a) Hãy cho biết ( có lí giải ) A và Z của <i>Z</i>
<i>A</i>
b) Khi xác định năng lượng tòan phần EBi ( gồm cả năng lượng nghỉ và động năng )của 83
210
0 của hạt β- và năng lượng toàn phần Epo của hạt Po sau một phản ứng phóng xạ , người ta
thaáy
EBi ≠ Ee +Epo. Hãy giải thích tại sao ?
c) hạt nhân pơlơni <i>ZA</i>
pơlơni nào đó , sau 30 ngày người ta thấy tỉ số giữa khối lượng của chì và khối lượng của pơlơni trong mẫu bằng
0,1595.Tìm chu kì bán rã của pơlơni
ĐS : a) tia β- l <sub>là chùm hạt </sub>
<i>−</i>10
b) vì sinh ra hạt nơtrinô neân EBi ≠ Ee +Epo c) T = 138 ngày
80.Một prơtơn có động năng Wp = 1MeV bắn vào hạt nhân 37
a) Viết phương trình phản ứng và cho biết phản ứng toả hay thu bao nhiêu năng lượng ?
b) Tính động năng của mỗi hạt x được tạo ra
c) Tính góc giữa phương chuyển động của hai hạt x , biết rằng chúng bay ra đối xứng với nhau qua phương tới của
prôtôn
Cho bieát : m = 7,0144u ; mp = 1,0073u ; mx = 4,0015u ; 1u = 931Mev/c2 ; cos85,270 = 0,0824
ĐS: a) A = 4 ; Z =2 ; b) ∆E = (mp + mLi - 2 m).c2 = 17,41MeV > 0 phản ứng này là phản ứng
toả năng lượng c) <b></b> = 170,540
81. Cho phản ứng hạt nhân 4
9
b) Cho biết mBe = 9,01219u ; mp = 1,0073u ; mLi = 6,0513u ; mx = 4,0026u . Đây là phản ứng toả hay thu năng
lượng ? Tại sao ?
d)Cho biết hạt prơtơn có động năng 5,45MeV bắn phá hạt nhân Be đứng yên ,hạt nhân Li bay ra với động năng
ĐS :a) A = 4 ;Z= 2 ; b)Ta thấy: mBe + mH = 10,02002u > mLi + mX =10,01773u => phản ứng tỏa năng lượng
c) ∆E = 0,00229.931 = 2,13MeV
d) Ta đã biết ∆E = Wđ (Li) + Wđ(<b></b> ) –Wđ (p) => Wđ (<b></b> ) = ∆E + Wđ (p) –Wđ (Li) = 4,03MeV
<b>82. Hạt nhân phóng xạ</b> 84
210
b) Ban đầu có 1kg chất phóng xạ trên , hỏi bao lâu lượng chất phóng xạ chỉ cịn 10g
c) Tính năng lượng tỏa ra (theo đơn vị MeV) khi hạt nhân Po phân rã
d)Tính động năng (theo đơn vị MeV) và vận tốc của hạt X và hạt nhân con (tính theo đơn vị m/s)
Cho mPo = 209,9828u ; m = 4,0026u ; mx = 205,9744u ; 1u = 1,66.10-27 kg = 931MeV/c2
ÑS :b) t≈917 ngaøy ; c) v =2,55.107<sub> m/s v</sub>
pb = 4,96.107 m/s
<b>83.Hỏi bao nhiêu lần phóng xạ </b> và bao nhiêu lần phóng xa ïβ cùng loại thì hạt nhân 232<sub>90</sub>
ĐS: 23290
-4 .Do k2≥ 0 => đây là hạt β- và có 6 lần phóng xạ<b></b> và 4 lần phóng xạ β
<b>-84. Dùng một prơtơn có động năng W</b>p = 5,58MeV bắn phá hạt nhân 1123
a) Viết phương trình phản ứng , nêu cấu tạo hạt nhân X
b) Phản ứng trên tỏa hay thu năng lượng ?tính năng lượng đó
c) Biết động năng của hạt <b></b> là W = 6,6MeV .Tính động năng của hạt nhân X
d) Tính góc tạo bởi phương chuyển động của hạt <b></b> và hạt prôtôn
ÑS :a) A =20 , Z =10 ; b) ∆E = 3,67MeV c) Wx = 2,65MeV d) β = 1500
<b>85. Một phản ứng phân hạch của urani 235 là : </b> 92
235
a) Tính ra MeV và J năng lượng ∆E tỏa ra từ phản ứng trên .Cho biết khối lượng các hạt nhân ,
mU = 234,99u ; mMo = 94,88u ; mLa = 138,87u và của hạt nơtrôn mn = 1,01u ; bỏ qua khối lượng các electrôn ;
1u = 931 MeV/c 2
b) Nếu coi giá trị ∆E tính từ câu a) là năng lượng trung bình tỏa ra từ một phản ứng phân hạch
c) Cần phải đốt một lượng than là bao nhiêu để có năng lượng bằng năng lượng E tỏa ra khi phân hạch hết 1g
ÑS : a)∆E ≈ 3,43.10-11<sub> (J) b) N = m.N</sub>
A /AU => E = N.∆E = 8,78.1010 ( J )
c) Khối lượng than cần đốt : M = E/q = 2,997.103<sub> kg </sub><sub>≈</sub><sub> 3 ( tấn) </sub>
<b> 86.Cho phản ứng hạt nhân : </b> 12
a)Hỏi hạt nhân X là hạt nhân gì ? Số prôtôn và số nơtrôn có trong hạt nhân ấy bằng bao nhiêu ?
b) Cho biết khối lượng các hạt nhân mD = 2,0136u ; mT = 3,0160u , mn =1,0087u ; mx = 4,0015u .Hỏi phản ứng đã cho
thu hay tỏa năng lượng ?Tính năng lượng đó ra MeV , biết rằng 1u =931MeV/c2
c) Nước trong thiên nhiên chứa 0,015% nước nặng D2 O .Hỏi nếu dùng tòan bộ đơtêri có trong 1m3 nước để làm nhiên
liệu cho phản ứng trên thì năng lượng thu được ( Tính ra kJ) là bao nhiêu ?Cho số Avôgađrô NA = 6,023.1023 hạt/mol ;
khối lượng riêng của nước ρ = 1kg/lít
ĐS : a) A = 4 , Z =2 ; có 2 nơtrôn b) ∆E =18,06 MeV
c) 1m3 <sub> nước thiên nhiên nặng 1000kg => nước nặng chứa trong 1m</sub>3<sub> bằng m = 150g </sub>
số hạt nhân D có trong 150g nước nặng bằng N = 90,345.1023<sub> ( hạt ) => Q = N.</sub><sub> ∆</sub><sub>E = 2,61.10</sub>10<sub> kg </sub>
<b>87.Nơ trơn có động năng K</b>n = 1,1 MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên gây ra phản ứng
01
a) Viết đầy đủ phương trình phản ứng trên và cho biết phản ứng thu hay tỏa năng lượng
b) Hạt nhân Hêli bay ra vng góc với phương của hạt nhân X .Tìm động năng Kx của hạt nhân X và động năng K
của hạt nhân heâli
mHe = 4,0016u ; mn = 1,00866u ; mx = 3,016u ; mLi = 6,00808u ; 1u = 931MeV/c
ÑS : a)∆E = ∆m.c2<sub> = -0,8MeV b) K =0,2MeV ; K</sub>
x = 0,1MeV
t0 = 0. .Đến thời điểm t1 = 2 giờ máy đếm được n1 xung ,đến thời điểm t2 =3 t1 ,máy đếm được n2 xung với n2 = 2,3n1.
Xác định chu kì bán rã của chất phóng xạ naøy
ĐS : máy đếm được n xung có nghĩa là có n hạt nhân bị phân rã
n1 = N0 – N0
<b>89.Gọi </b>∆t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm đi e lần ( e là cơ số của loga tự nhiên
với lne =1 ),T là chu kì bán rã của chất phóng xạ .Chứng minh rằng ∆t= T/ln2 .Hỏi sau khoảng thời gian 0,51∆t chất
phóng xạ cịn lại bao nhiêu phần trăm ban đầu ? Cho biết e-0,51<sub>= 0,6 (TSĐH -2003)</sub>
ÑS : Ta coù e =
<i>λt</i>
<i>− λ</i>.0<i>,</i>51<i>Δt</i>
a) Viết phương trình diễn tả quá trình phóng xạ và cho biết cấu tạo của hạt nhân chì
b)Ban đầu có một mẫu pơlơni ngun chất .Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng pơlơni cịn lại
trong mẫu là n = 0,7 ? .Biết chu kì bán rã của pôlôni là 138,38 ngày .Lấy ln2 = 0,693 ; ln1,71 = 0,536. (TSH -2006)
Bài tập vật lý hạt nh©n
<i><b>Tìm chu kì bán rã, tính độ phóng xạ, xác định thời gian tồn tại</b></i>
<i><b>Bài 1</b></i><b>.</b>
Đồng vị 24<sub>11</sub>
a). Tỡm cho k bỏn rã và độ phóng xạ ban đầu (tính ra đơn vị Bq) của mẫu (kết quả tính đ ợc lấy n ba ch s cú
ngha)
b). Tính khối lợng magiê tạo ra sau thời gian 45 giờ.
<i><b>Bài 2</b></i><b>. </b>
Lúc đầu có một mẫu Pôlôni 210<sub>84</sub>
<b>Bài 3.</b> (ĐHQG TPHCM 1996)
Đồng vị phóng xạ cô ban <sub>27</sub>60
a). Hãy cho biết thành phần cấu tạo của hạt nhân ngun tử cơban nh thế nào? Tính độ hụt khối và năng lợng liên
kết của hạt nhân cơban. Cho biết: m(CO)=55,940u.
b). H·y tÝnh xem trong 1 th¸ng (30ngày) lợng chất côban này bị phân rà bao nhiêu phần trăm.
c). Viết phơng trình phản ứng, chỉ rõ hạt nhân con của phản ứng.
<b>Bài 4.</b>
Cú bao nhiờu ht
11
24
<b>Bài 5</b>. (ĐH An Ninh 96)
Hạt nhân 14<sub>6</sub>
2). Sau bao lâu lợng chất phóng xạ của mẫu chỉ cịn bằng 1/8 lợng chất phóng xạ ban đầu cảu mẫu đó.
3). Trong cây cối có chất phóng xạ 14<sub>6</sub>
<b>Bµi 6</b> (§HXD 2002)
1. Trình bày: sự phóng xạ, bản chất và tính chất của các tia phóng xạ.
2.Pơlơni là một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 140 ngày đêm. Hạt nhân pơlơni phóng xạ sẽ biến thành hạt nhân chì (Pb)
và kèm theo một hạt α. Ban đầu có 42mg chất phóng xạ pơlơni. Tính khối lượng chì sinh ra sau 280 ngy ờm. <sub>210</sub>84
<b>Bài 7</b> (ĐHTM 2002) Đồng vị phóng xạ 84
210
khối lượng 1mg. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt nhân chì và số hạt nhân Po trong mẫu là 7 : 1. Tại thời điểm t2 (sau t1 là
414 ngày) thì tỷ lệ đó là 63 : 1.
b). Độ phóng xạ đo được ở thời điểm t1 là 0,5631 (Ci), hãy tìm số Avơgađrơ (NA) và tìm thể tích khí hêli tạo thành ở điều
kiện tiêu chuẩn ở thời điểm t1.
<i><b>áp dụng các định luật bảo toàn và năng l</b><b> ợng của phản ứng hạt nhân</b></i><b>.</b>
<b>Bài 8. </b>
X¸c nhận hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau:
<sub>11</sub>23
Phản ứng hạt nhân trên thuộc loại toả hay thu năng lợng? Tính độ lớn của năng lợng toả hoặc thu đó ra (eV). Cho biết khối
lợng các hạt nhân:
11
23
4
2
<i><b>Bài 9</b></i><b>.</b>
Pôlôni 210<sub>84</sub>
a). Viết phơng trình phân rã và tìm khối lợng ban đầu của Po, cho biết độ phóng xạ ban đầu của nó là
b). Sau thời gian bao lâu độ phóng xạ của nó giảm đi 16lần.
c). Tìm năng lợng toả ra khi lợng chất phóng xạ trên phân rã hết.
Ntrụn cú ng nng
a). Viết đầy đủ phản ứng trên và cho biết phản ứng trên thu hay toả năng lợng.
b). Hạt nhân Hêli bay ra vng góc với phơng của hạt nhân X. Tìm động năng KX của hạt nhân X và động năng K
của hạt nhân Hêli.
Cho:
2
4
He
Li
<b>Bài 11.</b> (HV Quan hƯ qc tÕ 96)
Hạt nhân phóng xạ 234<sub>92</sub>
2). Tính năng lợng toả ra (dới dạng động năng của hạt nhân và hạt ).
3). Tính động năng của hạt và hạt nhân con.
4). Trong thực tế ngời ta lại đo đợc động năng cảu hạt và hạt nhân con chỉ bằng 13,00MeV. Sự sai lệch giữa giá trị tính
tốn và giá trị đo đợc đã đợc giải thích bằng việc phát ra bức xạ
Cho biết khối lợng hạt nhân: m(U234)=233,9004u; m(Th230)=229,9737u;m()=4,00151u; u=1,66055.10-27<sub>kg=931MeV/c</sub>2<sub>.</sub>
<b>Bài 12.</b>
1). Định nghĩa phản ứng hạt nhân . Sự phóng xạ có phải là 1 phản ứng hạt nhân khơng?Tại sao?
2). Poloni Po(84,210) phóng xa alpha rồi tạo thành hạt nhân X
a). Viết pt phản ứng . Phản ứng đó là phản ứng hạt nhân tỏa hay thu năng lượng và năng lượng dó là bao nhiêu ? Cho biết
độ hụt khối của Po hạt anpha và hạt nhân X lần lượt là 1,7266u , 0,0294u và 1,703u và 1u=931MeV/c2<sub>.</sub>
b). Tìm động năng và vận tốc của hạt anpha biết trước phản ứng Po đứng yên . Coi khối lượng của các hạt ( tính theo đơn
vị khối lượng nguyên tử u ) xấp xỉ bằng số khối
<b>Bµi 13.</b>
1.So sánh sự giống nhau và khác nhau của hiện tượng phóng xạ và hiện tượng phân hạch.
2.Một proton di chuyển đến va chạm vào một hạt liti Li(3,7) đang đứng yên, cho hai hạt nhân X giống nhau với vận tốc có
cùng độ lớn.
Cho biết khối lượng của các hạt nhân proton, hạt nhân liti, hạt nhân X lần lượt là mp=1,007276u; mLi=7,01600u,
mX=4,00260u. Cho 1u=1,66.10-27<sub>kg </sub>
a).Viết PTPU. Xác định hạt nhân X?
b). Pu tỏa hay thu năng lượng? Tính năng lượng của PU.
c). Cho biết vận tốc của proton bằng 2,00.107<sub> m/s . Hãy tính vận tốc của mỗi hạt nhân X và xác định góc hợp bởi hai hướng</sub>
chuyển động của hạt nhân X sau PU?
1. Phát biểu định nghĩa và cho một thí dụ về phản ứng nhiệt hạch. Nêu điều kiện xảy ra phản ứng nhiệt hạch và giải thích
tại sao cần điều kiện đó.
2. Trình bày nguồn gốc năng lượng mặt trời.
3. Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt nhân X và hạt nơ trơn. Viết phương trình phản
ứng và tìm năng lượng toả ra từ phản ứng. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti và ∆mT = 0,0087 u, của hạt nhân đơteri
là
∆mD = 0,0024 u, của hạt nhân X là ∆mx = 0,0305 u, 1 u = 931 MeV/c2<sub>.</sub>
<b>Bài 15</b> (ĐHSPI 2002)
Cho prụtụn có động năng Kp = 1,45MeV bắn vào hạt nhân đứng yên. Hạt nhân X mới sinh ra giông nhau và có cùng động
năng 37Li1. Viết phương trình phản ứng. Cho biết cấu tạo của hạt nhân X. Đó là hạt nhân của nguyên tử nào ? Hạt nhân X
đó cịn được gọi là hạt gì?. 2. Phản ứng thu hay toả năng lượng ? Năng lượng này bằng bao nhiêu và có phụ thuộc vào Kp
hay khơng ?
3. Giả sử phản ứng hạt nhân trên tiếp diễn một thời gian và lượng khí được tạo thành là 10cm3 ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính
năng lượng đã toả ra hay khu vào (theo đơn vị kJ).
4. Tính động năng của mỗi hạt X sinh ra. Động năng này sẽ có phụ thuộc vào Kp hay khơng
5. Tính góc hợp bởi các vectơ vận tốc của hai hạt X sau phản ứng. Cho biết: khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u là mLi
= 7,0142; mx = 3\4,0015; mp = 1,0073. u = 931MeVc2; NA = 6,022.1023 mol-1 v e = 1,6.10-19C.
<b>Bài 16</b> (ĐHTM 2002)
1.Phn ng ht nhõn là gì? Sự phóng xạ có phải là phản ứng hạt nhân khơng? Tại sao?
2.Trình bày các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân. Nêu quy tắc dịch chuyển trong phóng xạ α và phóng xạ
.
3. Hạt nhân <sub>235</sub>92
20882